Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tin Học 3 Gõ các chữ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.04 KB, 4 trang )

Tin 3 – Năm học 2021 - 2022

TUẦN 21
Bài 3: GÕ CÁC DẤU SẮC, HUYỀN, HỎI, NGÃ, NẶNG
I – Yêu cầu cần đạt.
1. Kiến thức, kỹ năng:
- Kiến thức: HS biết biết cách gõ các dấu “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo
kiểu gõ Telex.
- Kỹ năng: Soạn được một đoạn văn bản tiếng Việt đơn giản, có dấu.
2. Năng lực: HS biết đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.
3. Phẩm chất: Học sinh tự tin trình bày ý kiến trước lớp.
II – Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: máy tính, máy chiếu, SGK.
- Học sinh: Máy tính.
III – Các hoạt động dạy và học.
Giáo viên
1. Khởi động, kết nối (3’)
- Tổ chức cho HS hát, vận động theo nhạc
- GT bài và ghi đầu bài
2. Hình thành kiến thức mới (15’)
A. Hoạt động cơ bản
1. Gõ dấu thanh theo kiểu gõ Telex (15’)
- Em hãy quan sát bàn phím và tím các
phím để gõ các dấu “sắc”, “huyền”, “hỏi”,
“ngã”, “nặng”
- Làm thế nào để gõ các dấu “sắc”,
“huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng”
- Hướng dẫn HS mở phần mềm Unikey
gõ các dấu theo ví dụ SGK
- Cách gõ các dấu


Học sinh
- Hát, vận động theo nhạc
- Ghi đầu bài

- Quan sát bàn phím, tìm các dấu “sắc”,
“huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng”
- Trả lời
- Cách gõ: “sắc - S”, “huyền - F”, “hỏi R”, “ngã - X”, “nặng - J”
- Khởi động phần mềm Word và Unikey
thực hành gõ các dấu thanh theo HD SGK
Dấu cần có
Phím gõ
Sắc

S

Huyền

F

Hỏi

R

Ngã

X

Nặng


J

- HS ghi nhớ: để gõ một từ có dấu thanh
em thực hiện theo quy tắc: gõ chữ trước,


Tin 3 – Năm học 2021 - 2022

- Giới thiệu quy tắc gõ có dấu

- Yêu cầu HS luân phiên gõ các từ theo ví
dụ SGK – 69
3. Luyện tập, thực hành
B. Hoạt động thực hành (15’)
- Yêu cầu HS làm phần 1.a – 70

gõ dấu sau.
- Thực hành

- Đọc yêu cầu
- Làm BT
- Nghe yêu cầu
- Thực hành

- Yêu cầu HS gõ 3 câu đầu trong đoạn - Lưu bài vào máy tính
“Dế Mèn kẻ chuyện” – 71
- Quan sát, hướng dẫn HS thực hành
- Yêu cầu HS Lưu bài để buổi sau tiếp tục
thực hành.
4. Vận dụng, sáng tạo (2’)

- Hướng dẫn HS về nhà gõ có dấu một
đoạn văn hoặc thơ mà mình u thích.
Điều chỉnh sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


Tin 3 – Năm học 2021 - 2022

Bài 3: GÕ CÁC DẤU SẮC, HUYỀN, HỎI, NGÃ, NẶNG
I – Yêu cầu cần đạt.
1. Kiến thức, kỹ năng:
- Kiến thức: HS biết biết cách gõ các dấu “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo
kiểu gõ Telex.
- Kỹ năng: Soạn được một đoạn văn bản tiếng Việt đơn giản, có dấu.
2. Năng lực: HS biết đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.
3. Phẩm chất: Học sinh tự tin trình bày ý kiến trước lớp.
II – Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: máy tính, máy chiếu, SGK.
- Học sinh: Máy tính.
III – Các hoạt động dạy và học
Giáo viên
1. Khởi động, kết nối (3’)
- Em hãy nêu cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, - Thực hành
ơ, ư theo kiểu gõ Telex?
2. Luyện tập, thực hành
B. Hoạt động thực hành (20’)
- Yêu cầu HS gõ tiếp các câu còn lại trong

đoạn “Dế Mèn kẻ chuyện” – 71
- Quan sát, hướng dẫn HS thực hành
- Yêu cầu HS Lưu bài
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài trước lớp
- Nhận xét bài thực hành của HS
C. Hoạt động ứng dụng mở rộng (10’)
- Yêu cầu HS thực hành gõ một đoạn văn
bản theo yêu cầu phần C SGK trang 71

- Tổ chức cho HS chia sẻ bài trước lớp
- Tổ chức cho HS bình chọn bài làm tốt
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt
3. Vận dụng, sáng tạo (2’)

Học sinh

- Nghe yêu cầu, mở bài Dế mèn kể
chuyện đã thực hành giờ trước.
- Thực hành gõ tiếp nội dung còn lại của
bài.
- Chia sẻ với bài với bạn

- Đọc yêu cầu
- Trao đổi với bạn nội dung mình sẽ thực
hành (có thể soạn thảo một bài thơ, văn
trong sách Tiếng Việt hoặc gõ 1 dbaif hát
em yêu thích)
- Thực hành
- Chia sẻ bài
- Bình chọn



Tin 3 – Năm học 2021 - 2022

- Hướng dẫn HS về nhà soạn thảo một
đoạn văn bản tiếng Việt với chủ đề tả
người mà em yêu thích và lưu văn bản đó
vào thư mục riêng của mình.
Điều chỉnh sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………



×