Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Trắc nghiệm chính thức Triết học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.18 KB, 35 trang )

lOMoARcPSD|10070358

1. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất mơi trường sinh thái
2. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau
4. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động
5. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
6. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động


D. Tư liệu lao động
7. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất
8. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan hệ về
phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan hệ về phân
phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản xuất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất; Quan hệ
về phân phối sản phẩm
9. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực lượng sản
xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù hợp sẽ
thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc
đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX địi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ kỹ thuật
phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX địi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ quản lý

phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
10. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của cơng cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
11. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất
12. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội lồi người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điều kiện môi trường
13. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

14. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Tồn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội
15. Kiến trúc thượng tầng là:
A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước tương ứng,
được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương ứng,
được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương ứng, được
hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
16. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng
(KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết
định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào
17. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị
18. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội
là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp

19. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đồn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

20. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong xã
hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất
21. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội lồi người đã trải qua các hình thái kinh
tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
22. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở
quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là
ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa. Nguồn gốc
của giai cấp là vai trò quản lý xã hội

D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc của giai
cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế
23. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân cơng lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu
24. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xố bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp
25. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội
26. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp
27. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn

B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại
28. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc
lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc
29. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa
các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp khơng cơ bản
30. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích trong lĩnh
vực:
A. Tơn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần
1.Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hồi nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
2.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. u mến sự thơng thái

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()



lOMoARcPSD|10070358

B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất
3. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người
4.Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
5.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
6.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay khơng?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trị của con người trong thế giới này là gì?”
7.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay khơng?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”

C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”
8.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho rằng
con người khơng có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy
vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy
khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã khơng còn đồng nhất vật chất với những
dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358


C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có
của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái ln vận động biến đổi là đặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đốn lý tính
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp
18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa duy
vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết ngun tử
D. Định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào
19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con người
mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù
của khoa học nào:

A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý ln có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

22. Thực tiễn đóng vai trị gì với nhận thức:
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng
23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể

D. Quan điểm phát triển
25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển
26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong
triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển
28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể

D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém sâu
sắc hơn nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính khơng ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, ln phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong
tính tất yếu, chỉnh thể tồn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu,
chỉnh thể tồn diện.
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:
A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội
34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:

A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, mn vẻ nhưng chúng
vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính tồn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thơng qua hoạt động gì của con người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của thực
tiễn là:

A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí

D. Tiềm thức
43. Yếu tố giữ vai trị là cơ sở của ý thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt qua
khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu khơng phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của q trình tiến
hố lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới vật

chất:

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51.Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng của
thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới
đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối tượng
là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản ánh đối
tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đốn
C. Biểu tượng
D. Tri giác
54. Q trình con người sử dụng ngơn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc
trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác
55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, khơng có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
B. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm

D. Triết học hiện sinh
56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Tồn dân
58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59. Nhận thức lý tính được thực hiện thơng qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
60. Vịng khâu của q trình nhận thức là:
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()



lOMoARcPSD|10070358

B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên
62. Tư tưởng nơn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp
từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì,
phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là
quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế

D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt đối
lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được
69. Cách thức của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
70. Nguyên nhân của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn

B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát triển là:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Cơng cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngơn ngữ
D. Công cụ sản xuất
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358


A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính
chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng
77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh
vực hoàn tồn khác biệt nhau, khơng quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả con
người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất

D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất

C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là gì
trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hố
D. Tịnh tiến
87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ khơng phải cái khác trong một mối quan hệ
nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy định nói lên quy mơ, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn

D. Quy luật xã hội
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nơn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ bản của
đối tượng, khơng có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho đối tượng là do
không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực, tiến
bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc khơng tạo điều kiện cho cái mới tích cực
phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở
lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác động trở
lại vật chất
98. Vận động là:
A. Sự chuyển động của các vật thể trong khơng gian
B. Sự chuyển hố từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong khơng gian và thời gian
99. Quan điểm tồn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra

từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập
với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội

Ơn tập cuối kì mơn marlenin
Câu1. Theo chủ nghĩa marlenin thuật ngữ triết học là gì ?
Đáp án: Là tri thức mang tính lí luận, tính hệ thống, tính chung nhất mang
hình thái xã hội.

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

Câu 2 .Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học là?
Đáp án: Khái niệm
Câu 3. Đối tượng của triết học là gì ?
Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của con người,xã hội, tự nhiên
Câu 4. Có 3 hình thức xuất hiện theo thứ tự và thời gian như sau
Đáp án: Thế giới quan thần thoại => Thế giới quan tôn giao => Cao nhất
là thế giới triết học
Câu 5. Theo chủ nghĩa marlenin vấn đề cơ bản của triết học là gì ?

Đáp án: Giữa vật chất và ý thực( bản thể luận ) , giữa tư duy và tinh tồn tại
(nhận thức luận) , giữa tinh thần với giới tự nhiên ( triết học tinh thần ).
Câu 6 Nhưng triết gia cho rằng ý thức có trước vật chất có sau ?
Đáp án: chủ nghĩa duy tâm
Câu 7 Những triết gia cho rằng vật chất có trước ý thức có sau ?
c Đáp án: hủ nghĩ duy vật
câu 8 Con người có khả năng nhận thức được thế giới là trường phái
triết học nào ?
Đáp án: trường phái khả tri
Câu 10 Tính chất trực quan cảm tính được thể hiện rõ nhất ở hình
thức nào của chủ thể duy vật?
Đáp án: Chủ nghĩa duy vật chất phát thời cổ đại
Câu 11: Cứ nghe thấy máy móc, biệt lập,tính tại, khơng tác động qua
lại thì
Đáp án: là trường phái chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 12 chủ nghĩa duy vật biện chứng xd rõ vật chất là thực tại của
khách quan khơng cịn đồng nhất vật chất với những dạng của vật
chất

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

Câu 13 Những cái luôn vận động biến đổi và luôn tồn tại trong các
mối quan hệ
Đáp án: Là trường phái chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 14 Theo học thuyết của mac đó là sự ra đời và sự kế thừa của
nhũng học thuyết nào
Đáp án:

Triết học cổ điền đức
Kinh tế chính trị cổ điển anh
Chủ nghĩa xã hội khổng tưởng pháp
Câu 15 : Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự
hình thành duy vật biện chứng
Đáp án:
- Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng
- Thuyết tiến hóa
- Thuyết tế bào
Câu 16: Thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa mac trang
bị mang tính chất gì ?
Đáp án: Mang tính chất cách mạng và khoa học
Câu 17 Các phạm trù bản chất ý thức vận động bản chất hiện tượng
thuộc về lĩnh vực gì ?
Đáp án: Lĩnh vật triết học

Câu 18 : Chân lý mang tính chất gì ?
Đáp án: Mang tính lịch sử cụ thể
Câu 19 : Thực tiễn đóng vai trị gì đối với nhận thức ?
Đáp án: Là cơ sở, động lực. mục đích đối với nhận thức

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

Câu 20 :Tính chất nào của chân lý thể hiện tính độc lập với ý muốn
của con người ?
Đáp án: Do tính khách quan
Câu 21 Nguyên tắc pp luận nào rút ra được từ vật chất và ý thức?

Đáp án: Quan điểm khách quan
Câu 22 Nguyên lý về mqh phổ biến thì ý nghĩa rút ra?
Đáp án: Quan điểm Tồn diện và quan điểm lịch sự cụ thể

Câu 23 Nguyên tắc pp rút ra được từ nguyên lý về sự phát triển
Đáp án: Quan điểm phát triển
Câu 24 Nguyên tắc nào rút ra từ mqh biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn
Đáp án: Là quan điểm lý luận gắn liến với thực tiễn ( quan điểm thống
nhất ).
Câu 25 Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ nào ?
Đáp án:
Lý tính : phản ánh khái quái trừu tượng gián tiếp
Cảm tính có 3 giai đoạn : cảm giác tri giác và trừu tượng
Lý tính có 3 giai đoạn : khái niệm, phán đoán ,suy lý
Câu 26 Bước nhảy là khái niệm dùng đề chỉ gì ?
Đáp án: Đề chỉ sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới

Câu 27 Phán đoán là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào ?
Đáp án: Cảm tính

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

Câu 28 Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là ?
Đáp án: Thực tiễn ( toàn bộ hoạt động vật chất mang tính ls của con người
)
Câu 29 sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thức khách quan

gọi là gì ?
Đáp án: Chân lý
Câu 30 ơng ăng gen chỉ rõ các sự vật hiện tượng phong phú muôn
màu mn vẻ nhưng chúng có đặc tính chung đó là ?
Đáp án: Tính vật chất
Câu 31: vật chất là một phạm trù của triết học ……… là câu nói của
ai?
Đáp án: Là của marelenin
Câu 32 Sự tác động của ý thức đối với vật chất thơng qua hoạt động
gì?
Đáp án: Hoạt động thực tiễn
Câu 33 Trong các hình thức của hoat động thực tiễn thì hoạt động cơ
bản nhất đó là ?
Đáp án: Hoạt động sản xuất vật chất

Câu 34 Nhận thức là gì ?
Đáp án: Là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào trong đầu óc của
con người một cách năng động và sáng tạo
Câu 35: Ý thức là gì ?
Đáp án: Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quang thơng qua lăng kính
của con người

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


lOMoARcPSD|10070358

Có 2 nguồn gốc
- vật chất
- Xã hội (lao động và ngôn ngữ )

Câu 36: Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối
tượng gọi là gì ?
Đáp án: tình cảm
Câu 37 Yếu tố giữ vai trị cơ sở của ý thức đó là gì?
Đáp án: tri thức
Câu 38 Yếu tơ của ý thức thể hiện động lực bên trong thơi thúc vượt
qua khó khăn hồn cảnh ?
Đáp án: ý chí
Câu 39 Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội là gì ?
Đáp án: Kết quả của q trình tiến hóa lâu dài
Câu 40 Quy luật mâu thuẫn chỉ ra ?
Đáp án: chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
Câu 41 Quy luật lượng chất chỉ ra ?
Đáp án: chỉ ra hình thức cách thức của sự phát triển
Câu 42 Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra ?
Đáp án: chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 43 hình thức liên kết các khái niệm phản ảnh mlh giữa các sự vật
hiện tượng?
Đáp án: Hình thức phán đốn
Câu 44 tổng hợp các cảm giác của đối tượng gọi là hình thức nào ?
Đáp án: Tri giác

Downloaded by Plants vs Zombiesss TV ()


×