Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ THI CN6 HKI 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.28 KB, 10 trang )

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Tên

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

Cấp độ cao
TL

TNKQ

TL

Chủ đề
(nội dung,
chương…)


Chủ đề 1: nhà ở

Nhà ở cấu tạo
gồm mấy phần
chính,
biết phần nào của
ngôi nhà nằm sâu
dưới mặt đất,
biết bộ phận nào
của ngôi nhà
nằm trên cùng,
Kiểu nhà nào sau
đây thuộc khu
vực thành thị,
bước chuẩn bị
trong quy trình
xây dựng nhà ở,
Con người sử
dụng loại năng
lượng nào, Biện
pháp nào không
tiết kiệm chất
đốt, Ngôi nhà
thơng minh tiết
kiệm năng lượng
bằng cách nào,
Tính an tồn của
ngơi nhà thơng
minh


Vai trị của móng
nhà, Vật liệu nào
là vật liệu nhân
tạo, Biện pháp tiết
kiệm chất đốt, tại
sao phải sử dụng
tiết kiệm năng
lượng, xđ nguồn
năng lượng điện,
ngơi nhà thơng
minh là gì, Biện
pháp tiết kiệm
năng lượng điện,

Ở địa phương
em, kiến trúc
nhà ở phụ thuộc
vào yếu tố nào,
Kiểu nhà nào
không thuộc
khu vực thành
thị, Việc làm
nào giúp tiết
kiệm năng
lượng điện,
Việc làm nào
gây lãng phí
điện,

Đ


xuấ
các
vật

liệu
xây

dựn
sử

dụn
để

làm

nhà
sàn


giải

thíc
về

xuấ
của

mìn


Số câu:22

Số câu:9

Số câu:7

Số câu:5

Số điểm:6,25

Số điểm:2,25

Số điểm:1,75

Số điểm:1,25

62,5%

22,5%

17,5%

12,5%

Số
câu:

Số
điểm



1

10%

Chủ đề 2:bảo quản
và chế biến thực
phẩm

Nhóm thực phẩm
nào sau đây cung
cấp năng lượng
cho cơ thể, biết
trường hợp gây
hại cho cơ thể,
thế nào là ăn
đúng cách

tạo ra tế bào mới
thuộc nhóm thực
phẩm nào, Bữa ăn
hợp lí cần có mấy
nhóm thực phẩm,

Tính chi phí
cho mỗi món ăn
cần thực hiện
theo mấy bước,

Kể

tên
các
biện
pháp
đảm
bảo
an
tồn
vệ
sinh
thực
phẩm
khi
chế
biến
món
ăn

gia
đình
em
đã
thực
hiện.

Vận
dụng
thực tế
đời
sống lập

ra quy
trình
xây
dựng
bữa ăn,

Số câu:7

Số câu:3

Số câu:2

Số câu:1

Số điểm: 3,75

Số điểm: 0,75

Sốđiểm:0,5

Sốđiểm:0,25

Số
câu:1

37,5%

7,5%

5%


2,5%

Số
câu:
1
Số
điểm
:2

Số
điểm:
0,25
2,5%

20%
Số

Số

Số


Tổng số câu:30

Số câu:12

Số câu:9

Số câu:6


Tổng số điểm:10

Số điểm:3

Sốđiểm:2,25

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ:100%

30%

22,5%

15%

câu:
1
Số
điểm
:2
20%

SỞ GD & ĐT TRÀ ƠN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn thi: Công nghệ 6 (2021-2022)
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ II

TRẮC NGHIỆM: (7đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?

Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà

B. Thân nhà

C. Mái nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hãy cho biết bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?

câu:1

câu:

Số

điểm:
0,25

Số
điểm
1

2,5%

10%


A. Móng nhà

B. Thân nhà

C. Mái nhà

D. Móng nhà và thân nhà

Câu 4. Vai trị của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
Câu 5.Ở địa phương em, kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.

Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế

B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống

D. Nhà nổi

Câu 7. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư

B. Nhà biệt thự

C. Nhà truyền thống năm gian

D. Nhà liên kế

Câu 8. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát

B. Gỗ


C. Đất sét

D. Xi măng

Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà
ở?

A. Vẽ thiết kế

B. Xây móng

C. Qt vơi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 11. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Câu 13. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên

B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên


C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời


D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 15. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình

B. Bảo vệ tài ngun thiên nhiên

C. Bảo vệ môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị nào sau đây?
A. Bật lửa

B. Quạt bàn

C. Bếp cồn

D. Bếp gas

Câu 17. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Khơng đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Khơng bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hồ

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ngơi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời


D. Khơng sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 19. : Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc
vui chơi, giải trí.
B. Ngơi nhà thơng minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngồi trời.
B. Máy điều hịa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên
ngồi.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chng báo cháy
Câu 21. Tính an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phịng khác.
B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà u thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chng báo động lập tức reo lên
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ
nhà
Câu 22. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm


B. Nhóm giàu chất đường, bột


C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khống

Câu 23. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất đường, bột

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng khơng ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 25. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 26. Theo em hiểu thế nào là ăn đúng cách?
A. Nhai kĩ

B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn
thiện bữa ăn


B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hồn
thiện bữa ăn
C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hồn thiện bữa ăn → Chọn
món ăn kèm
D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hồn thiện bữa ăn
→ Chọn món ăn chính
II. TỰ LUẬN (3đ)


Câu 1 : (1đ) Đề xuất các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn và giải thích về
đề xuất của mình.
Câu 2: (2đ) Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến
món ăn mà gia đình em đã thực hiện.

ĐÁP ÁN MÔN CN6 (2021-2022)
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)

- Mỗi câu đúng 0.25đ
1C
2A
3C
11D
12C
13D
21C
22A
23D
I. TỰ LUẬN (3đ)

4A
14D
24C

5C
15D
25D

6A

16B
26D

7C
17D
27C

8D
18C
28A

9A
19B

10D
20C

Câu 1 : (1đ) Đề xuất các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn và giải thích về
đề xuất của mình.
Lời giải:
- Đề xuất vật liệu làm nhà sàn:
Để làm nhà sàn cần các vật liệu: gỗ, tre nứa, lá cọ để lợp mái.
- Giải thích:


Vì nhà sàn là kiểu nhà của các đồng bào dân tộc ở miền núi phía Bắc 0,5đ
nên vật liệu chủ yếu là từ rừng núi, không sử dụng các vật liệu xây dựng thông
thường.0,5đ
Câu 2: (2đ)Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến
món ăn mà gia đình em đã thực hiện.

Lời giải:
Một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia
đình em đã thực hiện:
- Bảo quản trong tủ lạnh: thịt, tôm đông lạnh, rau, củ quả trong ngăn mát tủ lạnh

- Làm khô như phơi khô cá mực, phơi khô hành tỏi.1đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×