Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao1 án công nghệ 6Tiết 16 ôn tập chương 2 CTST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.25 KB, 6 trang )

Tuần 16; tiết 16
NS: 22/11/2021
GV dạy:
BÀI : ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Giúp HS củng cố khắc sâu kiến thức về các nhóm thực phẩm. Từ đó, đánh giá giá
trị dinh dưỡng của những món ăn thường dùng trong gia đình.
- Giúp HS củng cố và vận dụng kiến thức, kĩ năngđã học vào thực tiễn trong việc
ăn uống của bản thân và gia đình
2. Năng lực:
2.1. Năng lực công nghệ
-Nhận thức công nghệ: nhận biết được một số phương pháp chế biến thực
phẩm hỗn hợp phổ biến.
-Sừ dụng cơng nghệ: lựa chọn và chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp
không sử dụng nhiệt
-Đánh giá công nghệ: đưa ra nhận xét cho sự phù hợp về dinh dưỡng cho một
thực đơn ăn uống
2.2. Năng lực chung
-Năng lực tự chủ, tự học.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày, thảo luận
các vấn đề liên quan đến bảo quản và chế biến thực phẩm, lắng nghe và phản hồi
tích cực trong q trình hoạt động nhóm.
-Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.
3. Phẩm chất
-Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Có ý thức quan tâm đến công việc nội trợ và tham gia giúp đỡ cha mẹ anh
chị em trong mọi công việc của gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giấy A4, phiếu học tập, bài tập, ảnh, powerpoint




2.Chuẩn bị của học sinh:
Đọc trước bài học trong SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục đích: Khơi gợi nhắc lại phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
b) Nội dung: ôn tập lại cách chế biến món ăn.
c) Sản phẩm: HS thực hành lập khẩu phần ăn cho gia dình, cách chon thực dơn
theo đúng yêu cầu của món ăn trạng thái, mùi, màu sắc, vị.
d) Tổ chức thực hiện:
* Tổ chức hoạt động:
Bài tâp 1, 2:
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài tập 1,2 phần luyện tập sau đó
trao đổi với các bạn trong nhóm về kết quả làm được. Nhóm nhận xét, bổ sung,
thống nhất cử đại diện báo cáo trước lớp.
GV nhận xét chung, đánh giá
Bài tập 3
GV u cầu trao đổi cặp đơi để hồn thành
Báo cáo trước lớp
Các nhóm nhận xét, đưa ra ý kiến kết luận
GV phân tích nhu cầu dinh dưỡng của từng nhóm người để HS thấy được sự khác
nhau ở mỗi nhóm, vai trò của bữa ăn hàng ngày đảm bảo cung cấp đủ dinh dưỡng
cho mọi thành viên trong gia đình.
Bài tập 4
GV yêu câu HS trả lời câu hỏi đặt ra phần khởi động
HS khác nhận xét, bổ sung
GV chốt: Ăn uống phải đầy đủ các chất dinh dưỡng (đủ các nhóm thực phẩm
chính)
Bài tập 5, 6

GV u cầu HS hoàn thành nội dung trong phiếu học tập số 4.
Cử đại diện trình bày trước lớp
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV kết luận
* Tổ chức hoạt động:
+ Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đọc câu hỏi phần vận
dụng suy nghĩ để hoàn thành ra vở.
+ Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hoạt động cá nhân làm bài


+ Báo cáo kết quả thục hiện nhiệm vụ học tập: Báo cáo trực tiếp với GV
* Sản phẩm học tập:
Bài làm trong vở của HS
* Phương án đánh giá:
GV đánh giá, HS tự đánh giá
* GV giao về nhà cho HS hoàn thành nốt bài trên lớp ( nếu chưa hoàn thành) và bài
tập trong SBT.
GV hướng dẫn HS nghiên cứu phần thế giới trong em từ đó điều chỉnh để có
chế độ ăn uống khoa học và vận động hợp lí.
HỒ SƠ DẠY HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Kể tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể người?
2. Dựa vào Hình 7.1 (SGK/45), hồn thiện thơng tin trong bảng sau
Tên nhóm
thực phẩm

Tên một số thực phẩm

Vai trị đối với cơ thể con
người


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Món ăn

Thực phẩm

SL

Đơn giá

Canh
cua
Đỗ xào
thịt
Đậu xốt
cà chua

Cua
0,2 kg
15 000 đ/kg
Rau muống
1 mớ
3000đ/bó (mớ)
Đỗ
0,4kg
15 000 đ/kg
Thịt nạc
0,2kg
150 000 đ/kg
Đậu

4 bìa
20 000đ/kg
Cà chua
0,2kg
15 000 đ/kg
TỔNG CHI PHÍ CHO BỮA ĂN

Thành tiền
(đồng)

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Món ăn

Thực phẩm

SL

Đơn giá

Thành tiền (đồng)


Canh
cua
Đỗ xào
thịt

Cua
Rau muống
Đỗ

Thịt nạc

0,2 kg
1 mớ
0,4kg
0,2kg

Đậu xốt
cà chua

Đậu
Cà chua

4 bìa
0,2kg

15 000 đ/kg
3000đ/mớ
15 000 đ/kg
150 000
đ/kg
1500 đ/bìa
20 000đ/kg

30000 (1đ)
3 000 (1đ)
6 000 (1đ)
30000 (1đ)

33 000

(1đ)
36 000
(1đ)

6 000 (1đ)
4 000 (1đ)

10 000
(1đ)
79 000
(1đ)

TỔNG CHI PHÍ CHO BỮA ĂN
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8

Các bước trong quy trình

Chi tiết minh họa

Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí

Lập danh sách các món ăn theo
từng loại
Chọn món ăn chính
Chon thêm món ăn kèm
Hồn thiện bữa ăn
Tính tốn chi phí cho bữa ăn
Ước tính số lượng mỗi loại
thực phẩm cần dùng
Tính chi phí cho mỗi loại thực
phẩm cần dùng
Tính chi phí cho mỗi món ăn
Tính chi phí cho bữa ăn
BẢNG ĐÁNH GIÁ
Tiêu chí đánh giá quy trình thực hành

STT
1
2
3
4
5

Các bước trong quy trình
Lập danh sách các món ăn theo từng loại
Chọn món ăn chính
Chon thêm món ăn kèm
Hồn thiện bữa ăn
Ước tính số lượng mỗi loại thực phẩm cần dùng




Khơng


6
7
8
STT
1
2

Tính chi phí cho mỗi loại thực phẩm cần dùng
Tính chi phí cho mỗi món ăn
Tính chi phí cho bữa ăn
Tiêu chí đánh giá sản phẩm thực hành
Tiêu chí đánh giá
Mức
Mức 2
1
Mức độ hoàn thành bài thực hành
Dinh dưỡng của bữa ăn
+ Có đủ các món chính
+ Có đủ 4 nhóm thức phẩm
+ Tỷ lệ các chất dinh dưỡng hợp lí

Mức 3

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Chọn bữa ăn có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí. Vì sao?
STT

Bữa ăn số 1
Bữa ăn số 2
Bữa ăn số 3
1
Cơm trắng
Cơm trắng
Cơm trắng
2
Thịt kho trứng
Su su cà rốt xào
Cá rô kho tộ
3
Cá rán
Gía hẹ xào
Canh chua nấu cá
4
Canh mướp đắng
Canh cà chua nấu thịt băm
Đậu cove xào thịt
K
L
2. Bạn nào có thời gian phân chia bữa ăn hợp lí nhất. Điều chỉnh bữa ăn chưa
hợp lí?
Bữa sáng

Bữa phụ

Bữa trưa

Bữa xế


Bạn A

6h

9h

10h

18h

Bạn B

6h

11h

18h

Bạn C

6h

10h30

14h30

Bữa tối

18h


KL

Duyệt của tổ trưởng




×