PHỊNG
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn : CƠNG NGHỆ 7Thời gian : 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
1. Vai
trò,
nhiệm vụ của
trồng trọt
Số câu
Số điểm
2. Sử dụng và
bảo quản các
loại phân bón
thơng thường
Số câu
Số điểm
3. Sâu, bệnh
hại cây trồng.
và các biện
pháp
phịng
trừ
Số câu
Số điểm
Tổng CH
Tổng điểm %
Nhận biết
Thơng hiểu
- Trình bày
được vai trò và
các nhiệm vụ
của đất trồng
trọt.
C4
1
- Nêu được tác
dụng của phân
bón đối với cây
trồng.
C6
1,5
- Nêu được các
ngun
tắc
phịng trừ sâu
bệnh hại.
C5
1,25
15
3,75
(35%)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
C6
1,5
C3
0,75
C5
1,25
- So sánh được sự
khác nhau của
kiểu biến thái
hồn tồn và
khơng hồn tồn
của cơn trùng.
C6
1,5
17
4,25
(45%)
C2
0,5
- Liên hệ thực tế
về các tác hại của
việc sử dụng thuốc
hóa học và các yêu
cầu kĩ thuật khi sử
dụng thuốc.
C1
0,25
6
1,5
(15%)
C1
0,25
- Giải thích việc
sử dụng phân
bón vào việc
bón lót hay bón
thúc.
- Liên hệ thực
tế việc xử lí
phân hữu cơ tại
địa phương
C1
0,25
2
0,5
(5%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP:7
Cộng
14
3,5
14
3,5
12
3
40
10
(100%)
THỜI GIAN LÀM BÀI:45PHÚT(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm:)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(0,25điểm)
Câu 1: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất khơng cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 2: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ cơng
Câu 3: Muốn phịng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:
A. Sử dụng biện pháp hóa học
B. Sử dụng biện pháp sinh học
C. Sử dụng biện pháp canh tác
D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 4: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều cơng sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 5: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phịng trừ có hiệu quả cao và
khơng gây ơ nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 6: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất phèn
B. Đất chua
C. Đất đồi dốc
D. Đất xám bạc màu
Câu 7:Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:
A. Rửa phèn
B. Giảm độ chua của đất
C. Hạn chế xói mịn
D. Tăng bề dày lớp đất trồng
Câu 8: Đất trồng là gì?
A. Kho dự trữ thức ăn của cây
B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
Câu 9: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phịng trừ sâu bệnh có hại
cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là
biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 12: Trong các hình thái của biến thái khơng hồn tồn khơng có hình thái nào
dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 13: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 14: Bón phân cho cây ngơ thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Câu 15: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 16: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?
A. Nước
B. Độ phì nhiêu
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
Câu 17: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5
B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5
D. pH = 7,5
Câu 18: Đất nào giữ nước tốt?
A. Đất cát
B. Đất sét
C. Đất thịt nặng
D. Đất thịt
Câu 19: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 20: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vơ cơ
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 21: Đặc điểm của phần khí là:
A. là khơng khí có ở trong khe hở của đất
B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
C. có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng
D. chiếm 92 – 98%
Câu 22: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến mơi trường sống. Vì
ngun liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản
xuất nơng, thủy sản
B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì
năng suất càng cao
C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ,
phù hợp với đất và cây
D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón cịn có mặt tiêu cực là có thể gây ơ nhiễm
mơi trường nước, mơi trường khơng khí và thực phẩm
Câu 23: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp với đất
D. Làm ruộng bậc thang
Câu 24: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vơi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 25: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 26: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi,
nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt
B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt
D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 27: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nơng sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nơng sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 28: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 29: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
Câu 30: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát
B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ
D. Đất cát pha
Câu 31: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khơ ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khơ ráo thống mát
Câu 32: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ơ nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất khơng bị thái hóa
Câu 33: Biện pháp cải tạo bón vơi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
Câu 34: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 35: Đâu khơng phải là vai trị của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
D. Cung cấp nông sản cho sản xuất
Câu 36: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững và cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy,nước
Câu 37: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 38: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su…
B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy
D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…
Câu 39: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, cơng tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vơi
D. Chú trọng cơng tác thủy lợi
Câu 40: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất
B. Tăng độ che phủ, chống xói mịn
C. Hịa tan chất phèn
D. Thay chua rửa mặn
HẾT
ĐỀ THI CHÍNH THỰC
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 7 KIỂM TRA 1 TIẾT
Trắc nghiệm 100% (một câu 0,25 điểm)
1.D
11.C
21.A
31.D
2.D
12.B
22.B
32.C
3.D
13.A
23.D
33.B
4.B
14.B
24.B
34.D
5.D
15.D
25.A
35.D
6.B
16.B
26.A
36.B
7.C
17.C
27.D
37.A
8.C
18.B
28.D
38.B
9.B
19.C
29.A
39.A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP:7
THỜI GIAN LÀM BÀI:45PHÚT(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI DỰ PHỊNG
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm:)
10.C
20.C
30.A
40.A
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(0,25điểm)
Câu 1: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 2: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ cơng
Câu 3: Muốn phịng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:
A. Sử dụng biện pháp hóa học
B. Sử dụng biện pháp sinh học
C. Sử dụng biện pháp canh tác
D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phịng trừ.
Câu 4: Biện pháp cày nơng, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất phèn
B. Đất chua
C. Đất đồi dốc
D. Đất xám bạc màu
Câu 5:Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:
A. Rửa phèn
B. Giảm độ chua của đất
C. Hạn chế xói mòn
D. Tăng bề dày lớp đất trồng
Câu 6: Đất trồng là gì?
A. Kho dự trữ thức ăn của cây
B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
Câu 7: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 8: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 9: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
Câu 10: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phịng trừ sâu bệnh có hại
cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là
biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 11: Trong các hình thái của biến thái khơng hồn tồn khơng có hình thái nào
dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 12: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phịng trừ có hiệu quả cao và
khơng gây ơ nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ cơng
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 13: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 14: Bón phân cho cây ngơ thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Câu 15: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong q trình sinh trưởng của cây
Câu 16: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nơng sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nơng sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 17: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 18: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
Câu 19: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát
B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ
D. Đất cát pha
Câu 20: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngồi nắng thường xun
B. Để nơi khơ ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khơ ráo thoáng mát
Câu 21: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ơ nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất khơng bị thái hóa
Câu 22: Biện pháp cải tạo bón vơi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
Câu 23: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 24: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
D. Cung cấp nông sản cho sản xuất
Câu 25: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?
A. Nước
B. Độ phì nhiêu
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
Câu 26: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 27: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vơ cơ
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 28: Đặc điểm của phần khí là:
A. là khơng khí có ở trong khe hở của đất
B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
C. có tác dụng hịa tan chất dinh dưỡng
D. chiếm 92 – 98%
Câu 29: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến mơi trường sống. Vì
ngun liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản
xuất nơng, thủy sản
B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì
năng suất càng cao
C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ,
phù hợp với đất và cây
D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón cịn có mặt tiêu cực là có thể gây ơ nhiễm
mơi trường nước, mơi trường khơng khí và thực phẩm
Câu 30: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp với đất
D. Làm ruộng bậc thang
Câu 31: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 32: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 33: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi,
nguyên liệu cho công nghiệp và nơng sản để xuất khẩu là:
A. Vai trị của trồng trọt
B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt
D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 34: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5
B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5
D. pH = 7,5
Câu 35: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững và cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy,nước
Câu 36: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 37: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su…
B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy
D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…
Câu 38: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, cơng tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vơi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 39: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất
B. Tăng độ che phủ, chống xói mịn
C. Hịa tan chất phèn
D. Thay chua rửa mặn
Câu 40: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo
đất?
A. Bón vơi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nơng, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
HẾT
ĐỀ THI DỰ PHỊNG
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 7 THI KIỂM TRA HỌC KI I
Trắc nghiệm 100% (một câu 0,25 điểm)
1.D
11.B
21.C
31.B
2.D
12.D
22.B
32.A
3.D
13.A
23.D
33.A
4.B
14.B
24.C
34.C
5.C
15.D
25.B
35.B
6.C
16.D
26.C
36.A
7.B
17.D
27.C
37.B
8.B
18.A
28.A
38.A
9.C
19.A
29.B
39.A
10.C
20.D
30.D
40.D