Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐE THI CUOI KI i MÔN CÔNG NGHỆ 8 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.69 KB, 11 trang )

TRƯỜNG
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………
SỐ BÁO DANH: ……………………………
LỚP: …………………………………………

KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NH 2021 - 2022

MÔN : CÔNG NGHE 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Trắc nghiệm: (10 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng.

Câu 1:
Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vng góc trên mặt phẳng chiếu
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu vng góc
C. Phép chiếu song song
D. Phép chiếu xun tâm và phép chiếu song song
Câu 2:
Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là:
A. Ở trên hình chiếu đứng
B. Ở trên hình chiếu cạnh
C. Ở dưới hình chiếu đứng
D. Ở dưới hình chiếu cạnh
Câu 3:
Thép cứng hơn nhơm; đồng dẻo hơn thép là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lý
C. Tính chất hóa học


D. Tính chất công nghệ
Câu 4:
Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Chất dẻo, cao su, gốm sứ cách điện tốt là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lý


C. Tính chất hóa học
D. Tính chất cơng nghệ
Câu 5:
Thép, nhơm, đồng dễ bị ăn mịn khi tiếp xúc với muối ăn; chất dẻo khơng bị ăn mịn khi tiếp xúc với muối ăn là nói đến tình chất
nào của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lý
C. Tính chất hóa học
D. Tính chất cơng nghệ
Câu 6:
Thép dễ hàn hơn nhơm là nói đến tình chất nào của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lý
C. Tính chất hóa học
D. Tính chất cơng nghệ
Câu 7:
Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A. Tam giác đều
B. Tam giác
C. Tam giác vng
D. Hình trịn
Câu 8:
Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vng song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Tam giác đều
B. Tam giác vng
C. Hình vng
D. Hình chữ nhật


Câu 9:
Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:
A. Hình trịn, hình tam giác cân
B. Hình tam giác cân, hình trịn
C. Hình trịn, hình tam giác đều
D. Hình tam giác đều, hình trịn
Câu 10:
Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:
A. Hình trịn, hình tam giác cân
B. Hình tam giác cân, hình trịn
C. Hình chữ nhật, hình trịn
D. Hình trịn, hình chữ nhật
Câu 11:
Nếu đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì :
A. Hình chiếu bằng là hình trịn
B. Hình chiếu đứng là nửa hình trịn
C. Hình chiếu cạnh là nửa hình trịn
D. Hình chiếu đứng và cạnh đều là nửa hình trịn, hình chiếu bằng là hình trịn.
Câu 12:
Hình nào sau đây thuộc khối đa diện
A. Hình trụ
B. Hình lăng trụ đều
C. Hình nón
D. Hình cầu

Câu 13:
Khối trịn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng
B. Hình tam giác vuông


C. Nữa hình trịn
D. Hình chữ nhật
Câu 14:
Hình trụ được tạo thành khi quay một ......... quanh một cạnh cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng
B. Hình tam giác vng
C. Nữa hình trịn
D. Hình chữ nhật
Câu 15:
Hình nón được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng
B. Hình tam giác vng
C. Nữa hình trịn
D. Hình chữ nhật
Câu 16
Hình cầu được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng
B. Hình tam giác vng
C. Nữa hình trịn
D. Hình chữ nhật
Câu 17:
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)
A. Phía trước mặt phẳng cắt
B. Phía sau mặt phẳng cắt

C. Phía bên trái mặt phẳng cắt
D. Phía bên phải mặt phẳng cắt
Câu 18:
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng ......... của vật thể


A. Phía trước
B. Phía sau
C. Bên ngồi
D. Bên trong
Câu 19:
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
hình biểu diễn (1) , yêu cầu kĩ thuật (2), kích thước (3), tổng hợp (4),
khung tên (5)
A. 5-1-3-2-4
B. 5-2-1-3-4
C. 5-3-1-2-4
D. 5-4-1-3-2
Câu 20:
Trình tự đọc bản vẽ lắp: hình biểu diễn (1) , phân tích chi tiết (2), kích thước (3), tổng hợp (4), khung tên (5), bảng kê (6)
A. 5-6-1-3-4-2
B. 5-6-1-3-2-4
C. 5-1-2-3-4-6
D. 5-1-2-3-6-4
Câu 21:
Vòng chân ren được vẽ ........
A. đóng kín bằng nét liền đậm
B. đóng kín bằng nét liền mảnh
C. hở bằng nét liền đậm
D. hở bằng nét liền mảnh

Câu 22:
Vòng đỉnh ren được vẽ ........
A. đóng kín bằng nét liền đậm
B. đóng kín bằng nét liền mảnh


C. hở bằng nét liền đậm
D. hở bằng nét liền mảnh
Câu 23:
Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ...... vòng
A. 1/4
B. 2/4
C. 3/4
D. 4/4
Câu 24:
Có các loại bản vẽ nào sau đây mà em đã học?
A. Bản vẽ cơn có ren, bản vẽ nhà
B. Bản vẽ bộ vòng đai, bản vẽ bộ ròng rọc
C. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
D. Bản vẽ nhà một tầng.
Câu 25:
Trên bản vẽ kĩ thuật mỗi hình chiếu của hình lăng trụ đều thể hiện được mấy kích thước của hình này?
A. 2 kích thước
B. 3 kích thước
C. 4 kích thước
D. 5 kích thước
Câu 26:
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình nào trong những hình sau đây?
A. Hình vng
B. Hình chữ nhật

C. Hình tam giác
D. Hình trịn.
Câu 27:
Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy, đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?


A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Đường chân ren
D. Vòng đỉnh ren
Câu 28:
Vật thể nào sau đây là khối trịn xoay?
A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật
B. Chiếc nón lá, quả bóng.
C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.
D. Hình nón, hình lăng trụ đều
Câu 29:
Nét liền đậm dùng để vẽ
A. Cạnh thấy đường bao thấy
B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch
C. Cạnh khuất, đường bao khuất.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng
Câu 30:
Nét liền mảnh dùng để vẽ
A. Cạnh thấy đường bao thấy
B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch
C. Cạnh khuất, đường bao khuất.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng
Câu 31:
Nét đứt dùng để vẽ

A. Cạnh thấy đường bao thấy
B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch
C. Cạnh khuất, đường bao khuất.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng


Câu 32:
Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ
A. Cạnh thấy đường bao thấy
B. Đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch
C. Cạnh khuất, đường bao khuất.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng
Câu 33:
Đường đỉnh ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 34:
Đường chân ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 35:
Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn
A. Cửa sổ đơn
B. Cửa đi một cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang máy

Câu 36:
Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn
A. Cửa sổ kép
B. Cầu thang trên mặt cắt


C. Cửa đi đơn hai cánh
D. Cầu thang máy
Câu 37:
Đường chân ren của ren lỗ (ren trong) được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 38
Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 39
Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn
A. Cầu thang máy
B. Cầu thang trên mặt bằng
C. Cầu thang trên mặt cắt
D. Cầu thang trên mặt đứng
Câu 40
Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn
A. Cầu thang máy
B. Cầu thang trên mặt bằng

C. Cầu thang trên mặt cắt
D. Cầu thang trên mặt đứng


….Hết…….

ĐÁP ÁN
1
B
21
D

2
C
22
A

3
A

4
B
23
C

5
C

6
D


24
C

25
A

7
A
26
B

8
C

9
A
27
C

10
D
28
B

11D 12
B
29
A


30
B

13
A
31
C

14
D
32
D

15
B
33
A

16
C
34
B

17
B
35
B

18
D

36
C

19
A
37
B

20
B
38
A

39
C

40
B


Cấp độ
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)

Nhận biết
TNKQ

TL

Vận dụng

Cấp độ thấp

Thông hiểu
TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chương I. Bản . Nhận biết được các Nắm được vị trí các 3. Đọc được bản vẽ các
vẽ các khối hình chiếu của vật thể hình chiếu của vật thể hình chiếu của vật thể có
hình học
trên bản vẽ kĩ thuật.
trên bản vẽ kĩ thuật.
dạng các khối đa diện.
Phát huy trí tưởng tượng
khơng gian.
2câu
3 câu
10 câu
Số câu
2,5
Số điểm / Tỉ lệ
0,5
0,75
%
Chương II. Bản
Biết được các nội . Nắm được công dụng

vẽ kỷ thuật
dung của bản vẽ chi của bản vẽ chi tiết.
tiết.
4 câu
3 câu
Số câu
Số điểm/ Tỉ lệ
0,75
1
%
Chương III.
.Kể được một sơ vật liệu Hiểu được qui trình và
Gia cơng cơ khí
cơ khí phổ biến

8 câu
Số câu
Số điểm / Tỉ lệ
2
%
Chương IV. Chi
Tiết máy và lắp 5.Biết được khái niệm
và phân loại chi tiết máy
ghép

Số câu
Số điểm / Tỉ lệ
%
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

TNKQ

Cộng

TL

15
3,75/
37,5%

7
1,75/
17,5%

một số pp gia công
4 câu

12
3 /30%

1

6
1,5 /15%

6 câu
1,5


20
5
50%

Cấp độ cao

10
2,5
25%

10
2,5
25%

40
10
100%



×