ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 6 HỌC KI I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 .
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Vì: Cấu tạo của nhà ở gồm 3 phần chính:
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà C. Phần mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 3. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà B. Thân nhà C. Mái nhà
D.Than nhà và mái nhà.
Đáp án: A
Câu 4. Hãy cho biết, bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà
Đáp án: C
Câu 5. Vai trị của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Tạo nên kiến trúc và kĩ thuật.
Đáp án: A
Câu 6. Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.
Đáp án: C
Câu 7. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
+ Nông thôn
+ Thành thị
+ Các khu vực khác
Câu 8. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Đáp án: A
Câu 9. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Đáp án: C
Câu 10. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
+ Vật liệu có sẵn trong tự nhiên
+ Vật liệu nhân tạo
Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch
B. Ngói
C. Cát
D. Nhơm
Đáp án: C
Câu 12. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Đáp án: D
Câu 13. Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
+ Bước 1: Chuẩn bị
+ Bước 2: Thi cơng
+ Bước 3: Hồn thiện
Câu 14. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Đáp án: C
Câu 15. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
+ Vật liệu có sẵn trong tự nhiên
+ Vật liệu nhân tạo
Câu 16. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch
B. Ngói
C. Cát
D. Nhôm
Đáp án: C
Câu 17. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Đáp án: D
Câu 18. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng
nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Qt vơi
D.Bản vẽ kĩ thuật
Đáp án: A
Câu 19. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?
A. Hình a
Đáp án: C
B. Hình b
C. Hình c
D. Khơng có hình nào.
Câu 20. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện.
B. Chất đốt.
C. Điện và chất đốt.
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Đáp án: D
Câu 21. Năng lượng điện dùng để:
A. Chiếu sáng
B. Nấu ăn
C. Học tập
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án D:
Câu 22. Chất đốt dùng để:
A. Nấu ăn
B. Sưởi ấm
C. Chiếu sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 23. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 24. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Đáp án: C
Câu 25. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Đáp án: D
Câu 26. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Gió
D. Gió và năng lượng mặt trời
Đáp án: D
Câu 27. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
Đáp án: C
Câu 28. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
D. Quạt điện
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Khơng có ngơi nhà thơng minh
Đáp án: C
Câu 29. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Khơng sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Đáp án: C
Câu 29. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngơi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Ta có thể dụng năng lượng mặt trời, sức nước.
Đáp án: A
Câu 30. Tính an ninh, an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D.Có hệ điều khiển của đồ dung và từ xa.
Đáp án: B
Câu 31. : Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui
chơi, giải trí.
B. Ngơi nhà thơng minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Đáp án: B
Câu 32. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hịa khơng khí tự động thay đổi nhiệt độ
Đáp án: C
Câu 33. Tính an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phịng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.
B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà u thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ
nhà
Đáp án: C
Câu 34. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Đáp án: A
Câu 35. Nhóm thực phẩm nào có vai trị làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Đáp án: D
Câu 36. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Đáp án: C
Câu 37. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng khơng ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Đáp án: C
Câu 38. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hồn thiện bữa ăn
B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hồn thiện bữa ăn
C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hồn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm
D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hồn thiện bữa ăn→ Chọn món ăn chính
Đáp án: A
Câu 39. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Khơng có căn cứ
Đáp án: C
Câu 40. Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế ngun liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn
C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
Đáp án: A
Câu 41. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. 4
B. 3
C. 2
+ Nấu
+ Kho
D. 1
Đáp án: B
+ Luộc
Câu 42. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là
phương pháp:
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Rang
Đáp án: C
Câu 43. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc
B. Rán
C. Kho
D. Nấu
Đáp án: B
Câu 44. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?
A. Luộc
B. Rán
C. Xào
D. Ran
Đáp án: A
Câu 45: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực
hiện ở:
A. Công viên
B. Nhà ở C. Sân Vận động
D. Công ty.
Đáp án :B
Câu 46: Chỗ sinh hoạt chung là nơi:
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an tồn .
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Đáp án :A
Câu 47: Chỗ để xe, kho nên bố trí:
A. Lỏng lẻo, khơng có cửa.
B. Kín đáo, chắc chắn.
C. Trang nghiêm, yên tĩnh.
D. Kín đáo, khơng có cửa.
Đáp án :B
HẾT