Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Tài liệu BÀI GIẢNG ADVERTISING - PROMOTION pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 44 trang )

Sọan thảo & trình bày
ThS. Marketing NGÔ BÌNH/Đại học Paris 1 (Sorbonne)
Email:
MỤC TIÊU
GOALS
Hiểu vai trò của truyền thông marketing.
Understanding the role of marketing communications.
Biết cách thức vận hành truyền thông marketing
Know how the marketing communications work
Giải thích 4 công cụ cổ động chính: quảng cáo, bán hàng,
khuyến mãi, giao tế…
Define and explain the four tools of the marketing communications mix
Phác thảo các bước triễn khai căn bản để thực hiện truyền
thông hiệu quả
Outline the steps in develop effective marketing communications.
NỘI DUNG
CONTENTS
1. Quảng cáo và chiêu thị
Promotion & Advertising
2. Xúc tiến
Promotion
3. Quan hệ công chúng: công cụ và kỹ thuật
Publics Relation: tools and technologies
4. Chiến lược quảng cáo & đánh giá quảng cáo.
Advertising strategy and advertising evaluation
DẪN NHẬP
(O
o
Green tea ICM)
V-phano Pharmacy - “Hệ thống nhà thuốc đầu tiên đạt chuẩn
GPP –Thực hành tốt nhà thuốc” tại HCM


DẪN NHẬP
(V-phano Pharmacy)
KHÁI NIỆM TRUYỀN THÔNG MARKETING
(Marketing Communications)
Tất cả các phương tiện mà công ty cố
gắng sử dụng để thông báo, thuyết
phục và nhắc nhỡ người tiêu dùng một
cách gián tiếp hay trực tiếp về sản
phẩm và thương hiệu mà họ bán
The means by which firms attempt to inform,
persuade, and remind consumers, directly or
indirectly, about the products and brands they
sell.
TRUYỀN THÔNG TÍCH HỢP XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
(IMC builds brand)
TRUYỀN THÔNG TÍCH HỢP XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
(IMC builds brand)
Advertising

Print and broadcast ads

Packaging inserts

Motion pictures

Brochures and booklets

Posters

Billboards


POP displays

Logos

Videotapes
Quảng cáo
Quảng cáo báo & truyền thanh
Bao bì
Phim ảnh
Tài liệu quảng bá
Áp phích
Bảng hiệu ngoài trời
Vật phẩm trưng bày
Biểu tượng
Băng hình video
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Communications Platforms)
Coke Print-Ads
MINH HỌA
(Print-Ad)
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Communications Platforms)
Khuyến mại

Thi, trò chơi, rút thăm

Vật phẩm quả tặng

Hàng mẫu


Hội chợ, triễn lãm

Phiếu thưởng

Hoàn tiền

Trò chơi giải trí

Chương trình liên tục
Sales Promotion
Contests, games,
sweepstakes
Premiums
Sampling
Trade shows, exhibits
Coupons
Rebates
Entertainment
Continuity programs
MINH HỌA
(Kleenex ICM)
Kleenex allocated its communications dollars:
75% Television, 23% Print, 2% Online
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Communications Platforms)
Sự kiện/Trải nghiệm
Thể thao
Giải trí
Lễ hội

Nghệ thuật
Kiện tụng
Tham quan nhà máy
Phòng truyền thống công ty
Hoạt động đường phố
Events/ Experiences

Sports

Entertainment

Festivals

Arts

Causes

Factory tours

Company museums

Street activities
Visitors to the Woodward Dream Cruise often tour Ford’s Factory Museum
MINH HỌA
(Factory Museum)
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Communications Platforms)
Quan hệ cộng đồng

Tài liệu báo chí


Bài diễn thuyết

Hội thảo

Báo cáo hàng năm

Thiện nguyện

Xuất bản

Quan hệ cộng đồng

Vận động hành lang
Public Relations
Press kits
Speeches
Seminars
Annual reports
Charitable donations
Publications
Community relations
Lobbying
MINH HỌA
(New Product launching)
Mini Cooper’s Guerilla Marketing
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Personal Selling Platforms)
Bán hàng cá nhân
Giới thiệu bán hàng

Hội nghị khách hàng
Chương trình thưởng
Hàng mẫu
Hội chợ, triển lãm
Personal Selling

Sales presentations

Sales meetings

Incentive programs

Samples

Fairs and trade shows
BỆ PHÓNG TRUYỀN THÔNG
(Communications Platforms)
Marketing trực tiếp

Catalogs

Bưu điện

Viễn thoại

Bán hàng điện tử

Mua sắm truyền hình

Fax


Thư điện tử

Thư thoại
Direct Marketing
Catalogs
Mailings
Telemarketing
Electronic shopping
TV shopping
Fax mail
E-mail
Voice mail
thấp
Xe tải &
Xuồng máy
Áp phích
cao ốc VP
ĐỘ NHẬN BIẾT
TÁC ĐỘNG
6 thành phố lớn
12 địa điểm
10% of possible locations
Không sử dụng
298 địa điểm
80% of possible locations
51 xe tải
2 xuồng Mekong
cao
Cover

Market
Billboard
Trạm chờ
xe Bus
MINH HỌA TRUYỀN THÔNG
(G7 instant Coffee launching)
YẾU TỐ TRONG TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
(Elements in the Communications Process)
YẾU TỐ TRONG TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
(Elements in the Communications Process)
CÔNG CỤ TRUYỀN THÔNG
(Communications Tools)
Nhận diện thính giả mục tiêu
Quyết định mục tiêu
Thiết kế truyền thông
Chọn kênh truyền thông
Thiết lập ngân sách
Quyết định công cụ tích hợp
Quản lý truyền thông tích hợp
CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN KHAI TRUYỀN THÔNG
(Steps in developing effective communication)
MỨC ĐỘ SẲN SÀNG NGƯỜI MUA
(Buyer readiness stages)
Awareness  Knowledge  Liking  Preference  Conviction  Purchase
Nhận biết  Tri thức  Thiện cảm  Ưu thích  Tin tưởng  Mua hàng
Nhu cầu ngành hàng
Category Need
Độ nhận biết thương hiệu
Brand Awareness
Thái độ với thương hiệu

Brand Attitude
Động lực Mua hàng
Purchase Intention
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
(Communication Objectives)

×