Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề thi thử đại học môn Vật lý của trường THPT Huỳnh Thúc Kháng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 6 trang )


1

Trờng THPT Huỳnh Thúc Kháng Đề THI THử ĐạI HọC LầN 1
o0o Môn: Vật Lý (Thời gian: 90 phút)
Đề này có: 05 trang - M Đề: 231

Câu 1: Tại một điểm O trên mặt nớc là tâm phát sóng, sóng truyền trên mặt nớc với bớc sóng .
Chọn nhận xét đúng :
A. Điểm dao động ngợc pha với O cách O một đoạn ngắn nhất là
2


B. Hai điểm cách nhau một đoạn thì luôn dao động cùng pha nhau
C. Hai điểm trên đờng thẳng đi qua O dao động ngợc pha nhau cách nhau bằng một số
nguyên lần nửa bớc sóng.
D. Hai điểm nằm trên đờng thẳng đi qua O dao động vuông pha nhau cách nhau một số
nguyên lần
4


Câu 2: Trong dao động cơ điều hoà của một vật trên trục Ox với gia tốc cực đại là
m
a . Lúc động năng
bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc của vật bằng:
A.
2
m
a
B.
m


a
2
3
C.
3
m
a
D.
m
a
4
3

Câu 3: Lúc điện áp trên cuộn thứ nhất của một máy phát điện xoay chiều ba pha đạt cực đại
0
U thì
điện áp trên cuộn 2 và cuộn 3 tơng ứng là:
A.
2
0
U

2
0
U
B.
2
0
U


2
0
U
C.
2
0
U

2
0
U
D.
2
0
U

2
0
U

Câu 4: Nối vôn kế khung quay vào một điện áp xoay chiều:
)()100cos(2120 Vtu

=
, thì vôn kế chỉ:
A. 0V B. 120V C.
V2120
D. 240 V
Câu 5: Mạch dao động lí tởng LC đang thực hiện dao động tự do với năng lợng
J

-6
2.10W =
, điện
áp cực đại giữa hai bản tụ là VU 10
0
=
, cờng độ dòng điện cực đại AI 14,3
0
=
. Nếu dùng mạch này
làm mạch chọn sóng cộng hởng thì nó có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng bằng
A. 240m B. 60m C.120m D. 90m
Câu 6: Mạch dao động lí tởng LC đang thực hiện dao động tự do với điện tích cực đại của tụ là
Cq
8
0
10.15

= . Lúc điện tích của tụ Cq
8
0
10.9

= thì cờng độ dòng điện trong mạch bằng 0,12A.
Cờng độ dòng điện cực đại bằng:
A. 0,18A B. 0,24A C. 0,15A D. 0,3A
Câu 7: Chọn nhận xét đúng về điện từ trờng biến thiên:
A. Điện từ trờng biến thiên lan truyền trong không gian với vận tốc vô cùng lớn
B. Trong điện từ trờng biến thiên: véc tơ
E

luôn có phơng thẳng đứng, còn véctơ
B
luôn có
phơng nằm ngang.
C. Điện trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f, làm xuất hiện từ trờng biến
thiên theo với tần số f.
D. Mỗi biến thiên của từ trờng theo không gian đều làm xuất hiện điện trờng xoáy
Câu 8: Trong mạch dao động lí tởng LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần đồng thời giảm độ
tự cảm L của cuộn dây xuống 9 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. giảm
4
9
lần B. tăng 1,5 lần C. giảm 1,5 lần D. tăng
4
9
lần
Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây có bớc sóng
cm20
=

. Hai điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp
cách nhau 5cm thì dao động lệch pha nhau một góc


bằng:
A.
0
hoặc

B.

0
C.
2

D.
4



2

Câu 10: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng tần số, cùng biên độ, ngợc pha nhau. Coi
biên độ sóng không đổi, bớc sóng bằng . Khoảng cách giữa hai nguồn

20
=
AB
. Trên đoạn AB có
số điểm dao động với biên độ cực đại bằng:
A. 21 B. 40 C. 41 D. 39
Câu 11: Một sóng ngang trên mảt nớc với chu kỳ sóng là
sT 5,0
=
. Khoảng cách giữa 6 đỉnh sóng
liên tiếp là
cm30
. Tốc độ sóng bằng :
A.
scm /12
B. 10cm/s C. 24cm/s D. 20cm/s

Câu 12: Tăng tần số góc của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp từ giá trị
LC
2
1
=

đến
LC2
1
2
=

thì hệ số công suất của đoạn mạch:
A. Ban đầu tăng, sau đó giảm B. Ban đầu giảm, sau đó tăng
C. tăng D. giảm
Câu 13: Sóng cơ học khi truyền từ môi trờng này sang môi trờng kia thì :
A. năng lợng không đổi B. tần số không đổi
C. bớc sóng không thay đổi D. vận tốc không đổi
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC đối với các giá trị tức thời ta luôn có:
A.
L
L
Z
u
i =
B.
Z
u
i =
C.

Z
u
Z
uu
i
L
L
===
R
R
D.
R
R
u
i =

Câu 15: Sóng ngang là:
A. Sóng mà các phần tử môi trờng có vận tốc cùng phơng với phơng truyền sóng
B. Sóng mà các phần tử môi trờng dao động theo phơng ngang
C. Sóng mà các phần tử môi trờng dao động theo phơng thẳng đứng
D. Sóng mà các phần tử môi trờng có vận tốc vuông góc với phơng truyền sóng
Câu 16: Một thanh mảnh đồng chất chiều dài
cml 5,37
=
có thể quay tự do quanh trục cố định nằm
ngang đi qua một đầu của thanh. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy
2
10
2
s

m
g ==

. Chu kỳ dao động
nhỏ của thanh bằng:
A.
s73,1
B.
s4
C.
s1
D.
s5,0

Câu 17: Tần số của dao động tự do của con lắc vật lý dao động điều hoà là:
A.
mgd
I

2
1
B.
mgd
I

2
C.
I
mgd


2
1
D.
I
mgd

2
Câu 18: Con lắc đơn đợc treo vào trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kỳ dao động
của con lắc bằng
s4,2
. Nếu thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc
2
/2 sm
(lấy
2
/10 smg =
) thì chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy bằng :
A. 2,15 s B. 2,68 s C. 2,19 s D. 2,63 s
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài
cml 20
=
đợc treo tại nơi có
2
/8,9 smg =
. Đa con lắc lệch
khỏi vị trí cân bằng một góc
rad1,0
=

rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu

scmv /14
0
=
theo
phơng vuông góc với dây hớng về vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật bằng :
A. scm /21 B. scm /28 C. smc /214 D. scm /314
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
mNk /40
=
treo vật có khối lợng
gm 100
=
.
Tại vị trí vật có li độ
cmx 3
=
thì nó có vận tốc
scm /80
. Qung đờng vật đi đợc trong nửa chu kỳ là:
A. 16 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 8 cm
Câu 21: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x với chu kỳ bằng s9,0 và biên độ A. Tại thời điểm t
1

vật có li độ
2
1
A
x = đang đi về vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t
1
để vật

đổi chiều chuyển động là:
A. s3,0 B. s34,0 C. s675,0 D. s375,0

3

Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x theo phơng trình:
)()
6
5
10cos(4 cmtx

=

Tại thời điểm vật có li độ và giá trị vận tốc tơng ứng là:
A.
scmcm /320;2
B.
scmcm /320;2
C.
scmcm /20;32
D.
scmcm /20;32

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T. Nếu cắt ngắn lò xo để chiều dài của lò xo
còn
4
1
chiều dài ban đầu thì chu kỳ dao động của vật bằng:
A.
2

T
B.
T
2
C.
4
T
D.
T

Câu 24: Hai chất điểm dao động điều hoà có cùng tần số trên hai đờng thẳng song song với nhau.
Lúc vật thứ nhất đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng, thì vật thứ hai có li độ cực tiểu. Chọn nhận
xét đúng:
A. vật 1 trễ pha hơn vật 2 một góc
2

B. vật 1 sớm pha hơn vật 2 một góc
4


C. vật 1 trễ pha hơn vật 2 một góc
4

D. vật 1 sớm pha hơn vật 2 một góc
2


Câu 25: Một sóng ngang truyền trên phơng 0x, hình ảnh của sóng tại thời
điểm khảo sát nh hình vẽ. Sóng truyền từ phải sang trái. Tại thời điểm đó :
A. M đang đi xuống, N đang đi lên B. M, N đều đi lên

C. M, N đều đi xuống D. M đang đi lên, N đang đi xuống
Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng:
mmamD 1,2
=
=
. Khe S đợc chiếu bởi bức xạ chứa ba ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng lần lợt là
mmm
à

à

à

6,0,5,0,4,0
321
=
=
=
. Vân sáng cùng màu vân trung
tâm, cách vân trung tâm một khoảng ngắn nhất là:
A. mm6 B. mm24 C. mm18 D. mm12
Câu 27: Một thanh mảnh nằm ngang trên sàn nhẵn, có thể quay tự do quanh trục thẳng đứng cố định
đi qua một đầu của thanh. Khối lợng thanh là m, chiều dài l. Thanh đang đứng yên thì một viên đạn
khối lợng
3
m
bay với vận tốc v
0
theo phơng ngang đến cắm vào đầu kia của thanh theo phơng

vuông góc với thanh. Tốc độ góc của thanh sau va chạm là:
A.
l
v
5
4
0
B.
l
v
4
0
C.
l
v
0
D.
l
v
2
0

Câu 28: Một thanh mảnh đồng chất chiều dài l, có thể quay tự do quanh trục cố định nằm ngang đi
qua một đầu của thanh. Bỏ qua lực cản không khí. Đa thanh lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
.
Tốc độ góc của thanh lúc nó đi qua vị trí cân bằng là:
A.
l
g

3
2
B.
l
g6
C.
l
g
2
3
D.
l
g
2

Câu 29: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ban đầu
srad /20
0


=
, sau 2s tốc độ góc của vật là
srad /16

. Đến lúc dừng lại thì vật đ quay đợc:
A. 10 vòng B. 50 vòng C. 100 vòng D. 25 vòng
Câu 30: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định thì:
A. Mômen động lợng của vật tỷ lệ thuận với thời gian
B. Tốc độ góc trung bình bằng tốc độ góc tức thời
C. Gia tốc góc không đổi

D. Mômen ngoại lực đối với trục quay không đổi
Câu 31: Một hình trụ rỗng đồng chất có bán kính trong là
1
R
, bán kính ngoài
2
R
có khối lợng m.
Mômen quán tính của vật đối với trục của nó là:
A.
.)(
2
2
21
RR
m
I +=
B.
)(
2
2
1
2
2
RR
m
I =
. C.
)(
2

2
2
2
1
RR
m
I +=
. D.
)(
2
1
2
2
RRmI =
.
M

N

4

Câu 32: Hai tấm kim loại giống nhau A và B cô lập về điện có giới hạn quang điện
0

. Tấm A không
tích điện, tấm B tích điện âm. Đồng thời chiếu vào hai tấm kim loại đó các chùm bức xạ đơn sắc có
cùng bớc sóng

với thời gian chiếu đủ lớn thì điện thế cực đại của tấm A là V
1

, của tấm B là V
2
thoả
mn:
A.
21
VV

B.
21
VV
=
C.
21
VV
>
D.
21
VV
<

Câu 33: Khi chiếu vào katốt của một tế bào quang điện bức xạ có
nm330
=

ngời ta thấy, để triệt
tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa Anốt và katốt:
VU
AK
313,0



. Giới hạn quang
điện của kim loại làm catốt là:
A.
nm360
B.
nm390
C.
m
à
41,0
D.
m
à
44,0

Câu 34: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tợng quang điện trong:
A. Điốt phát quang B. Điốt phát quang và quang điện trở
C. Quang điện trở D. Tế bào quang điện
Câu 35: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt electron ra khỏi kim
loại này. Nếu tăng cờng độ chùm sáng đó lên gấp đôi thì:
A. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng gấp bốn lần
B. hiệu điện thế hm tăng hai lần
C. số electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng gấp đôi
D. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng gấp đôi
Câu 36: Chọn nhận xét đúng về tế bào quang điện:
A. Với mỗi electron thì động năng ban đầu là cực đại
B. Động năng ban đầu cực đại của electron phụ thuộc vào vận tốc của các phôtôn đập vào katốt
C. Động năng ban đầu cực đại của electron phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng chiếu vào katốt

D. Động năng ban đàu cực đại của electron không phụ thuộc vào U
AK
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có tần số
LC
f

3
1
=
thì:
A. Điện áp hai đầu tụ sớm pha
2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp hai đầu tụ trễ pha
2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Điện áp hai đầu tụ cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp hai đầu tụ ngợc pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng: mmamD 1,1
=
=
. Khe S phát ra hai ánh sáng đơn sắc bớc sóng
m
à

6,0
1

=

2

cha biết. Ngời ta thấy tại vị trí vân tối thứ 2 của
1

có vân sáng của
2

. Bớc sóng
2

bằng:
A.
m
à
5,0
B. Cha thể tính đợc C.
m
à
45,0
D.
m
à
75,0

Câu 39: Một cảnh sát giao thông đứng bên đờng nhận đợc tín hiệu âm phát ra từ một còi ôtô đang
chuyển động lại gần cảnh sát. Ôtô chạy với tốc độ 36km/h, tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Âm mà còi ôtô phát ra có tần số

Hzf 3000
=
. Ngời cảnh sát nghe đợc âm có tần số:
A.
Hzf 3087
=
B.
Hzf 3000
=
C.
Hzf 3090
=
D.
Hzf 2913
=

Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng
mmamD 1,2
=
=
. Khe S đợc chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc. Ngời ta đo đợc khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 cùng một phía so
với vân trung tâm là 6mm. Bớc sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu tới S là:
A. m
à
43,0 B. m
à
55,0 C. m
à
5,0 D. m

à
6,0
Câu 41: Bức xạ đơn sắc trong nớc có bớc sóng m
à

54,0
=
là ánh sáng màu :
A. lam B. đỏ C. cam D. lục
Câu 42: Một tia sáng trắng chiếu từ không khí tới gặp tấm thuỷ tinh theo phơng xiên góc với tấm thì:

5

A. chùm ló là chùm sáng trắng song song
B. chùm ló là chùm sáng phân kỳ có màu cầu vồng
C. tia ló là tia sáng trắng
D. chùm ló là chùm song song có màu cầu vồng
Câu 43: Bớc sóng của ánh sáng màu cam trong nớc bằng bớc sóng của ánh sáng màu lam trong
không khí. Một ngời đặt mắt trong nớc quan sát chùm sáng màu lam chiếu từ không khí vào nớc thì
ngời đó sẽ thấy chùm sáng có màu:
A. cam B. vàng C. vàng hoặc lục D. lam
Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 phần tử L và C mắc nối tiếp (với
FCHL

9
10
;
4,0
3
==

)
một điện áp xoay chiều
)(100cos250 Vtu

=
. Lúc điện áp hai đầu đoạn mạch bằng 150V thì cờng độ
dòng điện tức thời có độ lớn bằng:
A.
A
4
B. A22 C. A3 D. A25,1

Câu 45: Một máy biến áp lí tởng có hệ số biến đổi
5
=
k
, cuộn thứ cấp đợc nối với một cuộn cảm
có điên trở thuần

=
30R
, độ tự cảm HL

4,0
= , thì công suất tiêu thụ của cuộn cảm là
W30
. Hiệu
điện thế hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng:
A.
V10

B.
V150
C.
V200
D.
V250

Câu 46: Cho mạch điện nh hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều:
)(100cos2120 Vtu
AB

=
thì
VUVU
MBAM
150,90
=
=
.
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,8 B. 0 C. 0,5 D. 0,6
Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều
)(100cos2120 Vtu

=
.Điện dung của tụ có thể thay đổi đợc. Biết HLR

4,0
,30 == .Thay đổi

điện dung C để công suất mạch cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng:
A. V240 B. V160 C. V200 D. V120
Câu 48: Cho mạch gồm các phần tử R,L,C nối tiếp có độ tự cảm H

6,0
, điện trở thuần

=
40R , đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số
Hzf 50
=
thì hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
8,0
. Điện dung C của đoạn mạch bằng:
A. F

3
10
3
B. F

3
10
3
hoặc F

9
10

3
C. F

28
10
2
D. F

28
10
2
hoặc F

92
10
2

Câu 49: Đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử R, L, C có HLR

4,0
,40 == , điện dung C thay đổi
đợc. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số
Hzf 50
=
, có giá trị
hiệu dụng
VU 120
=
. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại,
thì giá trị của điện dung và điện áp U

RLmax
tơng ứng là:
A. F

8
10
3
và V2120 B. F

8
10
3

V120
C. F

4
10
3
và V2120 D.
F

4
10
3
và V120
Câu 50: Phôtôn ánh sáng khi chiếu từ không khí vào nớc thì:
A. Tần số tăng B. Tần số giảm C. Bớc sóng tăng D. Bớc sóng giảm

Hết

A

B

L

C
M


1
Đáp án thi thử đại học 2009 lần thứ nhất môn Vật lý

M Đề: 231

01. X B C D 14. A B C X 27. A B C X 40. A B X D
02. X B C D 15. A B C X 28. A B X D 41. A X C D
03. A B C X 16. A B X D 29. A X C D 42. A B C X
04. X B C D 17. A B X D 30. A X C D 43. A B C X
05. X B C D 18. A B X D 31. A X C D 44. X B C D
06. A B X D 19. A B X D 32. A X C D 45. A B C X
07. A B X D 20. A X C D 33. X B C D 46. A B C X
08. A X C D 21. X B C D 34. A B X D 47. A X C D
09. A X C D 22. X B C D 35. A B X D 48. A X C D
10. A X C D 23. X B C D 36. A B C X 49. A B X D
11. X B C D 24. A B C X 37. A B X D 50. X B C D
12. X B C D 25. A B C X 38. A B X D
13. A X C D 26. A B C X 39. A B X D



×