SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Vật lí
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
***
Câu 1 / Một sóng chạy truyền dọc theo trục x được mô tả bởi phương trình y(x,t) = 8sin2π(0,5x - 4t - 0,25)
(cm) trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng là:
a 0,25 m/s b 4 m/s c 0,5 m/s d 8 m/s
Câu 2 / Một tia sáng chiếu tới mặt trên một khối thuỷ tinh có chiết suất 1,52. Biết rằng tia phản xạ và tia khúc
xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng là:
a 56,6
0
b 60
0
c 34,4
0
d 45
0
Câu 3 / Một cuộn cảm có cảm kháng là 31Ω và điện trở thuần là 8Ω được mắc nối tiếp với một tụ điện có
dung kháng 25Ω, sau đó mắc vào một nguồn điện xoay chiều 110V. Hệ số công suất là:
a 0,64 b 0,56 c 0,33 d 0,80
Câu 4 / Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh không
dãn, rồi treo vào một lò xo ( lò xo nối với A ). Gia tốc của A và B ngay sau khi cắt dây là:
a g/2; g b g; g c g; g/2 d g/2; g/2
Câu 5 / Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
a Thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
b Thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
c Thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
d Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại
Câu 6 / Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ điện ba pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao.
a Từ trường tại tâm động cơ là từ trường quay.
b Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này luôn dùng 4 dây dẫn.
c Từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên điều hòa.
d Hiệu điện thế dây lớn hơn hiệu điện thế pha.
Câu 7 / Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
a Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm. b Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng.
c Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. d Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.
Câu 8 / Một mạch điện xoay chiêu mắc nối tiếp gồm 1 điện trở R = 100 Ω, một tụ điện có điện dung
C = 10
-4
/2π (F) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có
biểu thức u = 200sin(100πt) (V). Cho L biến đổi, khi thấy L = L
o
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây
đạt cực đại. Khi đó L
o
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a 3/π (H) b 2/π (H) c 5/2π (H) d 3/2π(H)
Câu 9 / Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn
(đặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề
rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
a 13 b 15 c 11 d 12
Câu 10 / Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai?
a Từ trường luôn có đường sức khép kín.
b Điện trường do các điện tích đứng yên sinh ra không bao giờ có đường sức khép kín.
c Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra luôn có đường sức khép kín.
d Cả điện trường và từ trường đều có cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ
nghịch với bình phương khoảng cách.
Câu 11 / Mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5μH và một tụ xoay có điện dung biến
đổi từ 10pF đến 250pF. Tìm dải sóng mà mạch thu được:
a 10,5m - 92,5m b 15,6m - 41,2m c 11,0m – 75,0m d 13,3m - 66,6m
Câu 12 / Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số
góc:
a
LC
1
=
ω
b
C
L
=
ω
c
LC
1
2=
ω
d
L
C
=
ω
Câu 13 / Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L= 0,2mH và tụ điện có C = 8pF. Biết năng lượng
dao động của mạch là 2,5.10
-7
J. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại,
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
MÃ ĐỀ 106
a
))(10.25sin(2250);)(10.25sin(50
66
VtumAti ==
b
))(10.25sin(2250);)(2/10.25sin(50
66
VtumAti =+=
π
c
))(10.25sin(250);)(2/10.25sin(250
66
VtumAti =+=
π
d
))(10.25sin(250);)(2/10.25sin(50
66
VtumAti =+=
π
Câu 14 / Phôtôn sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:
a Biên độ lớn hơn b Tần số lớn hơn c Vận tốc lớn hơn d Bước sóng lớn hơn
Câu 15 / Một vật dao động điều hoà với chu kì là 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm
có li độ bằng một nửa biên độ là:
a 1/3 s b 1/2 s c 1/6 s d 1/4 s
Câu 16 / Phân tích một mẫu đá lấy từ Mặt trăng, các nhà khoa học xác định được 82 % nguyên tố K
40
của nó
đã phân rã thành Ar
40
. Quá trình này có chu kỳ bán rã 1,2.10
9
năm. Tuổi của mẫu đá này là:
a 1,97.10
9
năm b 2,97.10
9
năm c 2,79.10
9
năm d 2,90.10
9
năm
Câu 17 / Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.
a Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
b Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclon có tổng khối lượng m
o
> m thì phải cung cấp
năng lượng ∆E = (m
o
- m)c
2
để thắng lực hạt nhân.
c Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng bền vững.
d Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng.
Câu 18 / Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng
0,32 m/s
2
thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng:
a 3π/2 (s); 0,03 (m) b π/2 (s); 0,02 (m) c π (s); 0,01 (m) d 2π (s); 0,02 (m)
Câu 19 / Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt là u = 50sin100πt (V) và i = 5sin(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
a 62,5 W b 312,5 W c 130 W d 250 W
Câu 20 / Khi mắc một điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ X thì thấy dòng điện trong mạch bằng
0,25A và sớm pha so với điện áp đặt vào là π/2. Cũng điện áp nói trên nếu mắc vào dụng cụ Y thì cường độ
dòng điện vẫn là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp đặt vào. Xác định dòng điện trong mạch khi mắc điện áp
trên vào mạch chứa X và Y mắc nối tiếp.
a
24/1
(A) và sớm pha π/2 so với điện áp. b
24/1
(A) và trễ pha π/4 so với điện áp.
c
2/1
(A) và trễ pha π/4 so với điện áp. d
2/1
(A) và sớm pha π/4 so với điện áp.
Câu 21 / Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x<<R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước
sóng λ và x = 5,2λ. Tính số điểm dao động cự đại trên vòng tròn.
a 26 b 22 c 24 d 20
Câu 22 / Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các
chùm sáng đơn sắc song song.
b Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
c Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
d Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luôn là một
dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 23 / Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lý thuyết cổ điển?
a Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.
b Không có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó,
bất kể chùm sáng có cường độ bằng bao nhiêu.
c Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ chùm sáng.
d Đối với mỗi kim loại, không phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện.
Câu 24 / Công thoát của một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 3,45 eV. Hiện tượng quang điện
sẽ xảy ra nếu được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc được phát ra từ:
a Đèn hồng ngoại 50W b Đèn tử ngoại 40W.
c Đèn tử ngoại 20W và đèn tròn 40W. d Đèn hồng ngoại 50W và đèn tròn 40W
Câu 25 / Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (có công thoát A), các electron quang
điện phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu vào tăng gấp đôi thì động năng cực đại
của các electron quang điện là:
a A + K b 2K c K + 2hf d A + 2K
Câu 26 / Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô:
a Các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
quỹ đạo M.
b Các vạch quang phổ trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về
quỹ đạo K.
c Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu E
L
- E
K
thì
nguyên tử chuyển lên mức L.
d Trong dãy Banme chỉ có 4 vạch trong vùng nhìn thấy: H
α
, H
β,
H
γ
, H
δ
Câu 27 / Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của 1 lăng kính
thủy tinh có góc chiết quang A =60
o
dưới góc tới i = 60
o
. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và
với tia tím là 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:
a 2
o
29’ b 3
o
12’ c 3
o
29’ d 3
o
2’
Câu 28 / Một vật đặt trước một gương cầu lõm, tiêu cự f, cho ảnh cao bằng 2 lần vật. Để nhận được ảnh thật
cũng cao bằng 2 lần vật, thì phải dịch chuyển vật là:
a Ra xa gương một đoạn 2f. b Lại gần gương 0,5f
c Ra xa gương một đoạn f. d Ra xa gương một đoạn 1,5f.
Câu 29 / Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f
1
và f
2
. Thấu kính tương đương với hai thấu kính trên ghép sát có
độ tụ là:
a
21
21
ff
ff +
b
21
ff +
c
2
21
ff +
d
21
21
ff
ff
+
Câu 30 / Dụng cụ nào dưới đây được dùng như một cái chỉnh lưu:
a Chất bán dẫn loại p. b Chất bán dẫn loại n.
c Lớp chuyển tiếp p – n. d Chất bán dẫn thuần.
Câu 31 / Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do
a Hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.
b Kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
c Kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.
d Hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ nhiều lần trong viên kim cương rồi ló ra ngoài.
Câu 32 / Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
a Làm cho mặt đèn hình ít nóng.
b Các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
c Chắn các tia Rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi xem
d Chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
Câu 33 / Một gương cầu lồi, tiêu cự có độ lớn là f, tạo một ảnh bằng 1/ n kích thước của vật. Khoảng cách
giữa vật và gương là:
a (n +1) f b ( n - 1)
2
f / n c (n +1) f/2 d ( n + 1) f / n
Câu 34 / Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
a Lực ma sát của môi trường nhỏ b Tần số của lực cưỡng bức lớn
c Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ d Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 35 / Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo dãn
là
a
24
π
b
12
π
c
30
π
d
15
π
36/ Chọn phát biểu sai.Đồng hồ quả lắc:
a Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức.
b Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ.
c Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do.
d Là một hệ tự dao động.
Câu 37 / Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm.Biết vận tốc của nó khi đi qua
trung điểm của MN là 40π cm/s.Tần số dao động của chất điểm là:
a 0,25 Hz b 16Hz c 8Hz d 4Hz
Câu 38 / Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng
điện cực đại đi qua mỗi tải là I
0
. Ở thời điểm t khi i
1
= I
0
thì
a i
2
= i
3
= -
2
o
I
b i
2
= i
3
= -
3
o
I
c i
2
= i
3
=
2
o
I
d i
2
= i
3
=
3
o
I
Câu 39 / Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng phương tiện và hiện tượng nào? Tìm câu trả lời sai.
a Cặp pin nhiệt điện b Hiện tượng quang điện
c Bột huỳnh quang d Mắt người
Câu 40 / Trong quá trình phóng xạ β
+
, hạt proton được biến đổi theo phương trình nào?
a p → n + e
+
b n → p + e
-
+ ν c p → n + e
+
+ ν d p → n + e
-
+ ν
Câu 41 / Một điểm sáng S đặt trước mặt lồi của của một thấu kính phẳng lồi và cách thấu kính 20cm. Biết
rằng tiêu cự của thấu kính là 15cm và mặt phẳng của thấu kính được tráng bạc. Ảnh của S sẽ ở:
a Cùng phía với S và cách thấu kính 30 cm. b Khác phía với S và cách thấu kính 60 cm.
c Cùng phía với S và cách thấu kính 60 cm. d Cùng phía với S và cách thấu kính 12 cm.
Câu 42 / Bạn đi chậm dọc theo trục chính của một gương cầu lõm lớn. Thoạt đầu bạn thấy rõ ảnh lộn ngược
của mình đang tiến về phía bạn. Sau khi bạn đi qua một điểm nào đó, bạn sẽ không thấy rõ ảnh của mình nữa.
Tiến lại gần gương hơn nữa, bạn lại thấy ảnh của mình. Trong thời gian bạn không nhìn rõ ảnh của mình là
khi:
a Bạn ở gần gương hơn tiêu điểm, ảnh của bạn ở phía sau bạn.
b Bạn ở giữa tâm gương và tiêu điểm, ảnh của bạn là ảnh thật.
c Bạn ở gần gương hơn tiêu điểm và ảnh bây giờ là ảo và không nhìn thấy được.
d Bạn ở giữa tâm gương và tiêu điểm, ảnh của bạn dịch chuyển về phía gương.
Câu 43 / Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và một môi trường là 30
0
.
Chiết suất của môi trường là:
a 2,10 b 1,46 c 2,00 d 1,50
Câu 44 / Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y = y
o
sin2π(ft - x / λ ) trong đó x, y đo bằng cm và t đo
bằng s. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu:
a λ = 2πy
o
b λ = πy
o
c λ = πy
o
/ 4 d λ = πy
o
/ 2
Câu 45 / Chọn phát biểu đúng:
a Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
b Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang
c Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.
d Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Câu 46 / Để phản ứng
)(3
4
2
12
6
HeC →+
γ
có thể xảy ra, lượng tử γ phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu?
Cho m
He
= 4,0015u.
a 4,237.10
21
Hz b 1,012.10
21
Hz c 2,508.10
16
Hz d 6,324.10
33
Hz
Câu 47 / Sóng siêu âm:
a Có thể nghe được bởi tai người bình thường. b Có thể nghe được nhờ micro.
c Có thể nghe được nhờ máy trợ tính thông thường. d Không thể nghe được.
Câu 48 / Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,5 tiêu cự f trong không khí. Khi nhúng thấu kính
trên ngập hoàn toàn trong chất lỏng có chiết suất là 2 thì tiêu cự và bản chất của nó là:
a 3f, phân kì b 2f, phân kì c 2f, hội tụ d 3f, hội tụ
Câu 49 / Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm đeo sát mắt một kính có độ tụ +1dp thì sẽ nhìn
được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 26,7 cm b 33,3 cm c 25 cm d 28,6 cm
Câu 50 / Tìm phát biểu sai về kính thiên văn (KTV)
a Vật kính của KTV cho ảnh ảo cùng chiều với vật và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là G = f
1
/f
2
b KTV cho ảnh ảo ngược chiều với vật và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là G = f
1
/f
2
c Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của KTV là không đổi và độ dài quang học là O
1
O
2
-f
1
-f
2
= F'
1
F
2
d KTV là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
(Đề thi gồm có 04 trang)