CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
1. Co dãn của cầu theo giá đo lường phản ứng của
a. Lượng cầu của hàng hóa này khi giá của hàng hóa thay thế hoặc bổ sung thay đổi
b. Lượng cầu khi giá của hàng hóa này thay đổi
c. Giá khi lượng cầu thay đổi
d. Không có phương án nào đúng
2. Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào?
a. Bằng 0
b. Lớn hơn không và nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Lớn hơn 1
e. Vô cùng
3. Nếu độ co dãn của cầu theo giá bằng -2, vậy giá giảm 1% thì
a. Lượng càu sẽ tăng gấp đôi
b. Lượng cầu sẽ giảm đi 1 nữa
c. Lượng cầu tăng 2%
d. Lượng cầu giảm 2%
e. Lượng cầu tăng 0.5%
4. Nếu giá giảm làm tổng doanh thu tăng, cầu là:
a. Không có dãn trương đối (kém co dãn)
b. Co dãn đơn vị
c. Đường nằn ngang
d. Đường thẳng đứng
e. Co dãn tương đối (co dãn)
5. Co dãn của cầu theo thu nhập là
a. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
b. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
c. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá
d. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
6. Hàng hóa xa xỉ thì độ co dãn của cầu theo thu nhập là:
a. Lớn hơn 1
b. Nằm giữa 0 và 1
c. Vô cùng
d. Âm
7. Nếu co dãn chéo của hai hàng hóa A và B là dương thì
a. Cầu về A và B đều co dãn theo giá
b. Cầu về A và B đều không co dãn theo giá
c. A và B là hai hàng hóa bỏ sung
d. A và B là hai hàng hóa thay thế
e. Không có phương án nào đúng
8. Nếu giá hàng hóa B tăng làm cho cầu hàng A giảm thì
a. A và B là hai hàng hóa thay thế
b. A và B là hai hàng hóa bổ sung
c. Co dãn chéo giũa A và B là dương
d. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B
9. Nếu giá hàng hóa tăng 1 % mà lượng cầu giảm 1%, đường cầu về hàng hóa đó
là
a. Thẳng đứng
b. NẰm ngang
c. Có độ dốc bằng 1
d. Co dãn đơn vị
e. Là đường thẳng dốc với độ dốc bằng 10
10. Giả sử giá giảm từ 5 USD xuống 4 USD, dẫn đến lượng cầu tăng từ 10 lên 12
đơn vị. Trong khoảng này của đường cầu, hệ số của cầu theo giá là
a. -1
b. -9/11
c. -11/9
d. -2
e. 4,5/11
11. Nếu cầu về một hàng hóa là co dãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến
a. Tổng doanh thu tăng 5%
b. Tổng doanh thu giảm 5%
c. Tổng doanh thu không đổi
d. Tổng doanh thu tăng nhiều hơn 5%
e. Tổng doanh thu giảm nhiều hơn 5%
12. Khi thu thập tăng lên 10%, khối lượng sản phẩm X tăng lên 5%, với các điều
kiện khác không đổi , thì ta có thẻ kết luận sản phẩm X là
a. Sản phẩm cấp thấp
b. Hàng xa xỉ
c. Sản phẩm thiết yếu
d. Sản phẩm độc lập
13. Nếu X và Y là hai sản phẩm thay thế thì
a.
XY
E
> 0
b.
XY
E
< 0
c.
XY
E
= 0
d. Tất cả đều sai
14. Đường cung sản phẩm X dịch chuyển do
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập người tiêu dùng thay đổi
c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
15. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của
công ty tại mức giá hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ
a. Tăng giá
b. Giảm gía
c. TĂng lượng bán
d. Giữ giá như cũ
16. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên là do
cầu về du lịch
a. Co dãn nhiều theo giá
b. Co dãn đơn vị
c. Co dãn theo giá ít
d. Hoàn toàn không co dãn
17. Tìm câu sai trong những câu dưới đây
a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về hai loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức độ thỏa mãn
b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giưã hai loại hàng hóa sao cho tổng mức
thỏa man không đổi
c. Các đường đẳng ích không cắt nhau
d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của hai loại hàng hóa
18. Biểu số liệu dưới đây là kết quả tính toán của bộ phậncủa bộ phận nghiên
cứu thị trường của hãng X
% biến đổi của cầu
Giá tăng 1% X Y Z
X
Y
Z
-2
0,5
1,2
0,8
- 0,6
-1,5
2.4
-1,6
-3
a. -2, 0.8, 2.4
b. -2, -0.6, -3
c. 1.2, -0.6, 2.4
d. -2, 0.5, 1.2
Dùng số liệu sau đây để trả lời các câu
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu
P=60 - 1/3Q
D
và P = 1/2Q
S
-15
19. Giá và lượng cân bằng sản phẩm X
a. P=30 và Q=90
b. P=20 và Q=70
c. P=40 và Q=60
d. Tất cả các câu trên đều sai
20. Giả sử Chính phủ đánh thuế làm giảm lượng cân bằng xuống và giá bằng 84.
Xác định mức thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm
a. t=3/sp
b. t=5/sp
c. t=10/sp
d. Tất cả các câu trên đều sai
21. Tiền thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi sản phẩm
a. 3
b. 2
c. 1
d. 0
22. Đồ thị sau đây phản ánh:
a. Cầu hoàn toàn không co dãn
b. Giá càng thấp cầu càng không co dãn
c. Cầu co dãn hoàn toàn
d. Giá càng thấp cầu càng co dãn
23. Đọ co dãn của cầu theo giá được xác định theo công thức sau
a.(
∆
Q/P)/ (
∆
P/Q)
b. (
∆
Q/
∆
P) x P/Q
c. .(
∆
Q/P) - (
∆
P/Q)
d. .(
∆
Q/P) + (
∆
P/Q)
24. Trong trường hợp cầu co dãn nhiều , giá cả tăng làm tổng doanh thu ngưới
bán
a. Không đổi
b. Tăng
c. Không thẻ dự báo được
d. Giảm
25. HÀm số cầu của một hàng hóa là Q=100-2P. Tại mức giá P=25thì cầu hàng
hóa này có mức độ co dãn của cầu theo giá là
a. Co dãn đơn vị
b. Co dãn hoàn toàn
c. Hoàn toàn không co dãn
d. Co dãn ít
E. Co dãn nhiều
26. Để tối đa hóa độ hữu dụng (lợi ích) với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng
sẽ phân phối sản phẩm thưo nguyên tắc
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau
MUx =MUy = MUz
b. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau
Pz
MUz
Py
MUy
Px
MUx
==
c. Ưu tiên các mức giá tương đối rẻ
d. Phần chi tiêu cho mỗi sảnphẩm là bằng nhau
27. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là
a. Tiếp điểm đường đẳng ích và đường ngân sách
b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách
28. Đường ngân sách có dạng Y=100-2X
Nếu Py = 10 và
a. Px=5 và I=100
b. Px=10 và I=2.000
Q
P
D
c. Px=20 và I=2.000
d. Px=20 và I=1.000
29. Nếu Px=5 và Py=20 và I=1000 thì đường ngân sách có dạng
a. Y=200 - 1/4X
b. Y=100 + 4X
c. Y=50 + 1/4X
d. Y=50 - 1/4X
Sử dụng thông tin này để trả lời
Một người tiêu thụ có thu nhập I=1200đ dùng để mua sản phẩm X và Y với
Px=100đ/sp, Py=300đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện thông qua hàm số
TUx=-1/3X
2
+ 10X , TUy=-1/2Y
2
+ 20Y
30. Hàm hữu dụng biên của hai sản phẩm là
a. MUx = -1/3X + 10 MUy = -1/2Y + 10
b. MUx = 2/3X + 10 MUy = -Y + 20
c. MUx = -2/3X + 10 MUy = -Y + 20
d. Tất cả đều sai
31.Phương án tiêu dùng tối ưu
a. X = 3 , Y = 3
b. X = 6 , Y = 2
c. X = 9 , Y = 1
d. Tất cả đều sai
32. Tổng lợi ích tối đa đạt được
a. TUmax = 86
b. TUmax = 82
c. TUmax = 76
d. TUmax = 96
33. Đường ngân sách là
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giưã hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập không đổi
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giưã hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập thay đổi
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giưã hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi giá sản phẩm không đổi
d. Tập hợp các phối hợp có thể mua giưã hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi
34. Độ dốc của đường đẳng ích (đường bàng quan) phản ảnh
a. Sự ưa thích có tính bắt cầu
b. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
c. Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hóa
d. Các trường hợp trên đều sai
35. Khi đạt tối đa hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng
hóa phải bằng nhau (MUx = MUy= MUn). Điều này
a. Đúng hay sai tùy theo sở thích của người tiêu dùng
b. Đúng hay sai tùy theo thu nhập của người tiêu dùng
c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
d. Luôn luôn sai
36. Nếu (MUx/Px) > (MUy/Py) thì:
a. Hàng hóa X mắc hơn hàng hóa Y
b. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa X sẽ
làm tăng tổng độ hữu dụng
c. Hàng hóa X rẻ hơn hàng hóa Y
d. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa X và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa Y sẽ
làm tăng tổng độ hữu dụng
37. Tỷ lệ thay thế biên của hai sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa hai sản phẩm
b. Tỷ lệ đánh đổi giưã hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi
c. Tỷ lệ đánh đổi giưã hai sản phẩm trên thị trường
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa hai sản phẩm