Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Tài liệu Thiết kế đồ án Chi tiết máy pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.97 KB, 54 trang )

GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Thiết kế đồ án
Chi tiết máy

Đồ án môn học Chi tiết máy 1 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế đồ án Chi tiết máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí,môn
học này không những giúp cho sinh viên có cái nhìn cụ thể, thực tế hơn với kiến
thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng cho các môn học chuyên
ngành sẽ được học sau này.
Đề tài của sinh viên được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có hộp
giảm tốc hai cấp bánh răng trụ và bộ truyền đai thang. Hệ thống được đẫn động
bằng động cơ điện thông qua bộ truyền đai thang, hộp giảm tốc và khớp nối
truyền chuyển động tới băng tải. Trong quá trình tính toán và thiết kế các chi tiết
máy sinh viên đã sử dụng và tra cứu các tài liệu sau.
-Tập 1 và 2 Chi tiết máy của GS.TS- NGUYỄN TRỌNG HIỆP.
-Tập 1 và 2 Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí của PGS.TS.TRỊNH
CHẤT- TS. LÊ VĂN UYỂN.
-Dung sai và lắp ghép của GS.TS NINH ĐỨC TỐN.
Do là lần đầu tiên làm quen với công việc tính toán, thiết kế chi tiết máy cùng
với sự hiểu biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo tài liệu và bài
giảng của các môn học có liên quan song bài làm của sinh viên không thể tránh

Đồ án môn học Chi tiết máy 2 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
được những thiếu sót. Sinh viên kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt
tình của các Thầy cô bộ môn giúp cho sinh viên ngày càng tiến bộ.
Cuối cùng sinh viên xin chân thành cảm ơn các Thầy cô bộ môn, đặc biệt là


Thầy NGUYỄN ANH TÚ đã trực tiếp hướng dẫn,chỉ bảo một cách tận tình giúp
sinh viên hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Hà Nội năm 2008
Sinh viên : Kiều Văn Quyến

PHẦN I : TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I.CHỌN ĐỘNG CƠ
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ.
Công suất yêu cầu dặt lên trục động cơ xác định theo công thức (2.8)[1].
P
yc
ct
β
η
Ρ
=
Trong đó :
+,Công suất công tác P
ct
:
Theo công thức (2.11)[1]

8000 0.3
2.4
1000 1000
ct
Fv
P
×

= = =
kw
(trong đó F=8000 N Lực kéo băng tải
V=0.3 m/s vận tốc băng tải )
+,Hiệu suất hệ dẫn động η :
Theo công thức (2.9)[1] :

1 2 3
. .
η η η η
=
Trong đó η
1

2

3
… là hiệu suất của các bộ truyền và các cặp ổ trong hệ
thống dẫn động.

Đồ án môn học Chi tiết máy 3 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Theo sơ đồ đề bài thì :

2 4
( ) . .( )
k br d ol
η η η η η
=


k
η
: hiệu suất của khớp.

br
η
:hiệu suất một cặp bánh răng.
d
η
:hiệu suất bộ truyền đai.
ol
η
:hiệu suất một cặp ổ lăn.
Tra bảng (2.3)[1], ta được các hiệu suất :

1
0,97
0,95
0,99
k
br
d
ol
η
η
η
η
=
=
=

=
vậy
2 4
1.(0,97) .0,95.(0,99) 0.86
η
= =

+,Hệ số xét đến sự thay đổi tải không đều β :
Theo công thức (2.14)[1] thì hệ số β được xác định ;
( )
2 2 2
2
2
1 1 2 2
1 1 1
2,6 5,4
. . . 1 . 0,6 . 0,75
8 8
i i
ck ck ck
T t T t T t
T t T t T t
β
     
= = + = + =
 ÷  ÷  ÷
     

(T
mm

được bỏ qua vì thời gian mở máy quá nhỏ so với một chu kỳ )

Công suất yêu cầu đặt lên trục động cơ là :

( )
0,75.2,4
2.1
0,86
ct
yc
kw
β
η
Ρ
Ρ = = =
2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện.
- Số vòng quay trên trục công tác n
lv
:
Theo công thức (2.16)[1] ta có.

( )
60000. 60000.0,3
16,37
. .350
lv
v
v
n
ph

D
π π
= = =
(trong đó v=0,3 m/s vận tốc băng tải, D=350 mm đường kính tang )
- Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động (sơ bộ) u
t
:
Theo công thức (2.15)[1] ta có :

.
t n h
u u u
=
Trong đó u
n
là tỉ số truyền sơ bộ của đai thang
u
h
là tỉ số truyền của hộp giảm tốc .
Theo bảng 2.4[1] .
+, Truyền động bánh răng trụ , HGT bánh răng trụ 2 cấp u
h
=(8…40)
+, Truyển động đai thang u
n
= u
đ
=(3…5)

chọn u

h
= 20
u
n
=u
d
=4

Đồ án môn học Chi tiết máy 4 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2

. 4.20 80
t d h
u u u⇒ = = =
- Số vòng quay trên trục động cơ n
sb
Theo công thức (2.18)[1] ,ta có

( )
. 16,38.80 1309,6
sb lv t
v
n n n
ph
= = =

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ n
sb
=1500 v/ph.
3, Chọn động cơ.

Động cơ phải thỏa mãn điều kiện sau:
dc yc
db sb
K mm
dn
n n
T T
T T
Ρ ≥ Ρ


Ta có P
yc
=2,1 kw n
sb
= 1309,6 v/ph
1
1,4
mm mm
T T
T T
= =
+, Chọn động cơ.
- Để thuận tiện cho việc tìm kiếm, bảo dưỡng, sửa chữa và giá thành sản
phẩm không cao ta chọn động cơ điện loại DK.
Tra bảng P1.2[1] ta chọn được loại động cơ DK42-4 có các thông số sau :
P
dc
= 2,8 kw
n

đb
=1420 v/ph
1,9
K
dn
T
T
=
Khối lượng 47 kg
-Đường kính trục động cơ :d
dc
= 25 mm (tra bảng 1.6[1] )
II, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
-Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động được xác định theo công thức (3.23)[1]

1420
86,74
16.37
dc
c
lv
n
u
n
= = =
- Theo công thức (3.24)[1] ta có
. .
c h n h d
u u u u u
= =

Ta chọn u
d
= 3,15

86,74
27,54
3,15
c
h
d
u
u
u
⇒ = = =
Ta chọn tỷ số truyền bộ truyền cấp nhanh u
1
= 7

tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm là :

Đồ án môn học Chi tiết máy 5 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2

2
1
27,54
3,93
7
h
u

u
u
= = =
III, XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC
1. Công suất tác dụng lên các trục.
+, trên trục công tác, P
ct
= 2,4 kw (đã tính )
+, Trục III :

( )
3
2,4
2,42
. 1.0,99
ct
k ol
kw
η η
Ρ
Ρ = = =
+, Trục II ;

( )
3
2
2,42
2,52
. 0,97.0,99
br ol

kw
η η
Ρ
Ρ = = =
+, Trục I :

( )
2
1
2,52
2,62
. 0,97.0,99
br ol
kw
η η
Ρ
Ρ = = =
+, Trục động cơ :

( )
1
2,62
2,79
. 0,95.0,99
dc
d ol
kw
η η
Ρ
Ρ = = =

2. Số vòng quay trên các trục.
+, Tốc độ quay của động cơ n
dc
=1420 v/ph
+, Tốc độ quay của trục I :

( )
1
1420
450,79
3,15
dc
d
n
n v ph
u
= = =

+,Tốc độ quay của trục II :

( )
1
2
1
450,79
64,39
7
n
n v ph
u

= = =
+, Tốc độ quay của Trục III:

( )
2
3
2
64,39
16,38
3,93
n
n v ph
u
= = =
+, Tốc độ quay của trục công tác :
n
ct
= n
3
=16,38 v/ph
3,Mômen xoắn trên các trục.

6
9,55.10 .
i
i
i
P
T
n

=


+, Trục I :

Đồ án môn học Chi tiết máy 6 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2

( )
6 6
1
1
1
2,62
9,55.10 9,55.10 55504 .
450,79
P
T N mm
n
= = =
+, Trục II :

( )
6 6
2
2
2
2,52
9,55.10 9,55.10 373754 .
64,39

P
T N mm
n
= = =
+, Trục III :

( )
6 6
3
3
3
2,42
9,55.10 9.55.10 1410928 .
16,38
P
T N mm
n
= = =
+, Trục động cơ :

( )
6 6
2,79
9,55.10 9,55.10 18764 .
1420
dc
dc
dc
P
T N mm

n
= = =
+, Trục công tác :

( )
6 6
2,4
9,55.10 9,55.10 1399267 .
16,38
ct
ct
ct
P
T N mm
n
= = =
IV. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN.
Trục
Thông số
Động cơ I II III Công tác
Tỉ số truyền u u
d
=3,15 7 3,93 Khớp
Số vòng quay n (v/ph) 1420 450,79 64,39 16,38 16,38
Công suất P (kw) 2,79 2,62 2,52 2,42 2,4
Momen xoắn T (N.mm) 18764 55504 T
2

=186877 1410928 1399267
Trong đó :

T

2
= T
2
/2=373754:2 = 186877 N.mm.

Đồ án môn học Chi tiết máy 7 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Phần II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
I, TÍNH BỘ TRUYỀN ĐAI
1. Chọn đai.
- Chọn tiết diện đai
Theo hình 4.1[1].
Với P
dc
=2,79 kw
n
dc
= 1420 v/ph


chọn tiết diện đai A với các thông số sau :

hiệu
Kích thước tiết diện
(mm)
Diện tích tiết
diện A (mm
2

)
Đường kính
bánh đai
nhỏ d
1
(mm)
Chiều dài
giới hạn
l (mm)
b
t
b
H
h
Y
y
0
A 11 13 8 2,8 81 100÷200 560÷4000
-Chọn đường kính đai nhỏ
Chọn d
1
=180 (mm) theo bảng 4.21[1].

Đồ án môn học Chi tiết máy 8 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Kiểm tra vận tốc đai
( ) ( )
1
ax
. . .180.1420

13,38 25
60000 60000
dc
m
d n
v m s v m s
π π
= = = < =
-Chọn đường kính đai lớn
Theo công thức (4.2)[1] ta có

1
2
.
1
d u
d
ε
=

Trong đó u= u
đ
=3,15 ε = 0,02

( )
2
180.3,15
578,6
1 0,02
d mm⇒ = =


Theo bảng 4.21[1] chọn đường kính tiêu chuẩn :
d
2
=560 mm
Vậy tỷ số truyền thực tế :
u
t
=
( )
ε

1.
1
2
d
d
=
560
180.(1 0,02)

= 3,17
sai lệch tỷ số truyền :
0
0
.100 0,63
t
u u
u
u


∆ = =
< 4 % thỏa mãn điều kiện
*Chọn khoảng cách trục và chiều dài đai.
Theo bảng 4.14[1] chọn khoảng cách trục dựa theo tỉ số truyền u và đường kính
đai d
2
.

2
1
a
d
=
(u
t
=3,17 )
( )
2
560a d mm
⇒ = =
Kiểm tra điều kiện a.

( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2
0,55. 2
0,55. 180 560 8 2. 180 560
415 1480
d d h a d d

a
a
+ + ≤ ≤ +
⇒ + + ≤ ≤ +
⇒ ≤ ≤
Thỏa mãn điều kiện
Từ khoảng cách trục a đã chọn theo công thức (4.4)[1] ta có :
l = 2.a + 0,5.п.(d
1
+ d
2
) +
a
dd
.4
)(
2
21



( )
( )
2
. 180 560
(560 180)
2.560 2346,85
2 4.560
l mm
π

+

⇒ = + + =

Theo bảng 4.13[1] , chọn chiều dài đai tiêu chuẩn : l = 2500 (mm)
Theo công thức (4.15)[1] ta kiểm nghiệm đai về tuổi thọ.

Đồ án môn học Chi tiết máy 9 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2

( ) ( )
ax
13,38
5,352 10
2,5
m
v
i v s i v s
l
= = = < =
2, Xác định các thông số của bộ truyền đai.
- Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 2500 mm theo công
thức (4.6)[1] ta có
a =
4
).8(
22
∆−+
λλ
với

λ
= l -
1 2
( )
.
2
d d
π
+
= 2500 -
(180 560)
.
2
π
+
= 1337,61
Δ =
2
)(
12
dd −
=
(560 180)
2

=190
Do đó
( )
2 2
1337,61 (1337,61 8.190 )

640,63
4
a mm
+ −
= =

* Góc ôm
1
α
trên bánh đai nhỏ.
Theo công thức (4.7)[1] ta có

( )
2 1
1
57.( ) 57
180 180 560 180 146,19
640,63
o
d d
a
α

= − = − − =


0
1 min
120
α α

⇒ > =
thỏa mãn điều kiện
3.Xác định số đai z:
-Số đai z được tính theo công thức 4.16[1] :
z =
[ ]
zulo
ddc
CCCCP
KP

.
α
Theo bảng 4.7 (tttk) với đặc tính làm việc êm và số ca làm việc là 2 chọn
K
đ
= 1,2( hệ dẫn động cơ nhóm II )
α
C
: hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm
1
α
Theo [1] trang 61 ta tính được:
0.915C
α
=
với
0
1
146,19

α
=
Với
0
l
l
=
2500
1700
= 1,47

theo bảng 4.16 [1] suy ra C
1
=1,08
+, C
u
: hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền
Theo bảng 4.17[1] và u = 3,17 > 3 nên
u
C
= 1,14
+, [P
0
] : công suất cho phép (kw).
Tra bảng 4.19[1] → [P
0
] =3,1 kw
Với v= 13,38 m/s và d
1
=180 (mm)


0
2,79
0,9
[ ] 3,1
P
P
⇒ = =


Đồ án môn học Chi tiết máy 10 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
+C
z
: hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các dây đai
Theo bảng 4.18[1] C
z
≈ 1 khi P
dc
/[P
0
] = 0,9
Do đó
2,79.1,2
0,96
3,1.0,915.1,08.1,14.1
z = =
Vậy chọn z = 1
* Chiều rộng đai :
Theo công thức 4.17[1] và bảng 4.21[1]:

Ta có : B = (z – 1).t +2.e
= (1 -1).15 + 2.10
= 20 (mm)
* Đường kính ngoài của bánh đai
d
a
= d
1
+ 2.h
o
= 180 + 2.3,3 = 186,6 (mm)
4, Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
-Lực căng bánh đai.
Theo công thức (4.16)[1].
F
o
=
zCv
KP
ddc

780
α
+ F
v

Trong đó : F
v
= q
m

.v
2
(lực căng do lực li tâm gây ra )
với q
m
= 0,105
mkg
( theo bảng 4.22[1]. )
F
v
= 0.105.13,38
2
= 18,79 (N)

( )
0
780.2,79.1,2
18,79 231,1
13,38.0,615.1
F N⇒ = + =
Vậy lực tác dụng lên trục :
Theo công thức 4.21(tttk) : F
r
= 2.F
o
.z.sin(
2
1
α
)

= 2.231,1.1.sin(
0
146,19 2
) = 442,23 (N)
5, Bảng kết quả tính toán.
Thông số Giá trị
Đường kính bánh đai nhỏ d
1
(mm) 180
Đường kính bánh đai lớn d
2
(mm) 560
Chiều rộng bánh đai B(mm) 20
Chiều dài đai l (mm) 2500
Số đai z 1
Khoảng cách trục a (mm) 640,63
Lực tác dụng lên trục F
r
(N) 442,23
II,THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC.
A, Thiết kế bộ truyền cấp nhanh (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)

Đồ án môn học Chi tiết máy 11 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
+,Các thông số đầu vào.
P
1
=2.62 kw
n
1

=450,79 v/ph
u
1
=7
T
1
=55504 N.mm
1, chọn vật liệu
Theo bảng 6.1[1] chọn vật liệu cho cả 2 bánh là thép 45 ôi cải thiện
Bánh nhỏ có độ rắn HB 241…285 có giới hạn bền σ
b1
=850 Mpa và giới hạn chảy
σ
ch1
=580 Mpa
Bánh lớn có độ rắn HB 192…240 có giới hạn bền σ
b1
=750 Mpa và giới hạn
chảy σ
ch1
=450 Mpa
2,Xác định ứng suất cho phép.
a, Ứng suất tiếp xúc cho phép.

HHLHH
SK /][
0
lim
σσ
=

(*)
Dựa vào bảng 6.2[1] với thép tôi cải thiện ta có :
σ
0
Hlim
=2HB +70 Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kì cơ sở.
S
H
=1,1 hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc
Chọn độ rắn :Bánh nhỏ 250 HB
Bánh lớn 240 HB
→ σ
0
Hlim1
=2.250+70 =570 Mpa
σ
0
Hlim2
= 2.240 +70 =550 Mpa
+, K
HL
là hệ số tuổi thọ xác định theo công thức (6.3)[1].

H
HO
m
HL
HE
N
K

N
=

Với m
H
: là bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, do HB<350
→ m
H
=6
+, N
HO
số chu kì thay đổi ứng xuất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Theo công thức (6.5)[1] ta có:
N
HO1
=30HB
1
2,4
=30.250
2,4
=17,1.10
6
N
HO2
=30HB
2
2,4
=30.240
2,4
=15,5.10

6
+, N
HE
số chu kì thay đổi ứng xuất tương đương.
Theo công thức (6.7)[1] ta có

3
1
ax
60. . . .
i i
HE i i
m i
T t
N c t n
T t
 
=
 ÷
 



3 3 6
1
3 3 6
2
2,6 5.4
60.1.450,79.15000. 1 . 0,6 191.10
8 8

2,6 5,4
60.1.64.39.15000. 1 0,6 27,3.10
8 8
HE
HE
N
N
 
= + =
 ÷
 
 
= + =
 ÷
 

Đồ án môn học Chi tiết máy 12 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2

1 1 1
2 2 2
1
1
HE HO HL
HE HO HL
N N K
N N K
⇒ > ⇒ =
> ⇒ =
Thay vào(*) ta được


1
2
570.1
[ ] 518,2
1,1
[ ]=500Mpa
550.1
[ ] 500
1,1
H
H
H
Mpa
Mpa
σ
σ
σ

= =





= =


(vì bộ truyền bánh răng trụ răng
thẳng nên [σ

H
]=min{[σ
H
]
1
,[σ
H
]
2
})
b, Ứng suất uốn cho phép.

FFLFCFF
SKK /][
0
lim
σσ
=
Do trục quay 1 chiều nên K
FC
=1
Dựa vào bảng (6.2)[1] với thép 45 tôi cải thiện
σ
0
Flim
=1,8HB
S
F
=1,75
→ σ

0
Flim1
=1,8.HB
1
=1,8.250=450 (Mpa)
σ
0
Flim2
=1,8.HB
2
=1,8.240=432 (Mpa)
- K
FL
là hệ số tuổi thọ.
theo công thức (6.4)[1] ta có.

F
m
FE
FO
FL
N
N
K =
+,m
F
là bậc của đường cong mỏi m
F
=6
+, N

FO
:Số chu kì ứng suất cơ sở khi thử về uốn với thép N
FO
=4.10
6
Từ công thức (6.8)[1] ta có,

ii
m
i
FE
tn
T
T
cN
F









=
max
60

6 6 6

1
6
6
1
2
1
2,6 5,4
60.1.450.79.15000. 1 0,6 144,6.10
8 8
144,6.10
20,7.10
7
FE
FE
FE
N
N
N
u
 
= + =
 ÷
 
= = =


1 1
2 2
1
1

FE FO FL
FE FO FL
N N K
N N K
> ⇒ =
> ⇒ =
Vậy :
[ ]
o
F lim
F FC FL
F
K K
S
σ
σ =
;
⇒ [σ
F
]
1
=
450
.1.1= 257,1
1,75
(Mpa) ;

Đồ án môn học Chi tiết máy 13 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2


F
]
2
=
× × =
432
1 1 246,9(MPa)
1,75
;
c, Ứng suất quá tải cho phép.

H
]
max
=2,8.σ
ch



H
]
max
=2,8.450=1260 Mpa

F
]
max
=0,8.σ
ch




F
]
max1
=0,8.580=464 Mpa

H
]
max2
=0,8.450=360 Mpa
3, Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
a, Khoảng cách sơ bộ trục.
Theo công thức (6.15)[1]

3
1
2
1
11
][
)1(
baH
H
aw
u
KT
uKa
ψσ
β

+=
Theo bảng 6.6[1] ta chọn ψ
ba
=0,3
Theo bảng 6.5[1] ta chọn k
a
=49,5 (răng thẳng )

1
( 1).0,53 . (7 1).0,53.3 1,272
bd ba
u
ψ ψ
= + = + =
k

. Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Tra bảng 6.7[1]

k

= 1.064
Với T
1
=55504 N.mm u
1
=7 ta có

3
1

2
55504.1,064
49,5(7 1) 191,2
500 .7.0,3
w
a = + =
Ta chọn
190a mm
ω
=
b, Xác định các thông số ăn khớp .
-chọn modun pháp theo công thức (6.17)[1]

1
(0,01 0,02) (1,9 3,80)( )
n w
m a mm= ÷ = ÷
- Chọn modun theo bảng 6.8[1] m
n
=2,5
-Số răng bánh nhỏ 1:
Theo công thức (6.19)[1] ta có

1
1
1
2 2.190
19
( 1) 2,5(7 1)
w

a
z
m u
= = =
+ +

2 1 1
. 19.7 133z z u⇒ = = =
Theo công thức (6.21)[1] tính lại khoảng cách trục.

1 1 2
( ) / 2 2,5(19 133) / 2 190( )
w
a m z z mm= + = + =
*,Xác định hệ số dịch chỉnh.
-Tính hệ số dịch tâm y.

( ) ( )
1
1 2
190
0,5. 0,5. 19 133 0
2,5
0
y
a
y z z
m
k
ω

= − + = − + =
⇒ =

Hệ số dịch chỉnh của cả 2 bánh là x
1
=x
2
=0

Đồ án môn học Chi tiết máy 14 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
*Góc ăn khớp.
Theo công thức (6.27)[1] ta có

1
. . os
os
2
t
t
z m c
c
a
ω
ω
α
α
=
Trong đó z
t

=z
1
+z
2

0
20
α
=
Vậy ;
( )
0
19 133 .2.5. os20
cos 0,94
2.190
t
c
ω
α
+
= =

0
20
t
ω
α
⇒ =
4, Tính kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng trụ -răng thẳng.
a, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.

2
1 1 1
2 ( 1) / (
H m H H m w m w
Z Z Z T K u b u d
ε
σ
= +
Trong đó :
+, Z
m
–Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1] ta có Z
m
=274 (Mpa)
1/3
+, Z
H
– Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2cos / sin 2 2.1/ sin(2.20) 1,76
H b tw
Z
β α
= = =
Vì bánh răng trụ răng thẳng nên ta có β
b
+,Z
ε
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
(4 ) / 3Z

ε α
ε
= −
Theo công thức (6.38b)[1] ta có

1 2
1 1
[1,88 3,2 ] os
1 1
1,88 3,2 1,69
19 133
c
z z
α
α
ε β
ε
 
= − +
 ÷
 
 
⇒ = − + =
 ÷
 

(4 ) / 3 (4 1,69) / 3 0,877Z
ε α
ε
⇒ = − = − =

+, d
ω1
đường kính vòng lăn bánh nhỏ.

1 1
2 / ( 1) 2.190 / (7 1) 47,5( )
w w
d a u mm= + = + =
+, b
ω
chiều rộng vành răng
b
ω1

ba
.a
ω1
=0,3.190=57 (mm)
+, k
H
–Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
H H H HV
K K K K
β α
=
Với k
HB
=1,064
Vận tốc vành răng là


1 1
.47,5.450,79
1,12( / )
60000 60000
w
d n
v m s
π π
= = =

Đồ án môn học Chi tiết máy 15 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Theo bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác 9 theo bảng (6.14),(6.15)[1] ta chọn
được k
HB
=1,13 ,δ
H
=0,004

, g
0
=73

0 1
/ 0,004.73.1,12 190 / 7 1,7
H H w m
g v a u
υ δ
= = =
Theo công thức (6.41)[1] ta có


1 1
1
1,7.57.47,5
1 1 1,03
2 2.55504.1,064.1,13
H w w
HV
H H
b d
K
T K K
β α
υ
= + = + =

1,964.1,13.1,03 1,24
H H H HV
K K K K
β α
= = =

Ta tính được
( )
2
274.1,76.0,877 2.55504.1,24.(7 1) / (57.7.47,5 ) 467,75
H
Mpa
σ
= + =

Theo công thức (6.1)[1] với v=1,12 m/s < 5 m/s thì Z
v
=1 với cấp chính xác
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt
đọ nhám R
a
=2,5…1,25 μm do đó Z
R
=0.95 với d
a
<700 mm. K
XH
=1, do đó theo
(6.1)và (6.1a)[1] ta có
[ ]' [ ] . 500.1.0,95.1 475( )
H H V R XH H
Z Z Z MPa
σ σ σ
= = = >
Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện về độ bền tiếp xúc.
b, Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.

)/(2
1111
mdbYYYKT
wwFFF
βε
σ
=
Ta có ψ

bd
=1,272 tra bảng 6.7[1] ta có k
FB
=1,158
Với vận tốc v=1,12 m/s với cấp chính xác 9 tra bảng 6.14[1] ta có k

=1,37
Tr bảng 6.15 và 6.16[1] ta có δ
F
= 0,011 (bánh rẳng thẳng, có vát đầu răng)và
g
0
=73

0 1 1
/ 0,011.73.1,12 190 / 7 4,69
F F w
g v a u
υ δ
= = =
-Hệ xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn.

1 1
1
4,69.57.47,5
1 1 1,072
2 2.55504.1,158.1,37
F w w
FV
F F

b d
K
T K K
β α
υ
= + = + =
- Hệ số tải trọng khi tính về uốn
1,158.1,37.1,072 1,7
F F F FV
K K K K
β α
= = =

Với Z
1
=19 , Z
2
=133 hệ số dịch chỉnh x
1
=x
2
=0 theo bảng 6.18[1] ta có Y
F1
=4,14
Y
F2
=3,6
-Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
1 1
0,59

1,69
Y
ε
α
ε
= = =
với bánh răng
thẳng ta có Y
β
=1
Vậy
1
2.55504.1,7.0,59.1.4,14 / (57.47,5.2,5) 68,1
F
σ
= =
(Mpa)

( )
2 1 1 2
/ 68,1.4,14 / 3,6 78,3
F F F F
Y Y Mpa
σ σ
= = =
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép

'
[ ] [ ]
F F R S xF

Y Y Y
σ σ
=

Đồ án môn học Chi tiết máy 16 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2
Y
R
:h s xột n nh hng ca nhỏm mt ln chõn rng Y
R
=1
Y
xF
: H s xột n kớch thc bỏnh rng Y
xF1
=1
Y
S
h s xột n nhy ca vt liu
1,08 0,095ln 1,08 0,0695ln2,5 1,016
S
Y m= = =
(Trang 92[1] )
Do ú

( )
'
1 1
[ ] 257,1.1.1,016.1 216,2
F F

Mpa

= = >

'
2 2
[ ] 246,9.1.1,016.1 250,9( )
F F
MPa

= = >
Vy bỏnh rng tha món iu kin bn un.
c,Kim nghim bn quỏ ti.
4,1/
max
== TTK
qt
Ta có
max max
467,75 1,4 553,45( ) [ ]
H H qt H
K MPa

= = = <

1max 1 1 max
68,1.1,4 95,34( ) [ ]
F F qt F
K MPa


= = = <

2max 2 2 max
78,3.1,4 110,46( ) [ ]
F F qt F
K MPa

= = = <
Vy bỏnh rng tha món iu kin quỏ ti.
5, Cỏc thụng s v kớch thc b truyn bỏnh rng cp nhanh.
-Khoảng cách trục:
1
190( )
w
a mm=
-Môđun pháp : m=2,5 (mm)
-Chiều rộng vành răng
1
57( )
w
b mm=
-Tỉ số truyền: u
1
=7
-Số răng: z
1
=19 ; z
2
=133
-Hệ số dịch chỉnh : x

1
= x
2
=0
Theo bảng 6.11/104 [I] ta có:
+ Đờng kính vòng chia: d
1
=mz
1
=2,5.19=47,5(mm);
d
2
=mz
2
=2,5.133=332,5(mm)
+ Đờng kính đỉnh răng:
1 1
2 49.5( )
a
d d mm= + =


2 2
2 334,5( )
a
d d mm= + =

+ Đờng kính chân răng:
1 1
2,5 45( )

f
d d mm= =


2 2
2,5 330( )
f
d d mm= =

6. Tính các lực tác dụng

1
1
1
2 2.55504
2337( )
47,5
t
w
T
F N
d
= = =


0
1
2337. 20 850,6( )
r t
F Ftg tg N


= = =
B, Thit k b truyn bỏnh rng cp chm, (bỏnh rng tr -rng nghiờng)
+, Cỏc thụng s u vo
P
2
=2.52 kw
n
2
= 64,39 v/ph

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 17 s 44 -Thit k h dn ng bng ti
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
u
2
=3,93
T
2
=373754 N.mm
Vì hộp giảm tốc phân đôi cấp chậm nên.
P

2
=2.62 kw
T

2
=186877 N.mm
1, Chọn vật liệu.
Để đảm bảo tính thống nhất hóa ta chọn vật liệu cho bánh răng cấp chậm như

bánh răng cấp nhanh, thép 45 tôi cải thiện.
2, Xác định ứng xuất cho phép.
Vì chọn vật liệu như bộ truyền cấp nhanh nên
K
HL
=
H
HO
m
HE
N
N
và K
FL
=
F
FO
m
FE
N
N
Với
m
H
= 6; m
F
= 6;
N
HO1
= 17,1.10

6
; N
FO1
= N
FO2
= 4.10
6
;
N
HO2
= 15,5.10
6
; N
FE1
= 177,4.10
6
;
N
HE1
= 187,33.10
6
; N
FE2
= 46,68.10
6
;
N
HE2
= 49,3.10
6

;
⇒ N
HE1
> N
HO1
; N
HE2
> N
HO1
⇒ K
HL1
= K
HL2
= 1;
N
FE1
> N
FO1
; N
FE2
> N
FO1
⇒ K
FL1
= K
FL2
= 1;
Vậy
[ ]
[ ]

H
1
H
2
518,2(MPa)
500(MPa)
σ =
σ =

[ ]
[ ]
F
1
F
2
257,1(MPa)
246,9(MPa)
σ =
σ =
Vì bánh răng trụ răng nghiêng

[ ]
[ ] [ ]
H H
1 2
H
518,2 500
= = =509,1 (MPa)
2 2
σ + σ

+
σ
Và [σ
H
]
max
= 2,8.450=1260 Mpa

F
]
max1
= 0,8.580 = 464 Mpa ;

F
]
max2
= 0,8.450 = 360 Mpa
3, Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
a, khoảng cách sơ bộ trục.

[ ]
β
= +
σ ψ
2 H
3
w2 a 2
2
H 1 ba
T .K

a K .(u 1).
.u .
(công thức 6.15[1])
Víi: T
2
: Momen xoắn trên trục chủ động , N.mm ; T

2
= 186877 N.mm
K
a
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và cặp bánh răng ;
K
a
= 43 (vật liệu thép-thép, bánh răng nghiêng).
Ψ
ba
= b
w
/a
w
là hệ số chiều rộng vành răng theo bảng 6.6[1] do bộ truyền
bánh răng đặt không đối xứng so với các ổ trục nên chọn Ψ
ba
= 0,2 ;

Đồ án môn học Chi tiết máy 18 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2

bd

= 0,53.
ba.
(u
2
+1) = 0,53.0,2.(3,93 +1 ) = 0,52 (cụng thc 6.16[1])
Tra bng (6.7)[1], ta cú: K
H

= 1,062

'
w
a
= 43.(3,93+1).
( )
=
3
2
186877.1,062
210,15 mm
509,1 . 3,93.0,2

Ly
w2
a = 225 (mm)
b, Xỏc nh cỏc thụng s n khp.
+, m bo tớnh thng nht húa trong thit k ta chn modun cp chm bng
cp nhanh m
n
= m = 2,5 mm

+, chn s b

= 20
o
Theo cụng thc 6.31[1] s rng bỏnh nh l :
z
1
=
( ) ( )


= = =
+ +
o
2
1
2
2a .Cos
2.225.Cos20
Z 34.3
m u 1 2,5. 3,93 1
chn z
1
= 35 rng
S rng bỏnh ln l: z
2
= u.z
1
= 3,93.35 = 137.55
chn z

2
= 138 rng
+, Tớnh chớnh xỏc t s truyn u
m
= z
2
/z
1
= 138/35 = 3,94;
+, Tớnh chớnh xỏc

theo 6.32[1]
Cos

=
( ) ( )

+ +
= =
1 2
2
m. z z 2,5. 35 138
0,96
2.a 2.225


= 16,26 = 16
o
15


36

;
+, Chiu rng bỏnh rng : b
w
=
ba
.a
w
= 0,2.225 = 45 (mm) ;
4. Tớnh kim nghim truyn bỏnh rng tr rng nghiờng
a, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33)[1] :
H
= Z
M
Z
H
Z



+
'
2 H 2
2
w2 2 2
2.T .K .(u 1)
b .u .d
Trong đó :

Z
M
: Hệ số xét đến ảnh hởng cơ tính vật liệu, với cặp
vật liệu bánh răng thép - thép Z
M
=274 Mp
1/3

Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
Z
H
=
b
tw
2cos
sin 2


Trong đó:
+, tg

b
= cos

t
.tg

+, Rng nghiờng khụng dch chnh


tw

=

t
= arctg
tg
tg


=arctg
=
o
0
o
tg20
51,3
tg16.26

tg

b

= cos51,3
o
.tg16,26
o
= 0,18


b
=10,33
o
;

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 19 s 44 -Thit k h dn ng bng ti
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2
Z
H
=
=
o
o
2cos10,33
1.43
sin 2.51,3
Z

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;



=


= = >

o
b .sin
45.sin16,26

1.6 1
m 2,5.
Z

=

= =1 / 1 / 1,77 0,75
Với:


= [1,88 - 3,2(1/z
1
+ 1/z
2
)].cos


= 1,88 - 3,2(1/35 + 1/138)cos16,26
o
= 1.77
K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
K
H
= K
H

. K
HV

K
H

;
K
H

: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc; (bảng
6.7[1]) K
H

= 1,116;
K
HV
: hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp



= +
H w w2
Hv
2 H H
.b .d
K 1
2.T K .K

với : d
W2
=
2

2
w
2.a
2.225
= = 91,28
u +1 3,94+1
mm


= = =
w2 2
.d .n .91,28.64,39
v 0,31
60000 60000
m/s
vì v < 4 m/s tra bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác 9
K
H


: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng đồng thời ăn khớp; K
H


= 1,13;

= = =
w2
H H o

2
a 225
.g .v. 0,002.73.0,31. 0,34
u 3,93
m/s
(tra bảng 6.15 răng nghiêng đợc :
H
=0,002 )
(tra bảng 6.16 cấp chính xác là cấp 9 đợc :g
o
=73 )

= + =
Hv
0,34.45.91,28
K 1 1,003
2.186877.1,062.1,13
K
H
=1,062.1,13.1,003 = 1,204
b
w
: Chiều rộng vành răng; b

= 45 mm
d
w2
: Đờng kính vòng chia của bánh chủ động; d
w2
=

91,28 mm
T
2
= 186877 N.mm

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 20 s 44 -Thit k h dn ng bng ti
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2



H
= 274. 1,43. 0,75.
( )
+
=
2
2.186877.1,204.(3,93 1)
360,6 Mpa
45.3,93.(91,28)

+, Tính chính xác ứng suất cho phép
[ ]
H


[ ]
( )
H H lim H R V xH HL
S .Z .Z .K .K


=
hay
[ ]
'
H H R V xH
.Z .Z .K

=

Do: v < 5 m/s nên : Z
v
= 1;
R
a
= 2,5 1,25 àm nên : Z
R
= 0,95
d
a
< 700 mm nên : K
XH
= 1


[
H
] = 509,1. 0,95. 1. 1 = 483,65 MPa ;
Ta có: [
H
]

>

H

Vậy cặp bánh răng trụ thỏa mãn bền tiếp xúc ;
b, Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo công thức ( 6.33) :



=
2 F F
F
w2 2
2.T .K .Y .Y .Y

b .m.d
;
trong đó :
+, T

2
= 186877 N.mm : mômem xoắn trên trục chủ động ;
+, m

= 2,5 mm : môđun pháp ;
+, b = 45 mm : chiều rộng vành răng ;
+,d
w2
= 91,28 mm : đờng kính vòng lăn của bánh chủ động ;

+,Y

: hệ số kể đến độ nghiêng của răng ;
Y

= 1 -

/140 = 1- 16,26/140 = 0,88
+,với


=1,77 Y

=1/

= 1/1,77 = 0,565
+,Y
F
: hệ số dạng răng, tra bảng (6.18)[1] ta có :
Y
F1
=3,7 ; Y
F2
=3,60 (với x
1
= x
2
= 0 và z
V1
= 39.67, z

v2
=155.97);
+, K
F
: hệ số tải trọng khi tính về uốn :
K
F
= K
F

.K
F

.K
Fv
;
K
F

: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
chiều rộng vành răng
K
F

=1,234 (Bng 6.7[1])
K
F

: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng
cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng (6.14)[1] , ta đợc:

K
F

= 1,37 ( với v = 0,31 m/s)
K
FV
: hệ số tải trọng động suất hiện trong vùng ăn khớp :
K
F

=1+
F
.b
w
.d
m1
/(2.T
1
.K
F

K
F

)
Theo 6.64 :
=
F F 0 w2 2
.g .v. a / u
Trong đó :

F
= 0,006 bảng (6.15)

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 21 s 44 -Thit k h dn ng bng ti
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2
g
0
= 73 bảng (6.16)

= =
F
0,006.73.0,31. 225 / 3,93 1,03
Do đó :
K
Fv
= 1 + 1,03.67,5.91,28/(2. 186877. 1,234. 1,37)
=1,01 ;
K
F
= 1,234.1,37.1,01 = 1,71;

= =
F1
2.186877.1,71.0,565.0,88.3,7
114.5(MPa)
45.2,5.91,28
<[
F1
] ;


F2
=
F1
.Y
F2
/Y
F1
= 114.5.3,60/ 3,7 = 111.4 (MPa) <[
F2
] ;
Nh vậy: điều kiện bền uốn đợc đảm bảo .
c, Kiểm nghiệm răng về quá tải
Theo (6.48) ,với hệ số quá tải : K
qt
= 1,4 :

= = =
Hmax H qt H max
. K 302,02. 1,4 357,35 (MPa) < [ ]

Theo (6.49) :
F1max
=
F1
.K
qt
= 114,5.1,4 = 160,3 (MPa) < [
F1
]
max



F2max
=
F2
.K
qt
= 111,4.1,4 = 155.9 (MPa) <
[
F2
]
max

Thoả mãn điều kiện về quá tải ;
5, Các thông số và kích thớc bộ truyền bánh răng trụ
Khoảng cách các trục a
w2
= 225 mm
Mô đun pháp m

= 2,5 mm
Chiều rộng vành răng b
2
= 45 mm
Tỷ số truyền u
2
= 3,94
Góc nghiêng của răng = 16
o
15


36

;
Góc ăn khớp = 20
o
Số răng bánh răng Z
1
=35 răng ; Z
2
= 138
răng
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x
1
= 0 ; x
2
= - 0
Đờng kính vòng chia d
1
= 91mm ; d
2
= 359 mm
Đờng kính đỉnh răng d
a1
= 93mm ; d
a2
= 361 mm
Đờng kính đáy răng d
f1
= 88.5 mm ; d

f2
= 356,5 mm
6, Tính lực ăn khớp : khi ăn khớp lực ăn khớp đợc chia làm 3
thành phần :
F
t3
= F
t4
=2.T
2
/d
w2
=2.186877/91,28 = 4095 (N)
F
r3
= F
r4
= F
t3.
tg/cos = 4095. tg20
o
/cos34,69= 1813 (N)
F
a3
= F
a4
= F
t3
.tg = 4095.tg34,69
0

= 2834 (N)
C, Bng thụng s ca b truyn bỏnh rng

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 22 s 44 -Thit k h dn ng bng ti
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
cấp nhanh cấp chậm
Khoảng cách trục a
w
(mm) 190 225
Môđun pháp u
m
2,5 2,5
Chiều rộng vành răng b
w
(mm) 57 45
Tỷ số truyền u
t
7 3,94
Góc nghiêng của răng β 0 16
o
15

36

;
Hệ số dịch chỉnh x
1
0 0
x
2

0 0
Số răng bánh răng z
1
19 35
z
2
133 138
Đường kính chia d
1
(mm) 47,5 91
d
2
(mm) 332,5 359
Đường kính đáy răng d
f1
(mm) 45 88,5
d
f2
(mm) 330 356,5
Đường kính đỉnh răng d
a1
(mm) 49,5 93
d
a2
(mm) 334,5 361
III,THIẾT KẾ TRỤC.
1,Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi thường hóa có giới hạn bền σ
b
=600

và giới hạn chảy σ
ch
=340
2, Xác định tải trọng tác dụng lên trục.
Lực tác dụng lên hệ dẫn động.
-Trên bánh đai F
r
=442,23 (N)
-Trên cặp bánh răng trụ.
+,Cặp bánh răng trụ- răng thẳng.
F
t1
=F
t2
=2337 (N)
F
r1
=F
t2
=850,6 (N)
+,Cặp bánh răng trụ răng nghiêng.
F
t3
=F
t4
=F
t5
=F
t6
= 4095 (N)

F
r3
=F
r4
=F
r5
=F
r6
= 1813 (N)
F
a3
=F
a4
=F
a5
=F
a6
=2834 (N)

Đồ án môn học Chi tiết máy 23 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyễn Anh Tú SVTH : Kiều Văn Quyến –Lớp Cơ Khí 2-k2
Fr1
Ft1
Fr2
Fr3
Fa3
Fr6
Fa6
Ft3
F

v
Ft4
Fa4
Fr5
Fr4
Ft5
Fa5
Ft2
Ft6
z
y
x
Fd
3,Tính thiết kế trục
a, Xác định sơ bộ đường kính trục
Theo công thức 10.9(tttk) đường kính trục thứ k với k = 1…3
d
k
=
[ ]
3
.2,0
τ
k
T
ứng suất cho phép [
τ
] = 15…30 MPa
lấy giá trị nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc , trị số lớn đối với trục ra (ở đây
trục vào là trục I và trục ra là trục III )

chọn [
τ
] = 20 d
1
=
3
1
20.2,0
T
=
( )
3
55504
24
0,2.20
mm=
chọn [
τ
] = 25 d
2
=
3
2
25.2,0
T
=
( )
3
186877
33,4

0,2.25
mm=
chọn [
τ
] = 27 d
3
=
3
3
27.2,0
T
=
( )
3
1410928
63,16
0,2.28
mm=


Đồ án môn học Chi tiết máy 24 Đề số 44 -Thiết kế hệ dẫn động băng tải
GVHD :Nguyn Anh Tỳ SVTH : Kiu Vn Quyn Lp C Khớ 2-k2
Vy ta chn s b ng kớnh trc nh sau :
d
1
= 25 (mm) ; d
2
= 35 (mm) ; d
3
= 65(mm)

T ng kớnh d v bng 10.2[1] ta xỏc nh c chiu rng ln ln lt nh
sau.
b
01
=17 (mm) b
02
=21(mm) b
03
=33(mm)
b, Xỏc nh khong cỏch gia cỏc gi v im t lc.
Khoảng cách mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong hộp:
k
1
= 8 mm
Khoảng cách mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp :
k
2
= 8 mm
Khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến lắp ổ :
k
3
= 10 mm
Chiều cao lắp ổ và đầu bu lông :
h
n
= 15 mm
- Chiu di may v bỏnh rng tr (trờn trc I)
l
m12
=l

m13
=(1,2 1,5).d
1
=(30 ữ 37,5) mm
Ta chn l
m12
=30 mm v l
m13
=35 mm
-Chiu di may bỏnh rng tr rng nghiờng (trờn trc II)
l
m22
=l
m23
=l
m24
=(1,2 ữ 1,5)d
2
=( 42 ữ 52,5) mm
Chn l
m22
=45 mm, l
m23
=50 mm v l
m24
= 45 mm
-Chiu di may bỏnh rng tr rng nghiờng (trờn trc III)
l
m32
=l

m33
=l
m34
=(1,2 ữ 1,5)d
3
=( 78 ữ 97,5) mm
Chn l
m32
=l
m34
=90 mm, l
m33
=80 mm
*Chiu di cỏc on trc.
-Trc II.
l
22
=0,5(l
m22
+ b
02
) +k
1
+k
2
= 0,5.(45 +21) +8+8 =49 mm

chn l
22
=55 mm

l
23
= l
22
+0,5.(l
m22
+l
m23
) +k
1
=55 +0,5.(45 +50) +8 =10,5 mm

chn l
23
=115 mm
l
24
=2l
23
l
22
= 2.115 -55=175 mm
l
21
=2l
23
= 2.104,5 =230 mm
-Trc III.
l
33

=-l
c33
=0,5(l
m33
+ b
03
) +k
3
+h
n
= 0,5.(80 +33) + 10 +15=81,5 mm

chn l
33
=85 mm
l
32
=l
22
=55 mm
l
34
=l
24
=175 mm
l
31
=l
34
+ l

32
=230 mm
-Trc I.
l
12
=l
c12
=0,5.(l
m12
+b
01
) +k
3
+h
n
=0,5,(30 +17) +10 +15 =48,5 mm

chn l
12
=50 mm

ỏn mụn hc Chi tit mỏy 25 s 44 -Thit k h dn ng bng ti

×