So sánh các mẫu C/O ưu đãi
So sánh ROO
Thời gian
thực hiện
Văn bản
QPPL
Mẫu D Mẫu E
1997
2004
(EHP)
Mẫu AK
7/2007
Mẫu AJ
12/2008
12/2009/T QĐ
QĐ
T-BCT 12/2006/ 02/2007/QĐQĐ-BTM BTM và QĐ
005/2007/QĐ
-BCT
QĐ 44 /
2008/QĐBCT
RVC(40)
Tiêu chí RVC(40) RVC(40) RVC(40)
hoặc
hoặc CTH hoặc CTH
chung
CTH
So sánh ROO
D
Xuất xứ
thuần túy
Cộng gộp
E
-
Giống
GSP EU
-
Giống D
-Đầy đủ
-Đầy đủ
AK
K9: Sản phẩm
khai thác từ
không gian vũ trụ
-
-Đầy đủ
-Từng
phần
Quy định về
đưa sản xuất
ra ngoài khu
vực FTA
AJ
-Khu CN
Khai Thành
(GIC)
Giống D
-Đầy đủ
So sánh ROO
D
Công đoạn
gia công chế
biến đơn
giản
-3 công
Vận chuyển
trực tiếp
De minimis
-3
AK
AJ
công đoạn
cơ bản (giống
D)
-15
công đoạn
cụ thể
-7 công đoạn
-Giống nhau
-Giống
-Giống nhau
-Giống nhau
- Áp dụng
chung cho 97
chương: 10%
giá trị FOB
Không
-Hàng không
phải dệt may:
10% giá trị
FOB
-Hàng dệt may
(50-63): 10%
trọng lượng
7% hoặc 10%
tuỳ chương
cơ bản
đoạn
E
nhau
cụ thể
So sánh ROO
D
E
AK
AJ
Đóng gói và
vật liệu đóng
gói
-Giống nhau
-Giống
nhau
-Giống nhau
-Giống nhau
Phụ kiện,
phụ tùng,
dụng cụ
-Giống nhau
-Giống
nhau
-Giống nhau
-Giống nhau
Các yếu tố
trung gian
-8 nhóm, trong
đó có nhóm
“Chất xúc tác,
dung mơi”
- Quy định
chung chung
- 7 nhóm, khơng - 8 nhóm, có
có nhóm “Chất
nhóm “Chất xúc
xúc tác, dung
tác, dung mơi”
mơi”
-Khơng
-Có (giống D)
Ngun liệu
giống nhau
và có thể thay
thế cho nhau
-Có
-Có (giống D)
So sánh ROO
D
Số lượng
mặt hàng
trong PSR
-Đứng
thứ 1
Tiêu chí
cơng đoạn
gia cơng
chế biến cụ
thể
-Quy trình tinh
chế
-Quy tắc dệt may
Gia cơng tối -Mặt hàng gỗ
thiểu đối
-Mặt hàng dệt
với một số
may
mặt hàng
E
-Đứng thứ
AK
3
-Đứng
thứ 2
-Không
-Không
-Quy tắc dệt may
-Không
-Mặt hàng dệt
may
-
Chưa thống kê
-
Sản phẩm CNTT
-Không
-Không
-Không
AJ
- Không
So sánh OCP
OPERATIONAL
CERTIFICATION
PROCEDURES
Cấp C/O (1)
D
E
AK
AJ
Tổ chức cấp
C/O của
nước Đối tác
-Bộ
Thương
mại/Bộ Công
Thương/Cơ
quan H. quan
-Trung
Quốc:
AQSIQ
-Hàn
Hình thức
C/O
-C/O giấy
-C/O giấy
-Hàn
Mẫu C/O
-1 bản
-1 bản gốc (màu -1 bản gốc, 2 bản -1 bản gốc, 2 bản
be); 3 bản sao
sao (màu trắng)
sao (màu trắng).
(màu xanh nhạt)
- Riêng C/O Nhật
chỉ có 01 bản gốc
gốc, 2
bản sao (màu
trắng)
Cấp vào thời Quy định rõ
điểm xuất
là trước khi
khẩu
xuất khẩu
hoặc sau 3
ngày
Chỉ nói: “một
thời gian ngắn
ngay sau đó”
Quốc: Bộ
Thương
mại/KCCI
Quốc: C/O
điện tử (Web:...)
Chỉ nói: “một
thời gian ngắn
ngay sau đó”
C/O giấy
-C/O điện tử
-
cấp trước hoặc
khơng muộn hơn
ba (03) ngày tính
từ ngày giao
hàng.
Cấp C/O (2)
D
C/O cấp sau
(Issued
retroactively)
-Không quá
1
năm kể từ ngày
hàng được chất
lên tàu
E
-Giống
D
AK
-Giống
D
AJ
-Giống
D
C/O giáp lưng Điều kiện:
-C/O gốc hoặc
(Back-toBack)
bản sao
-Không
Điều kiện:
Điều kiện:
-C/O gốc còn
-C/O gốc còn
hiệu lực
hiệu lực
-Người NK và
XK nước trung
gian là một
C/O cấp lại
(Certified
true copied)
-Giống
-Giống
-Không quá
1
năm kể từ ngày
cấp C/O gốc
D
D
-Giống
D
Nộp C/O
D
E
AK
AJ
Nộp C/O
-Trong
vòng 12
tháng kể từ ngày
cấp
-Trong vòng
-Trong vòng 6
-Trong vòng 12
4
tháng kể từ ngày tháng kể từ ngày tháng kể từ ngày
cấp;
cấp
cấp
-Đi qua nhiều Bên
không thuộc hiệp
định: 6 tháng kể
từ ngày cấp
Miễn nộp
C/O
-$US 200 (FOB)
$US 200 (FOB)
$US 200 (FOB)
$US 200 (FOB)
Khác biệt
nhỏ về lời
khai trên
C/O không
làm mất hiệu
lực C/O
-Khác biệt HS:
áp dụng mức
thuế MFN hoặc
cao hơn
- Như E
-Thông tin trên
C/O không phù
hợp thông tin trên
chứng từ nhập
khẩu
-Thông tin trên
C/O không phù
hợp thông tin
trên chứng từ
nhập khẩu
sự không nhất
quán và những
thiếu sót nhỏ, lỗi
đánh máy hoặc
những thơng tin
viết ngồi ơ
Lưu trữ chứng từ
D
Lưu trữ
chứng từ kể
từ ngày cấp
-Nhà
SX, XK,
Tổ chức cấp
C/O: 3 năm
E
-Tổ
chức cấp
C/O: 2 năm
AK
-Nhà
AJ
SX, XK: 3 -Nhà SX, XK,
năm
Tổ chức cấp
C/O: 3 năm
-Nhà NK: theo
luật nước NK