Các mũi nhọn Công nghệ
sinh học hiện nay và các
tiếp cận tại Việt Nam
Các mũinhọn Cơng nghệ
sinh họchiệnnay
và các tiếpcậntạiViệtNam
Phạm Hùng Vân
1
Thành viên chính của ANSORP
Thành viên ban tư vấn quốc tế của ARFID
Thành viên chánh ban cố vấn khoa học của NAM KHOA
Cố vấn vi sinh lâm sàng BV. Nguyễn Tri Phương và BV. An Bình
Giảng viên Bô Môn Vi Sinh – Khoa Y - ĐHYD
(1)
Gen cloning
và các
ứng dụng
trong
cuộcsống
Để có gen mong muốn
Tế bào từ cơ
quan chức năng
Bộ gen
Gen
Clone vào Vector
(plasmid )
Protein
Chuyển thể vào tế bào
sản xuất (vi khuần )
Ly trích gen từ bộ gen
Kỹ thuật Southern blotting để dò được
đoạn gen mong muốn
1 Bộ gene ADN
Gen nghiên cứu
3 Các phân đoạn ADN
kích thước khác nhau
2 Cắt đoạn nhờ RE
5 Biến tính rồi chuyển sang màng nylon
6 Đoạn dò đánh dấu gắn với
chuỗi bổ sung
4 Tách biệt các phân đoạn bằng điện di
7 Phát hiện bằng phóng xạ tự ghi,
enzyme
Dùng PCR để nhân bảngen
Teá baøo
PCR
Phải đitừ
mRNA nếu
là gen có
intron
TiếpcậntạiViệtNam
• Nhiều phòng thí nghiệmtiếpcận công nghệ
này, vì
¤ Không phảilàcôngnghệ khó
¤ Không đòi hỏithiếtbịđắttiền
¤ Là phương tiện cho nhiều nghiên cứu khác
• Tuy nhiên chưacónơi nào đưarađược
sảnphẩmvì:
¤ Thiếuphương hướng áp dụng
¤ Không tìm được đầura
¤ Không có công nghệ sau cloning (scale- up,
tinh chế…)
Công nghệ nhân bản động vật
Công nghệ nhân bản động vật
TiếpcậntạiViệtNam
Rất ít phòng thí nghiệmtiếpcận công nghệ
này, dù chỉ là bước đầu
¤ Là công nghệ tương đốikhó
¤ Đòi hỏimộtsố trang bị: kính hiển vi vi thao
tác, phòng vô trùng, phương tiện nuôi cấytế
bào với nguồntiếpliệu đều đặn, phương tiện
trửđông
¤ Liên kếtvớikhuchăn nuôi thí nghiệmvà
phòng thí nghiệm thú y co chuyên gia siêu âm
lấytrứng, chuẩnbị súc vậtmangthainhân
bản
¤ Không có khoa họcgiađầutàu
¤ Không có chươngtrìnhcókinhphílớn
Công nghệ tế bào mầm (Stem cell)
Mô hình tạo và nhân bản
Embryonic stem cells
Công nghệ tế bào mầm (Stem cell)
Nguồn để lấy Adult stem cells từ tuỷ xương
Công nghệ
tế bào mầm
(Stem cell)
với nhiều
triểnvọng
Stem cell
trị tiểu
đường
Stem cell trị
Parkinson
Stem cell trị nhồimáucơ tim
Stem cell trong gene therapy
TiếpcậntạiViệtNam
Rất ít phòng thí nghiệmtiếpcận công nghệ
này, dù chỉ là bước đầu
¤ Là công nghệ khó
¤ Đòi hỏimộtsố trang bị: kính hiển vi vi thao
tác, phòng vô trùng, phương tiện nuôi cấytế
bào với nguồntiếpliệu đều đặn, phương tiện
trửđông
¤ Liên kếtvớikhuIVF vớicácbácsĩ siêu âm lấy
trứng, bác sĩ thao tác IVF ; Liên kếtvớiBV.
Huyếthọc
¤ Không có khoa họcgiađầutàu
¤ Không có chươngtrìnhcókinhphílớn
Công nghệ DNA
therapy
TiếpcậntạiViệtNam
Chưa có phòng thí nghiệm nào tiếpcận
¤ Chưacómối quan tâm
¤ Chưacóđầuravìthiếucácchẩn đoán phát
hiệnbệnh lý liên quan đến gen
¤ Không có khoa họcgiađầutàu
¤ Không có chươngtrìnhcókinhphílớn
theâm
dNTP, DNA
polymerase,
ddATP
GGAATGC
CCTTACG
CATACGTGG
moài GGAATGC
CCTTACG
CATACGTGG
CGTAAGGCCdA
CGTAAGGCCACGTdA
CGTAAGGdC
CGTAAGGCdC
CGTAAGGCCAdC
CGTAAGGCCACdG
CGTAAGGCCACGTATdG
CGTAAGGCCACGdT
CGTAAGGCCACGTAdT
CGTAAGGCCACGTATdG
CGTAAGGCCACGTAdT
CGTAAGGCCACGTdA
CGTAAGGCCACGdT
CGTAAGGCCACdG
CGTAAGGCCAdC
CGTAAGGCCdA
CGTAAGGCdC
CGTAAGGdC
ñieän di treân gel
Chieàu ñieän di
theâm
dNTP, DNA
polymerase,
ddCTP
theâm
dNTP, DNA
polymerase,
ddGTP
theâm
dNTP, DNA
polymerase,
ddTTP
Công nghệ
giảitrìnhtự
TiếpcậntạiViệtNam
Có nhiều phòng thí nghiệmtạicáctrường và
việntiếpcận
¤ Ứng dụng trong các nghiên cứucơ bản
¤ Phụcvụ cho các nghiên cứu ứng dụng
¤ Thiếu hay không có các ứng dụng hữudụng
lâm sàng
Công nghệ microarray
TiếpcậntạiViệtNam
Có mộtsố phòng thí nghiệmtạitrường và
viện trang bị trọnbộ thiếtbị, nhưng vẫntrùm
mền
¤ Kinh phí vận hành cựclớn
¤ Không có đầu ra, dù trong nghiên cứucơ bản
¤ Không tìm được đầuratrongứng dụng
Vẫncóđầu ra trong nghiên cứuy học, ví dụ
nghiên cứuvề ung thư; hay trong ứng dụng
nhưứng dụng phát hiệnbệnh lý di truyền,
chẩn đoán ung thư.