Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
ỏn tt nghip
Hon thin cụng tỏc k toỏn lu
chuyn hng hoỏ ti Cụng ty Phỏt
hnh sỏch Hi Phũng
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 1
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Mc lc
L i m u 3
ph n i: C s lý lu n v h ch toỏn nghi p v l u chuy n
hng hoỏ trong doanh nghi p th ng m i 4
I. c i m ho t ng kinh doanh th ng m i v nhi m v h ch
toỏn 4
1. c i m c a ho t ng kinh doanh th ng m i. 4
2. c i m h ch toỏn trong doanh nghi p kinh doanh th ng m i. 5
II. Cụng tỏc h ch toỏn l u chuy n h ng hoỏ 7
1. Ph ng phỏp v t i kho n h ch toỏn l u chuy n h ng hoỏ. 7
2. Cỏc hỡnh th c s ỏp d ng trong h ch toỏn l u chuy n h ng hoỏ.
9
3. K toỏn giai o n mua h ng. 10
4. K toỏn giai o n tiờu th . 12
6. K toỏn h ng hoỏ t n kho 19
ph n ii: Th c tr ng cụng tỏc h ch toỏn l u chuy n hng
hoỏ t i cụng ty phỏt hnh sỏch H i Phũng 22
I. c i m tỡnh hỡnh chung c a Cụng ty 22
1. Quỏ trỡnh hỡnh th nh v phỏt tri n 22
3. T ch c b mỏy qu n lý v t ch c cụng tỏc k toỏn 23
ii. Tỡnh hỡnh h ch toỏn l u chuy n h ng hoỏ t i cụng ty phỏt h nh
sỏch h i phũng 27
1. Ph ng th c l u chuy n v ph ng phỏp tớnh giỏ h ng hoỏ. . .27
2. T i kho n v ch ng t s d ng 27
3. H ch toỏn l u chuy n h ng hoỏ t i cụng ty 29
Nh t ký ch ng t s 5 34
Nh t ký ch ng t s 8c 43
S cỏi ti kho n 43
ph n iii: Hon thi n cụng tỏc h ch toỏn l u chuy n hng
hoỏ t i cụng ty phs H i Phũng 45
I. Nh n xột v ho t ng kinh doanh, cụng tỏc h ch toỏn l u chuy n
h ng hoỏ t i cụng ty phs H i phũng 45
1. Nh n xột chung v ho t ng kinh doanh 45
ii. m t s ki n ngh ho n thi n cụng tỏc h ch l u chuy n h ng hoỏ t i
Cụng ty PHS H i Phũng. 48
1. S c n thi t ph i ho n thi n 48
K t lu n 53
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 2
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Li m u
i hi IX ng Cng sn Vit nam ó ch rừ "Phỏt huy sc mnh dõn tc, tip tc i
mi, y mnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ, xõy dng v bo v T quc Vit nam xó hi
ch ngha " (trớch Vn kin i hi i biu ton quc ln th IX). Vi mc tiờu xõy dng
nc ta tr thnh mt nc cú nn cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ, ng v Nh nc phi
xõy dng mt ng li chin lc ỳng n , phự hp vi tỡnh hỡnh c th ca nc ta . Bờn
cnh ú nn kinh t th trng vi tớnh khc lit ca nú cng l mt vn khụng gin n
do ú chỳng ta phi cú nhng bc chuyn mỡnh cho phự hp. Trong quỏ trỡnh chuyn i ú
mi doanh nghip, thc hin tt mc tiờu ca hch toỏn kinh t l sn xut kinh doanh
phi cú lói ũi hi luụn i mi b mỏy v c ch qun lý kinh t.
Hch toỏn k toỏn l khoa hc - thu nhn, x lý v cungcp thụng tin v ti sn v s
vn ng ca ti sn trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca n v nhm kim tra
giỏm sỏt hot ng ti chớnh kinh t ca n v.
K toỏn l mt cụng c quan trng ca qun lý kinh t. cú th ỏp ng tt hn cho
cụng tỏc qun lý ũi hi phi lm tt cụng tỏc k toỏn trong ú t chc cụng tỏc k toỏn l
mt ni dung quan trng. Ch cú t chc hp lý ỳng n cụng tỏc k toỏn mi phc v tt
cho cỏc cp lónh o v qun lý kinh doanh mi doanh nghip.
Vit nam h thng chun mc k toỏn ó c ban hnh: 04 chun mc k toỏn u
tiờn c Ban hnh theo quyt nh 149/2001/Q-BTC ngy 31/12/2001 v 06 chun mc
tip theo c Ban hnh theo quyt nh 165/2002/Q-BTC ngy 31/12/2002 bờn cnh ú l
Thụng t 89/2002/TT-BTC Ban hnh ngy 9/10/2002 ó th hin ni dung ca cỏc chun
mc quc t nhng mc nht nh v c ỏp dng cho tt c cỏc doanh nghip trờn
phm vi c nc.
Hot ng kinh doanh thng mi l mt hot ng kinh t mang tớnh c thự. Phm vi
hot ng ca nú rt rng bao gm c buụn bỏn ni a v buụn bỏn quc t. Núi n buụn
bỏn l núi n mua hng hoỏ vo v bỏn hng hoỏ ra ú ch l mt trong nhng hot ng
chớnh yu ca doanh nghip thng mi, hot ng mua bỏn hng hoỏ hay cũn gi l lu
chuyn hng hoỏ vụ cựng quan trng trong nhiu hot ng khỏc nhau ca doanh nghip
thng mi. Nú quyt nh n li nhun ca doanh nghip, vỡ cú lu chuyn hng hoỏ thỡ
mi cú chờnh lch gia giỏ bỏn v giỏ mua. Trong nn kinh t th trng hin nay thỡ mc
ớch cui cựng ca doanh nghip l li nhun. Do ú vic t chc kinh doanh v qun lý kinh
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 3
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
doanh thng mi t ra nhng yờu cu phi ci thin mi cụng tỏc trong doanh nghip m
hon thin cụng tỏc k toỏn l khụng th thiu cú th t c li nhun cao.
Qua quỏ trỡnh hc tp v nghiờn cu ti trng Cao ng Cng ng Hi Phũng, qua
thi gian tỡm hiu thc t cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty Phỏt hnh sỏch Hi Phũng vi tm
quan trng ca nghip v lu chuyn hng hoỏ trong doanh nghip tụi ó chn ti:
"Hon thin cụng tỏc k toỏn lu chuyn hng hoỏ ti Cụng ty Phỏt hnh sỏch
Hi Phũng" cho chuyờn tt nghip ca mỡnh.
Ni dung ca chuyờn bao gm 3 phn:
Phn I: C s lý lun v hch toỏn nghip v lu chuyn hng hoỏ trong doanh
nghip thng mi.
Phn II: Thc trng cụng tỏc lu chuyn hng hoỏ ti Cụng ty phỏt hnh sỏch
Hi Phũng.
Phõn III: Hon thin cụng tỏc lu chuyn hng hoỏ ti Cụng ty phỏt hnh sỏch Hi
Phũng.
phn i: C s lý lun v hch toỏn nghip v lu chuyn hng hoỏ trong doanh nghip
thng mi
I. c im hot ng kinh doanh thng mi v nhim v hch toỏn
1. c im ca hot ng kinh doanh thng mi.
Hot ng kinh doanh thng mi l hot ng lu thụng phõn phi hng hoỏ trờn th
trng buụn bỏn ca tng quc gia riờng bit hoc gia cỏc quc gia vi nhau, núi mt cỏch
c th l hot ng ú thc hin quỏ trỡnh lu chuyn hng hoỏ t ni sn xut ti ni tiờu
dựng, hot ng thng mi mang nhng c im ch yu sau:
Lu chuyn hng hoỏ l hot ng kinh t c bn ca kinh doanh thng mi, ú l s
tng hp cỏc hot ng thuc cỏc quỏ trỡnh mua bỏn, trao i v d tr hng hoỏ.
i tng kinh doanh thng mi l cỏc loi hng hoỏ c phõn loi theo tng ngnh
hng:
+ Hng vt t thit b.
+ Hng cụng ngh phm tiờu dựng
+ Hng lng thc, thc phm ch bin.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 4
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Phng thc lu chuyn hng hoỏ ca quỏ trỡnh lu chuyn hng hoỏ thụng qua hai
phng thc bỏn buụn v bn l, trong ú: bỏn buụn l bỏn hng hoỏ cho ngi kinh doanh
trung gian m khụng bỏn thng cho ngi tiờu dựng, bỏn l l bỏn thng cho ngi tiờu dựng
cui cựng.
Bỏn buụn v bỏn l hng hoỏ c thc hin bng nhiu hỡnh thc bỏn thng, bỏn qua
kho, bỏn trc tip v gi bỏn qua i lý, ký gi.
T chc kinh doanh thng mi cú th theo mt trong cỏc mụ hỡnh nh: t chc bỏn
buụn, t chc bỏn l, chuyờn doanh hoc kinh doanh tng hp hoc chuyn mụi gii cỏc
quy mụ t chc quy, ca hng, cụng ty, tng cụng ty
2. c im hch toỏn trong doanh nghip kinh doanh thng mi.
a. Hot ng kinh t ch yu ca cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi l lu
chuyn hng hoỏ, do ú cụng tỏc k toỏn cỏc doanh nghip thng mi bao gm 3 phn
hnh c bn:
Hch toỏn quỏ trỡnh mua hng: trong phn hnh nay, k toỏn ca cỏc doanh nghip
thng mi phi phn ỏnh c quỏ trỡnh hỡnh thnh vn hng hoỏ.
Hch toỏn quỏ trỡnh d tr hng hoỏ: trong phn hnh ny, k toỏn ca cỏc doanh
nghip thng mi phi theo dừi c tỡnh hỡnh tn kho ca tng loi hng hoỏ.
Hch toỏn quỏ trỡnh bỏn hng: trong phn hnh ny, k toỏn ca cỏc doanh nghip
thng mi phn ỏnh c quỏ trỡnh tiờu th hng hoỏ, xỏc nh kt qu kinh doanh trong
doanh nghip thng mi.
b. c im v tớnh giỏ hng hoỏ trong kinh doanh thng mi.
Bin phỏp thớch hp trong vic qun lý quỏ trỡnh thu mua tiờu th hng hoỏ em li li
nhun cao nht thỡ khi hch toỏn hng hoỏ cn phi tớnh chớnh xỏc giỏ tr hng hoỏ luõn
chuyn.
Nguyờn tc c bn ca k toỏn lu chuyn hng hoỏ l hch toỏn theo giỏ thc t, tc l
giỏ tr ca hng hoỏ phn nh trờn cỏc s k toỏn tng hp, trờn bng cõn i ti sn v bỏo
cỏo ti chớnh khỏc phi l giỏ c tớnh da vo cỏc cn c cú tớnh khỏch quan.
* Tớnh giỏ thc t ca hng hoỏ nhp kho
Giỏ thc t ca hng hoỏ nhp kho c xỏc nh theo tng ngun nhp.
i vi hng hoỏ mua ngoi nhp kho thỡ giỏ thc t ca hng nhp bao gm:
+ Giỏ hoỏ n: giỏ mua ghi tờn hoỏ n (cha cú thu GTGT)
+ Thu GTGT i vi cỏc doanh nghip tớnh thu GTGT theo phng phỏp trc tip.
+ Thu nhp khu (nu cú)
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 5
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
+ Cỏc khon gim giỏ c ngi bỏn hng hoỏ chp nhn, ghi gim giỏ thc t ca
hng nhp kho.
Cỏc khon chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh mua hng doanh nghip thng mi nh
chi phớ vn chuyn, bc d, tin hoa hng cho i lý mua thỡ khụng tớnh vo giỏ thc t
hng hoỏ nhp kho m c tp hp riờng v phõn b thng vo giỏ vn hng hoỏ.
i vi hng gia cụng xong nhp kho thỡ giỏ thc t nhp kho l tr giỏ thc t xut kho
v chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh gia cụng nh chi phớ vn chuyn bc d, tin thuờ gia
cụng, chi phớ nhõn viờn.
i vi hng hoỏ gi bỏn, hoc ó b khỏch hng tr li nhp kho thỡ giỏ thc t nhp
kho l giỏ tr thc t ó xỏc nh ti thi im bỏn hoc gi bỏn.
* Tớnh giỏ hng hoỏ xut kho.
Nguyờn tc khi hch toỏn gi thc t ca hng hoỏ xut kho phi tớnh trờn c s giỏ
thc t hng hoỏ nhp kho. Tuy nhiờn, cn c vo c im hng hoỏ luõn chuyn ca tng
doanh nghip m la chn, phng phỏp tớnh giỏ thớch hp. Cỏc phng phỏp thng s
dng.
Nhp trc - xut trc (FIFO)
Nhp sau - xut trc (LIFO)
Bỡnh quõn c k d tr
Bỡnh quõn liờn hoón, h s giỏ
c. nhim v hch toỏn trong doanh nghip kinh doanh thng mi.
Trong kinh doanh thng mi, cn xut phỏt t c im quan h thng mi v v th
kinh doanh vi cỏc bn hng tỡm c phng thc giao dch mua bỏn thớch hp nhm
em li li ớch ln nht cho n v. Do ú, k toỏn lu chuyn hng hoỏ núi chung trong cỏc
n v thng mi cn thc hin y cỏc nhim v cung cp thụng tin cho ngi qun
lý a ra c cỏc quyt nh hu hiu, ú l:
Ghi chộp s lng, cht lng v giỏ, phớ chi tiờu mua hng theo chng t ó lp trờn
h thng s thớch hp.
Phõn b hp lý chi phớ mua hng cho lng hng ó bỏn v tn cui k.
Phn ỏnh kp thi khi lng hng hoỏ, ghi nhn doanh thu bỏn hng v cỏc ch tiờu
liờn quan khỏc (giỏ vn, doanh thu thun ) ca khi lng hng bỏn.
K toỏn qun lý cht ch tỡnh hỡnh bin ng v d tr kho hng hoỏ, phỏt hin x lý
kp thi hng hoỏ ng.
La chn phng phỏp v xỏc nh ỳng giỏ vn hng xut bỏn m bo chớnh
xỏc ca ch tiờu lói gp hng hoỏ.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 6
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Xỏc nh kt qu bỏn hng v thc hin ch bỏo cỏo hng hoỏ v bỏo cỏo bỏn hng.
Theo dừi v thanh toỏn kp thi cụng n vi nh cung cp v khỏch hng.
II. Cụng tỏc hch toỏn lu chuyn hng hoỏ
1. Phng phỏp v ti khon hch toỏn lu chuyn hng hoỏ.
a. Phng phỏp hch toỏn.
Khi hch toỏn k toỏn cú th ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn hoc phng
phỏp kim kờ nh k.
Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin
cú, bin ng tng gim hng hoỏ mt cỏch thng xuyờn, liờn tc trờn cỏc ti khon tng
loi hng tn kho. Phng phỏp ny thng c s dng nhng doanh nghip thng mi
kinh doanh ớt mt hng, cú iu kin kim kờ chớnh xỏc tng nghip v nhp xut kho.
Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp khụng theo dừi mt cỏch thng xuyờn,
liờn tc v tỡnh hỡnh bin ng ca hng hoỏ trờn cỏc ti khon phn ỏnh tng loi hng tn
kho m ch phn ỏnh giỏ tr tn kho u k v cui k ca chỳng trờn c s kim kờ cui k,
xỏc nh lng tn kho thc t vi lng xut ra. Phng phỏp ny thng c s dng
nhng doanh nghip thng mi kinh doanh nhiu mt hng hng hoỏ hoc hng hoỏ c
xut thng xuyờn, khụng cú iu kin lp chng t cho tng ln xut hng.
b. Ti khon s dng.
phn ỏnh cỏc nghip v lu chuyn hng hoỏ trong kinh doanh thng mi, k toỏn
s dng cỏc ti khon sau:
* Cỏc ti khon s dng chung cho c phng phỏp kờ khai thng xuyờn v phng
phỏp kim kờ nh k.
Thuc loi ny bao gm cỏc ti khon khụng liờn quan n hng tn kho m ch liờn
quan ti doanh thu v kt qu nh cỏc ti khon 511, 512, 521, 531, 532, 641, 642, 1422,
911
* Cỏc ti khon ch dựng cho phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
i vi cỏc doanh nghip thng mi hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn, ngoi cỏc ti khon ó a ra trờn thỡ k toỏn cũn s dng cỏc ti khon
sau:
Ti khon 156 "Hng hoỏ" Dựng phn ỏnh giỏ thc t hng hoỏ ti kho, ti quy,
chi tit theo tng kho, quy, tng loi, nhúm hng hoỏ.
Bờn N: Phn ỏnh cỏc nghip v lm tng giỏ thc t hng hoỏ ti kho, ti quy (giỏ
mua v chi phớ thu mua).
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 7
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Bờn Cú: + Tr giỏ mua thc t ca hng xut kho, xut quy.
+ Phớ thu mua phõn b cho hng tiờu th d N: Tr giỏ thc t hng hoỏ tn
kho, tn quy.
Ti khon 156 chi tit thnh:
+ Ti khon 1561: Giỏ mua hng hoỏ
+ Ti khon 1562: Chi phớ thu mua hng hoỏ.
Ti khon 157 "Hng gi bỏn": Phn ỏnh giỏ tr mua hng ca hng gi bỏn, ký gi,
i lý cha c chp nhn. Ti khon ny c m chi tit theo tng loi hng, tng ln
gi hng t khi gi i n khi c chp nhn thanh toỏn.
Bờn N: Phn ỏnh tr giỏ thc t ca hng hoỏ ó chuyn bỏn hoc giao cho bờn nhn
i lý, ký gi.
Bờn Cú: Tr giỏ hng hoỏ ó c khỏch hng chp nhn thanh toỏn hoc ó thanh
toỏn.
D N: Tr giỏ hng hoỏ ó gi i nhng cha c khỏch hng chp nhn thanh toỏn.
Ti khon 151 "Hng mua ang i trờn ng": Dựng phn ỏnh tr giỏ thc t hng
mua ang i ng ti khon ny c m chi tit theo tng chng loi v tng hp ng
kinh t.
Bờn N: Giỏ mua theo hoỏ n ó nhn cha cú hng v phớ tn kốm theo.
Bờn Cú: Giỏ mua theo hoỏ n ca s hng ó kim nhn kho, hoc ó giao nhn thng
cho khỏch hng mua.
D N: Hng mua ang trờn ng.
- Ti khon 632 "Giỏ vn hng hoỏ: Phn ỏnh tr giỏ vn hng ó tiờu th trong k bao
gm tr giỏ mua ca hng tiờu th v phớ thu mua phõn b cho hng tiờu th. Ti khon ny
cui k khụng cú s d.
Bờn N: Tp hp tr giỏ mua v phớ thu mua phõn b cho hng tiờu th trong k.
Bờn Cú: + kt chuyn giỏ vn hng tiờu th trong k (giỏ thc t)
+ Tr giỏ mua ca hng ó tiờu th b tr li trong k.
* Cỏc ti khon ch s dng cho phng phỏp kim kờ nh k.
i vi cỏc doanh nghip thng mi hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim
kờ nh k, ngoi cỏc ti khon chung ó a ra trờn thỡ k toỏn cũn s dng nhng ti
khon sau:
- Ti khon 611 (6112) "Mua hng hoỏ": Ti khon ny phn ỏnh tr giỏ hng hoỏ mua
vo theo giỏ thc t v c m chi tit theo tng th, tng kho, quy hng hoỏ. Ti khon
6112 cui k khụng cú s d.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 8
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Bên Nợ: Trị giá thực tế hàng hoá chưa tiêu thụ đầu kỳ và tăng thêm trong kỳ do các
nguyên nhân (mua vào, nhận cấp phát, nhận vốn góp )
Bên Có: + Giảm giá hàng mua và hàng mua trả lại.
+ Trị giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ còn lại chưa tiêu thụ cuối kỳ.
– Tài khoản 156 "Hàng hoá": Phản ánh trị giá hàng hoá tồn kho, tồn quầy, chi tiết theo
từng thứ, từng loại, từng nơi.
Bên Nợ: Trị giá hàng tồn kho, tồn quầy cuối kỳ.
Bên Có: Kết chuyển trị giá hàng tồn kho, tồn quầy đầu kỳ.
Dư Nợ: Trị giá hàng tồn kho, tồn quầy
- Tài khoản 157 "Hàng gửi bán": Phản ánh trị giá mua hàng của hàng gửi bán, ký gửi,
đại lý chưa được chấp nhận. Tài khoản này được mở chi tiết theo từng loại hàng, từng lần gửi
hàng từ khi gửi đến khi được chấp nhận thanh toán.
Bên Nợ: Trị giá hàng gửi bán cuối kỳ
Bên Có: Kết chuyển trị giá hàng gửi bán đầu kỳ.
Dư Nợ: Trị giá hàng gửi bán chưa bán được tại thời điểm kiểm kê.
2. Các hình thức sổ áp dụng trong hạch toán lưu chuyển hàng hoá.
a. Hình thức Nhật ký - Sổ Cái (NK - SC)
Đặc điểm của hình thức này là sử dụng một quyển sổ kế toán tổng hợp là Nhật ký - Sổ
Cái để kết hợp giữa ghi các nghiệp vụ kinh tế theo thời gian (phần nhật ký) với ghi theo hệ
thống vào từng tài khoản kế toán (phần sổ Cái). Các chứng từ gốc (hoặc bảng tổng hợp chứng
từ gốc cùng một loại phát sinh trong ngày, hoặc định kỳ ngắn nhất định) sau khi được định
khoản chính xác được ghi một dòng ở NK - SC.
b. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
Đặc điểm hình thức kế toán này là mọi nghiệp vụ kinh tế phải căn cứ vào chứng từ gốc
hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại, cùng kỳ để lập Chứng từ ghi sổ sau đó ghi vào
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ trước khi ghi vào sổ Cái. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là sổ kế toán
tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ này vừa
dùng để đăng ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quản lý chứng từ ghi sổ vừa để kiểm tra, đối
chiếu số liệu với bảng cân đối phát sinh. Sổ Cái dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh theo tài khoản kế toán. Trong lưu chuyển hàng hoá, kế toán nên sử dụng sổ cái các tài
khoản 156, 511, 632
c. Hình thức Nhật ký chung
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 9
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
c im c bn ca hỡnh thc k toỏn Nht ký chung: Tt c cỏc nghip v kinh t ti
chớnh phỏt sinh u phi c ghi vo s Nht ký, m trng tõm l s Nht ký chung, theo
trỡnh t thi gian phỏt sinh v nh khon k toỏn ca nghip v ú, sau ú ly s liu trờn
cỏc s Nht ký ghi s Cỏi theo tng nghip v phỏt sinh. K toỏn s dng s nht ký mua
hng v s nht ký bỏn hng, s Nht ký chung v s Cỏi cỏc ti khon 156, 511, 632
theo dừi, hch toỏn cỏc nghip v lu chuyn hng hoỏ.
d. Hỡnh thc nht ký - chng t.
c im ca hỡnh thc ny l mi nghip v kinh t phỏt sinh u phi cn c vo
chng t gc v cỏc bng phõn b vo Nht ký chng t v vo cỏc bng kờ cựng vi cỏc
s chi tit sau ú ghi vo s Cỏi, s liu t s Cỏi v Nht ký chng t cui k s c a
lờn bỏo cỏo ti chớnh. hch toỏn v theo dừi cụng tỏc lu chuyn hng hoỏ, k toỏn s
dng Nht ký chng t s 8 v Bng kờ s 8, Nht ký chng t s 6, Nht ký chng t s 10
v s Cỏi cỏc ti khon tng ng l 156, 151, 157, 511, 632.
3. K toỏn giai on mua hng.
Mua hng l giai on u tiờn trong cỏc hot ng kinh doanh ca doanh nghip
thng mi. Hng hoỏ c coi l mua vo khi thụng qua quỏ trỡnh mua bỏn v doanh nghip
thng mi phi nm c quyn s hu v hng hoỏ (ó thanh toỏn tin hng hoc chp
nhn n). Mc ớch mua hng hoỏ l bỏn(cho nhu cu tiờu dựng trong nc v mua
xut khu ra nc ngoi). Ngoi ra, hng hoỏ trong cỏc doanh nghip thng mi cũn cú th
s dng gúp vn liờn doanh, tr lng, thng, biu tng, qung cỏo, cho hng, i
hng hoỏ khỏc cỏch thc mua hng thng c ỏp dng l mua trc tip ca cỏc n v, cỏ
nhõn sn xut hoc giao sn phm gia cụng, hng i hng, bao tiờu, t hng, ký kt hp
ng sn xut khai thỏc phng thc thu mua cú th l nhn hng trc tip, chuyn hng
hay u thỏc thu mua.
a. Phng phỏp k toỏn nghip v mua hng trong cỏc doanh nghip tớnh thu GTGT
theo phng phỏp khu tr.
Khi mua hng hoỏ nhp kho, cn c vo hoỏ n mua hng (hoc bng kờ hng hoỏ
thu mua) v phiu nhp kho, k toỏn ghi.
N TK 156 (1561): Tr giỏ mua ca hng nhp kho
N TK 153 (1532): Tr giỏ bao bỡ tớnh riờng nhp kho (nu cú)
N TK 133 (1331): Thu GTGT u vo
Cú TK liờn quan (331, 311, 111, 112, 336): Tng giỏ thanh toỏn.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 10
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Cỏc khon chi phớ thu mua thc t phỏt sinh
N TK 156 (1562): Tp hp chi phớ thu mua
N TK 133 (1331): Thu GTGT u vo (nu cú)
Cú TK liờn quan (311, 111, 112 )
Cỏc khon gim giỏ hng mua, hng mua tr li chit khu thng mi (nu cú)
N TK liờn quan (331, 111, 336, 1388)
Cú TK 515: Ghi tng thu nhp hot ng ti chớnh
Trng hp doanh nghip phi b chi phớ hon thin hng hoỏ (t lm hay thuờ
ngoi gia cụng)
N TK 154: Tr giỏ thc t hng thuờ ngoi gia cụng
N TK 133 (1331): Thu GTGT u vo.
Cú TK 156 (1561): Tr giỏ hng hoỏ xut ch bin hon thin.
Cú TK 331, 111, 112 : Cỏc chi phớ hon thin khi hon thin hng hoỏ nhp kho.
Khi hon thin hng hoỏ nhp kho:
N TK 156 (1561)
Cú TK 154
Trng hp hng v cha cú chng t mua hng theo nguyờn tc qun lý ti sn, k
toỏn tin hnh th tc kim nhn nhp hng v tm thi ghi tr giỏ hng nhp theo giỏ tm
tớnh.
N TK 156 (1561): Giỏ tm tớnh ca hng hoỏ thc nhp.
Cú TK 331: Phi tr nh cung cp
Nhn c b chng t ca lụ hng nhp, cn c giỏ mua thc t, k toỏn iu chnh
giỏ tớnh ca lụ hng ó nhp theo giỏ thc t v phn ỏnh thu GTGT.
Trng hp ó nhn c chng t mua hng nhng n cui k hng hoỏ mua vn
cha kim nhn nhp theo a im quy nh, thỡ cn c chng t k toỏn ghi.
N TK 151: Tr giỏ hng mua ang i trờn ng.
N TK 133 (1331): Thu GTGT u vo.
Cú TK liờn quan (111, 112, 311, 331 ): Giỏ thanh toỏn.
Khi hng v k k toỏn tip theo, cn c thc t kim nhn k toỏn ghi.
N TK 156 (1561): Tr giỏ hng thc t nhp kho
Cú TK 151: Hng mua ang i trờn ng
Trng hp nhp hng mua tha, thiu so vi hoỏ n, k toỏn lp biờn bn v cn c
tớnh cht tha, thiu v nguyờn nhõn c th ghi:
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 11
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Trường hợp hàng thiếu so với hoá đơn
Nợ TK 156 (1562): Thiếu trong định mức
Nợ TK 138 (1388): Yêu cầu bồi thường
Nợ 138 (1381): Chờ xử lý
Có TK liên quan (111, 112, 311, 331 )
Trường hợp thừa so với hoá đơn.
Nợ TK 156 (1564): Trị giá hàng thừa nhập kho
Có TK 338: Phải trả cho người bán hoặc chờ xử lý
b. Phương pháp kế toán nghiệp vụ mua hàng trong các doanh nghiệp tính thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp.
– Khi mua hàng hoá nhập kho, căn cứ vào hoá đơn mua hàng (hoặc bảng kê hàng hoá
thu mua) và phiếu nhập kho, kế toán ghi.
Nợ TK 156 (1561) trị giá thanh toán của hàng nhập kho
Nợ TK 153 (1532) trị giá bao bì tính riêng nhập kho (nếu có)
Có TK liên quan (331, 311, 111, 112, 336) số tiền phải trả, đã trả cho người bán
theo giá thanh toán.
– Các khoản chi phí thu mua thực tế phát sinh
Nợ TK 156 (1562): Tập hợp chi phí thu mua
Có TK liên quan (331, 111, 112 )
– Các khoản giảm giá hàng mua, hàng mua trả lại
Nợ TK liên quan (331, 111, 336, 1388 ): Tổng số giám giá hàng mua, hàng mua trả lại
tính theo giá thanh toán
Có TK 156 (1561): Số giảm giá hàng mua, trị giá mua của hàng trả lại (bao gồm
cả thuế GTGT đầu vào)
– Các khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hạch toán giống
như doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
4. Kế toán giai đoạn tiêu thụ.
Tiêu thụ hàng hoá là giai đoạn cuối cùng trong quá trình lưu chuyển hàng hoá của kinh
doanh thương mại. Hình thức lưu chuyển hàng hhoá trên thị trường bao gồm bán buôn (bán
buôn qua kho, không qua kho, bán buôn vận chuyển thẳng có hoặc không tham gia thanh
toán) và bán lẻ (bán lẻ thu tiền tập trung, thu tiền trực tiếp, bán hàng tự chọn), bán trả góp và
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 12
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
ký gửi, đại ký. Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về hàng
hoá từ người bán sang người mua. Hàng tiêu thụ có thể được người mua thanh toán ngay
hoặc thanh toán chậm (bán chịu) bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản, có thể bằng tiền Việt
nam hay ngoại tệ tuỳ theo thoả thuận, trường hợp doanh thu bằng ngoại tệ phải quy đổi theo
tỷ giá thực tế. Chỉ tiêu doanh thu được ghi nhận ở tài khoản 511, 512, 515 có thể bao gồm cả
thuế GTGT đầu ra (nếu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc với những đối
tượng không chịu thuế GTGT) hay không bao gồm thuế GTGT đầu ra (nếu tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ).
a. Đặc điểm kế toán nghiệp vụ tiêu thụ với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
* Bán buôn theo phương pháp trực tiếp.
Khi chuyển giao hàng hoá cho người mua, kế toán phản ánh các bút toán.
– Trị giá mua thực tế của hàng tiêu thụ.
Nợ TK 632: Trị giá mua cửa hàng tiêu thụ.
Có TK 156 (1561): Bán buôn qua kho.
Có TK 151, 331, 111, 112: Bán buôn vận chuyển thẳng (không qua kho) có tham
gia thanh toán
– Doanh thu cửa hàng tiêu thụ
Nợ TK liên quan (111, 112, 131, 1368 ): Tổng giá thanh toán
Có TK 511, 512: Doanh thu bán hàng (không có thuế GTGT)
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra phải nộp.
– Bao bì tính giá riêng và các khoản chi hộ cho bên mua (nếu có)
Nợ TK 138 (1388)
Có TK liên quan (1532, 111, 112, 331 )
– Khoản giảm giá hàng hoá phát sinh.
Nợ TK 532: Số giảm giá hàng bán (không kể thuế GTGT)
Nợ TK 3331 (33311): Thuế GTGT tương ứng với số giảm giá
Có TK liên quan (131, 111, 112, 3388 ): Tổng số giảm giá (cả thuế GTGT) trả
cho khác hàng.
– Khoản chiết khấu thương mại
Nợ TK 521: Số chiết khấu thương mại (không kể thuế GTGT)
Nợ TK 3331 (33311): Thuế GTGT tương ứng với số giảm giá
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 13
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Có TK liên quan (131, 111, 112, 3388…): Tổng số chiết khấu (cả thuế GTGT) trả
cho khách hàng
– Doanh thu hàng bán bị trả lại.
Nợ TK 531: Số doanh thu hàng bán bị trả lại (không kể thuế GTGT)
Nợ TK 3331 (33311): Thuế GTGT tương ứng với số doanh thu trả lại.
Có TK liên quan (131, 111, 112, 3388 ): Tổng số doanh thu hàng bán bị trả lại
(cả thuế GTGT) trả cho khách hàng
– Giá vốn hàng bán bị trả lại.
Nợ TK liên quan (1561, 154, 1388, 334, 111 )
Có TK 632
– Số chiết khấu thanh toán phát sinh trong kỳ.
Nợ TK 635: Số chiết khấu thanh toán phát sinh
Có TK liên quan (131, 111, 112, 3388 ): Tổng số chiết khấu thanh toán chấp
nhận đã trả cho khách hàng.
– Các khoản chi hộ cho bên mua và giá trị bao bì tính riêng (nếu có) khi được bên mua
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì ghi.
Nợ TK 131: Bên mua chấp nhận nhưng chưa thanh toán
Nợ TK 111, 112 :Số tiền bên mua đã thanh toán
Có TK 138 (1388): Số tiền người mua chấp nhận
– Trường hợp doanh thu bằng ngoại tệ
+ Nếu kế toán không sử dụng tỷ giá hạch toán
Nợ TK liên quan (1112, 1122, 131, 1368 ): Tổng giá thanh toán theo tỷ giá thực tế.
Có TK 511, 512: Doanh thu bán hàng theo tỷ giá thực tế
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra.
+ Nếu kế toán sử dụng tỷ giá hạch toán.
Nợ TK liên quan (1112, 1122, 131, 1368 ) tổng giá thanh toán theo tỷ giá hạch toán.
Nợ (hoặc Có) TK 413: Phần chênh lệch tỷ giá
Có TK 511, 512: Doanh thu bán hàng theo tỷ giá thực tế
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra.
* Bán buôn theo phương thức chuyển hàng, chờ chấp nhận.
– Khi chuyển hàng đến cho người mua ghi.
Nợ TK 157: Trị giá mua hàng của chuyển đi.
Nợ TK 138 (1388): Trị giá bao bì tính riêng.
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 14
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Có TK 1561, 1532: Trị giá mua của hàng và bao bì chuyển thẳng (không qua kho)
có tham gia thanh toán.
Khi hàng hoá và bao bì được chấp nhận thanh toán hoặc thanh toán
– Phản ánh doanh thu bán hàng và bao bì tính riêng.
Nợ TK liên quan (131, 136, 111, 112 ): Tổng giá thanh toán
Có TK 511, 512: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Có TK 138 (1388): Bao bì tính riêng.
– Phản ánh trị giá mua của hàng được chấp nhận
Nợ TK 632
Có TK 157
Các bút toán khác (chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng mua ) phản ánh như bán buôn
trực tiếp.
* Bán buôn vận chuyển thẳng, không tham gia thanh toán
Về thực chất, doanh nghiệp thương mại đứng ra làm trung gian, môi giới giữa bên bán
và bên mua để hưởng hoa hồng (do bên bán hoặc bên mua trả) bên mua chịu trách nhiệm
nhận hàng và thanh toán cho bên bán.
– Số hoa hồng môi giới được hưởng, ghi
Nợ TK liên quan (111, 112, 131 ): Tổng số hoa hồng (cả thuế GTGT)
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT phải nộp
Có TK 511, 512: Hoa hồng môi giới được hưởng
– Các chi phí liên quan đến bán hàng.
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng.
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Có TK liên quan (334, 338, 111, 112)
* Bán lẻ hàng hoá
Bán lẻ tại các cửa hàng, quầy hàng, điểm bán của doanh nghiệp bán lẻ được thực hiện
dưới các hình thức: bán lẻ thu tiền tại chỗ, bán lẻ thu tiền tập trung, bán hàng tự động và tự
phục vụ.
Trường hợp bán lẻ thu tiền tại chỗ thì người bán hàng thực hiện đồng thời 2 chức năng
là bán hàng và thu tiền. Cuối ca (ngày) nhân viên bán hàng thực hiện kiểm tra để ghi thẻ quầy
và lập các báo cáo bán hàng, đồng thời nhân viên bán hàng phải kiểm tiền để lập giấy nộp
tiền.
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Trường hợp bán lẻ thu tiền tập trung có đặc trưng khác về mặt tổ chức quầy bán so với
phương thức thu tiền tại chỗ tại điểm bán (quầy, cửa hàng ) nhân viên bán hàng và nhân
viên thu ngân thực hiện độc lập chức năng bán hàng và chức năng thu tiền. Cuối ca bán nhân
viên bán hàng kiểm quầy lập báo cáo doanh thu trong ca. Nhân viên thu ngân có nhiệm vụ
thu tiền, kiểm tiền và lập giấy nộp tiền.
Trong loại hàng hoá bán lẻ tự phục vụ hoặc bán hàng tự động tại các siêu thị thì công
việc cũng tiến hành giống các phương thức trên nhưng trách nhiệm quản lý hàng hoá và thu
tiền bán hàng là của tập thể nhân viên làm việc trong ca (ngày).
– Phản ánh doanh thu bán hàng (căn cứ vào báo cáo bán hàng và giấy nộp tiền và bảng
kê bản lẻ hàng hoá dịch vụ)
Nợ TK liên quan (111, 112, 113)
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra
Có TK 511: Doanh thu bán hàng.
– Trường hợp nộp thừa tiền bán hàng (hoặc thiếu tiền) số tiền thừa (hoặc thiếu) chưa rõ
nguyên nhân phải chờ xử lý được chuyển vào bên nợ TK 1381 (nếu thiếu) hoặc bên có TK
3381 (nếu thừa). Chẳng hạn, nếu nộp thừa
Nợ TK 111, 112, 112: Số tiền đã nộp
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT đầu ra
Có TK 338 (3381): Số tiền nộp thừa
– Trị giá mua thực tế của hàng tiêu thụ.
Nợ TK 632
Có TK156 (1561)
* Bán hàng ký gửi, đại lý
Nợ TK 157
Có TK 156
– Khi hàng hoá được xác định đã tiêu thụ
Nợ TK liên quan (111, 112, 131): Tổng số tiền thực nhận
Nợ TK 641: Hoa hồng đại lý
Có TK 511: Doanh thu chưa tính thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
– Phản ánh giá vốn hàng tiêu thụ.
Nợ TK 632
Có TK 157
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 16
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
* Tại doanh nghiệp nhận làm đại lý
– Khi nhận hàng, kế toán ghi.
Nợ TK 003: Trị giá xuất kho hàng nhận bán hộ.
– Khi bán được hàng, phản ánh số tiền phải trả cho chủ hàng
Nợ TK 111, 112.
Có TK 331
– Số hoa hồng được hưởng.
Nợ TK 331
Có TK 5113
Đồng thời kế toán ghi Có TK 003 (trị giá hàng hoá đã bán)
– Khi thanh toán tiền cho bên giao đại lý
Nợ TK 331
Có TK 111, 112.
* Bán hàng trả góp
Khu xuất bán theo phương thức trả góp, kế toán ghi
– Trị giá vốn hành xuất bán
Nợ TK 632
Có TK 156
– Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111, 112: Số tiền thu lần đầu
Nợ TK 131: Số tiền còn phải thu
Có TK 511: Doanh thu chưa thuế theo giá bản thu tiền 1 lần.
Có TK 515: Chênh lệch giá bán trả góp với giá bán thu tiền 1 lần.
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
* Bán hàng theo phương thức khoán.
Trường hợp tập thể, cá nhân nhận khoán không mở sổ sách riêng.
- Khi giao hàng, tiền vốn cho người nhận khoán:
Nợ TK 138 (1388)
Có TK liên quan (111, 112, 331, 311 )
– Phản ánh số doanh thu khoán phải thu hoặc đã thu:
Nợ TK 111, 112, 1388: Tổng số doanh thu khoán (cả thuế)
Có TK 3331 (33311): Thuế GTGT phải nộp
Có TK 511: Doanh thu khoán (không thuế)
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 17
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
– Phản ánh các khoản chi cho người nhận khoán
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng.
Nợ TK 133:Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Có TK liên quan (334, 338, 214, 111, 112 )
Trường hợp các tập thể, cá nhân nhận khoán mở sổ sách riêng.
Mọi quan hệ thanh toán (vốn ứng trước, doanh thu, thu nhập phải nộp) giữa công ty và
người nhận khoán được theo dõi qua TK 1368 và TK 336
b. Đặc điểm kế toán nghiệp vụ tiêu thụ với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp hoặc các đối tượng không chịu thuế GTGT
Đối với các doanh nghiệpnày, quy trình và cách thức hạch toán cũng tương tự như các
doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, chỉ khác trong chỉ tiêu doanh thu (ghi
nhận ở tài khoản 511, 512 bao gồm cả thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt). Thuế GTGT phải
nộp cuối kỳ ghi nhận vào chỉ tiêu doanh thu.
Doanh thu của hàng tiêu thụ
Có TK liên quan (111, 112, 131, 1368 ): Tổng giá thanh toán
Có TK 511, 512: Doanh thu bán hàng (cả thuế GTGT)
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ
Nợ TK 511, 512: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331:Thuế GTGT phải nộp
5. Kế toán lưu chuyển hàng hoá theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
Trong các doanh nghiệp kinh doanh thương mại áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
để hạch toán hàng tồn kho, trình tự hạch toán lưu chuyển hàng hoá tiến hành như sau:
* Đầu kỳ, kết chuyển trị giá hàng tiêu thụ
Nợ TK 611 (6112): Hàng hoá
Có TK 156: Hàng tồn kho, tồn quầy đầu kỳ
Có TK 157: Hàng gửi bán, ký gửi đầu kỳ
Có TK 154: Hàng mua đang đi đường đầu kỳ
* Trong kỳ, phản ánh trị giá hàng tăng thêm do các nguyên nhân (thu mua, nhận cấp
phát, thuế nhập khẩu, chi phí thu mua )
Nợ TK 611 (6112): Trị giá hàng hoá
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK liên quan (334, 411, 111, 112): Giá mua và chi phí thu mua.
– Số giảm giá hàng mua và hàng trả lại.
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 18
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Nợ TK liên quan (111, 112, 331, 1388 )
Có TK 611 (6112): Trị giá mua của hàng trả lại hay được giảm giá.
Có TK 133 (1331): Thuế GTGT tương ứng của hàng giảm giá, hàng mua trả lại.
– Số chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng
Nợ TK liên quan (111, 112, 331, 1388 )
Có TK 515: Thu nhập tài chính
Các bút toán phản ánh doanh thu tiêu thụ, chiết khấu thanh toán khi bán hàng, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ ghi giống các doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê
khai thường xuyên.
* Cuối kỳ căn cứ vào kết quả kiểm kê, xác định hàng đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
– Kết chuyển trị giá hàng còn lại, chưa tiêu thụ
Nợ TK liên quan (151, 156, 157): Trị giá vốn hàng chưa tiêu thụ.
Có TK 611 (6112): Trị giá vốn hàng chưa tiêu thụ cuối kỳ.
– Xác định trị giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ
Nợ TK 632: Trị giá vốn hàng đã tiêu thụ
Có TK 611 (6112): Trị giá vốn hàng tiêu thụ.
6. Kế toán hàng hoá tồn kho
a. Tại kho
Thủ kho tiến hành ghi chép trên các thẻ kho theo từng lô hàng hoặc theo từng mặt
hàng. Định kỳ, căn cứ vào chứng từ nhập, xuất kho đã ghi vào thẻ kho mà thủ kho tiến hành
lập bảng kê nhập xuất tồn hàng hoá.
b. Tại quầy hàng.
Nhân viên bán hàng trực tiếp ghi chép theo một trong hai phương pháp sau:
Phương pháp hạch toán về mặt giá trị: nhân viên bán hàng nhận hàng để bán tính thành
tiền theo giá bán lẻ và chịu trách nhiệm về số hàng đã nhận, bán đến đâu nộp tiền đến đó.
Cuối tháng (hoặc định kỳ) nhân viên tiến hành kiểm kê số hàng có ở quầy, đối chiếu với số
tiền còn chưa thanh toán, xác định số tiền thừa hoặc thiếu. Nhân viên bán hàng phải mở sổ
nhận hàng và thanh toán theo mẫu sau:
Sổ nhận hàng và thanh toán
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 19
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Chứng từ
SH NT
Phương pháp hạch toán về mặt số lượng và giá trị ở quầy hàng, nhân viên bán hàng phải mở
"Thẻ quầy hàng" để theo dõi tình hình biến động theo từng mặt hàng.
Thẻ quầy hàng
Tờ số
Tên hàng Quy cách
Đơn giá Đơn vị
Ng
ày
Tên
người
Tồn
đầu
Nhập từ
kho trong
Nhập
khác
Cộng
tồn và
Xuất bán Xuất khác
Tồn
cuối
Lư
ợng
Tiền
Lượ
ng
Tiền
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 20
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bé m«n KÕ to¸n
Cộng
Đối với các đối tượng không thuộc diện lập hoá đơn bán hàng, nhân viên bán hàng
phải lập bảng kê bán hàng lẻ theo từng lần bán, từng loại hàng và cuối ngày lên bảng kê gửi
bộ phận kế toán làm căn cứ tính thuế GTGT.
Bảng kê bán lẻ hàng hoá
Tên cơ sở kinh doanh Địa chỉ Mã số
Họ tên người bán hàng Địa chỉ nơi bán hàng
TT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tổng cộng tiền thanh toán
Tổng số tiền bằng chữ
Ngày tháng năm
Người bán (Ký, ghi rõ họ tên)
c. Tại phòng kế toán
Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản 456 hàng hoá để theo dõi hàng tồn kho, tăng giảm
trong kỳ.
Kế toán chi tiết sử dụng phương pháp thẻ song song hoặc phương pháp số dư để hạch
toán
TrÇn ThÞ H»ng - KTDN 1E Trang 21
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
phn ii: Thc trng cụng tỏc hch toỏn lu chuyn hng hoỏ ti cụng ty phỏt hnh sỏch
Hi Phũng
I. c im tỡnh hỡnh chung ca Cụng ty
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Ngy 10/10/1952 H Ch Tch ký sc lnh s 122 thnh lp "Nh in Quc gia Vit
Nam" tin thõn ca Quc doanh Phỏt hnh sỏch ngy nay.
T nm 1955 cho n nm 1960 quyt nh phõn cp v a phng ly tờn l quc
doanh phỏt hnh sỏch tnh (thnh ph)
Chớnh t õy Quc doanh Phỏt hnh sỏch Hi Phũng ra i vi nhng bc khụng
ngng phỏt huy t hon thin mỡnh.
n nm 1982 Nh nc ta mt ln na quyt nh i tờn Quc doanh Phỏt hnh sỏch
thnh Cụng ty phỏt hnh sỏch tnh (thnh ph). Mt ln na Cụng ty phỏt hnh sỏch Hi
Phũng vi tờn tui mi nhm phự hp hn vi tỡnh hỡnh mi.
Nm1993 theo Ngh nh 388/1993/N-TTCP ca Th tng Chớnh ph quyt nh
chớnh thc cho Cụng ty phỏt hnh sỏch cỏc tnh (thnh ph) trong ú cú Cụng ty Phỏt hnh
sỏch Hi Phũng l mt doanh nghip Nh nc . Cho n nay Cụng ty Phỏt hnh sỏch Hi
Phũng vn liờn tc phỏt trin ln mnh, quy mụ Cụng ty ngy cng m rng c v chiu rng
ln chiu sõu, thc hin tt nhim v chớnh tr ca mỡnh v ỏp ng nhu cu m th trng
ũi hi.
2. Nhim v v c im hot ng kinh doanh
a. Nhim v
Cụng ty phỏt hnh sỏch Hi Phũng c thnh lp vi mc ớch ly nhim v chớnh tr
t lờn hng u bờn cnh ú l thc hin nhim v cung ng y nhu cu v s lng v
c cht lng cỏc loi sỏch trong nc v nc ngoi tt c cỏc lnh vc v vn hoỏ phm
cho a bn cỏc qun ni thnh v cỏc huyn ngoi thnh ca Hi Phũng.
Nhim v c th ca Cụng ty l:
Tip nhn sỏch v vn hoỏ phm t cỏc nh xut bn trong c nc, ngoi ra cũn kho
ca Tng Cụng ty phỏt hnh sỏch Vit Nam, Cụng ty phỏt hnh sỏch H Ni, v kho ca
Cụng ty Phỏt hnh sỏch Hi Phũng.
T chc bỏn sỏch v vn hoỏ phm cho cỏc n v thuc cỏc thnh phn kinh t v nhu
cu ca dõn c.
Xõy dng c s vt cht, phỏt trin cỏc mng li cỏc ca hng sỏch t chn tho
món ngy cng tt hn nhu cu thng thc v s dng sỏch, vn hoỏ phm trờn a bn.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 22
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
b. c im hot ng kinh doanh.
Cụng ty Phỏt hnh sỏch Hi Phũng l mt doanh nghip thng mi chuyờn kinh doanh
sỏch v vn hoỏ phm di s ch o trc tip ca S vn hoỏ thụng tin Hi Phũng. Ngun
hng ca Cụng ty c chớnh cỏc nh xut bn, Tng cụng ty phỏt hnh sỏch cung cp. Kt
cu mt hng kinh doanh ca Cụng ty c chia thnh 2 nhúm chớnh.
Nhúm sỏch: gm cú sỏch giỏo khoa, sỏch vn hc, sỏch KTKT, sỏch chớnh tr, sỏch
phỏp lut, sỏch thiu nhi
Nhúm vn hoỏ phm: dựng hc sinh, dựng ging dy, vn phũng phm
Cụng ty thc hin bỏn hng theo giỏ thng nht do B vn hoỏ thụng tin quy nh vi
hai phng thc ch yu
Bỏn buụn
Bỏn l
3. T chc b mỏy qun lý v t chc cụng tỏc k toỏn
a. T chc b mỏy qun lý.
B mỏy qun lý ca cụng ty c t chc theo mụ hỡnh trc tuyn tham mu. Giỏm
c l ngi ng u b mỏy qun lý, l ngi lónh o cao nht, chu trỏch nhim trc
Nh nc v cp trờn v ton b kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty. Giỳp vic cho
Giỏm c trong ban giỏm c l 2 Phú giỏm c, mt ngi ph trỏch ni chớnh v mt
ngi ph trỏch v kinh doanh . Di ban giỏm c l cỏc phũng ban nghip v thc hin
cụng tỏc chuyờn mụn vcc ca hng sỏch t chn trc thuc (xem s t chc b mỏy trang
26)
qun lý ca S t chc b mỏy cụng ty
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 23
BAN GI M
C
PHềNG T CHC
H NH CH NH
PHềNG
KINH DOANH
PHềNG
K TO N
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
Phũng t chc hnh chớnh: cú nhim v tham mu giỳp vic cho Giỏm c v vn
s dng lao ng, t chc qun lý phõn phi tin lng, hon thin cụng tỏc o to nõng cao
tay ngh, ci tin cỏc hỡnh thc, ch tin lng, tin thng, khuyn khớch li ớch vt cht,
thc hin cỏc chớnh sỏch i vi ngi lao ng; t chc cụng tỏc hnh chớnh, vn th, tip
khỏch.
Phũng kinh doanh: cú nhim v t chc qun lý, ch o hot ng kinh doanh ca
cụng ty thng kờ hng hoỏ t khõu nhp n khõu bỏn, giao dch ký kt hp ng mua bỏn
hng hoỏ, t chc cụng tỏc qung cỏo tip th.
Phũng k toỏn: cú nhim v ghi chộp phn ỏnh v hch toỏn cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh, m bo cung cp y kp thi, chớnh xỏc cỏc s liu thụng tin k toỏn v bỏo cỏo k
toỏn lm cn c c s cho vic kim tra giỏm sỏt tỡnh hỡnh qun lý ti sn, tỡnh hỡnh kt qu
hot ng kinh doanh ca cụng ty ng thi tham mu, xut cỏc bin phỏp qun lý kinh
t ti chớnh vi Ban giỏm c cụng ty; trc tip qun lý, theo dừi cụng tỏc k toỏn cỏc ca
hng t chn trc thuc.
Cỏc ca hng t chn: thc hin nhim v t chc bỏn hng t chn theo s ch o
ca Cụng ty, chu trỏch nhim v cỏc mt hot ng ti ca hng nh cụng tỏc bỏn hng,
cụng tỏc qun lý ti chớnh, s dng chi phớ khoỏn, cỏc vn liờn quan ti ch ngi lao
ng, m bo an ton phũng chng chỏy n.
b. T chc cụng tỏc k toỏn.
Xut phỏt t c im kinh doanh v c im t chc b mỏy qun lý, Cụng ty Phỏt
hnh sỏch Hi Phũng ỏp dng hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn tp trung. Mi cụng tỏc k
toỏn u c tp trung phũng k toỏn Cụng ty. Cỏc ca hng ch lm nhim v lp chng
t ban u (lp hoỏ n xut, bỏn l hng hoỏ) sau ú tp hp thnh cỏc bng kờ np lờn
Phũng k toỏn Cụng ty, K toỏn Cụng ty tin hnh kim tra phõn loi ghi s chng t, hch
toỏn tng hp v chi tit cỏc nghip v trờn, ghi s tng hp v lp bỏo cỏo ti chớnh.
B mỏy k toỏn ca cụng ty cú nhim v t chc thc hin v kim tra cụng tỏc k toỏn
trong phm vi Cụng ty, giỳp lónh o t chc cụng tỏc qun lý, phõn tớch hot ng kinh
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 24
C C C A H NG
T CHN TRC THUC
Chuyên đề tốt nghiệp
Bộ môn Kế toán
doanh. B mỏy k toỏn gm cú 10 ngi do k toỏn trng trc tip ch o giỏm sỏt hot
ng; di k toỏn trng l cỏc k toỏn viờn.
K toỏn trng: l ngi trc tip ch o v mt nghip v, giỏm sỏt cỏc hot ng
trong phũng k toỏn, l ngi giỳp lónh o nm bt cỏc thụng tin ti chớnh v hch toỏn
kinh t ca Cụng ty, ng thi l ngi chu trỏch nhim trc lónh o v mi hot ng
ca cụng tỏc k toỏn ti chớnh.
K toỏn viờn bao gm 9 ngi, trong ú mi ngi chuyờn trỏch mt hoc hai phn
hnh k toỏn
01 k toỏn thanh toỏn v k toỏn cụng n cú nhim v theo dừi, hch toỏn cỏc nghip
v thu chi tin mt ghi chộp cỏc s sỏch liờn quan; theo dừi cỏc kon n ca ca hng, cụng
n ca cỏc n v tr sau vi Cụng ty, thc hin vic ụn c thu hi n.
01 k toỏn ngõn hng: cú nhim v theo dừi v hch toỏn cỏc nghip v chuyn tin
qua ngõn hng, s d trờn ti khon tin gi,ph trỏch cỏc quan h gia Cụng ty v Ngõn
hng.
01 k toỏn doanh thu: thc hin vic theo dừi, hch toỏn doanh thu bỏn hng hoỏ, dch
v ca Cụng ty.
01 k toỏn hng hoỏ: cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh nhp - xut - tn hng hoỏ ca
ton Cụng ty.
01 k toỏn theo dừi TSC, thu v cỏc khon phi np NSNN; cú nhim v theo dừi
tỡnh hỡnh bin ng TSC v cỏc khon phi np cho NSNN.
01 k toỏn theo dừi cỏc khon chi phớ, tin lng kinh phớ cụng on, cỏc khon tm
ng.
01 th qu lm nhim v qun lý qu tin mt v lp bỏo cỏo qu.
02 nhõn viờn thu tin: cú nhim v i thu tin bỏn hng ti cỏc ca hng
Cn c vo c im sn xut kinh doanh, cn c vo trỡnh ca i ng cỏn b k
toỏn, iu kin trang b tớnh toỏn, Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn nht ký chng t theo
quy nh ch k toỏn do B trng B ti chớnh ban hnh ngy 01/11/1995 theo quyt
nh s 1141 TC/Q/CKT. Hỡnh thc k toỏn ny c ỏp dng thng nht trong ton
ngnh, phự hp vi c im kinh doanh ca ngnh l cỏc nghip v phỏt sinh nhiu v
thng xuyờn.
Trần Thị Hằng - KTDN 1E Trang 25