Nguyễn Minh Kiều 1
Hội thảo chính sách
Bảo hiểm rủi ro lãi suất
Nguyễn Minh Kiều 2
Nội dung trình bày
Mục tiêu
Xác định vấn đề
Phân tích rủi ro lãi suất
Hoán đổi lãi suất – công cụ bảo hiểm
rủi ro
Ứng dụng giao dịch hoán đổi lãi suất
Nguyễn Minh Kiều 3
Mục tiêu hội thảo
Thu thập ý kiến đóng góp nhằm hoàn
thiện lý thuyết
Thu thập ý kiến triển khai ứng dụng
giao dịch hoán đổi vào thực tiễn
Chuẩn bị mở rộng đối tượng tham gia
hội thảo sau này
Nguyễn Minh Kiều 4
Xác định vấn đề
Vấn đề rủi ro lãi suất đặt ra trong bối cảnh:
Tự do hóa lãi suất
Hội nhập kinh tế
Vay nợ nước ngoài
Tự do hoá tài khoản vốn
Quyết định 1133/2003/QĐ-NHNN ngày
30/09/2003 ban hành quy chế thực hiện giao
dịch hoán đổi lãi suất
Nguyễn Minh Kiều 5
Phân tích rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất - Rủi ro khi lãi suất biến
động, xảy ra khi:
Lãi suất cho vay cố định trong khi lãi suất
huy động thả nổi, hoặc
Lãi suất cho vay thả nổi trong khi lãi suất
huy động cố định
Phân tích tình huống Ngân hàng A và
Ngân hàng B
Nguyễn Minh Kiều 6
Tình huống ngân hàng A và B
Danh mục
đầu tư
Ngân hàng
A
Danh mục cho
vay
Ngân hàng B
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
7%
LIBOR + 0,75%
8,25%
LIBOR + 0,5%
Đơn vò cho
vay lãi suất
thả nổi
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Phát hành trái
phiếu
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Nguyễn Minh Kiều 7
Rủi ro lãi suất đối với A
Lãi suất thu: 8,25%
Lãi suất chi: LIBOR + 0,5%
Lợi nhuận = 8,25 - (LIBOR + 0,5)
Lỗ nếu 8,25 – LIBOR – 0,5 <0 hay
LIBOR >7,75%
Ngân hàng A lo sợ LIBOR tăng
Mục tiêu của A là tìm đối tác chịu trả
LIBOR cho A
Nguyễn Minh Kiều 8
Rủi ro lãi suất đối với B
Lãi suất thu: LIBOR + 0,75%
Lãi suất chi: 7%
Lợi nhuận = (LIBOR + 0,75) - 7
Lỗ nếu (LIBOR +0,75) - 7 <0 hay
LIBOR < 6,25%
Ngân hàng B lo sợ LIBOR giảm
Mục tiêu của B là tìm đối tác chịu nhận
LIBOR của B
Nguyễn Minh Kiều 9
Hốn đổi giữa A và BigBank
Danh mục
đầu tư
Đơn vò A
BigBank
LIBOR
8,25%
X%
Số tính lãi = 100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
LIBOR + 0,5%
Đơn vò cho
vay lãi suất
thả nổi
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Nguyễn Minh Kiều 10
Tình hình Ngân hàng A sau khi
hốn đổi
Nhận từ danh mục đầu tư: 8,25%
Trả cho BigBank: X
Nhận từ BigBank: LIBOR
Trả nợ vay: LIBOR + 0,5%
Khóa chặt lãi suất thu: 8,25% + LIBOR - X - LIBOR - 0,5 = 7,25 - X
Nguyễn Minh Kiều 11
Hốn đổi giữa B và BigBank
Danh mục
cho vay
LIBOR
LIBOR + 0,75%
Y%
BigBank
Số tính lãi = 100 triệu USD
Thời hạn trung bình
5 năm
Đơn vò B
Phát hành
trái phiếu
100 triệu USD
Thời hạn trung bình
5 năm
7%
Nguyễn Minh Kiều 12
Tình hình Ngân hàng B sau khi
hốn đổi
Nhận từ danh mục cho vay: LIBOR + 0,75%
Trả cho BigBank: LIBOR
Nhận từ BigBank: Y
Trả lãi trái khoán phát hành: 7%
Khóa chặt lãi suất: LIBOR + 0,75 + Y - LIBOR - 7 = Y - 6,25
Nguyễn Minh Kiều 13
Hốn đổi lãi suất giữa 3 ngân
hàng
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Danh mục
cho vay
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Danh mục
đầu tư
Đơn vò cho
vay lãi suất
thả nổi
8,25%
7%
BigBank
X%
Y%
LIBOR
LIBOR
LIBOR + 0,75%
Đơn vò
B
Đơn vò
A
LIBOR + 0,5%
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Phát hành
trái khoán
100 triệu USD
Thời hạn trung bình 5 năm
Nguyn Minh Kiu 14
Tỡnh hỡnh ca BigBank sau khi
hoỏn i
Nhaọn: X%
Traỷ: Y%)
Nhaọn: LIBOR
Traỷ: LIBOR
Keỏt quaỷ: X + LIBOR - Y - LIBOR = X - Y
Nguyễn Minh Kiều 15
Làm thế nào xác định X và Y
6,25
7
Vùng không thể chấp nhận đối với B
Vùng không thể chấp nhận đối với A
Vùng có thể chấp nhận đối với cả hai
7,25 - X = 0,25
Y - 6,25 = 0,25
X - Y = 0,25
Giải hệ phương trình tìm được X = 6,75% và Y = 6,5%
Nguyễn Minh Kiều 16
Thảo luận ứng dụng giao dịch
hoán đổi
Tạo nhận thức sản phẩm
Thúc đẩy nhu cầu
Xác định khách hàng mục tiêu
Thiết kế sản phẩm
Tạo cơ sở hạ tầng phục vụ giao dịch
Tiêu thụ sản phẩm