Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu Hướng dẫn thực hiện đồ án: Động cơ đốt trong ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.04 KB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
_______________
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
No - 1
NỘI DUNG VÀ BỐ CỤC ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
(Dùng cho sinh viên ngành Cơ khí Động lực - Đại học Nha Trang)
LƯU HÀNH NỘI BỘ
- 3 -
Nha trang - 2007
( Mẫu trang bìa )
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
______________
Nguyễn Thắng Lợi
Lớp CK46-KTOT
Đồ án môn học
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Đề tài :
Thiết kế động cơ (diesel, xăng) , (tăng áp) ,
có công suất danh nghĩa N
en
= kW ,
tốc độ quay danh nghĩa n
n
= rpm , dùng để

Nha trang - 12/2007
- 4 -


Lời nói đầu
( Mục đích, vai trò, nội dung cơ bản, của đồ án môn học ĐCĐT - ≤ 2 trang )
Phấn 1
LỰA CHỌN THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG ÁN
1.1. CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA ĐỘNG CƠ
1.2. TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH CHÁY
1.2.1. LOẠI NHIÊN LIỆU
1.2.2. BUỒNG ĐỐT
1.2.3. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
1.3. HỆ THỐNG NẠP - XẢ
1.4. HỆ THỐNG LÀM MÁT
1.5. HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1.6. HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
( Nội dung các mục 1.2 ÷ 1.6 :
- Sơ đồ cấu tạo
- Nguyên lí hoạt động
- Ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng )
1.7. ĐỘNG CƠ MẪU
Bảng 1 . Đặc điểm kỹ thuật của động cơ mẫu
TT Đặc điểm kỹ thuật
Động cơ mẫu
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7


PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 5 -
1.8. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ
1) Đường kính của xylanh (D)
3
4
inpk
zN
D
eD
e
⋅⋅⋅⋅
⋅⋅
=
π
2) Hành trình của piston (S)
DkS
D
⋅=
3) Dung tích công tác của xylanh (V
S
)
S
D
V
S


=

4
2
π
1.9. TỔNG HỢP THÔNG SỐ CƠ BẢN
Bảng 2 . Tổng hợp các thông số cho trước và lựa chọn
TT Tên thông số Ký hiệu Đơn vị Trị số
Tài liệu
tham khảo
1 Công suất danh nghĩa N
en

2 Tốc độ quay danh nghĩa n
n

3 Hệ số kỳ z
4 Số xylanh i
4 Áp suất khí nạp p
k

1 Áp suất khí quyển p
0

2 Nhiệt độ khí quyển T
0

3 Độ ẩm tương đối của không khí
ϕ
0

4 Hàm lượng C trong nhiên liệu c

5 Hàm lượng H
2
trong nhiên liệu h
6 Hàm lượng S trong nhiên liệu s
7 Hàm lượng O
2
trong nhiên liệu o
2

8 Phân tử lượng của nhiên liệu
µ
f

9 Nhiệt trị của nhiên liệu H
10 Hệ số dư lượng không khí
λ

11 Hệ số khí sót
γ
r

PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 6 -
13 Chỉ số nén đa biến của máy nén khí nạp m
14
Tổn thất áp suất trong bình làm mát khí nạp
∆p
m


15 Mức độ làm mát khí nạp
∆T
m

16 Hệ số K
pa
K
pa

17 Hệ số K
pr
K
pr

18 Nhiệt độ khí sót T
r

19 Mức độ sấy nóng khí mới
∆T
k

20 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
λ
t

21 Hệ số nạp thêm
λ
1

22 Tỷ số nén

ε

23 Chỉ số nén đa biến trung bình n
1

24 Chỉ số dãn nở đa biến trung bình n
2

25 Áp suất cháy cực đại (diesel) p
z

26 Hệ số sử dụng nhiệt tại điểm z
ξ
z

27 Hệ số điền đầy đồ thị K
pi

28 Hiệu suất cơ học
η
m

29 Tỷ số động học K
D


Bảng 3 . Tổng hợp kết quả tính
TT Tên thông số Ký hiệu Đơn vị Kết quả
1 Số kg KK lý thuyết cần thiết 1 kg nhiên liệu L
0

kg/kg
2 Số kmol KK lý thuyết cần thiết 1 kg nhiên liệu M
0
kmol/kg
3 Số kg KK thực tế cần thiết 1 kg nhiên liệu L kg/kg
4 Số kmol KK thực tế cần thiết 1 kg nhiên liệu M kmol/kg
5 Số kg HHC ứng với 1 kg nhiên liệu L
1
kg/kg
6 Số kmol HHC ứng với 1 kg nhiên liệu M
1
kmol/kg
7 Số kmol MCCT tại thời điểm đầu quá trình nén M
a
kmol/kg
8 Số kmol MCCT tại thời điểm cuối qua trình nén M
c
kmol/kg
9 Hàm lượng CO
2
trong sản phẩm cháy M
CO2
kmol/kg
10 Hàm lượng H
2
O trong sản phẩm cháy M
H2O
kmol/kg
11 Hàm lượng SO
2

trong sản phẩm cháy M
SO2
kmol/kg
12 Hàm lượng O
2
trong sản phẩm cháy M
O2
kmol/kg
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 7 -
13 Hàm lượng N
2
trong sản phẩm cháy M
N2
kmol/kg
14 Lợng sản phẩm cháy ứng với 1 kg nhiên liệu M
2
kmol/kg
15 Hệ số biến đổi phân tử lý thuyết b
0
-
16 Hệ số biến đổi phân tử thực tế tại điểm z bz -
17 Áp suất sau máy nén tăng áp p
s
bar
18 Nhiệt độ khí nạp T
k
K
19 Mật độ khí nạp r

k
kg/m
3
20 Áp suất cuối quá trình nạp p
a
bar
21 Áp suất khí sót p
r
bar
22 Nhiệt độ cuối quá trình nạp T
a
K
23 Hệ số nạp h
v
-
24 Áp suất cuối quá trình nén p
c
bar
25 Nhiệt độ cuối quá trình nén T
c
K
26 Hệ số tăng áp suất y -
27 Nhiệt độ tại điểm z T
z
K
28 Hệ số dãn nở trớc r -
29 Hệ số dãn nở sau d -
30 Áp suất cuối quá trình dãn nở p
b
bar

31 Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở T
b
K
32 Áp suất chỉ thị trung bình p
i
bar
33 Áp suất có ích trung bình p
e
bar
34 Hiệu suất chỉ thị h
i
-
35 Hiệu suất có ích h
e
-
36 Suất tiêu thụ nhiên liệu chỉ thị g
i
g/kW.h
37 Suất tiêu thụ nhiên liệu có ích g
e
g/kW.h
38 Lượng tiêu thụ nhiên liệu giờ G
e
kg/h
39 Đường kính của xylanh D mm
40 Hành trình của piston S mm
41 Dung tích công tác của xylanh V
s
dm
3


PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 8 -
Phần 2
TÍNH CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
2.1. TÍNH MÔI CHẤT CÔNG TÁC
1) Số kg không khí líý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg
nhiên liệu (L
0
)






−+⋅+⋅⋅=
f
oshcL 8
3
8
23,0
1
0
[kg/kg]
2) Số kmol không khí lí thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg
nhiên liệu (M
0
)









−++⋅=
323241221,0
1
0
f
o
shc
M
[kmol/kg]
3) Số kg không khí thực tế cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu (L)
L = λ . L
0
[kg/kg]
4) Số kmol không khí thực tế cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu (M )
M = λ . M
0
[kmol/kg]
5) Số kg hỗn hợp cháy ứng với 1 kg nhiên liệu ( L
1
)
L
1

= 1 + λ . L
0
[kg/kg]
6) Số kmol hỗn hợp cháy ứng với 1 kg hoặc 1 kmol nhiên liệu (M
1
)
• Động cơ diesel chạy bằng nhiên liệu lỏng : M
1
= λ . M
0
[kmol/kg]
• Động cơ xăng chạy bằng nhiên liệu lỏng :
f
MM
µ
λ
1
01
+⋅=
7) Số kmol MCCT tại thời điểm đầu quá trình nén (M
a
)
M
a
= M
1
+ M
r
= M
1

( 1 + γ
r
) [kmol/kg]
8) Số kmol MCCT tại thời điểm cuối quá trình nén (M
c
)
M
c
= M
1
( 1 + γ
r
) [kmol/kg]
9) Hàm lượng CO
2
trong sản phẩm cháy
12
2
c
M
CO
=
[kmol/kg]
10) Hàm lượng H
2
O trong sản phẩm cháy
2
2
h
M

OH
=
[kmol/kg]
11) Hàm lượng SO
2
trong sản phẩm cháy :
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 9 -
32
2
s
M
SO
=
[kmol/kg]
12) Hàm lượng O
2
trong sản phẩm cháy :
( )
0
121,0
2
MM
O
⋅−⋅=
λ
[kmol/kg]
13) Hàm lượng N
2

trong sản phẩm cháy :
0
79,0
2
MM
N
⋅⋅=
λ
[kmol/kg]
14) Lượng sản phẩm cháy ứng với 1 đơn vị số lượng nhiên liệu (M
2
)
• Khi nhiên liệu lỏng cháy hoàn toàn ( λ≥ 1 )
( )
324
0
1
2
f
i
o
h
MMM
++⋅==


λ
λ
[kmol/kg]
• Khi nhiên liệu lỏng cháy không hoàn toàn (λ <1)

( )
0
1
2
79,0
212
M
hc
M
⋅⋅++=
<
λ
λ
[kmol/kg]
15) Hệ số biến đổi phân tử lí thuyết (β
0
)
• Động cơ diesel :
0
0
4
8
1
M
o
h
f

+
+=

λ
β

• Động cơ xăng với
λ


1 :
( )
f
f
f
M
o
h
µ
λ
µ
β
λ
1
1
4
8
1
0
1
0
+⋅


+
+=

• Động cơ xăng với
λ
< 1 :
( )
( )
f
f
f
M
o
h
M
µ
λ
µ
λ
β
λ
1
1
4
8
121,0
1
0
0
1

0
+⋅

+
+⋅−⋅
+=
<

16) Hệ số biến đổi phân tử thực tế tại điểm z (β
z
) :
r
Z
γ
β
β
+

+=
1
1
1
0
2.2. QUÁ TRÌNH NẠP - XẢ
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 10 -
1) Áp suất sau máy nén (p
s
)

p
s
= p
k
+ ∆p
m
[bar]
2) Nhiệt độ khí nạp (T
k
)
m
m
m
s
k
T
p
p
TT ∆−








⋅=
−1
0

0
[K]
3) Mật độ khí nạp (ρ
k
)
kk
k
k
TR
p

=
ρ
[kg/m
3
]
4) Áp suất cuối quá trình nạp (p
a
)
p
a
= K
pa
. p
k
[bar]
5) Áp suất khí sót (p
r
)
p

r
= K
pr
. p
0
[bar]
6) Nhiệt độ cuối quá trình nạp (T
a
)
r
rrkk
a
TTT
T
γ
γλ
+
⋅⋅+∆+
=
1
1
[K]
7) Hệ số nạp (η
v
)
a
k
k
a
r

v
T
T
p
p
⋅⋅


+
⋅=
11
1
2
ε
ε
γ
λη

2.3. QUÁ TRÌNH NÉN
1) Áp suất cuối quá trình nén (p
c
)
1
n
ac
pp
ε
⋅=
[bar]
2) Nhiệt độ cuối quá trình nén (T

c
)
1
1

⋅=
n
ac
TT
ε
[K]
2.4. QUÁ TRÌNH CHÁY
ĐỘNG CƠ DIESEL
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 11 -
1) Hệ số tăng áp suất (ψ )
c
z
p
p
=
ψ
2) Nhiệt độ của MCCT tại điểm z (T
z
)
( )
c
v
C

µ
,
( )
c
v
C
''
µ
,
( )
c
v
C
'
µ
( )
( )
[ ]
( )
[ ]
z
z
vzc
c
v
r
fz
TCTC
M
H

⋅+⋅=⋅⋅++
+⋅

83148314
1
"'
1
µβψµ
γ
ξ
3) Hệ số dãn nở trước (ρ )

c
zz
T
T
⋅=
ψ
β
ρ
4) Hệ số dãn nở sau (δ )

ρ
ε
δ
=
ĐỘNG CƠ XĂNG
1) Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn (∆H)
∆H = 115. 10
6

. (1 - λ). M
0
[J/kg]
2) Nhiệt độ của MCCT tại điểm z (T
z
)
( )
c
v
C
µ
,
( )
''
v
C
µ
,
( )
'
v
C
µ
( )
( )
( ) ( )
zvzcv
r
fz
TCTC

M
HH
⋅⋅=⋅+
+⋅
∆−⋅
'''
1
1
µβµ
γ
ξ
3) Hệ số tăng áp suất (ψ )
c
z
z
T
T
⋅=
βψ
4) Áp suất cháy cực đại (p
z
)
cz
pp ⋅⋅=
ψ
85,0
[bar]
2.5. QUÁ TRÌNH DÃN NỞ
1) Áp suất cuối quá trình dãn nở (p
b

)
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 12 -
• Động cơ diesel :
2
n
z
b
p
p
δ
=
[bar]
• Động cơ xăng :
2
n
z
b
p
p
ε
=
[bar]
2) Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở (T
b
), [K]
• Động cơ diesel :
1
2


=
n
z
b
T
T
δ
[K]
• Động cơ xăng :
1
2

=
n
z
b
T
T
ε
[K]
2.6. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ
1) Áp suất chỉ thị trung bình (p
i
)
• Động cơ diesel :
( )



















−⋅








−⋅


+−⋅

⋅⋅=

−−
1
1
1
2
12
1
1
1
1
11
1
1
1
1
nn
n
apii
nn
pKp
εδ
ρψ
ρψ
ε
ε

• Động cơ xăng :



















−⋅








−⋅



⋅⋅=
−−

1
1
1
2
12
1
1
1
1
11
1
11
nn
n
apii
nn
pKp
εε
ψ
ε
ε
2) Áp suất có ích trung bình (p
e
)
p
e
= η
m
. p
i

[bar]
3) Hiệu suất chỉ thị (η
i
)
• Động cơ diesel chạy nhiên liệu lỏng
kvf
i
i
H
pL
ρη
λ
η
⋅⋅
⋅⋅
=
0
2
10
• Động cơ xăng chạy nhiên liệu lỏng
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 13 -
kvf
i
i
H
pL
ρη
λ

η
⋅⋅
⋅+⋅
=
)1(
10
0
2
4) Hiệu suất có ích (η
e
)
η
e
= η
m
. η
i
5) Suất tiêu thụ nhiên liệu chỉ thị (g
i
)
if
i
H
g
η


=
6
106,3

[g/kW.h]
6) Suất tiêu thụ nhiên liệu có ích (g
e
)
ef
e
H
g
η


=
6
106,3
[g/kW.h]
7) Lượng tiêu thụ nhiên liệu giờ (G
e
)
eee
NgG
⋅⋅=

3
10
[kg/h]
2.7. CÂN BẰNG NHIỆT
2.8. ĐỒ THỊ CÔNG CHỈ THỊ
Phần 3
THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG
Sinh viên chọn và thiết kế kỹ thuật 1 trong các hệ thống sau đây :

1) Hệ thống truyền lực
2) Hệ thống nạp - xả
3) Hệ thống nhiên liệu
4) Hệ thống bôi trơn
5) Hệ thống làm mát.
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 14 -
CÂU HỎI ÔN TẬP
Học phần : Đồ án môn học ĐCĐT
1. Trình bày định nghĩa và ý nghĩa của các đại lượng sau đây :
1) Hệ số dư lượng không khí (λ)
2) Hệ số nạp (η
v
)
3) Hệ số khí sót (γ
r
)
4) Tốc độ quay (n), Tốc độ quay danh nghĩa (n
n
), Tốc độ quay cực đại (n
max
), Tốc độ
quay cực tiểu (n
min
), Tốc độ quay sử dụng (n
s

), Tốc độ quay khởi động (n
k
), Vận
tốc trung bình của piston (C
m
).
5) Công chu trình (W
ct
), Công lý thuyết (W
t
), Công chỉ thị (W
i
), Công tổn thất cơ
học (W
m
), Công có ích (W
e
).
6) Áp suất chỉ thị trung bình của chu trình (p
tb
), Áp suất chỉ thị trung bình (p
i
), Áp
suất tổn thất cơ học trung bình (p
m
) , Áp suất có ích trung bình (p
e
), Momen quay
(M
e

).
7) Công suất (N), Công suất chỉ thị (N
i
), Công suất tổn thất cơ học (N
m
), Công suất
có ích (N
e
), Công suất danh nghĩa (N
en
), Công suất cực đại (N
emax
), Công suất sử
dụng (N
es
).
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 15 -
8) Hiu sut (), Hiu sut lý thuyt (
t
), Hiu sut ch th (
i
), Hiu sut c hc
(
m
), Hiu sut cú ớch (
e
), Sut tiờu th nhiờn liu ch th (g
i

), Sut tiờu th nhiờn
liu cú ớch (g
e
), Lng tiờu th nhiờn liu (G
e
).
9) Tn tht nhit do lm mỏt (q
m
),Tn tht nhit theo khớ thi (q
th
), Tn tht d (q
cl
).
2. Phõn tớch nhng yu t nh hng n nhng i lng lit kờ trong cõu hi 1.
3. Lit kờ n v thng dựng v khong giỏ tr (i vi chng loi ng c thit
k) ca cỏc thụng s sau õy :
1) T s nộn ()
2) H s d lng khụng khớ ()
3) H s np (
v
)
4) H s khớ sút (
r
)
5) p sut ch th trung bỡnh (p
i
), p sut cú ớch trung bỡnh (p
e
)
6) Hiu sut ch th (

i
), Hiu sut c hc (
m
), Hiu sut cú ớch (
e
), Sut tiờu th
nhiờn liu cú ớch (g
e
)
7) Tn tht nhit do lm mỏt (q
m
),Tn tht nhit theo khớ thi (q
th
), Tn tht d (q
cl
).
4. Lp cụng thc xỏc nh Lng khụng khớ cn thit lý thuyt t chỏy hon
ton 1 kg nhiờn liu lng :






++=
f
oshcL 8
3
8
23,0

1
0
;








++=
323241221,0
1
0
f
o
shc
M
5. Lp cụng thc xỏc nh H s bin i phõn t lý thuyt (
0
).
6. Lp cụng thc xỏc nh Nhit khớ np ti thi im cui hnh trỡnh np (T
a
)
v H s np (
v
).
7. Lập Phơng trình nhiệt động của quá trình cháy ở động cơ xăng và diesel ?
( )

( )
( ) ( )
zvzcv
r
fz
TCTC
M
HH
=+
+

'''
1
1
àà


( )
( )
[ ]
( )
[ ]
z
z
vzc
c
v
r
fz
TCTC

M
H
+=++
+

83148314
1
"'
1
àà


8. Trình bày phơng pháp xác định nhiệt độ cháy cực đại T
z
?
9. Lập công thức xác định áp suất chỉ thị trung bình p
i
?
( )































+

=

1
1
1
2
12
1
1

1
1
11
1
1
1
1
nn
n
apii
nn
pKp





10. Lập công thức xác định Hiệu suất chỉ thị
i
?
kvf
i
i
H
pL






=
0
2
10
PGS. TS. Nguyn Vn Nhn - B cc AMH CT - 2007

- 16 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Tất Tiến
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
NXB Giáo dục - 2000
2. V. Arkhangelski
MOTOR VEHICLE ENGINES
Mir Publishers - Moscow
3. Nguyễn Văn Nhận
Bài giảng LÝ THUYẾT ĐCĐT
Hướng dẫn ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐCĐT
4. Văn Thị Bông, et al
TÍNH TOÁN NHIỆT VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ĐCĐT
NXB Đại học Quốc gia tp. HCM
5. Hồ Tấn Chẩn, et al
KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN ĐCĐT
Tập I, II, III
NXB Giáo dục - 1996
QUI ĐỊNH V/V TRÌNH BÀY BÀY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1. HÌNH THỨC
1.1. Khổ giấy : A4
, trình bày trên 1 mặt.
1.2. Font chữ và lề : soạn thảo trong môi trường Windows của Microsoft hoặc

tương đương với font : Times New Roman, size : 13 hoặc 14, line spacing : at least 18 ÷
20, lề trên : 20 mm, lề dưới : 20 mm, lề trái : 30 mm, lề phải : 20 mm, số trang được đánh
ở giữa phía trên đầu mỗi trang. Các tiêu đề cấp 1 viết bằng chữ in hoa.
1.3. Bố cục : theo mẫu No - 1.
2. CÁCH GHI THỨ TỰ, VIẾT TẮT
2.1. Thứ tự Phần và Mục : Phần và mục được ký hiệu bằng số Arap cách nhau
bởi dấu chấm như sau :
+
Phần - Phần 1, Phần 2, Phần 3,
+
Mục cấp 1 - ví dụ : 3.1 , 3.2 , 3.3 ,
+
Mục cấp 2 - ví dụ : 3.2.1 , 3.2.2 , 3.2.3 ,
+
Mục cấp 3 - ví dụ : 3.2.3.1 , 3.2.3.2 , 3.2.3.3 ,
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 17 -
Các ý trong các mục có thể ký hiệu bằng các dấu : - , + ,

,
2.2. Thứ tự Hình, Biểu bảng và Công thức toán học : Các hình (hình vẽ, ảnh,
đồ thị, ) và biểu bảng được ghi số thứ tự bằng 2 nhóm số Arap cách nhau bởi dấu chấm
(.) hoặc gạch ngang (-). Các công thức toán học được ghi số thứ tự bằng 2 nhóm số Arap
cách nhau bởi dấu chấm (.). Nhóm số đầu chỉ số thứ tự của chương, nhóm số sau chỉ số
thứ tự của hình, biểu bảng hoặc công thức toán học. Ví dụ : H. 3-12 ; Bảng 3-12 ; (3.12)
là hình, bảng, công thức thứ 12 thuộc chương 3. Số thứ tự và tiêu đề của hình ghi phía
dưới hình, số thứ tự và tiêu đề của bảng ghi phía trên bảng, số thứ tự của các công thức
toán học được để trong ngoặc đơn đặt bên phía lề phải. Đối với các công thức toán học,
phải chú thích những ký hiệu xuất hiện lần đầu tiên ngay dưới biểu thức. Có thể tổng hợp

tất cả các ký hiệu và chữ viết tắt đã được sử dụng trong bản thuyết minh cùng nghĩa của
chúng thành một danh mục đặt ở phần đầu của bản thuyết minh.
Ghi chú : Các công thức phải đủ phần chữ và số , ví dụ :
η
e
=
η
i
.
η
m
= 0,38 . 0,86 = 0,3268

0,32
2.3. Viết tắt : Chỉ viết tắt những cụm từ được lặp lại nhiều lần trong bản thuyết
minh, không viết tắt những cụm từ quá dài. Những cụm từ được viết tắt sau lần viết đầy
đủ đầu tiên bằng cách đặt chữ viết tắt trong ngoặc đơn , ví dụ : " nhiều đề tài nghiên
cứu khoa học (NCKH) có giá trị "
3. ĐƠN VỊ VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG
3.1. Đơn vị : Tất cá các số liệu tính toán hoặc chon phải có đơn vị kèm theo.
Nguyên tắc chung là các đơn vị phải phù hợp với Hệ đơn vị quốc tế (m, kg, N, s, ).
Riêng đối với đơn vị của các đại lượng dưới đây cần được chuyển đổi như sau : p [N/m
2
hoặc bar], t [
0
C], T [K], n [rpm], N [kW hoặc HP], g
i
và g
e
[g/kW.h hoặc g/HP.h].

3.2. Độ chính xác :

Kích thước dài (D, S, L, ) : ± 1 mm

Áp suất :
±
100 N/m
2

Nhiệt độ :
±
1
0
C

Suất tiêu thụ nhiên liệu : ± 1 g/kW.h hoặc 1 g/HP.h

Hiệu suất : ± 0,01 %
4. PHỤ LỤC
Phụ lục có thể là : catalogue, các văn bản pháp qui liên quan trực tiếp đến nội
dung đồ án, phương pháp tính mới, v.v.
Bố trí Phụ lục (nếu có) ngay trước phần Tài liệu tham khảo.
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 18 -
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo ở đây được hiểu là những ấn phẩm được lưu hành chính thức
hoặc lưu hành nội bộ của các tác giả, cơ quan cụ thể mà học viên đã có sử dụng tư liệu
trong đó. Mọi ý kiến, kết luận, công thức thực nghiệm không phải của riêng tác giả và
trích dẫn từ các tài liệu tham khảo phải được ghi rõ nguồn gốc. Không ghi nguồn gốc các

trích dẫn với những kiến thức phổ thông.
Yêu cầu trung thực, chính xác trong sử dụng tài liệu tham khảo. Sau mỗi lần trích
dẫn, sử dụng số liệu hoặc công thức, v.v. của tài liệu nào, phải ghi trong ngoặc vuông số
thứ tự tài liệu đó. Ví dụ : Thời gian mạ crom có thể tính theo công thức sau [3, tr. 128] :
fDk
h
t
⋅⋅
⋅⋅
=
γ
1000
Tài liệu tham khảo là sách, luận văn, báo cáo được ghi đầy đủ các thông tin theo
thứ tự như sau :

Tên tác giả hoặc cơ quan ban hành

Năm xuất bản (đặt trong ngoặc đơn, dấu phảy sau ngoặc đơn)

Tên sách, luận văn hoặc báo cáo (in nghiêng, dấu phảy cuối tên)

Nhà xuất bản (dấy phảy cuối tên nhà xuất bản)

Nơi xuất bản (dấu chấm kết thúc một tài liệu tham khảo)
Tài liệu tham khảo là bài báo trong tạp chí, bài trong một cuốn sách, v.v. được ghi
như sau :

Tên tác giả

Năm công bố (đặt trong ngoặc đơn, dấu phảy sau ngoặc đơn)


Tên bài báo (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu phảy cuối tên)

Tên tạp chí hoặc sách (in nghiêng, dấu phảy cuối tên)

Tập của bộ sách

Số tạp chí (đặt trong ngoặc đơn, dấu phảy sau ngoặc đơn)

Các số trang (gạch ngang giữa hai chữ số, dấu chấm kết thúc).
Ví dụ cách ghi tài liệu tham khảo :
1. Dương Đình Đối (1998), Sửa chữa máy đốt trong, NXB Nông nghiệp, tp. HCM.
2. Nguyễn Văn Ba (1995), Nghiên cứu ảnh hưởng của khe hở lắp ghép và tốc độ quay
đến khả năng mang tải của ổ trục chân vịt dùng bạc lót gỗ, bôi trơn bằng nước biển,
Luận văn thạc sĩ, trường Đại học Thuỷ sản.
3. Dương Đình Đối (1998), Sửa chữa máy tàu thủy, NXB Nông nghiệp.
4. UBND tỉnh Bình Thuận (2002), Báo cáo tổng kết 5 năm (1997-2002) thực hiện
chương trình khai thác hải sản xa bờ tại tỉnh Bình Thuận, UBND tỉnh Bình Thuận.
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

- 19 -
5. Anderson J. E. (1985), "The Relative Inefficiency of Quota, The Cheese Case",
American Economic Review, 75(1), pp. 178-190.
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ ĐAMH ĐCĐT

Điểm kiểm tra dưới hình thức chấm bản thảo : 25 %

Điểm thi tối thiểu và bảo vệ : 75 %

Sinh viên có điểm kiểm tra và điểm thi tối thiểu đạt loại khá trở lên và có tinh

thần học tập tốt sẽ được miễn công đoạn bảo vệ. Trong trường hợp này, điểm
ĐAMH là trung bình cộng của điểm kiểm tra và điểm thi tối thiểu.

ĐAMH ĐCĐT được đánh giá là không đạt yêu cầu nếu vi phạm một trong các
điều sau đây :
1) Không nộp bản thảo đúng thời gian qui định.
2) Bản chính không đủ nội dung theo đề cương.
3) Vi phạm các qui định khác về trình bày ĐAMH > 3 lần.
PGS. TS. Nguyễn Văn Nhận - Bố cục ĐAMH ĐCĐT - 2007

×