Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hướng dẫn lượng hóa các mục tiêu bài học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.52 KB, 2 trang )

LƯỢNG HOÁ MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức theo thang nhận thức của Bloom
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng

Phân tích

Tổng hợp

Đánh giá

Định nghĩa
là khả năng nhắc lại
hoặc nhận ra thông tin
đã được học.
là khả năng hiểu thấu ý
nghĩa những kiến thức
đã học
là việc sử dụng những
thơng tin đã được học
trước đó vào những
tình huống mới và cụ
thể
là khả năng phân chia
nội dung tài liệu thành
những phần nhỏ để có
thể hiểu được các mối
quan hệ và các cấu trúc
là khả năng sử dụng


các ý tưởng cũ để tạo
ra cái mới hoặc sắp xếp
các phần hợp lại với
nhau để tạo thành khối
kiến thức chung mới
là khả năng nhận xét
tính giá trị của tài liệu
dựa trên mục tiêu đã
hoạch định trước đó

Từ khóa
định nghĩa; xác định; mô tả; định vị; phác thảo; phân
biệt; ghi nhớ; liệt kê; gọi tên; nhận biết, nhận dạng;
nhớ lại; đối chiếu
tóm tắt; giải thích; mơ tả; so sánh; chuyển đổi; phân
biệt; ước lượng; diễn giải; chứng tỏ; hình dung; trình
bày lại; viết lại; lấy ví dụ
giải quyết; minh họa; tính tốn; thao tác; dự đoán; bày
tỏ; áp dụng; phân loại; thay đổi; đưa vào thực tế; tập
hợp; khám phá; xây dựng; liên hệ; sử dụng; chứng tỏ;
ước tính; vận hành
phân tích; tổ chức; suy luận; lựa chọn; vẽ biểu đồ;
phân biệt; minh họa; mổ xẻ; suy luận; chia cắt; sắp
xếp; làm nổi bật; đối chiếu; so sánh; chỉ ra sự khác
biệt; phân loại; phác thảo; liên hệ
thiết kế; giả thiết; hỗ trợ; viết ra; báo cáo; hợp nhất;
tuân thủ; phát triển; thảo luận; lập kế hoạch; so sánh;
tạo mới; xây dựng; sắp đặt; sáng tác; tổ chức; pha
trộn; duyệt xét lại; biên soạn; sáng tác; liên đoán; lập
thức; tái lập trật tự; tưởng tượng


đánh giá; lựa chọn; ước tính; phán xét; bảo vệ; định
giá; phê bình; chấp nhận; chọn lọc; cho điểm; đề nghị;
tham chiếu; ủng hộ; dành ưu tiên; bào chữa/thanh
minh; tranh luận; bổ trợ cho lý do; kết luận; định
lượng; xếp loại
2. Kỹ năng theo thang nhận thức của Simpson
Mức độ
Bắt
chước
Làm
được

Định nghĩa
Là quan sát và làm rập
khuôn được.
Là biết cách làm và tự
làm được.
Là thực hiện một cách
Chính xác
chính xác
Phối hợp Là thực hiện một cách

Từ khóa
Làm theo, lập lại, thực hành, tạo thành thói quen
Thực hiện được, thể hiện được, làm được
Áp dụng chính xác, thực hiện chính xác, thể hiện
đúng, làm đúng
Tạo ra, thiết kế, sáng chế, kết hợp



chính xác cơng việc và
có phần sáng tạo.
Là thực hiện công việc Áp dụng thành thạo, thiết kế sáng tạo, thể hiện thuần
Thuần
chính xác với tốc độ
thục
thục
cao, thuần thục.
3. Thái độ theo thang nhận thức của Krathwohl
Mức độ
Định nghĩa
Tiếp nhận Lắng nghe.
Lắng nghe và có phản
Đáp ứng ứng để hiểu rõ; chấp
hành.
Lắng nghe và có phản
Đánh giá
ứng với quan điểm của
thừa nhận
mình.
Tổ chức
Đưa ra các quan điểm
thực hiện về chính mình.
Thực hiện các đặc
Đặc trưng trưng thực tế với hồn
hố
cảnh của chính mình
một cách tự giác.


Từ khóa
Lắng nghe, chấp nhận, thể hiện mối quan tâm
Đồng ý với, tham gia vào, tình nguyện, chấp hành
Thể hiện sự thiên về, thể hiện sự đánh giá bằng phát
biểu, thể hiện mối quan tâm bằng phát biểu
Tôn trọng, bảo vệ, tổng hợp
Thông cảm, vui lòng, thực hiện nghiêm túc nội qui
đạo đức, điều chỉnh hành vi



×