Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA đầu vào TOÁN lớp 3 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.85 KB, 2 trang )

ểm
(Thang 100)

2 LÊN 3
50
Câu 1: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm
B. 27 cm
C. 24 cm
D. 9 dm
Câu 2. Số 908 được viết thành tổng là:
A.900 + 8
B. 900 + 80
C.90 + 8
D. 90 + 0 +8
Câu 3. ……m = 1 km.
A. 10 m
B. 100 m
C. 1000 m
D. 1 m
Câu 4. Phép tính 30 : 3 x 0 = ?
A.10
B.30
C.3
D. 0
Câu 5 : Trong phÐp céng cã tæng b»ng 100, sè h¹ng thø nhÊt b»ng 16. Hái sè h¹ng thø hai bằng
bao nhiêu ?
A. 85

B. 84


C. 94

D. 116

Cõu 6: So sánh 1 kg bông và 1 kg sắt cho ta thấy:
A. 1 kg bông nhẹ hơn 1 kg sắt
B. 1 kg bông nặng hơn 1 kg sắt
C. 1 kg sắt nặng hơn 1 kg bông
D.1 kg bông bằng 1 kg sắt
Cõu 7: KÕt qu¶ cđa 63 - 15 + 6 b»ng:
D. A. 64
B. 65
C. 54
D. 55
Câu 8. Líp cđa b¹n An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1
nhóm là:
A. 4 bạn
B. 5 bạn
C. 6 b¹n
D. 7 b¹n
Câu 9. Số: Chín trăm hai mươi mốt viết là:
A. 921
B. 912
C.920
D. 291
Câu 10. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 11: Cho 2 x ......... = 3 x 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
A. 6
B. 7 ;
C. 8 ;
D. 9
Câu 12:Trong phép tính:4 x 7 = 28, số 7 được gọi là: .
A.Số trừ ;
B. Tích ;
C. Số hạng ;
D. Thừa số.
Câu 13:Trong phép tính:12 = 3 x 4, số 12 được gọi là:
.
A. Số hạng ;
B.Thừa số ;
C. Tổng ;
D. Tích.
Câu 14: Cho: 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: ...
A. 4 ;
B.8 ;
C. 9 ;
D. 15
Câu 15:Trongcác phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:
...
A.4 x 5
B.4 x 9 ;
C.3 x 7
D. 4 x 6. '
Câu 16:Trongcác phép tính dưới đây, phép tính nào có tích lớn nhất?
A. 2 x 9
B.2 x 7

C. 4 x 2
D. 3 x 5
'
Câu 17: Trong ống đũa có 1 chục đơi đũa. Hỏi trong ống đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
A. 10
B. 20 chiếc đũa
C. 20 đơi đũa
D. 30.
Câu 18: Tích của 4 với số lớn nhất có một chữ số là: ...
A. 28
B. 36
C. 32
D. 40.
Câu 19: Tích của 5 với số bé nhất có 2 chữ số là: .
A. 50
B. 30
C. 45
D. 40.


Câu 20: Phép tính chia có thương bằng số chia là:
a. 14 : 2
b. 6 : 3
C. 9 : 3
i n

50

p số ho


t qu

D. 18 : 3.
n tron m i

C
:Cô giáo có 28 quyển truyện, cơ chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu quyển truyện?
Bài 2: Tìm x biết :

x - 19 = 10 + 9

Bài 3: Trong một phép cộng có tổng bằng 75 .Nếu thêm vào một số hạng 6
đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà
Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5:Tìm số tr n chục c 2 chữ số liền sau của sụ 80
Bài 6: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
9; 13 ; 17; 21; ...
Bµi 7: Trên đồng có 12 chân con b . Hỏi có bao nhiêu con b ?
Bµi 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 24cm – 4cm + 30cm=……..
Bµi 9: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm,
BC =15 cm, AC = 45cm
Bµi 10 Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng
đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24.
Bµi 11: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2.
Bµi 12: Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l
nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài 13: Lớp em xếp được 3 hàng c n thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao
nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.

Bài 14 : Một trường tiểu học có 678 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 375
. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 15 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
Bài 16:Tìm 1 số, biết rằng số đó nhân với 3 thì được kết quả là 60 ?
Bài 17: Tính :

7+ 12 + 25 + 18 + 20 +15 + 13

Bài 18: May một bộ quần áo hết 3 mét vải. Một người may mỗi ngày được 2 bộ
và may trong 3 ngày. Hỏi người đó đã dùng bao nhiêu mét vải?
Bài 19: Đường gấp kh c ABCD gồm 3 đoạn. Đoạn AB dài 15cm, đoạn BC dài
6dm, đoạn CD dài 24cm. Tính độ dài đường gấp kh c ABCD?
Bài 20 : Số hạng thứ nhất bằng 234, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất
nhưng bé hơn 20. Tính tổng của hai số đó ?

u sau



×