Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BỘ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 V18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.76 KB, 26 trang )

ÔN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (THAM KHẢO)
VỊNG 18 – ĐỀ 1
Bài 1. Nối 2 ơ với nhau để được cặp từ đồng nghĩa
Để ý
Người đọc
Lưu tâm
Ngăn nắp
Động viên
Dũng cảm Người xem
Khán giả
Độc giả
Người nghe
Lộn xộn
Láng giềng
Thính giả
Bừa bộn
Tu bổ
Cổ vũ
Gan dạ
Sửa chữa
Gọn gàng
Hàng xóm
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ơ để được câu đúng.
Câu 1. học/ hậu/ Tiên/ lễ,/ học/ . / văn
 ……………………………………………………………………..
Câu 2. nặng. / cá/ kéo/ Ta/ tay/ xoăn/ chùm
 ……………………………………………………………………..
Câu 3. nh/ i / ục/ ch/ ph
 ……………………………………………………………………..
Câu 4. ui/ v/ iề/ m/ n
 ……………………………………………………………………..


Câu 5. mưa/ đổ/ nay/ Sáng/ trời/ rào
 ……………………………………………………………………..
Câu 6. bay/ Nắng/ trái/ chín/ trong/ hương. / ngào/ ngọt
 ……………………………………………………………………..
Câu 7. làm/gối/gầy/nhô/nhấp/ Vai/mẹ
 ……………………………………………………………………..
Câu 8. đưa/ lời. / và/ nôi/ tim/ hát/ thành/ Lưng
 ……………………………………………………………………..
Câu 9. Mẹ/ con. / là/ tháng / ngày/ của/ đất / nước
 ……………………………………………………………………..
Câu 10. ra/ Người/ bừng/ ấp/ chợ/ tưng/ Tết./ các
 ……………………………………………………………………..
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài tập đọc “Đoàn thuyền đánh cá” của
Huy Cận?
a. Bài tập đọc miêu tả sự thay đổi màu sắc của nước biển trong một ngày.
b. Bài tập đọc miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của biển cả sau cơn bão.
c. Bài tập đọc ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả và vẻ đẹp người lao động.
d. Bài tập đọc ca ngợi những ngư dân đã kiên cường chống lại bão biển.
Câu 2. Xuân Quỳnh là tác giả của bài thơ nào sau đây?
a. Chợ Tết
b. Tre Việt Nam
c. Quê hương
d. Tuổi Ngựa
Câu 3. Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả?

YOPOVN.COM

1



a. giòn giã, rộng rãi, trạm trổ, rành rọt
b. chăn chiếu, nghiêng ngả, phố xá, dỗ dành
c. trơn tru, diễn xuất, chậm rãi, rải rác
d. xuất chúng, giữ gìn, chậm trễ, rả rích
Câu 4. Nhận xét nào đúng về khổ thơ sau?
“Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lịng ta với tiếng chim.”
(Hồng Trung Thơng)
a. Các từ “thuyền, ta, dựng, hồ” là danh từ.
b. Các từ “chầm chậm, cheo leo, se sẽ” là tính từ.
c. Các từ “vào, dựng, ngân, họa, tiếng” là động từ.
d. Các từ “thuyền, Ba Bể, tiếng chim, lặng im” là danh từ chung.
Câu 5. Câu nào dưới đây được tách đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ?
a. Những người/ xa lạ cũng bùi ngùi xúc động trước cảnh tượng đó.
b. Xuyên qua lớp vỏ cứng già hàng thế kỉ, những khóm lá non/ xanh tươi đã đâm
thẳng ra ngoài.
c. Tiếng cá quẫy / xôn xao mạn thuyền.
d. Nhành đào thắm tươi sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc / cho mọi người.
Câu 6. Những dịng thơ nào dưới đây có biện pháp nhân hố và so sánh?
a. Bắp ngơ vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn trúc xanh.
(Quang Huy)
b. Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
(Trần Đăng Khoa)
c. Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay.

(Trần Đăng Khoa)
d. Những ngơi sao thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
(Trần Quốc Minh)
Câu 7. Những câu nào dưới đây là tục ngữ?
(1) Chớp tây nhay nháy, gà gáy thì mưa
(2) Quạ tắm thì ráo, cáo tắm thì khơ
(3) Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa
(4) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
a. (1), (2)
b. (2), (3)
c. (1), (3)
d. (3), (4)

YOPOVN.COM

2


câu 8. Với 3 tiếng “non, núi, sơng”, em có thể tạo được bao nhiêu từ ghép?
a. 3 từ
b. 4 từ
c. 5 từ
d. 6 từ
Câu 9. Nhận xét nào đúng về đoạn văn sau?
"(1) Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. (2) Những đồi đất đỏ như vung
úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. (3) Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc
đảo nổi lên giữa thảo nguyên. (4) Những đồn điền cà phê, chè,… tươi tốt mênh mông.
(5) Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối,
hoặc quây quần trên những ngọn đồi.”

(Theo Ay Dun - Lê Tấn)
a. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ láy.
b. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ ghép.
c. Câu (2), (3) sử dụng biện pháp so sánh.
d. Câu (1), (2) và (3) thuộc câu kể "Ai làm gì?"
Câu 10. Những câu ca dao sau nhắc đến thành phố nào?
“Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre
Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà
Quanh quanh về đến Hàng Da
Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.”
a. Hải Phịng
b. Hồ Chí Minh
c. Hà Nội
d. Đà Nẵng
Trắc nghiêm 2
Câu 1. Câu thơ nào dưới đây không xuất hiện trong bài thơ “Mẹ ốm” của tác giả Trần
Đăng Khoa?
a. Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan.
b. Vì con mẹ khổ đủ điều
Quanh đơi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn.
c. Rồi ra đọc sách, cấy cày
Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
d. Đêm nay con ngủ giấc trịn,
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
Câu 2. Những sự vật trong câu thơ sau được nhân hố bằng cách nào?
“Bè đi chiều thầm thì
Gỗ lượn đàn thong thả
Như bầy trâu lim dim
Đằm mình trong êm ả.”

(Vũ Duy Thơng)
a. Nói với sự vật thân mật như nói với con người
b. Tả sự vật bằng những từ để tả người
c. Gọi sự vật bằng từ để gọi con người

YOPOVN.COM

3


d. Tất cả những đáp án trên đều đúng
Câu 3. Nhận xét nào đúng với khổ thơ dưới đây?
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca
Rồi con diễn kịch giữa nhà
Một mình con sắm cả ba vai chèo.”
(Trần Đăng Khoa)
a. Từ "vui" và "quản" là tính từ
b. Từ "vai" và "sắm" là danh từ
c. Từ "quản" và "sắm" là động từ
d. Từ "quản" và "chèo" là động từ
Câu 4. Câu hỏi nào sau đây được dùng để yêu cầu, đề nghị?
a. Tớ mà lại nói ra những lời như vậy sao?
b. Cậu có thể cho tớ mượn xe đạp được không?
c. Cậu đi du lịch ở đâu thế?
d. Hôm nay mà đẹp à?
Câu 5. Vị ngữ nào dưới đây thích hợp với chủ ngữ “Những chú chim sơn ca” để tạo
thành câu kể "Ai làm gì?"?
a. bơi lội tung tăng dưới nước
b. chạy rất nhanh trên cánh đồng

c. hót líu lo trong vịm lá xanh
d. bò chậm chạp trên mặt đất
Câu 6. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau được dùng để làm gì?
"Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa
riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại
từ những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của cơ gái đẹp như thơ mộng.”
(Vũ Bằng)
a. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
b. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại
c. Đánh dấu phần chú thích
d. Đánh dấu đặc điểm riêng của nhân vật
Câu 7. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. Bru-Nây
b. Mơ-Rít-xơ Mát-téc-lích
c. Đa-nuýp
d. Ác-hen-tina
Câu 8. Những thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lịng biết ơn, sự kính trọng với
thầy, cơ giáo?
(1) Học ăn, học nói, học gói, học mở
(2) Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
(3) Tôn sư trọng đạo
(4) Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
a. (1), (2)
b. (2), (4)
c. (2), (3)
d. (1), (3)

YOPOVN.COM

4



Câu 9. Đoạn văn sau nhắc tới ai?
“Ông tốt nghiệp Trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương năm 1931 và sớm nổi danh
từ trước Cách mạng tháng Tám với các bức tranh Ánh mặt trời, Thiếu nữ bên hoa huệ,
Thiếu nữ bên hoa sen,...”
(Theo TỪ ĐIỂN CÁC NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM)
a. Nguyễn Tường Lân
b. Trần Văn Cẩn
c. Bùi Xuân Phái
d. Tô Ngọc Vân
Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn sau để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
(1) Mỗi cuống hoa ra một trái.
(2) Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà.
(3) Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn.
(4) Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa
những cánh hoa.
(5) Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.
(6) Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến.
a. (5) – (3) – (4) – (2) – (1) – (6)
b. (5) – (4) – (2) – (3) – (1) – (6)
c. (5) – (4) – (1) – (3) – (2) – (6)
d. (5) – (3) – (2) – (4) – (1) – (6)
Bài 5. Điền từ
Câu 1. Trong đoạn thơ dưới đây, tiếng nào khơng có âm đầu?
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lịng ta với tiếng chim. (Hồng Trung Thơng)
Đáp án: ……………………….

Câu 2. Điền từ còn thiếu:
Sương trắng rỏ đầu cành như giọt …………..
Tia nắng tía nháy hồi trong ruộng lúa
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh. (Theo Đồn Văn Cừ)
Câu 3. Điền x hoặc s: cơng ……….uất; …………uất bản; phán ……..ử.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm.
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng ……………. đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 5. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm:
(láy, ghép)
- Các từ “bn bán, bay nhảy, hát hị” là từ …………..
- Các từ “tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi” là từ …………….
Câu 6. Điền từ thích hợp:

YOPOVN.COM

5


Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh. (Hồng Trung Thơng)
Các từ “nhẹ, bồng bềnh, lặng lẽ” thuộc từ loại nào?
Đáp án: ………….từ.
Câu 7. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau:
Kính ………….. yêu ……………
Câu 8. Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu gạch ngang thích hợp vào
chỗ chấm trong câu chuyện sau:

Cành gai nói với hoa hồng:
………Hoa ơi ……… Nhìn cơ nở đẹp lắm, có cơ, mọi người khen lây cả tôi nữa ……
Hoa hồng đáp:
- Cành gai ơi! Nhìn anh sao mà sắc nhọn oai phong thế, nếu khơng có anh
……….chúng mình đã bị bẻ sạch rồi …………..
(Theo Truyện ngụ ngôn thế giới)
Câu 9. Điền từ bắt đầu bằng tr hoặc ch là tên một loại quả nhiều múi, vị chua, kết trái
theo mùa.
Đáp án: quả …………
Câu 10. Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vứt đi
Bớt đầu thì được con gì
Chui trong cái vỏ đen sì dưới ao
Từ bỏ nặng, thêm sắc là: ………..

YOPOVN.COM

6


ĐỀ 2
Bài 1. Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp
vào ơ trống cịn thiếu.
Câu 1. Lửa thử vàng ....... nan thử sức.
Câu 2. Nhân ........ thập toàn.
Câu 3. Rộng làm kép ..... làm đơn.
Câu 4. Vào ..... ra tử.
Câu 5. Bách niên ........ lão.

Câu 6. Chết ............ còn hơn sống đục.
Câu 7. Ruộng bề bề khơng bằng ......... trong tay.
Câu 8. Chớ thấy sóng ...... mà (ngã) tay chèo
Câu 9. Gan ........ phổi đá.
Câu 10. Nhân định thắng ………….
Câu 11. Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Từ: ……………

YOPOVN.COM

7


Câu 12. Một cái mỏ màu ………….. hươu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cùng
mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột ở dưới bụng, lủn
chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng”
Câu 13. Một năm khởi đầu từ mùa xuân, một đời khởi đầu từ tuổi trẻ, tuổi trẻ là mùa
…………..của xã hội. (Hồ Chí Minh)
Câu 14. Ai ơi đã quyết thì………..
Đã đan thì lặn trịn vành mới thôi . (ca dao)
Câu 15. Vườn ………..uyển: là vườn hoa trong cung vua.
Câu 16. Vua nào áo vải
Đánh bại qn Thanh
Lên ngơi Hồng đế
Trả lời: Vua………………….

Câu 17. Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam có bước tới đài
vinh quang để sánh ……………với các cường quốc năm châu được hay khơng, chính là nhờ
một phần lớn ở công học tập của các em” (Hồ Chí Minh)
Câu 18. Học sinh …………..kết khơng chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường
tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua.
Câu 19. Ơi lịng Bác vậy cứ thương ta
Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa
Chỉ biết quên mình cho hết thảy
Như dòng …………….chảy nặng phù sa. (Tố Hữu)
Câu 20. Ai ơi giữ …………cho bền, dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Câu 21. Sơng nào nơi ấy sóng trào
Vạn qn Nam Hán ta đào mồ chon.
Trả lời: sông …………..
Câu 22. Người là Cha, là Bác, là Anh.
Quả ………….lớn học trăm dòng máu nhỏ (Tố Hữu)
Câu 23. Lắm kẻ yêu hơn …………..người ghét
Câu 24. Chim bay, chim sà
Lúa tròn…………..sữa
Đồng quê chan chứa
Những lời chim ca. (Huy Cận)
Câu 25. Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyền là để nhạc công hành nghề
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: Từ…………
Câu 26. Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng ………….đỏ nắng, xanh cây quanh nhà. (Nghe thầy đọc thơ – Trần Đăng Khoa)
Câu 27. Đất có ………., quê có thói.

YOPOVN.COM


8


Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Cho câu “Lúc hồng hơn, Ăng-co Vát thật huy hồng”, cụm từ “thật huy hồng” là bộ
phận gì?
a. trạng ngữ
b. chủ ngữ
c. vị ngữ
d. bổ ngữ
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: “Dịng sơng mới điệu
làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào ….”
a. thướt tha
b. thiết tha
c. mới may
d. óng ả
câu 3. Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại?
a. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng.
b. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt
c. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám
d. Đẹp lão, niềm vui, nỗi buồn, ác thú, ác quỷ.
Câu 4. Trong câu: “Chim cơng khốc trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã dùng biện pháp
nghệ thuật gì?
a. Nhân hóa
b. Ẩn dụ
c. Điệp từ
d. Điệp ngữ
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ ghép?

a. Sáng sủa
b. Thành thật
c. Thật thà
d. Tha thiết
Câu 6. Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” giữ chức năng gì?
a. trạng ngữ
b. vị ngữ
c. chủ ngữ
d. bổ ngữ
câu 7. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: “Những thằng cu áo đỏ
chạy …
Vài cụ già chống gậy bước lom khom”
a. lom khom
b. lon xon
c. tung tăng
d. linh tinh
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. xa lạ
b. lợi lộc
c. thảo mộc
d. mộc mạt
câu 9. “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai thế nào?
b. Ai là gì?
c. Ai làm gì?d. Ai ở đâu?
Câu 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: "Ngỡ từ quả thị bước ra Bé làm ….
giúp bà xâu kim"
a. Thị Nở
b. Cô Tiên
c. Cô Cám

d. Cô Tấm
câu 11. Trạng ngữ trong câu “ Với đôi bàn tay khéo léo, bà đan cho tôi chiếc mũ rất xinh. Là
trạng ngữ chỉ gì?
a. nơi chốn
b. nguyên nhân
c. phương tiện
d. thời gian
Câu 12. Một xin rửa sạch thù nhà
Hai xin đem lại nghiệp xưa vua Hùng
Ba kẻo oan ức lịng chồng
Bốn xin vẻn vẹn sở cơng linh này
Các câu này nói về nữ tướng nào?
a. Bà Triệu
b. Triệu Thị Trinh
c. Bà Trưng
d. Nguyễn Thị Minh Khai

YOPOVN.COM

9


câu 13. Từ “đứng” trong câu thơ thuộc từ loại nào?
vẫn còn bao nhiêu nắng
Đã vời dần cơn mưa
Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang Thu – Hữu Thỉnh)
a. động từ
b. danh từ
c. tính từ

d. đại từ
Câu 14. Cụm từ nào là chủ ngữ trong câu “Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất”
(Nguyễn Mạnh Tuấn)
a. màn đêm
b. màn đêm mờ ảo
c. đêm
d. mờ ảo
Câu 15. Từ nào là từ chỉ độ cao?
a. lênh đênh
b. công lênh
c. lênh khênh
d. lênh láng
Câu 16. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Đi suốt cả ngày thu
Vẫn chưa về tới ngõ
Dùng dằng hoa quan họ
Nở tím bên sơng Thương . (Chiều sơng Thương – Hữu Thỉnh)
a. so sánh
b. lặp từ
c. nhân hóa
d. nhân hóa và so sánh
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nơn nao
Lung mẹ cứ cịng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao . (Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương)
a. so sánh
b. nhân hóa
c. nhân hóa – so sánh
câu 18. Từ nào khơng phải là từ láy

a. lấp lánh
b. mềm mỏng
c. lao xao
d. thăm thẳm
Câu 19. Từ nào là danh từ
a. trầm trồ
b. trầm kha
c. trầm tích
d. trầm trọng
Câu 20. Cặp từ trái nghĩa được sử dụng trong đoạn thơ:
Thân em vừa trắng lại vừa trịn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son. (Hồ Xuân Hương)
a. nổi – chìm
b. rắn – nát
c. bảy – ba
d. nổi – chìm, rắn – nát
Câu 21. Mùa xuân…….. cho bé
Chiếc kẹo tròn xoe
Và mở trang sách mới
Rủ bé cùng xem tranh
a. gửi
b. chia
c. tặng
d. mang
Câu 22. Chúng có bộ lơng vàng óng, một màu vàng đáng u như màu của những con
…………nõn mới guồng. (sgk,tv4, tập 2, tr.119)

YOPOVN.COM


10


a. tơm
b. tằm
c. tơ
d. thoi
Câu 23. Tồn bộ khu đền quay về hướng …………..lúc hồng hơn, Ăng-co Vát thật huy
hồng. Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền. (sgk,tv4, tập 2, tr.123)
a. đông
b. tây
c. nam
d. bắc
Câu 24. Ai về……….quê ta
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà dễ ăn.
a. Quảng Ninh
b. Quảng Ngãi
c. Quảng Nghãi
d. Quảng Nam
Câu 25. Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp, hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hồi. Mỗi khi
nó………..mơi lên lại để lộ hàm răng trắng muốt.
a. hếch
b. nhếch
c. chếch
d. chệch
Câu 26. Nhưng cịn cần cho trẻ
Tình u và ………..
Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.

a. tiếng hát
b. lời ru
c. mật ngọt
d.tuổi thơ
Câu 27. Càng lên đến chóp, vịng càng nhỏ đi, lá nón được khâu vào các vịng tre
bằng……………..
a. sợi tơ
b. sợi chỉ
c. sợi móc
d. sợi nhớ
Câu 28. ……….làm kép hẹp hơn đơn.
a. Xa
b. Rộng
c. Cao
d. Chật
Câu 29. Sáng ướt áo, trưa ráo…………
a. mặt
b. lưng
c. vài
d. đầu
Câu 30. Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ………….có ngày phong lưu
a. khó nhọc
b. gian khổ
c. vất vả
d. chăm chỉ
Câu 31. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp cho câu: Tiếng trống càng thúc dữ dội?
a. ngày xưa
b. trên bờ
c. đến hồi kết

d. đúng lúc đó
Câu 32. Những động từ trong câu “Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ.Mặt hồ trải
rộng mênh mơng và lặng sóng.
a. bóng, mặt hồ
b. nhỏ xíu, nhanh
c. lướt, trải
d. mênh mơng, lặng sóng
Câu 33. Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu
b. lạc quan
c. liên lạc
d. hạt lạc
câu 34. Trạng ngữ trong câu “Trên các lề phố, trước cổng cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ
khắp năm cửa ô trở vào, hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Khi nào?
b. Ở đâu?
c. Để làm gì?
d. Vì sao?
Câu 35. Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Xuân đến, lập tức cây gạo lại trổ lộc nảy hoa,
lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy tiếng hót và màu đỏ thắm. cây lại nhờ gió phân phát đi
khắp chốn những múi bơng trắng nuột nà?
a. xuân, hoa
b. cây gạo, gió

YOPOVN.COM

11



c. chim chóc, cành cây
d. múi bơng, lộc
Câu 36. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
Lắng nghe lồi chim nói
Về thành phố, tầng cao.
Về ngăn sông, bạt núi
Điện tràn đến rừng sâu?
a. so sánh
b. so sánh, nhân hóa
c. ẩn dụ
d. nhân hóa
Câu 37. Câu hỏi nào không dùng để xác định trạng ngữ. thời gian?
a. Bao giờ?
b. Ở đâu?
c. Khi nào?
d. Mấy giờ?
Câu 38. Ai là tác giả tập đọc “Sầu riêng”?
a. Vân Trình
b. Vũ Bội Tuyền
c. Mai Văn Tạo
d. Vũ Duy Thông
Câu 39. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ có danh từ chung?
a. đi, đứng, xinh
b. Hà Nội, biển, sa mạc
c. em, làm, nhà cửa
d. chị, em, con
Câu 40. Tên thật của anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa là gì?
a. Trần Quang Nghĩa
b. Nguyễn Thứ Lễ
c. Phạm Quang Lễ

d. Lê Đại Nghĩa
Câu 41. Những sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ?
Có nhớ chăng hỡi gió rét thành Ba Lê
Một viên gạch hồng, Bác chống lại cả một mùa băng giá
Và sương mù thành Ln Đơn, ngươi có nhớ
Giọt mồ hơi người nhỏ giữa đêm khuya?
(Người đi tìm hình của nước – Chế Lan Viên)
a. gió, gạch
b. gió, sương mù
c. gạch, mồ hôi
d. sương mù, mồ hôi
Câu 42. Chiều trôi thơ thẩn áng mây
Cài lên màu áo hây hây
Đêm thêu trước ngực vầng trăng
Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên. (Nguyễn Trọng Tạo)
a. ráng chiều
b. ánh chiều
c. ráng vàng
d. ráng hồng
Câu 43. Từ ơng có thể thay thế được từ “ngư ông” trong câu sau
a. Gác mái ngư ông về viễn phố
Gõ sừng mục tử lại cô thôn
a. ngư trường
b. ngư phủ
c. ngư dân
d. lão nông
Câu 44. Đoạn thơ sau được sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Gạo đem vào giã bao đau đớn
Gạo giã xong rồi trắng tựa bông
Sống ở trên đời người cũng vậy

Gian nan rèn luyện mới thành cơng. (Hồ Chí Minh)
a. nhân hóa
b. so sánh
c. nhân hóa và so sánh
d. khác

YOPOVN.COM

12


câu 45. Từ nào là từ láy?
a. sắc sảo
b. tốt tươi
c. chèo chống
d. buôn bán
Câu 46. Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ”?
a. buổi chiều
b. xe
c. xe dừng lại
d. thị trấn nhỏ
Câu 47. Từ “anh hùng” trong câu “ con đã có hành động thật anh hùng” thuộc từ loại nào?
a. danh từ
b. động từ
c. tính từ
d. đại từ
câu 48. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ?
Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ
Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
a. so sánh

b. nhân hóa
c. nhân hóa và so sánh
d. cả ba đáp án
Câu 49. Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu “ Năm học này, nhờ chăm chỉ,
Nam đạt danh hiệu học sinh giỏi”
a. nhờ chăm chỉ
b. năm học này
c. Nam
d. học sinh giỏi
Bài 3.Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bảng 1
Trung sĩ
Bần hàn
The
ấp
Làng
Cố gắng
Hôm trước
Nhiệm vụ cao
Sáng suốt
Không
phiên chợ
cả
Hàng tơ, dệt
Thi sĩ
Chỉ huy 1 tiểu
BRáng (tiếng
Nghèo khổ
thưa

đội
Nam Bộ)
Nhà thơ
Sứ mạng
Hổng (tiếng
Hiền minh
Áp phiên
Nam Bộ)
Bảng 2
Ngồi
Trơng coi
Gây cười
Bộc lộ
Lương thiện
Sáng suốt
ngày
Nhật
Biểu lộ
Hiền minh
Hiền lương
Giám sát
ảo não
Ngoại
Việc lớn
Buồn thảm
Đại sự
Khôi hài
Thực
ăn


Lâu đài
Thiên cổ
Bách gia
Nịng cốt

Ánh hồng hơn

Vạn kiếp
Mệt mỏi
Trống khơng
mang

Bảng 3
Chính trực
Ngay thẳng
Thổi
Nấu

Vác
Rỗng tuếch
Mót
Vất vả

Bạch tuyết

Bảng 4
Ngỡ ngàng

Mn đời


Trụ cột
Trăm họ
Trường kỳ
Nhặt

Vạn kiếp

YOPOVN.COM

13


ráng chiều
Sáng suốt
Thị thực

Chứng nhận
Học trò
Hiền minh

Vững chắc
Sỹ tử
Phú quý

Ngạc nhiên
Đỏ phơn phớt
Tuyết trắng

HƯỚNG DẪN – ĐỀ 1
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa

Để ý
Người đọc
Lưu tâm
Ngăn nắp
Dũng cảm Người xem
Khán giả
Độc giả
Lộn xộn
Láng giềng
Thính giả
Bừa bộn

Giàu có
Kiên cố
Hây hây

Động viên
Người nghe
Tu bổ

YOPOVN.COM

14


Cổ vũ
Để ý = lưu tâm;
Ngăn nắp = gọn gàng;
Sửa chữa = tu bổ;
Thính giả = người nghe


Gan dạ

Sửa chữa

Gọn gàng

dũng cảm = gan dạ;
cỗ vũ = động viên;
người đọc = độc giả;

Hàng xóm

lộn xộn = bừa bộn
láng giềng = hàng xóm
người xem = khán giả

Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ơ để được câu đúng.
Câu 1. học/ hậu/ Tiên/ lễ,/ học/ . / văn
 Tiên học lễ, hậu học văn.
Câu 2. nặng. / cá/ kéo/ Ta/ tay/ xoăn/ chùm
 Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng.
Câu 3. nh/ i / ục/ ch/ ph
 chinh phục
Câu 4. ui/ v/ iề/ m/ n
 niềm vui
Câu 5. mưa/ đổ/ nay/ Sáng/ trời/ rào
 Sáng nay trời đổ mưa rào
Câu 6. bay/ Nắng/ trái/ chín/ trong/ hương. / ngào/ ngọt
 Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương

Câu 7. làm/gối/gầy/nhơ/nhấp/ Vai/mẹ
 Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Câu 8. đưa/ lời. / và/ nôi/ tim/ hát/ thành/ Lưng
 Lưng đưa nôi và tim hát thành lời.
Câu 9. Mẹ/ con. / là/ tháng / ngày/ của/ đất / nước
 Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
Câu 10. ra/ Người/ bừng/ ấp/ chợ/ tưng/ Tết./ các
 Người các ấp tưng bừng ra chợ tết

Trắc nghiệm 1
Câu 1. Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài tập đọc “Đoàn thuyền đánh cá” của
Huy Cận?
a. Bài tập đọc miêu tả sự thay đổi màu sắc của nước biển trong một ngày.
b. Bài tập đọc miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của biển cả sau cơn bão.
c. Bài tập đọc ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả và vẻ đẹp người lao động.
d. Bài tập đọc ca ngợi những ngư dân đã kiên cường chống lại bão biển.

YOPOVN.COM

15


Câu 2. Xuân Quỳnh là tác giả của bài thơ nào sau đây?
a. Chợ Tết
b. Tre Việt Nam
c. Quê hương
d. Tuổi Ngựa
Câu 3. Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả?
a. giịn giã, rộng rãi, trạm trổ, rành rọt
b. chăn chiếu, nghiêng ngả, phố xá, dỗ dành

c. trơn tru, diễn xuất, chậm rãi, rải rác
d. xuất chúng, giữ gìn, chậm trễ, rả rích
Câu 4. Nhận xét nào đúng về khổ thơ sau?
“Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lịng ta với tiếng chim.”
(Hồng Trung Thông)
a. Các từ “thuyền, ta, dựng, hồ” là danh từ.
b. Các từ “chầm chậm, cheo leo, se sẽ” là tính từ.
c. Các từ “vào, dựng, ngân, họa, tiếng” là động từ.
d. Các từ “thuyền, Ba Bể, tiếng chim, lặng im” là danh từ chung.
Câu 5. Câu nào dưới đây được tách đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ?
a. Những người/ xa lạ cũng bùi ngùi xúc động trước cảnh tượng đó.
b. Xuyên qua lớp vỏ cứng già hàng thế kỉ, những khóm lá non/ xanh tươi đã đâm
thẳng ra ngồi.
c. Tiếng cá quẫy / xơn xao mạn thuyền.
d. Nhành đào thắm tươi sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc / cho mọi người.
Câu 6. Những dòng thơ nào dưới đây có biện pháp nhân hố và so sánh?
a. Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn trúc xanh.
(Quang Huy)

b. Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
(Trần Đăng Khoa)
c. Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay.
(Trần Đăng Khoa)
d. Những ngơi sao thức ngồi kia

Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
(Trần Quốc Minh)

YOPOVN.COM

16


Câu 7. Những câu nào dưới đây là tục ngữ?
(1) Chớp tây nhay nháy, gà gáy thì mưa
(2) Quạ tắm thì ráo, cáo tắm thì khơ
(3) Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa
(4) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
a. (1), (2)
b. (2), (3)
c. (1), (3)
d. (3), (4)
câu 8. Với 3 tiếng “non, núi, sơng”, em có thể tạo được bao nhiêu từ ghép?
a. 3 từ
b. 4 từ
c. 5 từ
d. 6 từ
Câu 9. Nhận xét nào đúng về đoạn văn sau?
"(1) Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. (2) Những đồi đất đỏ như vung
úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. (3) Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc
đảo nổi lên giữa thảo nguyên. (4) Những đồn điền cà phê, chè,… tươi tốt mênh mông.
(5) Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối,
hoặc quây quần trên những ngọn đồi.”
(Theo Ay Dun - Lê Tấn)
a. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ láy.

b. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ ghép.
c. Câu (2), (3) sử dụng biện pháp so sánh.
d. Câu (1), (2) và (3) thuộc câu kể "Ai làm gì?"
Câu 10. Những câu ca dao sau nhắc đến thành phố nào?
“Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre
Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà
Quanh quanh về đến Hàng Da
Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.”
a. Hải Phịng
b. Hồ Chí Minh
c. Hà Nội
d. Đà Nẵng

Trắc nghiêm 2
Câu 1. Câu thơ nào dưới đây không xuất hiện trong bài thơ “Mẹ ốm” của tác giả Trần
Đăng Khoa?
a. Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan.
b. Vì con mẹ khổ đủ điều
Quanh đơi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn.
c. Rồi ra đọc sách, cấy cày
Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
d. Đêm nay con ngủ giấc trịn,
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
Câu 2. Những sự vật trong câu thơ sau được nhân hoá bằng cách nào?

YOPOVN.COM

17



“Bè đi chiều thầm thì
Gỗ lượn đàn thong thả
Như bầy trâu lim dim
Đằm mình trong êm ả.”
(Vũ Duy Thơng)
a. Nói với sự vật thân mật như nói với con người
b. Tả sự vật bằng những từ để tả người
c. Gọi sự vật bằng từ để gọi con người
d. Tất cả những đáp án trên đều đúng
Câu 3. Nhận xét nào đúng với khổ thơ dưới đây?
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca
Rồi con diễn kịch giữa nhà
Một mình con sắm cả ba vai chèo.”
(Trần Đăng Khoa)
a. Từ "vui" và "quản" là tính từ
b. Từ "vai" và "sắm" là danh từ
c. Từ "quản" và "sắm" là động từ
d. Từ "quản" và "chèo" là động từ
Câu 4. Câu hỏi nào sau đây được dùng để yêu cầu, đề nghị?
a. Tớ mà lại nói ra những lời như vậy sao?
b. Cậu có thể cho tớ mượn xe đạp được không?
c. Cậu đi du lịch ở đâu thế?
d. Hôm nay mà đẹp à?
Câu 5. Vị ngữ nào dưới đây thích hợp với chủ ngữ “Những chú chim sơn ca” để tạo
thành câu kể "Ai làm gì?"?
a. bơi lội tung tăng dưới nước
b. chạy rất nhanh trên cánh đồng
c. hót líu lo trong vịm lá xanh

d. bị chậm chạp trên mặt đất
Câu 6. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau được dùng để làm gì?
"Mùa xn của tơi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa
riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại
từ những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của cơ gái đẹp như thơ mộng.”
(Vũ Bằng)
a. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
b. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại
c. Đánh dấu phần chú thích
d. Đánh dấu đặc điểm riêng của nhân vật
Câu 7. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. Bru-Nây
b. Mơ-Rít-xơ Mát-téc-lích
c. Đa-np
d. Ác-hen-tina

YOPOVN.COM

18


Câu 8. Những thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lịng biết ơn, sự kính trọng với
thầy, cơ giáo?
(1) Học ăn, học nói, học gói, học mở
(2) Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
(3) Tôn sư trọng đạo
(4) Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
a. (1), (2)
b. (2), (4)
c. (2), (3)

d. (1), (3)
Câu 9. Đoạn văn sau nhắc tới ai?
“Ông tốt nghiệp Trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương năm 1931 và sớm nổi danh
từ trước Cách mạng tháng Tám với các bức tranh Ánh mặt trời, Thiếu nữ bên hoa huệ,
Thiếu nữ bên hoa sen,...”
(Theo TỪ ĐIỂN CÁC NHÂN VẬT LỊCH SỬ VIỆT NAM)
a. Nguyễn Tường Lân
b. Trần Văn Cẩn
c. Bùi Xuân Phái
d. Tô Ngọc Vân
Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn sau để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
(1) Mỗi cuống hoa ra một trái.
(2) Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà.
(3) Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn.
(4) Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa
những cánh hoa.
(5) Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.
(6) Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến.
a. (5) – (3) – (4) – (2) – (1) – (6)
b. (5) – (4) – (2) – (3) – (1) – (6)
c. (5) – (4) – (1) – (3) – (2) – (6)
d. (5) – (3) – (2) – (4) – (1) – (6)
Bài 5. Điền từ
Câu 1. Trong đoạn thơ dưới đây, tiếng nào khơng có âm đầu?
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lịng ta với tiếng chim. (Hồng Trung Thơng)
Đáp án: …………im…………….
Câu 2. Điền từ cịn thiếu:

Sương trắng rỏ đầu cành như giọt ……sữa……..
Tia nắng tía nháy hồi trong ruộng lúa
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh. (Theo Đồn Văn Cừ)
Câu 3. Điền x hoặc s: công ……s….uất; ……x……uất bản; phán …x…..ử.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm.

YOPOVN.COM

19


(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng ………đang……. đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 5. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm:
(láy, ghép)
- Các từ “buôn bán, bay nhảy, hát hò” là từ ……láy……..
- Các từ “tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi” là từ ……ghép……….
Câu 6. Điền từ thích hợp:
Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh. (Hồng Trung Thơng)
Các từ “nhẹ, bồng bềnh, lặng lẽ” thuộc từ loại nào?
Đáp án: ……tính…….từ.
Câu 7. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau:
Kính ……già…….. yêu ………trẻ……

Câu 8. Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu gạch ngang thích hợp
vào chỗ chấm trong câu chuyện sau:

Cành gai nói với hoa hồng:
- Hoa ơi! Nhìn cơ nở đẹp lắm, có cơ, mọi người khen lây cả tơi nữa!
Hoa hồng đáp:
- Cành gai ơi! Nhìn anh sao mà sắc nhọn oai phong thế, nếu khơng có anh, chúng mình
đã bị bẻ sạch rồi.
(Theo Truyện ngụ ngôn thế giới)
Câu 9. Điền từ bắt đầu bằng tr hoặc ch là tên một loại quả nhiều múi, vị chua, kết trái
theo mùa.
Đáp án: quả ……chanh……
Câu 10. Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vứt đi
Bớt đầu thì được con gì
Chui trong cái vỏ đen sì dưới ao
Từ bỏ nặng, thêm sắc là: ……mốc…..
ĐỀ 2
Bài 1. Trâu vàng uyên bác.

YOPOVN.COM

20


Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu tốn học hoặc phép tính phù hợp
vào ơ trống còn thiếu.
Câu 1. Lửa thử vàng ...gian.... nan thử sức.
Câu 2. Nhân ....vơ.... thập tồn.
Câu 3. Rộng làm kép ..hẹp... làm đơn.
Câu 4. Vào ...sinh.. ra tử.
Câu 5. Bách niên ....giai.... lão.

Câu 6. Chết .....trong....... còn hơn sống đục.
Câu 7. Ruộng bề bề không bằng ....nghề..... trong tay.
Câu 8. Chớ thấy sóng ...cả... mà rã (ngã) tay chèo.
Câu 9. Gan ....chai.... phổi đá.
Câu 10. Nhân định thắng …thiên…
Câu 11. Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Từ: voi.
Câu 12. Một cái mỏ màu ……nhung…….. hươu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ
cùng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột ở dưới bụng,
lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng”
Câu 13. Một năm khởi đầu từ mùa xuân, một đời khởi đầu từ tuổi trẻ, tuổi trẻ là mùa ……
xuân……..của xã hội. (Hồ Chí Minh)
Câu 14. Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lặn trịn vành mới thơi . (ca dao)
Câu 15. Vườn ……ngự…..uyển: là vườn hoa trong cung vua.
Câu 16. Vua nào áo vải
Đánh bại qn Thanh
Lên ngơi Hồng đế
Trả lời: Vua Quang trung.
Câu 17. Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài
vinh quang để sánh ……vai………với các cường quốc năm châu được hay khơng, chính là
nhờ một phần lớn ở cơng học tập của các em” (Hồ Chí Minh)
Câu 18. Học sinh ……cam……..kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và
đường tàu, cùng nhau bảo vệ an tồn cho những chuyến tàu qua.
Câu 19. Ơi lòng Bác vậy cứ thương ta

Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa
Chỉ biết qn mình cho hết thảy
Như dịng ………sơng…….chảy nặng phù sa. (Tố Hữu)
Câu 20. Ai ơi giữ ……chí……cho bền, dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai

YOPOVN.COM

21


Câu 21. Sơng nào nơi ấy sóng trào
Vạn qn Nam Hán ta đào mồ chon.
Trả lời: sông Bạch Đằng
Câu 22. Người là Cha, là Bác, là Anh.
Quả ……tim…….lớn học trăm dòng máu nhỏ (Tố Hữu)
Câu 23. Lắm kẻ yêu hơn ……nhiều……..người ghét
Câu 24. Chim bay, chim sà
Lúa tròn……bụng……..sữa
Đồng quê chan chứa
Những lời chim ca. (Huy Cận)
Câu 25. Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyền là để nhạc công hành nghề
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: Từ rao
Câu 26. Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng ……thơ…….đỏ nắng, xanh cây quanh nhà. (Nghe thầy đọc thơ – Trần Đăng Khoa)
Câu 27. Đất có …lề……., quê có thói.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Cho câu “Lúc hồng hơn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “thật huy hoàng” là bộ

phận gì?
a. trạng ngữ
b. chủ ngữ
c. vị ngữ
d. bổ ngữ
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
“Dịng sơng mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào ….”
a. thướt tha
b. thiết tha
c. mới may
d. óng ả
câu 3. Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại?
a. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng.
b. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt
c. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám
d. Đẹp lão, niềm vui, nỗi buồn, ác thú, ác quỷ.
Câu 4. Trong câu: “Chim cơng khốc trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã dùng biện pháp
nghệ thuật gì?
a. Nhân hóa
b. Ẩn dụ
c. Điệp từ
d. Điệp ngữ
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ ghép?
a. Sáng sủa
b. Thành thật
c. Thật thà
d. Tha thiết
Câu 6. Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” giữ chức năng gì?
a. trạng ngữ

b. vị ngữ
c. chủ ngữ
d. bổ ngữ
câu 7. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: “Những thằng cu áo đỏ
chạy …
Vài cụ già chống gậy bước lom khom”

YOPOVN.COM

22


a. lom khom
b. lon xon
c. tung tăng
d. linh tinh
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. xa lạ
b. lợi lộc
c. thảo mộc
d. mộc mạt
câu 9. “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai thế nào?
b. Ai là gì?
c. Ai làm gì?
d. Ai ở đâu?
Câu 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: "Ngỡ từ quả thị bước ra Bé làm ….
giúp bà xâu kim"
a. Thị Nở
b. Cô Tiên

c. Cô Cám
d. Cô Tấm
câu 11. Trạng ngữ trong câu “ Với đôi bàn tay khéo léo, bà đan cho tôi chiếc mũ rất xinh. Là
trạng ngữ chỉ gì?
a. nơi chốn
b. nguyên nhan
c. phương tiện
d. thời gian
Câu 12. Một xin rửa sạch thù nhà
Hai xinh đem lại nghiệp xưa vua Hùng
Ba kẻo oan ức lịng chồng
Bốn xin vẻn vẹn sở cơng linh này
Các câu này nói về nữ tướng nào?
a. Bà Triệu
b. Triệu Thị Trinh
c. Bà Trưng
d. Nguyễn Thị Minh Khai
câu 13. Từ “đứng” trong câu thơ thuộc từ loại nào?
vẫn còn bao nhiêu nắng
Đã vời dần cơn mưa
Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang Thu – Hữu Thỉnh)
a. động từ
b. danh từ
c. tính từ
d. đại từ
Câu 14. Cụm từ nào là chủ ngữ trong câu “Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất”
(Nguyễn Mạnh Tuấn)
a. màn đêm
b. màn đêm mờ ảo

c. đêm
d. mờ ảo
Câu 15. Từ nào là từ chỉ độ cao?
a. lênh đênh
b. công lênh
c. lênh khênh
d. lênh láng
Câu 16. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Đi suốt cả ngày thu
Vẫn chưa về tới ngõ
Dùng dằng hoa quan họ
Nở tím bên sơng Thương . (Chiều sơng Thương – Hữu Thỉnh)
a. so sánh
b. lặp từ
c. nhân hóa
d. nhân hóa và so sánh
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nơn nao
Lung mẹ cứ cịng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao . (Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương)
a. so sánh
b. nhân hóa
c. nhân hóa – so sánh

YOPOVN.COM

23



câu 18. Từ nào không phải là từ láy
a. lấp lánh
b. mềm mỏng
c. lao xao
d. thăm thẳm
Câu 19. Từ nào là danh từ
a. trầm trồ
b. trầm kha
c. trầm tích
d. trầm trọng
Câu 20. Cặp từ trái nghĩa được sử dụng trong đoạn thơ:
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son. (Hồ Xuân Hương)
a. nổi – chìm
b. rắn – nát
c. bảy – ba
d. nổi – chìm, rắn – nát
Câu 21. Mùa xuân…….. cho bé
Chiếc kẹo tròn xoe
Và mở trang sách mới
Rủ bé cùng xem tranh
a. gửi
b. chia
c. tặng
d. mang
Câu 22. Chúng có bộ lơng vàng óng, một màu vàng đáng yêu như màu của những con
…………nõn mới guồng. (sgk,tv4, tập 2, tr.119)
a. tôm

b. tằm
c. tơ
d. thoi
Câu 23. Toàn bộ khu đền quay về hướng …………..lúc hồng hơn, Ăng-co Vát thật huy
hồng. Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền. (sgk,tv4, tập 2, tr.123)
a. đơng
b. tây
c. nam
d. bắc
Câu 24. Ai về……….q ta
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà dễ ăn.
a. Quảng Ninh
b. Quảng Ngãi
c. Quảng Nghãi
d. Quảng Nam
Câu 25. Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp, hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hồi. Mỗi khi
nó………..mơi lên lại để lộ hàm răng trắng muốt.
a. hếch
b. nhếch
c. chếch
d. chệch
Câu 26. Nhưng cịn cần cho trẻ
Tình u và ………..
Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.
a. tiếng hát
b. lời ru
c. mật ngọt
d.tuổi thơ
Câu 27. Càng lên đến chóp, vịng càng nhỏ đi, lá nón được khâu vào các vịng tre

bằng……………..
a. sợi tơ
b. sợi chỉ
c. sợi móc
d. sợi nhớ
Câu 28. ……….làm kép hẹp hơn đơn.
a. Xa
b. Rộng
c. Cao
d. Chật
Câu 29. Sáng ướt áo, trưa ráo…………
a. mặt
b. lưng
c. vài
d. đầu
Câu 30. Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ………….có ngày phong lưu

YOPOVN.COM

24


a. khó nhọc
b. gian khổ
c. vất vả
d. chăm chỉ
Câu 31. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp cho câu: Tiếng trống càng thúc dữ dội?
a. ngày xưa
b. trên bờ

c. đến hồi kết
d. đúng lúc đó
Câu 32. Những động từ trong câu “Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ.Mặt hồ trải
rộng mênh mơng và lặng sóng.
a. bóng, mặt hồ
b. nhỏ xíu, nhanh
c. lướt, trải
d. mênh mơng, lặng sóng
Câu 33. Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu
b. lạc quan
c. liên lạc
d. hạt lạc
câu 34. Trạng ngữ trong câu “Trên các lề phố, trước cổng cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ
khắp năm cửa ô trở vào, hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Khi nào?
b. Ở đâu?
c. Để làm gì?
d. Vì sao?
Câu 35. Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Xuân đến, lập tức cây gạo lại trổ lộc nảy hoa,
lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy tiếng hót và màu đỏ thắm. cây lại nhờ gió phân phát đi
khắp chốn những múi bơng trắng nuột nà?
a. xuân, hoa
b. cây gạo, gió
c. chim chóc, cành cây
d. múi bông, lộc
Câu 36. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
Lắng nghe loài chim nói
Về thành phố, tầng cao.

Về ngăn sơng, bạt núi
Điện tràn đến rừng sâu?
a. so sánh
b. so sánh, nhân hóa
c. ẩn dụ
d. nhân hóa
Câu 37. Câu hỏi nào khơng dùng để xác định trạng ngữ. thời gian?
a. Bao giờ?
b. Ở đâu?
c. Khi nào?
d. Mấy giờ?
Câu 38. Ai là tác giả tập đọc “Sầu riêng”?
a. Vân Trình
b. Vũ Bội Tuyền
c. Mai Văn Tạo
d. Vũ Duy Thơng
Câu 39. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ có danh từ chung?
a. đi, đứng, xinh
b. Hà Nội, biển, sa mạc
c. em, làm, nhà cửa
d. chị, em, con
Câu 40. Tên thật của anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa là gì?
a. Trần Quang Nghĩa
b. Nguyễn Thứ Lễ
c. Phạm Quang Lễ
d. Lê Đại Nghĩa
Câu 41. Những sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ?
Có nhớ chăng hỡi gió rét thành Ba Lê
Một viên gạch hồng, Bác chống lại cả một mùa băng giá
Và sương mù thành Ln Đơn, ngươi có nhớ

Giọt mồ hơi người nhỏ giữa đêm khuya?
(Người đi tìm hình của nước – Chế Lan Viên)
a. gió, gạch
b. gió, sương mù

YOPOVN.COM

25


×