Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Đề mẫu địa lý 10 theo hướng đổi mới của bộ giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.21 KB, 38 trang )

ĐỀ MẪU
“THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA BÔ
GIÁO DỤC HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 10
TRỌN BÔ ĐỀ HKI VÀ HKII”

Trang 1/38 - Mã đề thi ….


KHỐI 10 GIỮA KÌ I
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức
TT

Thông
hiểu

Nhận biết

Vận dụng
cao

Vận dụng

Nội dung kiến
thức/Kĩ năng

1


A. Bản đồ

2

B. Vũ trụ. Hệ
quả các chuyển
động của Trái
Đất

3

C. Cấu trúc của
Trái Đất. Các
quyển của lớp vỏ
địa lí

4

D. Kĩ năng
Tổng

Tỉ lệ % từng mức độ
nhận thức
Tỉ lệ chung

A. Bản đồ
B.1. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời
và Trái Đất. Hệ quả
chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất

B.2. Hệ quả chuyển động
xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất
C.1. Cấu trúc của Trái
Đất. Thạch quyển
C.2. Khí quyển
C.3. Thủy quyển
C.4. Thổ nhưỡng quyển
và sinh quyển
D. Kĩ năng sử dụng bản
đồ, Atlat; làm việc với
bảng số liệu và biểu đồ

Số
CH

Thời
gian
(phú
t)

Số
C
H

Thời
gian
(phú
t)


1

0.75

1

1.25

2

1.5

2

2,5

11

8.25

7

8.75

b*

10.0

2


1.5

2

2.5

1(a, b*)

10.0

16

12.0

12

15.0

1

10.0

40

30
70

Số CH

% tổng

điểm

Tổng

Thời
gian
(phú
t)

Th
ời
gi
an
(p

t)

Số
CH

Số CH

T
N

TL

2

20


2.0

5

1**

8.0

4

1

12.0

20

1**

8,0

18

1

17.0

45

4


1(a,
b*)

14.0

30

28

2

45.0

100

70

30

8.
0

1
10

30

Thời
gian

(phú
t)

100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.
- (b* ) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng thuộc đơn vị kiến thức: C.1 hoặc C.2 hoặc C..3 hoặc C..4 hoặc D.
- (1**) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng cao thuộc thuộc đơn vị kiến thức: B.1 hoặc B.2 hoặc C..1 hoặc C..2 hoặc C.3 hoặc C.4.
- Mỗi câu hỏi tự luận gồm 02 ý (a,b).
Nhóm biên soạn - Hải Phịng, ngày 04/10/2020
1. Nguyễn Thị Thương
3. Vũ Thị Hường
2. Đỗ Thị Loan
4. Vũ Thị Thu

Trang 2/38 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ………
TỔ: KHOA HỌC XÃ HÔI

ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 10. NĂM HỌC 202…-202…
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132


I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Nhân tố nào sau đây không có vai trị điều hịa chế độ nước sơng?
A. Các dòng biển.
B. Nước ngầm.
C. Hồ, đầm.
D. Thực vật.
Câu 2: Tại sao bề mặt Trái Đất ln có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được
chiếu sáng là đêm?
A. Trục Trái Đất nghiêng.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 3: Không khí nằm ở hai bên frơng có sự khác biệt cơ bản về
A. hướng chuyển động. B. mức độ ô nhiễm.
C. tính chất hóa học.
D. tính chất lí học.
Câu 4: Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động nào dưới đây?
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất.
C. Tự quay quanh trục của Trái Đất.
D. Tịnh tiến của Trái Đất.
Câu 5: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Cực, chí tuyến, ơn đới, xích đạo.
B. Cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo.
C. Chí tuyến, cực, ơn đới, xích đạo.
D. Xích đạo, chí tuyến ,ơn đới, cực.
Câu 6: Những vùng bất ổn của Trái Đất thường nằm ở
A. giữa các đại dương.
C. trên các lục địa.

B. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
Câu 7: Điểm khác nhau về cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương là
A. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng trầm tích.
B. Lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn hơn lớp vỏ lục địa.
C. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
D. Lớp vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương
Câu 8: Thạch quyển bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất
B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
C. lớp Manti
D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
Câu 9: Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là
A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng khơng phá vỡ tính liên tục của chúng.
B. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
C. làm cho bộ phận này của lục địa kia được nâng lên khi bộ phận khác bị hạ xuống.
D. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
Câu 10: Nội lực là
A. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất.
B. lực phát sinh từ bên trong trái đất.
C. lực phát sinh từ vũ trụ.
D. lực phát sinh từ bên ngoai, trên bề mặt trái đất.
Câu 11: Đặc điểm của gió tây ơn đới là
A. Thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
B. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm.
C. Thổi vào mùa đơng, gió lạnh và ẩm.
D. Thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
Câu 12: Mùa nào trong năm có ngày ngắn hơn đêm và xu hướng ngày càng dài ra , đem càng ngắn lại ?
A. Mùa thu.
B. Mùa hạ.

C. Mùa đông.
D. Mùa xuân.
Câu 13: Đặc điểm nào không đúng với lớp Manti trên?
Trang 3/38 - Mã đề thi ….


A. Ở trạng thái quánh dẻo.
C. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
Câu 14: Hệ quả của hiện tượng uốn nếp là
A. tạo ra các hẻm vực , thung lũng.
C. hình thành núi lửa động đất.
Câu 15: Cho bản đồ sau:

B. Ở trạng thái rắn.
D. Rất đậm đặc.
B. làm xuất hiện các dãy núi.
D. sinh ra hiện tượng biển tiến, biển thối.

Dựa vào hình 2, cho biết động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở
A. nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. nơi tiếp xúc của mảng Âu – Á với các mảng xung quanh.
C. nơi tiếp xúc của mảng Phi với các mảng xung quanh.
D. nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a với các mảng xung quanh.
Câu 16: Gió mùa là
A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm.
B. loại gió thổi vào mùa đơng theo hướng Đơng Bắc tính chất gió lạnh khơ.
C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi.
Câu 17:Trên bản đồ, để thể hiện mỏ sắt người ta dùng kí hiệu
, đây là dạng kí hiệu nào?

A. Kí hiệu tượng hình.
B. Kí hiệu hình học.
C. Kí hiệu lập thể.
D. Kí hiệu chữ.
Câu 18: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. Phân bố theo những điểm cụ thể
B. Phân bố theo dải
C. Phân bố với phạm vi rộng rãi
D. Phân bố không đồng đều
Câu 19: Nguyên nhân sinh ra ngày và đêm là do
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất tự quay quanh trục và Trái Đất có hình cầu.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. trục của Trái Đất nghiêng.
Câu 20: Các chuyển động để sinh ra các mùa trên trái đất là
A. Trái đất vừa tự quay quanh mình vừa chuyển động quanh mặt trời trục trái đất nghiêng.
B. Trái đất chuyển động quanh mặt trời trục trái đất nghiêng và khơng đối phương trong q trình chuyển
động.
C. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ trục trái đất nghiêng.
D. Trái đất tự quay quanh mình theo hướng từ tây sang đơng trục trái đất nghiêng.
Câu 21: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt trái đất , lớn nhất ở
Trang 4/38 - Mã đề thi ….


A. Xích đạo.
B. Vịng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.
Câu 22: Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời là
A. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.

B. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.
C. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai cực.
D. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai cực.
Câu 23: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sơng là
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
Câu 24: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi
chung là
A. vận động theo phương thẳng đứng.
B. vận động theo phương nằm ngang.
C. vận động tạo núi.
D. vận động kiến tạo.
Câu 25: Đâu không phải là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B. Các mùa trong năm.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 26: Loại gió thổi theo mùa, hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau được gọi là
A. gió đất.
B. gió địa phương.
C. gió biển.
D. gió mùa.
Câu 27: Frơng khí quyển là
A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
B. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành..
C. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
D. về mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
Câu 28: Ở miền ôn đới lạnh nguồn cung cấp nước cho sống chủ yếu là do

A. Mưa.
B. Nước ngầm.
C. Nước ao, hồ.
D. Băng tuyết.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Kể tên các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trình bày hệ quả của sự
lệch hướng chuyển động của các vật thể?
Câu 2: (1,5 điểm)

Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: 0C)
ĐỊA PHƯƠNG
Nhiệt độ TB
năm

LẠNG SƠN

HÀ NỘI

HUẾ

ĐÀ NĂNG

21,2

23,5

25,1


25,7

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ trung bình của số địa phương ở nước ta.
b. Nhận xét.
---------------------------Hết ---------------------------

Trang 5/38 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ……
TỔ: KHOA HỌC XÃ HÔI

ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 10. NĂM HỌC 202….-202…
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209
I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Hệ quả của hiện tượng uốn nếp là
A. làm xuất hiện các dãy núi.
B. tạo ra các hẻm vực , thung lũng.
C. hình thành núi lửa động đất.
D. sinh ra hiện tượng biển tiến, biển thoái.
Câu 2: Gió mùa là
A. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như khơng thay đổi.
B. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm.
C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. loại gió thổi vào mùa đơng theo hướng Đơng Bắc tính chất gió lạnh khơ.
Câu 3: Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là

A. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
B. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng khơng phá vỡ tính liên tục của chúng.
C. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
D. làm cho bộ phận này của lục địa kia được nâng lên khi bộ phận khác bị hạ xuống.
Câu 4: Đặc điểm của gió tây ơn đới là
A. Thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
B. Thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
C. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm.
D. Thổi vào mùa đơng, gió lạnh và ẩm.
Câu 5: Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời là
A. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.
B. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai cực.
C. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.
D. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai cực.
Câu 6: Nội lực là
A. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất.
B. lực phát sinh từ bên trong trái đất.
C. lực phát sinh từ vũ trụ.
D. lực phát sinh từ bên ngoai, trên bề mặt trái đất.
Câu 7: Đâu không phải là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Các mùa trong năm.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 8: Đặc điểm nào không đúng với lớp Manti trên?
A. Ở trạng thái rắn.
B. Ở trạng thái quánh dẻo.
C. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
D. Rất đậm đặc.
Câu 9: Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động nào dưới đây?

A. Tịnh tiến của Trái Đất.
B. Tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
D. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất.
Câu 10: Frơng khí quyển là
A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
B. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành..
Trang 6/38 - Mã đề thi ….


C. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
D. về mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
Câu 11: Khơng khí nằm ở hai bên frơng có sự khác biệt cơ bản về
A. hướng chuyển động. B. mức độ ơ nhiễm.
C. tính chất lí học.
D. tính chất hóa học.
Câu 12: Điểm khác nhau về cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương là
A. Lớp vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương
B. Lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn hơn lớp vỏ lục địa.
C. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
D. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng trầm tích.
Câu 13: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Cực, chí tuyến, ơn đới, xích đạo.
B. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
C. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.
D. Xích đạo, chí tuyến ,ơn đới, cực.
Câu 14: . Cho bản đồ sau:

Dựa vào hình 2, cho biết động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở
A. nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.

B. nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a với các mảng xung quanh.
C. nơi tiếp xúc của mảng Âu – Á với các mảng xung quanh.
D. nơi tiếp xúc của mảng Phi với các mảng xung quanh.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây khơng có vai trị điều hịa chế độ nước sơng?
A. Hồ, đầm.
B. Nước ngầm.
C. Các dòng biển.
D. Thực vật.
Câu 16: Trên bản đồ, để thể hiện mỏ sắt người ta dùng kí hiệu
, đây là dạng kí hiệu nào?
A. Kí hiệu tượng hình.
B. Kí hiệu hình học.
C. Kí hiệu lập thể.
D. Kí hiệu chữ.
Câu 17: Nguyên nhân sinh ra ngày và đêm là do
A. trục của Trái Đất nghiêng.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục và Trái Đất có hình cầu.
Câu 18: Tại sao bề mặt Trái Đất ln có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được
chiếu sáng là đêm?
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
Câu 19: Các chuyển động để sinh ra các mùa trên trái đất là
A. Trái đất vừa tự quay quanh mình vừa chuyển động quanh mặt trời trục trái đất nghiêng.
Trang 7/38 - Mã đề thi ….



B. Trái đất chuyển động quanh mặt trời trục trái đất nghiêng và khơng đối phương trong q trình chuyển
động.
C. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ trục trái đất nghiêng.
D. Trái đất tự quay quanh mình theo hướng từ tây sang đơng trục trái đất nghiêng.
Câu 20: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt trái đất , lớn nhất ở
A. Xích đạo.
B. Vịng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.
Câu 21: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. Phân bố theo những điểm cụ thể
B. Phân bố không đồng đều
C. Phân bố với phạm vi rộng rãi
D. Phân bố theo dải
Câu 22: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
Câu 23: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi
chung là
A. vận động theo phương thẳng đứng.
B. vận động theo phương nằm ngang.
C. vận động tạo núi.
D. vận động kiến tạo.
Câu 24: Thạch quyển bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất
B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
C. lớp Manti
D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti

Câu 25: Loại gió thổi theo mùa, hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau được gọi là
A. gió đất.
B. gió địa phương.
C. gió biển.
D. gió mùa.
Câu 26: Ở miền ơn đới lạnh nguồn cung cấp nước cho sống chủ yếu là do
A. Mưa.
B. Nước ngầm.
C. Nước ao, hồ.
D. Băng tuyết.
Câu 27: Mùa nào trong năm có ngày ngắn hơn đêm và xu hướng ngày càng dài ra , đem càng ngắn lại ?
A. Mùa thu.
B. Mùa đông.
C. Mùa hạ.
D. Mùa xuân.
Câu 28: Những vùng bất ổn của Trái Đất thường nằm ở
A. giữa các đại dương.
C. trên các lục địa.
B. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Kể tên các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trình bày hệ quả của sự
lệch hướng chuyển động của các vật thể?
Câu 2: (1,5 điểm)

Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: 0C)
ĐỊA PHƯƠNG
Nhiệt độ TB

năm

LẠNG SƠN

HÀ NỘI

HUẾ

ĐÀ NĂNG

21,2

23,5

25,1

25,7

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ trung bình của số địa phương ở nước ta.
b. Nhận xét.
---------------------------Hết ---------------------------

Trang 8/38 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ………
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

BÀI THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 202… - 202…
MÔN ĐỊA LÝ 10

Thời gian làm bài : 45 Phút

I. ĐÁP ÁN BÀI THI GIỮA HỌC KỲ I ĐỊA LÝ KHỐI 10.
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28

132

209

357

485

A
C
D
C
B
D
C
D
C
B
D
C
B
B
A
C
B
A

B
B
A
A
A
D
A
D
D
D

A
C
D
B
A
B
C
A
B
D
C
C
B
A
C
B
D
C
B

A
A
A
D
D
D
D
B
D

D
A
B
C
A
D
C
C
D
D
C
C
A
D
C
A
C
B
B
A

D
B
B
D
B
A
B
D

A
A
D
A
A
B
D
D
C
C
D
B
B
A
A
C
D
B
D
A
C

C
D
B
A
B
B
C

Trang 9/38 - Mã đề thi ….


Câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Nội dung

Cộng
(điểm)

Kể tên các hệ quả chuyển động
tự quay quanh trục của Trái
Đất. (0,5 đ)

* Các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất
- Sự luân phiên ngày đêm.

Câu 1:
(1,5điểm)


Trình bày hệ quả của sự lệch
hướng chuyển động của các
vật thể? (1đ)

- Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.

0,25 đ

- Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

0,25 đ

* Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể

0,5

- Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của lực Côriôlit
- Hệ quả:
+ Bán cấu Bắc: Lệch hướng bên phải so với nơi
xuất phát.

0,5

+ Bán cầu Nam: Lệch hướng bên trái so với nơi
xuất phát.
+ Lực Criơlít tác động mạnh tới hướng chuyển
động của các khối khí, dịng biển, đường đạn,...

Cho bảng số liệu:


Câu 2
(1,5
điểm)

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH
CỦA MỘT SỐ ĐỊA
PHƯƠNG Ở NƯỚC
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH
CỦA MỘT SỐ ĐỊA
PHƯƠNG Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)

- Vẽ biểu đồ cột.

1,0 đ

+ Ghi tên biểu đồ,chú giải
+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm
mĩ.

0,25 đ
0,25 đ

- Nhận xét và giải thích.

---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------Trang 10/38 - Mã đề thi ….


KHỐI 10 CUỐI KÌ I

Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
Nhận biết
TT

Nội dung kiến
thức/Kĩ năng

Đơn vị kiến thức

Thông hiểu
Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

1

0.75


1

1.25

1

0.75

1

1.25

2

1.5

2

2.5

1

0.75

1

1.25

4


3.0

2

2.5

1

0.75

1

1.25

4

3.0

2

2.5

2

1.5

2

2.5


Vận dụng
Thời
gian
(phú
t)

Số
CH

Vận dụng
cao
Th
ời
gia
n
(ph
út)

Số CH

Tổng
Số CH

TN

TL

Thời
gian

(phút
)

%
tổng
điểm

ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
A. Bản đồ
1
2

3

4

B. Vũ trụ. Hệ quả
các chuyển động
của Trái Đất

C. Cấu trúc của Trái
Đất. Các quyển của
lớp vỏ địa lí

D. Một số quy luật
của lớp vỏ địa lí

A. Bản đồ
B.1. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và
Trái Đất. Hệ quả chuyển

động tự quay quanh trục của
Trái Đất
B.2. Hệ quả chuyển động
xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất
C.1. Cấu trúc của Trái Đất.
Thạch quyển
C.2. Khí quyển
C.3. Thủy quyển
C.4. Thổ nhưỡng quyển và
sinh quyển
D.1. Lớp vỏ địa lí. Quy luật
thống nhất và hồn chỉnh
của lớp vỏ địa lí
D.2. Quy luật địa đới và quy
luật phi địa đới

2

b*

10.0

2.0

5

1**

8.0


2

1

2.0

5

1**

8.0

4

1

4.0

10

2.0

5

2

ĐỊA LÍ KINH TẾ XÃ HƠI
5


6
7

8

E. Địa lí dân cư

F. Cơ cấu nền kinh
tế
G. Địa lí nơng
nghiệp

E. 1. Dân số và sự gia tăng
dân số
E. 2. Cơ cấu dân số
E. 3. Phân bố dân cư. Đơ thị
hóa
F. Cơ cấu nền kinh tế

G.1. Vai trò, đặc điểm, các
nhân tố ảnh hưởng tới phát
triển và phân bố nơng
nghiệp. Một số hình thức tổ
chức lãnh thổ nơng nghiệp.
G.2. Địa lí ngành trồng trọt
G.3. Địa lí ngành chăn ni
H. Kĩ năng
H. Kĩ năng sử dụng bản đồ,
Atlat; làm việc với bảng số
liệu và biểu đồ

Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ chung

16

12.0
40

12

15.0
30

b*

10.0

1**

8.0

6

2

2

1
(a,b*

)
1

10.0
10.0
20

1**

8.0

6

1

1

8.0

4

1

1

8.0
10

28
70


2
30

5.5

15

2.0

5

13.5

25

30
14.0
45.0

100

70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.

- (b* ) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng thuộc đơn vị kiến thức: C.1 hoặc C.2 hoặc C..3 hoặc C..4 hoặc E.1 hoặc E.2 hoặc E.3
hoặc H.
- (1**) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng cao thuộc thuộc đơn vị kiến thức: B.1 hoặc B.2 hoặc C..1 hoặc C..2 hoặc C.3 hoặc C.4
hoặc E.1 hoặc E.2 hoặc G.1 hoặc G.2 hoặc G.3.
- Mỗi câu hỏi tự luận gồm 02 ý (a,b).
Nhóm biên soạn - Hải Phòng, ngày 04/10/2020
1. Nguyễn Thị Thương
3. Vũ Thị Hường
2. Đỗ Thị Loan
4. Vũ Thị Thu

Trang 11/38 - Mã đề thi ….


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT …….
Đề gồm có 3 trang

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI- NH 202…-202…
MÔN:ĐỊA LÝ. KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)
Mã đề:232

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Học sinh tơ trịn vào đáp án đúng trên phiếu TLTN
Câu 1: Đâu không phải là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Các mùa trong năm.

C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 2: Dạng kí hiệu nào thường khơng được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
A. Hình học
B. Chữ
C. Tượng hình
D. Dạng đường
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế hộ gia đình và trang trại là
A. vấn đề sở hữu đất đai.
B. quy mơ sản xuất.
C. hình thức tổ chức sản xuất.
D. lao động làm việc.
Câu 4: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ Vũ trụ.
C. năng lượng từ bức xạ mặt Trời.
D. sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí, nước...
Câu 5. Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong Hệ Mặt Trời?
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.
D. Thứ 5.
Câu 6: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu quyết định
A. di cư và chiến tranh dịch bệnh
B. sinh đẻ và tử vong
C. di cư và tử vong
D. sinh đẻ và di cư
Câu 7: Khí quyển là:
A. lớp đất đá bao quanh Trái Đất
B. lớp thực vật trên Trái Đất

C. lớp nước bao quanh Trái Đất
D. lớp khơng khí bao quanh Trái Đất
Câu 8: Quy luật đai cao là
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình.
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ.
D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo thời gian.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh?
A. Động đất
B. Sóng thần
C. Tự nhiên- sinh học
D. Chiến tranh
Câu 10: Ngun nhân chính làm Trái đất nóng dần lên hiện nay là
A. do ảnh hưởng của các trận động đất.
B. do các hoạt động sản xuất của con người.
C. do Mặt trời hiện nay có khả năng chiếu sáng mạnh hơn.
D. do ảnh hưởng của hoạt động núi lửa.
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không xuất phát từ nội lực ?
Trang 12/38 - Mã đề thi ….


A. Biển tiến, biển thoái.
B. Động đất, núi lửa.
C. Xâm thực, bồi tụ.
D. Uốn nếp, đứt gãy.
Câu 12:Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nơng nghiệp mà
A. sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của người nông dân
B. sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C. sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường
D. sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu

Câu 13: . Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP theo ngành, thời kì 1990- 2004 ( %)
Khu vực
Năm 1990
Năm 2004
Nông – lâm- Công nghiệp- Dịch vụ Nông – lâm – Công nghiệpDịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
ngư nghiệp
Xây dựng
Các nước phát
3
33
64
2
27
71
triển
Các nước đang
29
30
41
25
32
43
phát triển
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?
A. Tỉ trọng ngành nơng - lâm - ngư nghiệp của hai nhóm nước có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp- xây dựng của hai nhóm nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp- xây dựng của nhóm nước phát triển cóxu hướng giảm.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ của hai nhóm nước có xu hướng tăng.

Câu 14: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo
A. độ dài của đường đi
B. thời điểm trong năm
C. vị trí của Mặt Trời trên quỹ đạo
D. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời
Câu 15: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là
A. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với cơng nghiệp.
B. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nơng nghiệp
C. vai trị quan trọng của nơng nghiệp đối với đời sống con người.
D. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
Câu 16: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu
đường chuyển động là:
A. Các nhà máy và sự trao đổi hàng hoá..
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải..
C. Biên giới, đường giao thông..
D. Các nhà máy, đường giao thông..
Câu 17: Chủ yếu cung cấp thịt, trứng cho bữa ăn hàng ngày là ngành chăn nuôi
A. gia súc nhỏ.
B. gia cầm.
C. gia súc lớn.
D. thủy cầm.
Câu 18: Ý nào sau đây không thuộc nguồn lực tự nhiên?
A. Nước.
B. Đất.
C. Thị trường.
D. Khoáng sản.
Câu 19: Chuyển động biểu kiến là
A. chuyển động có thực của Mặt Trời.
B. một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời.
C. chuyển động có thực nhưng khơng thể quan sát thấy

D. chuyển động thấy bằng mắt nhưng khơng thực có.
Câu 20: . Điền từ cịn thiếu trong câu tục ngữ sau:
“Nhất …..nhì phân tam cần tứ giống”
A. nước.
B. đất.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một
dân số?
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
B. Tự nhiên- Sinh học
C. Chính sách dân số
D. Phong tục tập quán
Câu 22: Yếu tố nào sau đây khơng quyết định tính thời vụ trong nơng nghiệp?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Con người.
D. Nguồn nước.
Trang 13/38 - Mã đề thi ….


Câu 23: Động lực phát triển dân số thế giới là
A. mức sinh cao
B. gia tăng cơ học
C. mức tử cao
D. gia tăng tự nhiên
Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động.

D. cơ sở vật chất.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp.
A. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
Câu 26: Đâu khơng phải là vai trị của chăn nuôi trâu?
A. Lấy thịt.
B. Lấy sức kéo.
C. Lấy sữa.
D. Lấy lông.
Câu 27: Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
A. là cơ sở để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. các nước này đơng dân, nhu cầu lương thực lớn.
C. có điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là ngành khác.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người dân.
Câu 28: Những loại cây công nghiệp nào để trồng để lấy đường:
A. Đậu nành, đậu xanh.
B. Chè, cà phê, ca cao.
C. Mía, thốt nốt, củ cải, đường.
D. Ngô, lúa mạch.
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) .
HS làm bài trên giấy kiểm tra

Mã đề:02

Câu 1: (1 điểm)
Các em quan sát hình ảnh bên và trả lời câu
hỏi sau
a. Em biết gì về bức ảnh bên .

b. Nơng nghiệp có vai trị gì, ngày nay nơng
nghiệp có vai trị nào khác khơng?

Kền kền chờ đợi" - bức ảnh đoạt giải
thưởng gây ám ảnh về nạn đói ở Sudan.
Câu 2: (2 điểm)
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA CÁC NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn vị %
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Các nước Phát triển
3,0
22,9
74,1
Các nước đang Phát triển
32,1
23,1
44,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước phát triển và đang
phát triển năm 2020
b. Rút ra nhận xét

Trang 14/38 - Mã đề thi ….


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT ……..
Đề gồm có 3 trang

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI- NH 202…-202…
MÔN:ĐỊA LÝ. KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)
Mã đề:409

Câu 1: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí, nước...
B. năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
C. năng lượng từ Vũ trụ.
D. năng lượng từ bức xạ mặt Trời.
Câu 2: Nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nơng nghiệp mà
A. sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường
B. sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu
C. sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
D. sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của người nông dân
Câu 3: Chủ yếu cung cấp thịt, trứng cho bữa ăn hàng ngày là ngành chăn nuôi
A. gia súc lớn.
B. gia cầm.
C. gia súc nhỏ.
D. thủy cầm.
Câu 4: Dạng kí hiệu nào thường khơng được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
A. Hình học
B. Tượng hình
C. Chữ
D. Dạng đường

Câu 5: Ngun nhân chính làm Trái đất nóng dần lên hiện nay là
A. do ảnh hưởng của các trận động đất.
B. do các hoạt động sản xuất của con người.
C. do ảnh hưởng của hoạt động núi lửa.
D. do Mặt trời hiện nay có khả năng chiếu sáng mạnh hơn.
Câu 6: Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
A. là cơ sở để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn.
C. có điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là ngành khác.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người dân.
Câu 7: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu
đường chuyển động là:
A. Các nhà máy và sự trao đổi hàng hoá..
B. Các nhà máy, đường giao thông..
C. Các luồng di dân, các luồng vận tải..
D. Biên giới, đường giao thông..
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không xuất phát từ nội lực ?
A. Biển tiến, biển thoái.
B. Động đất, núi lửa.
C. Xâm thực, bồi tụ.
D. Uốn nếp, đứt gãy.
Câu 9: Đâu khơng phải là vai trị của chăn nuôi trâu?
A. Lấy thịt.
B. Lấy lông.
C. Lấy sữa.
D. Lấy sức kéo.
Câu 10: Quy luật đai cao là
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ.
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo thời gian.
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình.

D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
Câu 11: . Ý nào sau đây không thuộc nguồn lực tự nhiên?
A. Nước.
B. Đất.
C. Thị trường.
D. Khoáng sản.
Câu 12: . Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP theo ngành, thời kì 1990- 2004 ( %)
Trang 15/38 - Mã đề thi ….


Khu vực

Năm 1990
Nông – lâm- Công nghiệpngư nghiệp
xây dựng
3
33

Dịch vụ

Nông – lâm –
ngư nghiệp
2

Năm 2004
Công nghiệpXây dựng
27

Dịch vụ


Các nước phát
64
71
triển
Các nước đang
29
30
41
25
32
43
phát triển
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?
A. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp của hai nhóm nước có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp- xây dựng của hai nhóm nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp- xây dựng của nhóm nước phát triển cóxu hướng giảm.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ của hai nhóm nước có xu hướng tăng.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh?
A. Sóng thần
B. Tự nhiên- sinh học
C. Động đất
D. Chiến tranh
Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động.
D. cơ sở vật chất.
Câu 15: Khí quyển là:
A. lớp khơng khí bao quanh Trái Đất
B. lớp đất đá bao quanh Trái Đất

C. lớp thực vật trên Trái Đất
D. lớp nước bao quanh Trái Đất
Câu 16: Yếu tố nào sau đây khơng quyết định tính thời vụ trong nơng nghiệp?
A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Đất đai.
D. Con người.
Câu 17: Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế hộ gia đình và trang trại là
A. hình thức tổ chức sản xuất.
B. lao động làm việc.
C. vấn đề sở hữu đất đai.
D. quy mô sản xuất.
Câu 18: Những loại cây công nghiệp nào để trồng để lấy đường:
A. Mía, thốt nốt, củ cải, đường.
B. Chè, cà phê, ca cao.
C. Ngô, lúa mạch.
D. Đậu nành, đậu xanh.
Câu 19: . Động lực phát triển dân số thế giới là
A. gia tăng cơ học
B. mức sinh cao
C. gia tăng tự nhiên
D. mức tử cao
Câu 20: . Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một
dân số?
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
B. Tự nhiên- Sinh học
C. Chính sách dân số
D. Phong tục tập quán
Câu 21: Đâu không phải là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Các mùa trong năm.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Câu 22: . Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là
A. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
B. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nơng nghiệp.
C. vai trị quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.
D. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.
Câu 23: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo
A. độ dài của đường đi
B. vị trí của Mặt Trời trên quỹ đạo
C. thời điểm trong năm
D. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp.
Trang 16/38 - Mã đề thi ….


A. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
Câu 25. Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong Hệ Mặt Trời?
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.

D. Thứ 5.

Câu 26: Điền từ cịn thiếu trong câu tục ngữ sau:
“Nhất …..nhì phân tam cần tứ giống”

A. nước.
B. đất.
C. sinh vật.
D. khí hậu.
Câu 27: Chuyển động biểu kiến là
A. một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời.
B. chuyển động có thực của Mặt Trời.
C. chuyển động có thực nhưng khơng thể quan sát thấy
D. chuyển động thấy bằng mắt nhưng khơng thực có.
Câu 28: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu quyết định
A. di cư và chiến tranh dịch bệnh
B. di cư và tử vong
C. sinh đẻ và di cư
D. sinh đẻ và tử vong
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) .
HS làm bài trên giấy kiểm tra

Mã đề:02

Câu 1: (1 điểm)
Các em quan sát hình ảnh bên và trả lời câu
hỏi sau
a. Em biết gì về bức ảnh bên .
b. Nơng nghiệp có vai trị gì, ngày nay nơng
nghiệp có vai trị nào khác khơng?

Kền kền chờ đợi" - bức ảnh đoạt giải
thưởng gây ám ảnh về nạn đói ở Sudan.
Câu 2: (2 điểm)
Cho bảng số liệu

CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA CÁC NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn vị %
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Các nước Phát triển
3,0
22,9
74,1
Các nước đang Phát triển
32,1
23,1
44,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước phát triển và đang
phát triển năm 2020
b. Rút ra nhận xét
………………………………………………….HẾT………………………………………………………
SỞ GD &ĐT ……..
TRƯỜNG THPT ………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KÌ HKI- NH 202…-202... MƠN ĐỊA LÝ 10
Trang 17/38 - Mã đề thi ….


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu/mã đề
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

232
D
D

B
A
B
B
D
A
C
B
C
C
B
D
A
B
B
C
D
A
A
C
D
A
C
D
B
C

409
B
A

B
D
B
B
C
C
B
C
C
B
B
A
A
D
D
A
C
A
A
D
D
C
B
A
D
D

657
B
B

B
D
B
D
C
B
D
B
A
C
D
A
C
C
C
D
A
A
D
A
B
C
A
D
C
B

885
C
A

A
B
B
C
B
D
D
C
D
C
C
B
B
A
B
A
D
D
A
A
B
A
D
C
B
C

Mã đề:02

II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) .

CÂU
Ý
ĐIỂM
Câu 1: (1 điểm)
Nạn đói ở châu Phi ln là nỗi ám ảnh với tồn nhân loại, và có
Các em quan sát hình ảnh bên
0,25 Đ
một bức ảnh gần như lột tả được hết những đau đớn đó chính là
và trả lời câu hỏi sau
a. Em biết gì về bức ảnh bên . bức "kền kền chờ đợi" của nhiếp ảnh gia Kevin Carter, chụp tại
Sudan vào 3/1993. Bức ảnh ghi lại khoảnh khắc em bé đói khát
đang lê lết trên nền đất và đằng sau là con kền kền đang chực
chờ em gục xuống để xơng lên... rỉa xác.
(HS trả lời có ý tương tự cho điểm tuyệt đối)
b. Nơng nghiệp có vai trị gì, Là một ngành sản xuất vật chất không thể thay thế được.
ngày nay nơng nghiệp có vai
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm.
trị nào khác khơng?
+ Ngun liệu cho cơng nghiệp.
Vai trò khác : Nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT
ĐỘNG THEO KHU VỰC
KINH TẾ

Biểu đồ trịn đảm bảo khoa học chính xác và thẩm mỹ.
Tên biểu đồ
Nhận xét

0,25 Đ

0,25 Đ
0,25 Đ
1,5 Đ
0,25 Đ
0,25 Đ

Trang 18/38 - Mã đề thi ….


CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG
PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn vị %
Nhóm Khu
nước
vực
I
Các
3,0
nước
Phát
triển
Các
32,1
nước
đang
Phát
triển

Khu

vực
II
22,9

Khu
vực
III
74,1

23,1

44,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
dân số hoạt động theo khu vực
kinh tế của các nhóm nước
phát triển và đang phát triển
năm 2020
b. Rút ra nhận xét

KHỐI 10 GIỮA KÌ II
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT

1

Nội dung
kiến thức/kĩ

năng

A. Địa lí
cơng nghiệp

2
B. Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Đơn vị kiến thức/kĩ năng

Nhận biết

Thơng hiểu

Số
C
H

Thời
gian
(phú
t)

Số
CH

Thờ
i

gian
(ph
út)

14

10.5

10

12.5

2

1,5

2

2.5

1(a,
b*)

10.0

16

12.0

12


15.0

1

10.0

A.1. Vai trị, đặc điểm của công nghiệp. Các
nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân
bố cơng nghiệp.
A.2. Địa lí ngành cơng nghiệp.
A.3. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ cơng
nghiệp.
B. Kĩ năng sử dụng bản đồ, Atlat; làm việc
với bảng số liệu và biểu đồ.
Tổng

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

Tổng

40

30

Vận dụng

Số
CH
1(a,

b*)

20

Vận dụng
cao

Thờ
i
gian
(phú
t)

Số
CH

10.0

1**

Th
ời
gia
n
(ph
út)
8.0

1


8.0
10

Tỉ lệ chung
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

Số CH

% tổng

Th
ời
gia
n
(ph
út)

TN

TL

24

1

31


70

4

1

14

30

2

45.
0

100

28
70

30
100

Trang 19/38 - Mã đề thi ….


- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.
- (b* ) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng thuộc đơn vị kiến thức: A.1 hoặc A.2 hoặc A..3 hoặc B.

- (1**) Giáo viên có thể ra 01 câu hỏi cho đề kiểm tra ở mức độ vận dụng cao thuộc thuộc đơn vị kiến thức: A.1 hoặc A.2 hoặc A..3.
- Mỗi câu hỏi tự luận gồm 02 ý (a,b).
Nhóm biên soạn - Hải Phòng, ngày
14/10/2020
1. Nguyễn Thị Thương
3. Vũ Thị Hường
2. Đỗ Thị Loan
4. Vũ Thị Thu

TRƯỜNG THPT ……..
TỔ KHOA HỌC XÃ HƠI
Đề có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 202…- 202...
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 233

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Vùng cơng nghiệp có đặc điểm là:
A. gắn liền với đơ thị nhỏ.
B. có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
C. bao gồm nhiều điểm, khu cơng nghiệp, khu chế biến.
D. có các xí nghiệp nhỏ lẻ làm nịng cốt.
Câu 2: Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một
quốc gia?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp điện tử - tin học.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơng nghiệp năng lượng.

Câu 3: Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian thu hồi vốn lâu.
B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
C. Vốn đầu tư ít.
D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
Câu 4: Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành công nghiệp là
A. con người.
B. tự nhiên.
C. vị trí địa lý.
D. kinh tế xã hội.
Câu 5: Công nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào
A. tính chất và đặc điểm.
B. trình độ phát triển.
C. cơng dụng kinh tế của sản phẩm.
D. lịch sử phát triển của các ngành.
Câu 6: Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp là
A. đường lối chính sách.
B. dân cư - lao động.
C. thị trường.
D. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Câu 7: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2017
2012
Dầu thơ
38
34,2
Khí tự nhiên


24

23,4

Than đá

26

27,6

Thuỷ điện
6
6,8
Năng lượng nguyên tử
3,7
4,4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Trang 20/38 - Mã đề thi ….


A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm xây dựng các khu cơng
nghiệp?
A. Vị trí địa lý.
B. Cơ sở hạ tầng.

C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 9: Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành
kinh tế?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử - tin học.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
Câu 11: Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành cơng nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân công tỉ mỉ nhiều ngành.
B. tác động vào nguồn nhân lực.
C. nâng cao trình độ sản xuất hàng hóa.
D. thu hút nhiều nguồn lao động, tạo ra thị hiếu mới.
Câu 12: Điểm cơng nghiệp có đặc điểm là
A. có ranh giới địa lý xác định.
B. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. đồng nhất với một điểm dân cư.
D. gắn với đô thị lớn.
Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật cao?
A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến.
C. Khai thác than.
D. Giày - da.
Câu 14: Ý nào sau đây khơng phải vai trị của ngành công nghiệp năng lương?
A. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia.

B. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước.
D. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.
Câu 15: Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ.
B. Sản xuất phân tán trong khơng gian.
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển cơng
nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Chính sách, thị trường.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 19: Sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
A. điểm, khu, vùng, trung tâm công nghiệp.
B. trung tâm, vùng điểm, khu công nghiệp.
C. vùng, trung tâm, khu, điểm công nghiệp.
D. vùng, khu, điểm, trung tâm, cơng nghiệp.

Câu 20: Trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới tách biệt.
Trang 21/38 - Mã đề thi ….


C. Gắn với đơ thị vừa và lớn.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
Câu 21: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở các nựớc đang phát
triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 22: Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 23: Ý nào sau đây khơng đúng với vai trị của ngành Cơng nghiệp điện tử - tin học ?
A. Là một ngành phát triển ở tất cả các nước trên thế giới.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ.
C. Là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật mọi quốc gia.
Câu 24: Vai trị chủ đạo của ngành cơng nghiệp được thể hiện ở chỗ
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 25: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2017
Dầu mỏ
34,2
Khí tự nhiên

23,4

Than đá

27,6

Thuỷ điện
Năng lượng nguyên tử

6,8
4,4

Năng lượng tái tạo
3,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2017, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
Câu 26: Đối với các nước đang phát triển tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có vai trị chủ yếu:
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. thu hút vốn đầu tư nước ngồi để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C. sản xuất phục vụ xuất khẩu, thu ngoại tệ.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp cơng nghiệp với nhau.
Câu 27: Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017
Dầu thô
100
117,2
119,4
131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa Lý, NXB Giáo dục Việt Nam)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
Câu 28: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp là
A. dân cư và lao động.
B. thị trường.

C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. chính sách.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------Trang 22/38 - Mã đề thi ….


II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Câu 1 (1 điểm)
a. Kể tên hai khu công nghiệp ở thành phố Vĩnh Long mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở thành phố Vĩnh Long cần phát triển mạnh hình thức khu công nghiệp tập trung?
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: (2 điểm)
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP THÉP CỦA THẾ GIỚI NĂM 1950 - 2017
Năm
1950
1990
2010
2015
2017
Thép (triệu tấn)

189

770

1433

1620

1689

(Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 10)

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng công nghiệp thép của thế giới năm 1950 - 2017.
b. Nhận xét.
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

TRƯỜNG THPT ……
TỔ KHOA HỌC XÃ HƠI
Đề có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 202.. – 202..
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 300

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Ý nào sau đây không phải vai trị của ngành cơng nghiệp năng lương?
A. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước.
D. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.
Câu 2: Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp là
A. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. đường lối chính sách.
C. thị trường.
D. dân cư - lao động.
Câu 3: Vùng cơng nghiệp có đặc điểm là:
A. có các xí nghiệp nhỏ lẻ làm nòng cốt.
B. bao gồm nhiều điểm, khu cơng nghiệp, khu chế biến.
C. có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. gắn liền với đơ thị nhỏ.
Câu 4: Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?

A. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có lãnh thổ rộng lớn.
D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
Câu 5: Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2017
Dầu mỏ
34,2
Khí tự nhiên

23,4

Than đá

27,6

Thuỷ điện
Năng lượng nguyên tử

6,8
4,4
Trang 23/38 - Mã đề thi ….



Năng lượng tái tạo
3,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2017, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
Câu 7: Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành cơng nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân cơng tỉ mỉ nhiều ngành.
B. tác động vào nguồn nhân lực.
C. nâng cao trình độ sản xuất hàng hóa.
D. thu hút nhiều nguồn lao động, tạo ra thị hiếu mới.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm xây dựng các khu công
nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Vị trí địa lý.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 9: Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017

Dầu thô
100
117,2
119,4
131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa Lý, NXB Giáo dục Việt Nam)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
Câu 10: Điểm cơng nghiệp có đặc điểm là
A. có ranh giới địa lý xác định.
B. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. đồng nhất với một điểm dân cư.
D. gắn với đơ thị lớn.
Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật cao?
A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến.
C. Khai thác than.

D. Giày - da.
Câu 13: Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành công nghiệp là
A. con người.
B. kinh tế xã hội.
C. vị trí địa lý.
D. tự nhiên.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành
kinh tế?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học.
D. Cơ khí.
Câu 15: Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một
quốc gia?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Cơng nghiệp cơ khí.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp điện tử - tin học.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ.
B. Sản xuất phân tán trong không gian.
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
A. vùng, khu, điểm, trung tâm, công nghiệp.
B. vùng, trung tâm, khu, điểm công nghiệp.
C. điểm, khu, vùng, trung tâm công nghiệp.
D. trung tâm, vùng điểm, khu công nghiệp.
Câu 18: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.

B. Thời gian thu hồi vốn lâu.
C. Vốn đầu tư ít.
D. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
Trang 24/38 - Mã đề thi ….


Câu 19: Trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới tách biệt.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Không có dân cư sinh sống.
Câu 20: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở các nựớc đang phát
triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 21: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công
nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Tài ngun khống sản.
C. Chính sách, thị trường.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với vai trị của ngành Cơng nghiệp điện tử - tin học ?
A. Là một ngành phát triển ở tất cả các nước trên thế giới.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ.
C. Là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật mọi quốc gia.
Câu 23: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở chỗ
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 24: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2017
2012
Dầu thơ
38
34,2
Khí tự nhiên

24

23,4

Than đá

26

27,6

Thuỷ điện
6
6,8
Năng lượng ngun tử
3,7
4,4

(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
Câu 25: Đối với các nước đang phát triển tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có vai trị chủ yếu:
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C. sản xuất phục vụ xuất khẩu, thu ngoại tệ.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp cơng nghiệp với nhau.
Câu 26: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp là
A. dân cư và lao động.
B. thị trường.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. chính sách.
Câu 27: Cơng nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào
A. cơng dụng kinh tế của sản phẩm.
B. trình độ phát triển.
C. lịch sử phát triển của các ngành.
D. tính chất và đặc điểm.
Câu 28: Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Trang 25/38 - Mã đề thi ….



×