Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Ôn tập Module Sinh dục Sinh sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.45 KB, 18 trang )

Test sdss tổng hợp

Gen
TDF: yếu tố quyết định sự phát triển của tinh hoàn (tuyến SD  thành tinh hoàn)
ZFY, ZFX: gen hình hành tb tuyến sd ở mầm tuyến sd
SRY: gen mã hóa cho nhân tố phiên mã tinh hoàn, gen quan trọng nhất, nằm ở vùg đầu mút trên cánh
tay ngắn của Nst Y
Các gen SOX9, SF1, AMH,,, trong NS thường phối hợp với gen SRY xác định giới tính đực
Gen DAX1 trên NST X phối hợp vs SRY,,,,,mã hóa thụ thể tiếp nhận test
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

12.
13.
14.

Đúng sai về TDF?
Tác dụng của gen AMH ở nam? Gen AMH trên nst phối hợp với gen SRY xác định giới tính đực
Tác dụng của DAX1? Trên NST X phối hợp với SRY xác định giới tính đực
SRY?
- Gen khơng có intro, kích thước 3,8kb ở vị trí YP11.3 trên NST Y.


- mã hóa cho phân tử protein gồm 204 aa, khối lượng 24kda.
- Trên phân tử SRY có 3 domain: domain đầu N, trung tâm, đầu C
Gen nào mã hóa thụ thể tiếp nhận testosterone? Gen dax1 S6
Định vị TDF có các gen nào? ZFY và SRY
Gen SRY nằm ở vị trí nào trên NST Y? vùng đầu mút trên cánh tay ngắn
Hỏi các chức năng của các gen ZRY, TDF, SRY
Gen TDF: là yếu tố qđ sự ptrien của tinh hoàn
Gen ZFY ? gen đóng vai trị quan trọng với sự có mặt của các tv sd nguyên thủy ở mầm tuyến
sinh dục – sự kiện đầu tiên và quan trọng của sự hình thành và biệt hóa tuyến sinh dục
Gen SRY tác động lên tế bào tiền Sertoli bài tiết ra?
AMH hormon kháng ống cận trung thận  ống này thối hóa, teo đi, rồi biến mất ở nam, ở
nữ, biệt hóa thành vịi trứng, tử cung, 1 phần âm đạo
- Hoặc MIS chất ức chế ống cận trung thận
46XY, 46XX (SRY và WT4D)
Tác dụng hm AMH
Tác dụng của SRY và ZFY đs?

Suy sinh dục
Nguyên phát: VDD, tuyến yên bình thường, nhưng tuyến SD không đáp ứng  Klinefelter; nam XXYY;
47XYY; nam 46XX; nam 45X; nam khảm – nữ Tuner
Thứ phát: do dị tật VDD, tuyến yên
LH  Leydig tiết testosteron; FSH  ống sinh tinh, Sertoli tiết dịch nuôi tinh trùng
Suy SD muộn do: GnRH giảm  FSH, LH giảm; Leydig giảm  tes giảm; SHBG giảm
15. Suy sinh dục muộn làm xét nghiệm gì?
- 5 yếu tố nội tiết tố sinh sản trong máu: LH, FSH, prolactine, estradiol, testosterol


16.

17.


18.
19.

20.

21.
22.

23.

24.
25.
26.
27.
28.

- Định lượng testosteron giảm
- Nhiễm sắc đồ (cấp tb)
- Xét nghiệm gen (cấp tb)
Suy sinh dục nam nguyên nhân tại tinh hoàn?
- Giảm số lượng tb Leydig;
- tăng xơ hóa và thối hóa ở tinh hồn;
- giảm tưới máu tinh hồn gây thiếu oxy mơ;
- thay đổi trong tổng hợp steroid do tình trạng thiếu oxy mơ gây giảm tổng hợp DHEA
suy sinh dục muộn thứ phát
- khởi phát tại vùng dưới đồi tuyến yên bị suy yếu nên việc tiết hormon hướng sinh dục bị suy
giảm  không kích thích tinh hồn tiết testosteron  nồng độ tes, FSH, LH đều giảm
Dấu hiệu của suy sinh dục? thiếu nồng độ tes huyết thanh
Triệu chứng của suy sinh dục nam toàn thân

- Giảm khối cơ và trương lực cơ
- Tăng khối mỡ cơ thể
- Giảm mật độ xương và lỗng xương, đau khớp và đau xương
- Vã mồ hơi, cơn bốc hỏa
- Rối loạn giấc ngủ
- Trí nhớ giảm
- Giảm hăng hái, trầm cảm
- Rối loạn hô hấp
- Biến dạng da lơng tóc móng
- Suy giảm chức năng hệ tạo máu
Triệu chứng suy sinh dục khởi phát muộn?
- Giảm khối cơ, lực cơ, tăng khối mỡ cơ thể, giảm mật độ xương, lỗng xương, đau xương,
khớp
- Vã mồ hơi, bốc hỏa,
- Rối loạn giấc ngủ, giảm trí nhớ, hang hải, trầm cảm
- Rối loạn hô hấp, biến dạng da lơng, tóc móng
- Suy giảm chức năng hệ tạo máu
Suy sinh dục khởi phát muộn là? Thiếu hm testosteron trong máu*
Triệu chứng suy SD khởi phát muộn về tình dục sinh sản
- Giảm ham muốn tình dục, giảm khối cảm hay gặp nhất
- Rối loạn cương: giảm tần suất cương vào buổi sáng
- Giảm hoặc không tinh trùng
Suy sinh dục dạng 46, XX
- Có 2 tinh hồn, hầu hết cơ quan sinh dục ngồi giống nam giới
- 10-15% có mơ hồ giới tính, tinh hồn chưa xuống bìu, lỗ đái lệch thấp, vú to
- Hầu hết có tinh hồn nhỏ và có dấu hiệu thiểu năng androgen tương tự Klai,
- Vô tinh
Suy sinh dục xn di truyền ở mức độ tế bào có thể là? Xét nghiệm gen hoặc nhiễm sắc đồ
Nam 2x tuổi, test F L giảm, thì có thể? Suy sinh dục muộn thứ phát
Suy sinh dục thứ phát? Giảm vùng dưới đồi, tuyến yên, tinh hoàn

Nam sau dậy thì, tes giảm, FSH và LH bình thường là?
a. Suy Sd nguyên
b. Thứ phát
các tên gọi khác của suy sinh dục muộn?
- mãn dục nam,


29.
30.

31.

32.

33.

34.

- hc thiếu hụt tes,
- thiếu hụt 1 phần phần androgen ở nam giới lớn tuổi
Suy sinh dục muộn hay còn gọi là? Suy dinh dục nam sau tuổi dậy thì
Suy sinh dục muộn nguyên phát khởi phát do?
- Tinh hồn bị suy yếu, khơng cịn khả năng tiết đủ test, trong khi các hor hướng sinh dục k
giảm, xn thấy tes giảm, fsh, lh cao
Đs lưỡng giới thật
- Rất hiếm gặp
- Có kiểu nhân cả nam và nữ: 46XY, 46XX hoặc khảm 45X/46XY, 46XY/45XO
- Buồng trứng phát triển từ những tế bào không mang NST Y, trong khi tinh hồn phát triển từ
những tế bào mang NST Y
- Có thể tinh hoàn nằm một bên, buồng trứng một bên hoặc tạo ra một ovotestis: vùng vỏ là

buồng trứng, tủy là tinh hồn
Nữ Tuner?
- 453 hoặc 45X vóc dáng nhỏ, suy buồng trứng, mắt sụp, cổ to bè, hàm dưới ngắn, bàn chân
dẹt
Nam mọc lơng ít, thưa, bộ phận sd ngồi khơng ptrien gặp trong: sinh dục ngun phát, giãn
thừng tinh, suy sd do chlamydia?
- Suy sinh dục do giảm tiết gonadotropin
Suy SD LH được ức chế bởi

Lưỡng tính
35. Ái nam ái nữ bộ NST 46, XY có thể do nn gì?
- Lỗ đái lệch thấp, lỗ đái mở ra khắp mặt dưới của bìu và dương vật do các gờ mơi, bìu và nếp
sinh dục hồn tồn khơng sáp nhập với nhau, các khe và rãnh niệu dục không khép lại
- Do thiếu hụt tác động của androgen dẫn đến nữ tính hóa cơ quan sinh dục ngồi
36. Đặc điểm biểu hiện của 46XX, lưỡng tính giả nữ 46XX
- Buồng trứng phát triển nhưng các cơ quan sinh dục ngồi phát triển mạnh bất thường, có
thể là phì đại âm vật sáp nhập các gờ mơi bìu, nếp sinh dục làm cho trông giống nam giới
- Do thừa quá nhiều androgen
37. Nguyên nhân gây lưỡng tính giả nam? Thiếu hụt tác động của androgen dẫn đến nữ tính hóa cơ
quan sinh dục ngoài

Giải phẫu
Hormon
-

-

Progesteron: làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytoxin và các yếu tố gây co; hiệp đồng
với estrogen, làm phát triển cơ tử cung; làm teo niêm mạc tử cung, hiệp đồng với estrogen,
làm niêm mạc tử cung chế tiết; ức chế tiết chất nhầy cổ tử cung; làm phát triển biểu mô âm

đạo; làm phát triển ống dẫn sữa; hiệp đồng estrogen làm phát triển toàn diện vú; lợi niệu;
tăng thân nhiệt
Estrogen: làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài các sợi cơ; tăng nhạy cảm của
cơ tử cung với oxytoxin và các nhân tố gây co tử cung; kích thích niêm mạc tử cung quá sản,
làm tăng tiết loãng và trong chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung khiến tinh trùng dễ


-

xâm nhập; làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo; làm biểu mô âm đạo chứa glycogen
tạo pH toan; làm phát triển các môi, chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ; phát
triển tuyến sữa và mơ đệm vú; giữ nước, giữ kali, gây phù; kích thích tình dục; làm căng dây
thanh âm; giữu canxi ở xương
FSH kích thích nang nỗn của buồng trứng phát triển và trưởng thành
LH kích thích nang nỗn trưởng thành, phóng nỗn, hình thành hồng thể và kích thích hồn
thể chế tiết

Prolactin
Oxytoxin
38.
39.
40.
41.

42.
43.
44.

45.


46.
47.
48.
49.
50.

51.
52.
53.

Chức năng của hm FSH
Tác dụng của estrogen
ĐS tác dụng của Progesteron
GnRH có tác dụng
- Điều hồn và kích thích sản xuất LH và FSH
- Kích thích thùy trước tuyến yên tiết ra LH, FSH
- Tăng hormon SD trong 3 tháng đầu sau sinh
Chỉ định chụp Xquang? Prolactin máu cao nghi ngờ do u tuyến yên
Đs về Xquang có liên quan đến prolactin
Đs hormon tác dụng lên tuyến vú? Pro lactine, estrogen, progesterol
- Estrogen gây tăng sinh tế bào, tích nước trong mô vú. Sự thay đổi của estrogen trong mơ vú
theo chu kỳ kinh có thể đưa đến bệnh lý nang vú và đau vú
- Tác dụng của progesterone là làm giảm tăng sinh tế bào, giảm tích nước, do đó làm giảm tỷ
lệ nang vú và giảm đau vú
- Prolactine kích thích các tuyến sữa để sản xuất sữa
Tác dụng của testosteron
- Trong thời kì bào thai: kt ống Wolf phát triển thành đường SD nam, đưa tinh hồn xuống bìu
- Dậy thì: làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát: pt dương vật, tuyến tiền
liệt, túi tinh, mọc râu, lông nách, gây hói đầu
- Kích thích sinh tinh trùng: hình thành tinh nguyên bào, phân chia giảm phân 2 thành tiền

tinh trùng, kt tổng hợp protein, bào tiết dịch tế bào sertoli
- Tác dụng chuyển hóa protein, cơ: tăng lượng cơ, tăng sức mạnh cơ, tăng lượng protein
- Tác dụng lên xương: tăng tổng hợp khung, protein xương; phát triển và cốt hóa sụng, làm
dày xương; tác động lên xương chậu
- Tác động lên chuyển hóa
ở nam bài tiết GnRH ntn?
Trong cơ chế thần kinh, adrenalin và acetycholin có tác dụng: giảm đau hay gây đau
LH bị ức chế bởi hormon gì? Es?
LH được ức chế bởi? estradiol và 1 phàn testos
HCG như thế nào trong thai kì?
- Do tế bào ni của thai tiết ra, tăng cao và đạt đỉnh ở tháng thứ 4, sau đó giảm dần do
hồng thể thối hóa
Khi tăng tiết progesteron thì? Tăng thân nhiệt
Tác dụng của dihydrotestosteron? Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn cuối ống trung thận dọc biệt hóa
và ptrien thành các tuyến phụ thuộc niệu đjao, cơ quan sd ngoài của nam
Liên quan tế bào Leydig, sertorli? Tes và LH để đánh giá chức năng của tb Leydig


54. Tuổi dậy thì tes kém do: tinh hồn, tuyến tiền liệt, tuyến thượng thận? giảm hoạt động của vùng
dưới đồi
55. Điều hịa FSH, LH?
- Do tác dụng kích thích của hm vùng dưới đồi  tb thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết
FSH LH. Bài tiết theo nhịp và liên quan chặt ché với LH hơn là FSH
- Tác dụng điều hòa ngược của hm sinh dục: khi các hm này tăng thì ức chế tuyến yên bài tiết
nhiều fsh lh, sinh dục giảm thì kích thích tăng fsh lh
56. Tác dụng của prolactin? Kích thích bài tiết sữa trên tuyến vú đã chịu tác động của estro và proges
57. Tác dụng của estrogen?
- Xuất hiện, bảo tồn đặc tính sinh dục nữ thứ phát,
- tác dụng lwn tử cung, tác dụng lên cổ tc, vòi tc, âm đạo, tuyến vú,
- chuyển hóa, cương, chuyển hóa muối nước

58. Chức năng của progesterol lên tuyến vú đs? Làm phát triển thủy tuyến, kích thích các tb bọc
tuyến vú tăng sinh, to lên và có khả năng bài tiết
59. Hm ức chế FSH ở nữ? es và progesterone
a. Hay là inhibin B và estradiol
60. Người già nam thì tes tăng hay giảm? giảm
61. SHBG tăng  tes giảm
62. Sự khác nhau của est và test
63. Đs các hm LH FSH tes prolac, estra chỉ định trong bệnh nào: viêm tinh hoàn, suy sinh dục, yêu
tinh trùng, giảm test và….
64. Trước rụng trứng hm nào giảm? Est
65. Trước hành kinh hm nào tăng bài tiết? progesteron
66. Sự kiện nào xảy ra trước khi phóng nỗn? LH tăng gấp 5- 10 lần
a. LH tăng gấp 2 -3 lần
b. FSH tăng 4 – 5 lần
c. LH tăng 6 – 10 lần
d. FSH tăng 2 – 3 lần
67. Đặc điểm của estrogen
68. FSH bị ức chế bởi:
a. Tes
b. Inhibin
c. Estradiol và inhibin
69. Khi prolactin tăng thì đs? Chảy sữa kéo dài
a. Tes tăng
b. Fsh LH tăng
c. mất sữa thời kỳ hậu sản, kinh

Bệnh lậu, giang mai, viêm niệu đạo
70. Triệu chứng của viêm niệu đạo cấp tính do lậu? viêm, mủ, rắt
- Nam:
o Sớm nhất khó chịu dọc niệu đạo, đái rắt; ứa mủ, đái ra mủ, đái buốt, đái rắt

o Khám: miệng sáo, qui đầu viêm đỏ. Mủ chảy tự nhiên hoặc vuốt dọc dương vật
o Toàn thân: sốt, mệt mỏi


71.
72.
73.
74.
75.

76.

77.

78.
79.

80.
81.

82.
83.
84.
85.

- Nữ: mủ âm hộ, lỗ niệu viêm đỏ, lỗ tuyến Skene, bartholin đỏ; CTC viêm mủ đỏ có nhầy
chẩn đoán lậu mạn dùng xét nghiệm? nhuộm gram thấy song cầu khuẩn gram âm nằm cả trong
và ngoài tế bào bạch cầu đa nhân
Lậu mạn tính?
XN lậu cấp và lậu mạn

lậu không lây theo đường nào? Hầu như không lây qua tiếp xúc thơng thường, chỉ sd chung
phịng vệ sinh hoặc phịng tắm
lậu lây qua?
- Quan hệ tình dục
- Tiếp xúc gián tiếp: bàn chải đánh răng, nhà vệ sinh, bồn tắm… tiếp xúc với mủ của bn nguy
cơ nhiễm là rất cao
- Lây từ mẹ sang con
- Lây truyền qua đường máu
Lậu cấp ở nam biểu hiện?
- Khởi bệnh cấp tính, rầm rộ, đái buốt dữ dội kèm theo có nhiều mủ do đó người bệnh thường
đi khám ngay. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 2 – 6 ngày. dịch niệu đạo số lượng nhiều, nhiều
mủ vàng đặc hoặc vàng xanh, đái buốt, ra mủ niệu đạo, sưng đau dương vật, nổi hạch
- Tiểu khó, rắt, buốt, đau khi đi tiểu chảy mủ đầu dương vật
- Nước tiểu đục, có lẫn máu
- Ngứa đầu dương vật
- Triệc chứng tồn thân khác: cơ thể mệt mỏi, sốt, nổi hạch
- Viêm họng: nếu có qh băng miệng
- Viêm lt hậu mơn: qh qua hậu môn
Lậu mạn triệu chứng? Sau 1 tháng nếu khơng điều trị sẽ trở thành lậu mạn tính khi đó các triệu
chứng đái buốt đái dắt giảm,.chỉ có giọt nhầy mủ lúc sáng sớm chưa đi tiểu gọi là dấu hiệu giọt
ban mai
Lậu không gặp ở đối tượng nào? Tẻ em, người chưa quan hệ tình dục, bố mẹ k mắc bệnh lậu,
khơng dùng chung đồ chơi tình dục, quan hệ tình dục an tồn
Nhuộm xanh metylen lậu cầu:
a. Song cầu gram âm nội bào
b. Song cầu gram âm ngoại bào,
c. Song cầu gram dương nội bào
d. Dương ngoại bào
Triệu chứng lâm sàng sớm nhất ở bn nam mắc bệnh lậu cấp? ngứa nhiều ít ở miệng sao, hố
thuyền, các mép của miệng sáo tấy đỏ

Lậu khám thấy:
- khí hư trắng xanh, đái ra mủ, viêm niệu đạo, viêm tuyến Bartholin có vết chợt âm hộ, sùi âm
hộ, viêm loét cổ tc có mủ, sùi mào gà, viêm phần phụ, viêm tiểu khung, viêm phúc mạc
- ở nam giới có viêm bao quy đầu, đái mủ..
- soi tươi thấy song cầu hình hạt café
Vuốt dọc niệu đạo ra mủ đặc do nhiễm gì? Viêm niệu đạo do lậu hoặc Chlamydia
Xét nghiệm trong viêm niệu đạo cấp? nhuộm Gram soi vi khuẩn lậu
Lậu mạn cần được chẩn đoán bằng cách nào? Nhuộm Gram, nuôi cấy pl
Xét nghiệm lậu mạn ở nam?
- Nhuộm Gram thấy song cầu Gram âm trong bạch cầu đa nhân trung tính;
- ni cấy, làm kháng sinh đồ;
- PCR +??


86. Đặc điểm săng giang mai gđ 1?
- 1 vết trợt nơng, chỉ mất 1 phần thượng bì, hình trịn hoặc bầu dục, khơng có bờ nổi gờ lên
hay lõm xuống, bề mặt phẳng,
- âm đạo, hậu môn, dương vật, bìu; ít khi ở mơi, miệng,
- khơng đau, ấn trong âm đạo, trực tràng
- tự khỏi sau 3-5 ngày
87. Bệnh phẩm xét nghiệm giang mai?
- Vết trợt, vết loét hay vết sần;
- Mảng niêm mạc;
- Dịch trong hạch
88. Hình ảnh viêm, đau các nốt trong lòng bàn tay gặp trong lậu, giang mai, nhiễm Chla…
89. Thời gian ủ bệnh giang mai là? 10- 100 ngày
90. XN chẩn đoán giang mai lấy dịch ở đâu
91. Đặc điểm săng giang mai?
- Trợt, loét giang mai(chancre) phát ngay ở chỗ xoắn khuẩn đột nhập vào cơ thể. ở đàn ông vết
trợt, loét thường khu trú ở quy đầu, rãnh quy đầu, nhưng cũng có thể ở miệng sáo, ở hãm, ở

bìu, ở vùng mu, ở trực tràng, quanh hậu môn đối với người có quan hệ đồng giới.
Ở đàn bà, trợt thường xuất hiện ở cổ tử cung, thành âm đạo, mặt trong mơi lớn và mơi bé, âm
vật. Ngồi ra cịn có thể ở một số vị trí khác như hạnh nhân, họng, lưỡi hoặc mơi, ở trên trán, ở
vú, có khi ở ngón tay ( nhất là đối với nữ hộ sinh đỡ đẻ cho bệnh nhân giang mai).
+ Đặc điểm của trợt:
- Vết trợt nơng, hình trịn hay bầu dục, bằng phẳng với mặt da, màu đỏ tươi, khơng có mủ,
khơng có vảy và thường đơn độc một cái nhưng cũng khi có nhiều vết săng giang mai.
- Khơng ngứa, khơng đau
- Nền vết trợt rắn như tờ bìa mỏng.
- Nền sạch khơng có mủ máu.
- Tự lành sau 1 tháng dù không điều trị
92. Săng giang mai hỗn hợp sừng hóa ở?
93. Giang mai săng thể hỗn hợp do xoắn khuẩn giang mai và vi khuẩn nào?
- Hạ cam
- Trực khuẩn ducret
94. Giang mai phối hợp với con nào? Tụ cầu liên cầu hoặc cả 2
95. xoắn khuẩn giang mai do vi khuẩn? Treponema pallidum
96. biểu hiện giang mai giai đoạn 1? Tổn thương da ở các điểm tiếp xúc gọi là săng. Vết loét xuất
hiện ở những nơi tiếp xúc với xoắn khuẩn giang mai, thường là ở bộ phận sinh dục như môi lớn,
môi bé, âm đạo, cổ tc, quy đầu, dương vật hoặc trực tràng
97. nhiệt độ thuận lợi cho xoắn khuẩn giang mai? Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
98. loét giang mai xuất hiện trong bao lâu? 3-6 tuần
99. đường lây truyền giang mai?
- Tình dục
- Đường máu
- Từ mẹ sang con qua nhau thai từ tháng thứ 4 trở đi
100.
Xét nghiệm chẩn đoán giang mai lấy dịch ở đâu? Lấy bệnh phẩm là dịch tiết từ săng,
mảng niêm mạc, sấn, hạch, máu, dịch não tủy với giang mai thần kinh
101.

giang mai pt ở bn độ tốt nhất? 37
102.
Hình ảnh săng giang mai trên lâm sàng ngoại trừ


Uốn ván: tiêm uốn ván cho phụ nữ có thai:
Khuyên tiêm ít nhất 1 mũi trong mọi trường hợp
Tiêm 2 mũi đối với thai phụ: chưa được tiêm lần nào, lần sinh sau cách lần sinh trước trên 5 năm
103.
Tiêm uốn ván đẻ lần 2, đã tiêm đủ 2 mũi khi đẻ lần 1, sau 3 năm thì tiêm sao? Tiêm
thêm một mũi
104.
Phụ nữ có thai lần 3, 2 lần mang thai đầu tiên đã tiêm 2 mũi uốn ván, lần này có cần tiêm
nữa khơng, nếu có thêm vào nhiêu mũi, cách nhau bao lâu? 1 mũi
105.
Phụ nữ đã tiêm vacxin uốn ván cách 3 năm 2 mũi rồi thì tiêm tiếp thế nào, mấy mũi?
Khơng cần tiêm lại, > 10 năm tiêm 2 mũi, < 10 năm không cần tiêm
106.
Khoảng cách tiêm vacxin uốn ván giữa mũi 1 và 2?
- 1 tháng
107.
Uốn ván ở thai?
108.
phụ nữ sinh con cách đây 7 năm đã tiêm uv, giờ tiêm sao?
- Tiêm 2 mũi (>5 năm)
109.
Bệnh paget đs: chỉ gặp ở nữ, là bệnh lành tính s
110.
viêm âm đạo do tạp khuẩn dịch tiết có đặc điểm gì?
- Đặc vàng như mủ

- Gvaginas: khí hư nhiều, đục ngứa
- Roi: lỗng bọt, vàng
- Nấm: trắng, bọt, cặn như sữa
111.
điều trị viêm âm đạo do nấm dùng? đặt âm đạo nistatin
112.
Đặc điểm triệu chứng Clam trùng roi
113.
Tiêm phịng rubella trước khi có ý định mang thai: 1 2 3 6 tháng?
114.
Khí hư do nấm Clamydia như thế nào? Khí hư trắng bột
115.
Khí hư lỗng trắng, lẫn bọt nghi do nhiễm gì? Trùng roi
116.
Nhiễm khuẩn đường sinh dục:
a. Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động, khả năng sinh sản
b. K nguy hiểm n ảnh hưởng khả năng lao động….
CĐHA
117.
Hình ảnh siêu âm của thân tc theo chiều ngang? Bầu dục
- Dọc quả lê
- Mawjt cắt trán tam giác
118.
Chỉ định chụp Xquang
119.
Siêu âm không thấy gì? Vịi trứng
120.
Trong siêu âm tuyến vú, dây chằng Cooper như thế nào?
- Là những đường mỏng phản âm sáng
121.

Siêu âm tuyến vú mỡ tn, cơ thể nào
122.
Siêu âm tuyến vú, lớp da ngồi có hình ảnh gì? ,,, song song
123.
Siêu âm tuyến vú lớp tuyến có đặc điểm là gì? ,,, phản âm mạnh
124.
Siêu âm qua đường bụng, bộ phận khó nhìn thấy là: thân tc, buồng tc, buồng trứng? vịi
trứng
125.
Chụp Xquang vú thì hình ảnh xương sườn? tăng âm sáng
126.
Điểm nổi trội của đầu dò âm đạo trừ? Vết mố dày dính niêm mạc tử cung
a. Đúng Tần số cao, khơng cần có nước tiểu trong bàng quang


127.

đây không phải là ưu điểm của siêu âm đường bụng? bàng quang phải đầy nước tiểu
a. người gầy ốm
b. bệnh nhân dễ chấp nhận
c. chỉ định rộng rãi
128.
Siêu âm đầu dò:
a. 3,5mhz
b. <5mhz
c. 3,5 – 5mhz???
129.
Đầu dò siêu âm vú tần số bn? Đầu dò phẳng, tần số ≥ 7,5 mHz
130.
Hình ảnh tuyến vú bình thường trên siêu âm của xương sườn? hình trịn, bờ đều, có

bóng cản
131.
Dấu hiệu Noble? Thân tc lớn và trịn, có thể chạm đến thân tc khi ngón tay ở túi cùng âm
đạo
132.
Dấu hiệu Hegar? Sự hóa mềm thân tc và cổ tc, nhất là eo tc; khám thấy cổ tc và thân k
dính nhau nữa mà tách thành 2 khối riêng biệt
133.
Trên siêu âm, tử cung hình gì, mật độ nang nỗn như thế nào? cắt dọc tc hình thn dài
giống quả lê, cắt ngang thân tc hình bầu dục, cổ tc hình trịn, cắt trán thân tc hình tam giác
134.
Tuyệt đối k dùng đầu dò âm đạo trong trường hợp nào? Màng trinh bịt
U, ung thu, ut
135.
Mơ học Paget vú
- Khơng có ưu thế đặc biệt trong nhóm tuổi
- Có thể chỉ gh ở núm vú, hoặc lan
- Bh đau hoặc ngứa vùng tổng thương
- Gđ sớm bong da, đỏ da
- Nặng loét da, đóng vảy chảy dịch
- Paget loét, thâm nhiễm hay gặp ở nam hơn nữ
- Các thể ở nữ: thể đặc, trứng cá, thể mặt sàng, thể vi nhú, thể nhú
136.
Đúng sai về paget vú nữ, nam
137.
K vú nam đs
a. Tuổi mắc cao hơn pn, đ
b. tỷ lệ thấp hơn, s
c. các thể như K vú ở nữ đ
138.

Hình ảnh paget vú? Tb hình trịn hoặc hình trứng lớn với tb chất nhạt và 1 hạt nhân lớn
trong đó nhân lớn xâm nhập vào lớp biểu bì
139.
Bệnh paget:
a. Dễ phân biệt với viêm gan B
b. Giai đoạn đầu chảy dịch núm vú s, gđ sau
c. Giai đoạn sau bong da, đỏ
d. Đau và ngứa vùng tổn thương
140.
Ung thư biểu mơ xâm nhập của ung thư vú? Có 2 thể là thể ống và thể tiểu thùy
- Còn nhiều thể nữa,,,
141.
Uốn ván
- Thời gian giữa các mũi là 4 tuần
- Mũi đầu vào 3 tháng giữa
- Mũi sau 3 tháng cuối, cách ngày dự sinh một tháng
142.
Tối thiểu<250ml; tối đa >2000ml??


143.
Ung thư cổ tử cung thường do biểu mơ gì? Biểu mô lát vảy hoặc tuyến
144.
K biểu mô tuyến vú độ 1? Biệt hóa rõ
145.
Thể xâm nhập của ut vú có đặc điểm?
146.
Các thể ut vú
147.
ung thư vú thể tủy? chiếm 4% gồm các tế bào khơng biệt hóa và xâm nhiễm lympho rất

mạnh
148.
Hình ảnh tế bào trong vú tiểu thùy xâm nhập
- Đại thể: diện cắt cứng chắc, ranh giới rõ, nhỏ, giống hạt cát hoặc thạch anh nhỏ trong mô vú
- Vi thể: các tế bào sắp xếp thành dây vùi trong mô liên kết xơ
149.
Ung thư vú thể nào hay gặp nhất? ut vú ống tuyến 78%
150.
Tế bào Parget?
- Trong bệnh UT vú hiếm gặp
- Xâm nhập lên tuyến vú từ các tế bào ống tuyến vú
- Hình ảnh đại thể tb dạng tuyến khơng điển hình, phân bố ngẫu nhiên trong thượng bì, nhân
rộng ra chiếm ưu thế, hạt nhân đậm , bào tương nhạt màu, mất cân đối giữa các tb
- Phân bố chủ yếu trong vùng thượng bì, nang tóc, ống tuyến mồ hơi, có hiện tượng dày sừng
và á sừng
151.
Nơn trong 3 tháng đầu do:
- kích dục tố rau thai/ proges/ estro/ thai to đè vào dạ dày/
tăng chuyển hóa
152.
Trong 4 tuần đầu, thai được nuôi dưỡng nhờ mạch máu tc
153.
Đs về UT ngun bào ni
154.
UT tb to sừng hóa tế bào hình gì?
155.
Chửa trứng thêm nhiễm và khơng thêm nhiễm, hình gpb
156.
Chửa trứng mặt tử cung ntn? Hình ảnh chùm nho hoặc ruột bánh mì
157.

Chửa trứng lành tính:
a. Có thể tiến triển thành kiểu nguyên bào nuôi đ
b. Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập s
158.
chửa trứng K xâm nhập xuất phát từ đâu? Mô thai trứng ăn lấn vào trong cơ tc: lớp hợp
bào mỏng đi và có từng vùng bị phá vỡ. lớp đơn bào ở trong xâm lấn ra ngoài tràn vào niêm
mạc tc, ăn sâu vào lớp cổ tc, có khi ăn thủng lớp cơ tc gây chảy máy trong ổ bụng
159.
Chửa trứng là như thế nào?
Do sự phát triển bất thường các gai rau, nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh; tổ chức bên
trong gai rau và các mạch máu không thể phát triển theo kịp gai rau trở thành bọc nước
160.
Chửa trứng không xâm nhập xuất phát từ đâu?
161.
Chửa trứng xâm nhập/ không xâm nhập
162.
Đặc điểm của chửa trứng xâm nhập?
- Quá sản mạnh mẽ ngun bào ni ác tính, tồn tại nhiều nang trứng; xâm nhập phá hủy khu
trú ở TC là chủ yếu
163.
Tiến triển nguy hiểm nhất của chửa trứng lành tính? UT thể ngun bào ni
164.
Hở eo tc do:
a. Chửa trứng
b. Chửa ngoài tc
c. Sẩy thai nhiều lần
d. Sẩy thai hồn tồn
U nang u biểu mơ



165.
U nang buồng trứng xảy ra ở đâu? Buồng trứng
166.
Bệnh nhân nữ trên 40 t có một u nang buồng trứng kích thước 50mm xử trí? Theo dõi 1
tháng/ cắt bỏ
167.
U nang buồng trứng xoắn có bh gì?
- Đau bụng từng cơn, từ đau ít đến dữ dội
- Đau một điểm đến đau cả vùng bụng
- Chóng mặt, buồn nơn, nơn, bụng to mất kiểm sốt
168.
u nang buồng trứng 40mm xử trí? ( trên 10cm p phẫu thuật)
169.
Tăng huyết áp thai kì cơ chế? Thromboxan A2 tăng
170.
U nang nước ác tính nhất
171.
U nang bì dễ xoắn nhất
172.
U nang BT là:
a. U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất đ
b. U đặc thường là ác tính đ
c. U tiết dịch trong rất to so với u khác
173.
U nang thực thể ntn
174.
Vi thể UT thể nội ống
- Có 2 thể: thể trứng cá, thể mặt sàng, thể vi nhú, thể tăng tiết dạng nang, thể ván hủy, thể
đặc, thể nhú
- Thuộc dạng UT BM tại chỗ

- Thể trứng cá: hoại tử lòng ống, bất thường nhân, liên kết tb lỏng lẻo; cơ hóa và xâm nhập
lympho tương bào quanh ống
175.
U biểu mô tuyến:
a. Biểu mô phủ cổ trong hoặc biểu mô tuyến
b. Bm vảy hoặc tuyến
c. Lát tầng và tuyến
176.
UT BM ống nhỏ là UT gì?
- Là UT vú xâm nhập
- Biệt hóa cao, độ ác tính thấp, 75%
177.
Đs về các BM xâm nhập, tại chỗ
178.
U xơ Tc nào có rong kinh?UXTC dưới niêm mạc ở thân tử cung
179.
Biến chứng của u xơ tc nào sau đây là đúng? Sinh non, rau tiền đạo, rau cài răng lược,
chuyển dạ kéo dài, bể sản dịch
180.
U xơ tc gây?
- Đau chói vùng bụng dưới; chảy máu âm đạo
- Khối chèn ép gây tắc mạch chi dưới,
- Đái buốt, đái rắt, đái khó
- Táo bón, nhiễm khuẩn, chấm thai, vơ sinh….
181.
Triệu chứng của u xơ tc?
- Bụng to lên nhưng không phải mang thai, đau khi quan hệ tình dục, tiểu buốt tiểu rắt, đau
thắt lưng đáy chậu
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng dưới, khí hư nhiều ra mùi khó chịu, tiểu nhiều đi tiểu liên
tục, táo bón, đau và chảy máu sau khi quan hệ tình dục, khó mang thai

182.
Mẹ bị u xơ tc mang thai hay xảy ra vấn đề gì? Sảy
183.
Đa ối bn? >180 mm
184.
Nước ối bình thường 80-180mm


185.
Thiểu ối khi thể tích dịch ối giảm hơn so với tuổi thai, có thể xảy ra ở bất kỳ tuổi thai
nào? <50mm
186.
Nước ối bình thường là 1000ml ở tuần 36 và giảm dần
187.
Vô ối:
a. 1-2cm
b. < 1cm
c. 6cm
d. >8cm
188.
Calci bổ sung cho phụ nữ có thai cần bao nhiêu?
- 19-50 tuổi 1000mg/ ngày
- Dưới 18 tuổi 1300 mg/ ngày
189.
Phụ nữ mang thai nào không cần kiêng đi lại? đẻ non, sảy thai, IVF thai kỳ?
- ĐTĐ thai kì
190.
Biện pháp tránh thai nào không làm tăng nguy cơ bị bệnh đường sinh dục: đặt vòng,
triệt sản? thuốc tránh thai
191.

Thống kinh là do? Tăng co bóp TC, tăng trương lực cơ
192.
Thành Tc dày bn trong gđ rụng trứng?
- 14d: 6- 10 mm
- 1-5d: ra kinh <4mm
- 6-13d: tăng sinh 4-8mm
- 15- 28d: 7- 14mm
193.
Hàm lượng acid folic trong và sau khi mang thai cần bổ sung là?300- 400 mcg= 0,4mg
mỗi ngày
194.
Thiểu ối khi AFI: < 1cm, 1-2cm, 8cm, 10-12cm?
< 50mm
- Thừa 12 - 25
- Đa ối 6 - 18
195.
Dịch ối bn mm thì cần phải theo dõi? AFI 6-8 cm bình thường
- 12 – 25 cm dư ối
- >25 cm đa ối
- ≤ 5 cm thiểu ối
- < 3cm vô ối
196.
Công thức tính thể tích túi ối?
197.
Bộ phận SD nam hồn thiện trong thời kì nào:
a. Thai 6-7 tuần
b. Trước lúc sinh
c. Thai ở gđ 3
d. Thai ở tháng thứ 5
198.

Cách tính tuổi thai chính xác nhất? theo kỳ kinh, theo siêu âm
199.
Tế bào BM của dây trung tủy biệt hóa thành?
200.
Phụ nữ có thai sẽ phải tiêm gì bắ buộc: Rubella, BCG, VAT
201.
Phụ nữ có thai cần bổ sung chất gì?
202.
Mào sinh dục phát triển ở tuần thứ 6: Đs
- Tuần t3
203.
Siêu âm bắt đâu thấy rõ phôi thai ở tuần thứ 6-7
204.
Siêu âm thai thấy rõ nhất ở tuần thứ mấy? 7
205.
Khám thai quý tuần thứ mấy? 18 – 22 của thai kỳ


206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.

Khám thai quý 3 tuần thứ mấy? 28 – 32 của thai kỳ
Xuất hiện phổi ở tuần thứ mấy thai kì? 6-7
Siêu âm thai lần 2 ở tuần thứ mấy?
Mỗi tháng mang thai, chiều cao tc sẽ tăng thêm? 4cm

Vị trí thắt vịi trứng: kẽ, eo, bóng, loa? Bóng vịi
Chiều cao tc 28cm thì thai mấy tháng? Tháng 7
Tuần thứ mấy nghe được tim thai, xuất hiện phôi:
a. Từ tuần thứ 7
b. 10
c. Ngày thứ 7
d. Ngày 10
213.
Đo độ mờ da gáy vào? 11 – 14 tuần
a. 8 – 10 tuần
b. 14 – 15 tuần
c. > 20 tuần
214.
Tiêm sàng lọc trước sinh
215.
Đặc điểm viêm ống tử cung?
216.
Niêm mạc tc dày lên bao nhiêu ở gđ hành kinh? N1- 5 < 4mm
217.
Độ dày niêm mạc tc trước khi hành kinh?
218.
Đs bộ phận sinh dục nữ?
219.
Đs
a. Tc ra sau tiếp với bàng quang
b. Ra trước với trực tràng
c. Thân quay ra trước
220.
Trường hợp nào không làm cản trở siêu âm: xuất hiện nang, khối?
221.

Góc gập tc phụ thuộc vào? Bàng quang
222.
Mỏm cá mè được ví như phần nào của tc? Cổ
223.
Thời điểm hồng thể có đường kính 1,5 cm là sau phóng nỗn bao nhiêu ngày? 7-8 ngày
sau phóng nỗn
224.
Thai phụ nên được chủng ngừa? PTC, rubellacvat, BCG
225.
Vị trí của tc so với bàng quang, đại tràng
226.
Chu kỳ kinh nguyệt
227.
Trước rụng trứng tất cả các hm đều tăng, trừ? Progesteron
228.
Sau khi chậm kinh 5 tuần khơng thấy túi thai trong tc thì làm gì? Định lượng HCG sau đó
siêu âm để loại trừ chửa ngoài tc
229.
Vitamin cần cho thai phụ? Vtm tổng hợp
230.
Các đo tuổi thai sau 3 tháng? I = (chiều cao tc/4) +1
231.
Cách tính tuổi thai 3 tháng đầu:
a. Siêu âm
b. Xquang
c. Đo chiều dài tc…..
232.
Nồng độ beta HCG tăng bao nhiêu lần sau 48h ở phụ nữ mang thai? Gấp 2
233.
Định nghĩa vơ sinh? Là tình trạng cặp vợ chồng khơng thể có thai sau 1 năm chung sống,

giao hợp bình thường mà khơng ngừa thai
234.
HCG giảm vào tuần thứ bao nhiêu của thai kì? Ngày 100 – 130 là thấp nhất
235.
HCG tăng cao vào tuần thứ bao nhiêu của thai kì? Đạt đỉnh vào ngày thứ 60- 70 của thai
kỳ


236.
Trong 3 tháng đầu thai kỳ, làm gì để chẩn đốn tuổi thai chính xác nhất ? siêu âm
237.
Nhịp tim thai cơ bản? 120- 140
238.
chiều cao của mẹ là bn thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây nơi bất thường hoặc đẻ
khó? 1m40
239.
độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao? <18 t >35 t
240.
chiều cao của tc tháng thứ 9? 35cm
241.
độ dày niêm mạc tc khi ra kinh? Rất mỏng < 4mm
242.
Tỷ lệ ctc, âm đạo ½ trước sau sinh
243.
trên sữa, tc hình gì? Mật độ nỗn nang ntn? Trịn, bầu dục
244.
3 tháng đầu thai kỳ, gì để chẩn đốn chính xác tuổi thai nhất
245.
ngun nhân nhiễm độc thai nghén đs co mạch
246.

đs phần ống cận trung thận và trung thận
- Ống trung dọc  đường dẫn tinh, tuyến phụ thuộc niệu đạo, cqsd ngoài nam
- Cận trung  vòi trứng, tử cung, 1 phần âm đạo
247.
Chất nào cần bổ sung cho phụ nữ có thai:
a. Calci
b. Vtm K
c. Vtm A
d. Vtm D
248.
Ung thư cổ tử cung không có keratin có đặc điểm nhân? Nhân nhỏ hình thoi
249.
Thời kỳ nào buồng trứng xù xì? Sau rụng trứng, sau thời kỳ dậy thì
a. Mãn kinh
b. Mới sinh ra
c. Sau khi sinh con
250.
Tiêm rubella trước khi sinh bn tháng? Nên tiêm phịng ít nhất 1-3 tháng trước mang thai
251.
pH âm đạo? 3,8 – 4,2 (<4,5)
252.
Góc trung gian của tử cung ? 180 độ
253.
Góc gập của tử cung 90 – 120 độ
254.
Góc ngả vs âm đạo 90
255.
Tử cung gập sau? 90- 120 độ
256.
Trong cơ chế thần kinh, adrenalin và noradrenalin có tác dụng gì?

257.
Adrenalin: co mạch ở da, tạng, giãn mạch ở cơ vân, mạch phổi, tăng huyết áp, tăng lưu
lượng mạch vành, giãn mạch giảm co thắt phế quản do hen, giảm phù
258.
Acetylcholin là chất dẫn truyền thần kin, làm chậm nhịp tim, tăng nhu động ruột, giãn
mạch, hạ huyết áp, tăng tiết dịch: nước bọt và mồ hôi
259.
Phụ nữ có thai tiêm định kì bắt buộc? rubella
260.
Phần sờ thấy khi thăm khám âm đạo?
a. Thân tử cung
b. Đáy tử cung
c. Mỏm
261.
béo phì nguy cơ con? Sinh em bé lớn, ngôi thế không rõ ràng, tỉ lệ mổ lấy thai cao và dễ
nhiễm trùng sau mổ
262.
Vị trí của tuyến hành niệu đạo? nằm ở 2 bên của niệu đạo màng
263.
Tiếp nối với tc ở các phía? Bàng quang phía trước, đại tràng sigma và trực tràng ở phía
sau
264.
Âm đạo nối với phần nào của tc? Cổ tc
265.
Tiếp nối với tc? Dưới âm đạo, trên vòi trứng


266.
Trứng di chuyển bào buồng tc trong thời gian bao lâu? 3-4 ngày
267.

Trong thời kỳ có thai, rau thai tiết hm sinh dục có tác dụng gì đs?
268.
Estrogen tăng kích thước, trọng lượng cơ tử cung, ptrien ống tuyến vú và mơ đệm,
ptrien sinh dục ngồi như giãn, mềm âm đạo, mở rộng lỗ âm đạo, giãn khớp mu, giãn dây chằng,
tăng tốc độ sinh sản tb các mô của thai ( ptrien to màng rụng ở niêm mạc tc, giảm co bóp cơ tử
cung, tăng bài tiết dịch vịi tc và niêm mạc tc ảnh hưởng đến phân chia của trứng đã thụ tinh,
ptrien thùy và bọc tuyến vú, hm dưỡng thai
269.
Thời điểm hồng thể có đường kính 1,5cm là sau phóng nỗn bao nhiêu ngày? 7 – 8
ngày
270.
Trong 2 tuần đầu thai được nuôi dưỡng bởi đs? Lấy chất dinh dưỡng từ dịch niêm mạc
tc, dịch vòi tc, sau đó hệ thống mạch máu của bào thai ptrien và nguồn dinh dưỡng nuôi bào thai
được lấy từ máu mẹ qua nhau thai
271.
Sừng tc khơng liên quan đến: vịi trứng, dc tròn, dc tử cung buồng trứng….
272.
Thiếu axitfolic gây dị tật gì cho thai nhi?
273.
Những người có thể bị vịng kinh khơng nỗn? Dậy thì và mãn kinh
274.
Núm vú, buồng trứng không liên quan với: tim, ruột non…
275.
Sừng tc liên quan với:
a. Vòi trứng
b. Dây chằng tròn
c. Dây chằng tử cung – cùng
d. Dây chằng tử cung bt
? viêm nội mạc tc, polyp tc, u xơ tc, bt đa nang, ut cổ tc, ut nguyên bào nuôi, ut nội mạc tc
276.

277.
278.
279.
280.

281.
282.
283.
284.
285.
286.
287.
288.

Sinh dục chịu sự tác động của? giới đồ thượng thận
a. Giới đồ tuyến yên,
b. giới đồ sinh dục
cơ chế tăng huyết áp thai kỳ
tăng đáp ứng với các chất co mạch
Rối loạn chế tiết các chất prostagladin, lam prostacylin và prostaglandins, tăng X2
ngồi ra cịn do ảnh hưởng của các yếu tố: di truyền, miễn dịch, yếu tố viêm, hoạt hóa tb nội
mạch
Cách đo chiều dài tử cung
Tỷ lệ âm đạo, tử cung ở dậy thì và có chồng?
thử thai:
a. lấy nước tiểu xét nghiệm HCG, làm phản ứng miễn dịch
b. lấy nước tiểu xét nghiệm HCG, làm phản ứng vi sinh
c. lấy máu xn HCG, làm,,,,
đặc điểm của tinh hồn?
Tử cung 28 cm thì thai bn tháng

Cân nặng thai phụ cần tăng 9 – 12
Hình ảnh buồng trứng trên siêu âm?
Bộ câu hỏi ASM Aging để xã định?
Dây chằng định hướng khi rụng trứng: tc bt/ vòi bt
G
a. Thai nhi và bánh rau bị đẩy ra ngoài hoàn toàn
b. Chỉ thai nhi bị đẩy ra ngoài
Nguyên nhân gây ra rau bong non


a. Chấn thương
b. HA thấp
c. Đa ối
289.
Sẩy thai hoàn toàn
a. Chỉ sổ thai ra ngoài
b. Sổ cả thai và bánh rau ra ngoài
290.
Mỗi một tháng, chiều cao của tc tăng lên? 4cm
291.
Chu kì kinh khơng phóng nỗn khi nào đs?
292.
Triệu chứng nào hay gặp trong 3 tháng đầu thai kì: nơn, mệt
293.
Độ ngả của tc phụ thuộc
294.
Phụ nữ có nguy cơ thai nghén: chiều cao, độ tuổi
295.
Ung thư ? thể sàng, thể màng đệm
NAM

296.
Tinh trùng sống thuận lợi trong môi trường nào? Trung tính hoặc hơi kiềm
297.
Đs về tinh hồn: đi lên đi xuống, bên phải cao hơn bên trái, nằm trong chậu hơng bé,
mào tinh nằm phía trên
298.
sự cương dương bình thường? dương vật cương cứng hồn tồn
299.
K thể đưa vào âm đạo cương k đúng lúc cương rất ngắn luôn mềm xỉu
300.
Nơi sản xuất tinh trùng nhiều nhất? tinh hoàn
301.
pH của dịch tuyến tiền liệt? 6,5 hơi kiềm
302.
Sinh dục nam khơng có bộ phận nào? Âm vật
303.
Mơ nào sản xuất tinh trùng
304.
Thời gian từ tế bào mầm phát triển thành tinh trùng?
a.
305.
Tinh hồn có tác dụng; sx tinh trùng, testosteron, estro
306.
ống dẫn tinh Đs:
307.
Chạy trong chậu hông bé
308.
Chạy trong ống bẹn
309.
Đổ vào bàng quang

310.
Chạy trước âm đạo
311.
Cấu tạo dương vật?
312.
Bộ phận sinh dục nào tiết ra tinh dịch là chủ yếu? túi tinh
313.
Thời gian từ tế bào mầm phát triển thành tinh trùng là ? 64 ngày
314.
Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai? Mào tinh hồn
315.
Bao quy đầu như nào là bình thường:
a. Xìu thì chùm hết cương thì tuột hồn tồn nhưng vẫn chùm hết
b. Xìu chùm hết cương tuột xuống dưới
c. Tuột dễ nhưng hở
316.
317.
Bao quy đầu dài khi nào
318.
Đs các vấn đề cần làm tinh dịch đồ
319.
Dài bao quy đầu?
320.
Hẹp bán bao quy đầu?
321.
Hẹp bao quy đầu hồn tồn:
a. Khơng tuột khỏi cả khi xìu và cương
322.
Mất một tinh hồn, tinh hồn cịn lại q sản do cơ chế:
a. Thích nghi

b. Ưa năng


c. Nhược năng
323.
Câu 6, 9, 15 trong bảng 15 câu IIEF hỏi là gì, những vở được đề cập trong IIEF
324.
6: xuất tinh được k
325.
9 bao nhiêu lần giao hợp
326.
15: cương được khơng
327.
Đo thể tích tinh hồn, dương vật, mào tinh dùng hạt gì?
328.
Thước đo tinh hồn – orchidometer – Prader đây là một chuỗi hạt từ nhỏ đến lớn
329.
Tinh hoàn lạc chỗ, teo tinh hoàn?
330.
Tinh hoàn lạc chỗ: tinh hồn khơng di chuyển vào đúng vị trí của nó trong bao da treo
phía sau dương vật khi bé trai ra đời
331.
Teo tinh hồn: tb sinh tinh giảm, khơng sản xuất được tinh trùng, tes giảm, ảnh hưởng
tới sd và
332.
Chẩn đốn sỏi niệu đạo khi có? Mủ ở lỗ sáo
a. Tiền sử sỏi tiết niệu,
b. sờ dọc niệu đạo có khối,
c. Sờ dọc niệu đạo có điểm đau chói
333.

Dấu hiệu chẩn đốn gãy dương vật? điểm đau chói và dương vật cong
a. Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong
b. Tiền sử sỏi niệu đạo
334.
Sỏi niệu đạo khám dương vật biểu hiện ntn? ống thông k qua được vị trí sỏi, có tiếng
chạm nhẹ kim khí - dấu hiệu sỏi điển hình
- Sờ thấy sỏi kẹt niệu đạo
335.
Dấu hiệu mảng cứng xơ hóa vật hang  dương vật cong
336.
Đo thể tích tinh hồn, dương vật, mào tinh dùng hạt dì
337.
Đs vơ sinh nam
338.
Cơng thức tính thể tích tuyến tiền liệt? (H*L*E)/2 cao dọc ngang
339.
Đo nồng độ hormon nam thời gian nào cho kết quả chính xác? Sáng sớm lúc nồng độ hm
cao nhất
340.
Thốt vị bẹn bìu là? Một đoạn ruột có thể lọt vào và thốt ra ngồi ổ bụng xuống bìu
Khám lâm sàng
1. Siêu âm tinh hồn trước và sau dậy thì thấy: tăng/ giảm âm
341.
Trước giảm sau tăng
2. Các bước trước khi khám lâm sàng cơ quan sinh dục? hỏi bệnh, khám toàn thân, khám cơ qun
sinh dục ngồi, nhìn, sờ
3. u cầu bắt buộc khi sau khi thăm khám lâm sàng cơ quan sinh dục? khám nơi kín đáo, tối thiểu
2 người, đúng chun mơn, tác phong cẩn thận, nghiêm túc
4. Thước Praeder dùng để đo? Thể tích tinh hồn
5. thước đo có hình oval xung quanh dùng để đo? Tinh hoàn

6. Bộ câu hỏi IIEF dùng để đánh giá? Mức độ rối loạn chức năng cương dương
- AMS định giá lão hóa nam giới
- PEDT tình trạng xuất tinh
7. Thăm khám lâm sàng cơ quan sinh dục nam cần làm gì đs?
342.
Khám tồn thân: toàn trạng chung, da, niêm mạc, bệnh lý ảnh hưởng
343.
Khám cơ quan sd ngồi: nhìn lơng mu, da vùng bẹn, bìu, dương vật, có hoặc khơng có
khối u, bướu, tư thế đứng; dương vật, da bao quy đầu, miệng niệu đạo


344.
Sờ hạch bẹn nông sâu, khối áp xe vùng hội âm; lỗ bẹn trong ngồi, dọc ống bẹn để tìm
tinh hồn ẩn, nang thừng tinh, sờ dọc thể hang, bìu, tinh hoàn
345.
Bảng câu hỏi, nghiệm pháp, thăm khám bằng dụng cụ
8. bn nam 30 t béo phì giảm ham muốn tình dục mất ngủ? Suy sd muộn, béo phì là nguyên nhân
9. Muốn chẩn đoán chất lượng tinh trùng cần làm xét nghiệm gì:
a. Xét nghiệm cơng thức máu
b. Tinh dịch đồ
c. Testosteron máu
d. Điện não đồ
10. Bộ câu hỏi ÁM để xác định dấu hiệu lão hóa ở nam giới
11. Khám mặt trước da bìu để kiểm tra phản xạ của rễ nào? Cung px của rễ tủy sống bụng
346.
1 và 2
12. Nghiệm pháp Valsava? Cho bn phình bụng, rặn nhẹ, nhìn thấy các búi tĩnh mạch bìu và dọc
thừng tinh, dùng trong siêu âm Doppler tĩnh mạch tinh và một số chuyên khoa khác
13. Điều kiện cần để khám SD nam
14. Tần số đầu dị tinh hồn? Cao, Linear 7,5 – 10 mHz

15. Chỉ định siêu âm trực tràng ? khơng có tinh trùng trog tinh dịch, ngừng phát triển ống dẫn tinh
của 1/ 2 bên, viêm tuyên tiền liệt
16. Thăm khám lâm sàng cq SD nam cần làm gì: đs
17. Đs các vấn đề cần làm tinh dịch đồ?
347.
Cho biết thể tích, độ nhớt, độ pH của tinh dịch, mật độ, tính chất di động, sức sống của
tinh trùng, tỷ lệ tb tròn trong tinh dịch, tỉ lệ tinh trùng có hình thái bình thường và bất thường
348.
Có giá trị tham khảo khi bệnh nhân kiêng xuất tinh 2-5 ngày



×