Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Hoá Học Lớp 11 Bài tập ôn tập chương 2 nitơ photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 12 trang )

Chuyên đề : Các phi kim phân nhóm VA (Nitơ và Photpho )
Phần 1: Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho )
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :

A. ns2np4

B. ns2np3

C. ns2np5

D. ns2np2

Câu 2. Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hồ
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ
D. cho khơng khí đi qua CuO/t0
Câu 3. Điều chế khí N2 trong phịng thí nghiệm bằng phương trình sau :

A. NH3 + CuO/t0

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. NH4Cl + NaNO2/t0

D. Cho Al + HNO3 loãng

Câu 4. Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 .

Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :


A. NH4HCO3

B. Cu(NO3)2

C. NH4NO3

D. NH4NO2

Câu 5. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có cơng thức phân tử là :

A. HCl

C. NH3+Cl-

B. N2

D. NH4Cl

Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có mơi trường

A. pH = 2

B. pH = 7

C. pH > 7

D. pH < 7

Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :


A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu
xanh đậm
Câu 8. Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :

A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 + 3NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + HCl  NH4Cl
Câu 9. Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có

thể khử được mấy chất ở t0 cao :

1


A. 5

B. 8

C. 7

D. 9

Câu 10. Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:

A. NaOH


B. H2SO4

C. NH3

D. muối ăn

Câu 11. Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y

. Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T :
A. Al2O3 ; ZnO và Cu

B. Al2O3 ; Zn và Cu

C. Al ; ZnO

D. Al2O3

Câu 12. Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi khơng

thể làm khơ bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4

B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S

C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO

D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl

Câu 13. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :


A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong

B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc

D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3

Câu 14. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :

A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải

D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :

A. NaNO2 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 và H2SO4 đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO3 và HCl đặc

Câu 16. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :


A. CuO ; NO2 và O2

B. Cu ; NO2 và O2

C. CuO ; NO2

D. Cu(NO2)2 và O2

Câu 17. Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :

A. KNO2 ; NO2 và O2

B. K ; NO2 và O2

C. K2O ; NO2 và O2

D. KNO2 và O2

Câu 18. Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :

A. Ag2O ; NO2 và O2

B. Ag ; NO2 và O2

C. Ag2O ; NO2

D. AgNO2 và O2

Câu 19. Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân )


(có t0 và xt ) ;

; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2

(4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được

N2 là :
A. (3),(5),(6)

B. (1),(3),(4)

C. (1),(2),(5)

2

D. (2),(4),(6)


Câu 20. Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :

A. 1 : 1

B. 2 : 3

C. 3 : 1

D. 1 : 3

Câu 21. Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :


A. HCl và H2SO4

B. NaNO3 và HCl

C. NaNO3 và NaCl

D. NaNO3 và K2SO4

Câu 22. Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:

A. AgNO3

B. NaOH

C. BaCl2

D. Ba(OH)2

Câu 23. Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. AgNO3

Câu 24. Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :


A. Quỳ tím

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. AgNO3

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện

khơng có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (lỗng, dư).
dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
A. 3.

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
B. 2.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Nhiệt phân KNO3;

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào
C. 4.

D. 1.

(a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong khơng khí;

(c)


(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong khơng khí;

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4

(dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 27. . Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch

NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (lỗng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun


nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

Câu 28. . Mệnh đề không đúng là :

A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường

3

D. 2.


Câu 29. Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :

A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2

D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2


Câu 30. Supephôtphat kép có cơng thức là :

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

Câu 31. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :

A. canxi nitrat

B. amoni nitrat

C. amophot

D. urê

Câu 32. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hố học ), thấy tạo ra khí

khơng màu hố nâu trong khơng khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt
ra . Tìm X :
A. urê

B. natri nitrat

C. amoni nitrat


D. amôphot

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng :

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có cơng thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 34. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.

B. kim loại Cu và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH X + H3PO4  Y + KOH Z. Các chất X, Y, Z lần

lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4


Cõu 36. Viết các phơng trình của dÃy biến ho¸ sau:

a/ NH4NO2N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3 HCl

NO NO2 HNO3 NO

Cu(NO3)2 CuO

4


b/ (NH4)2CO3  NH3  N2  NH3  NH4NO3  N2O

Al(OH)3  Al(NO3)3  NO2

Phần 2: Bài tập chọn lọc các nguyên tố phi kim nhóm VA
Câu 37. Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:

A. 20%

B. 80%

C. 61,11%

D. 38,89%

Câu 38. Một oxit X của Nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng . Tìm X :

A. NO


B. NO2

C. N2O

D. N2O4

Câu 39. Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết

tủa tạo ra sau phản ứng :
A. 9,8g

B. 4,9g

C. 18g

D. 0g

Câu 40. Cho 100gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% . Thể

tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là :
A. 2,24lít và 23,3g

B. 2,24lít và 18,64g

C. 1,344lít và 18,64g

D.1,792lít và 18,64g

Câu 41. Khử hết m gam CuO bằng NH3 rồi cho tồn bộ khí bay ra vào H2SO4 đặc dư thấy cịn 2,24 lít khí


đi ra đktC. Tìm m:
A. 24g

B. 12g

C. 8g

D. 16g

Câu 42. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu

được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là :
A. 1M và 2M

B. 1M và 1M

C. 2M và 2M

D. 0,5M và 1M

DẠNG 1 : BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3
Câu 43. A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B,

trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
A. 62,25%

B. 83,34%

C. 41,67%


D. 50,00%

Câu 44. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất

của phản ứng :
A. 50%

B. 40%

C. 20%

D. 30%

Câu 45. Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng

tổng hợp NH3 là:

5


A. 30%

B. 25%

C. 20%

D. 40%

Câu 46. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong


bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH3 là:
A. 50%.

B. 40%.

C. 25%.

D. 36%.

Câu 47. Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau

phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của B so với A là 0,6.
a) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
b) Cho hỗn hợp khí B qua nước thì cịn lại hỗn hợp khí C. Tính tỉ khối hơi của A so với C.
DẠNG 2: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
Câu 48. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng

giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
A. 0,5g

B. 0,49g

C. 9,4g

D. 0,94g

Câu 49. Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :

A. Fe


B. Cu

C. Zn

D. Mg

Câu 50. Nhiệt phân a mol muối vơ cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là

1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:
A. NH4NO3

B. NH4NO2

C. (NH4)2CO3

D. NH4HCO3

Câu 51. Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

Câu 52. Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ tồn bộ khí thu được vào


H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :
A. 18,8g

B. 8,6g

C. 4,4g

D. 9,4g

Câu 53. Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam.

Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :
A. 2,835g

B. 4,725g

C. 7,875g

D. 7,785g

Câu 54. Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là

A. 50%

B. 75%

C. 80%

D. 90%


Câu 55. Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hồn tồn được 8,96lít khí Y đktC. Hấp

thụ hồn tồn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và cịn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung
dịch Z:

6


A. pH = 4

B. pH = 2

C. pH = 1

D. pH = 3

Câu 56. Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm

khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4g

B. 11,28g

C. 20,5g

D. 8,6g

Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hố trị khơng đổi trong các hợp chất được 8 gam một

oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :

A. Fe và 8,8g

B. Mg và 8,8g

C. Cu và 10,8g

D. Zn và 10,8g

Câu 58. Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung

bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y :
A. 2 : 1

B. 3 : 1

C. 1 : 2

D.1:1

Câu 59. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ Y vào một

lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thốt ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản
ứng là
A. 70%.

B. 25%.

C. 60%.


D. 75%.

DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
Câu 60. Trong 20g supephơtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có

trong mẫu lân đó
A. 10,23%

B. 12,01%

C. 9,56%

D. 15,17%

Câu 61. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các

chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%

B. 39,76%

C. 42,25%

D. 45,75%

Câu 62. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản

xuất từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%.


B. 65,75%.

C. 87,18%.

D. 88,52%.

Câu 63. Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu

được :
A. KH2PO4 và K2HPO4

B. KH2PO4 và K3PO4

C. K3PO4 và K2HPO4

D. K3PO4 và KOH dư

Câu 64. (B-09). Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X.

Cơ cạn X thì được hỗn hợp các chất là :

7


A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4


D. KH2PO4 và K3PO4

Câu 65. (B-08). Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4

Câu 66. Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu

được :
A. 0,05M và 0,06M

B. 0,04M và 0,06M

C. 0,04M và 0,08M

D. 0,06M và 0,09M

Câu 67. Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :

A. 2,72g

B. 2,27g

C. 2,3g


D. 2,9g

Câu 68. Ơxi hố hồn tồn 6,2g photpho rồi hồ tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d=

1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
A. Na3PO4

B. Na2HPO4

C. NaH2PO4

D. Na3PO4 và Na2HPO4

Câu 69. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A :

A. 63%

B. 56%

C. 32%

D. 49%

DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ AXIT NITRIC (HNO3)
Câu 70. Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy

nhất. Tìm M :
A. Fe


B. Cu

C. Zn

D. Mg

Câu 71. Hồ tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21.

Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg

Câu 72.Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy

nhất. Xác định X.
A. NO2

B. N2

C. N2O

D. NO

Câu 73.Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy


nhất. Xác định X.
A. NH3

B. NO

C. N2

D. N2O

Câu 74. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia

phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là ?

8


A. SO2

B. S

C. H2S

D. SO2, H2S

Câu 75. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch

HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2.


B. N2

C. N2.

D. NO

Câu 76. Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử

duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:
A. 5,6g và 5,4g

B. 5,4g và 5,6g

C. 4,4g và 6,6g

D. 4,6g và 6,4g

Câu 77. Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản

phẩm khử của N+5. Tìm m :
A. 5,4g

B . 2,7g

C. 1,35g

D. 8,1g

Câu 78. Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy


nhất đktc . Tìm M :
A. Zn

B. Mg

C. Al

D. Ca

Câu 79. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy khơng có khí bay ra

và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :
A. 33,33%

B. 66,67%

C. 61,61%

D. 50,00%

Câu 80. Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .

Dung dịch X có thể hồ tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :
A. 9,6g

B. 2,4g

C. 12,8g

D. 6,4g


Câu 81. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí

gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra
trong dung dịch.
A. 10,08 gam.

B. 6,59 gam.

C. 5,69 gam.

D. 5,96 gam.

Câu 82. Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm

khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B :
A. Fe3O4 và NO2

B. Fe3O4 và NO

C. Fe3O4 và N2O

D. FeO và NO2

Câu 83. Hoà tan đến phản ứng hồn tồn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư . Tính thể tích NO2 bay ra

đktc biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :
A. 11,2lít

B. 22,4lít


C. 33,6lít

D. 44,8lít

Câu 84. Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2

=18. Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5. Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng :

9


A. 2M

B. 1,2M

C. 1,4M

D. 13/9M

Câu 85. Hoà tan hết 16,2gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 5,6lít khí X gồm NO và N2 có khối

lượng là 7,2g. Tìm M biết rằng N+2 và N0 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg


Câu 86. (CĐ-12): Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch

HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.

B. 34,10.

C. 33,70.

D. 34,32

Câu 87. (B-12): Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3

1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của
X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.

B. 97,20.

C. 98,75.

D. 91,00.

Câu 88. Hịa tan hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng

kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu) có khối lượng
7,4 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng.

A. 0,4 mol

B. 1,4 mol

C. 1,9 mol

D. 1,5 mol

Câu 89. Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O

và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần
lượt là:
A. 14,04g và 1,92 lít

B. 12,72g và 1,92 lít

C. 14,04g và 1,2 lít

D. 15,14g và 1,5 lít

Câu 90. Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M . Tính thể tích khí NO

thốt ra đktc biết N+2 là sản phẩm khử của N+5 :
A. 5,6 lít

B. 4,48 lít

C. 3,36 lít

D . 2,24 lít


Câu 91. Biết N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm

sau:
Thí nghiệm 1. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M được a lít NO
Thí nghiệm 2. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M được b lít NO
A. a = b

B. 2a = b

C. a = 2b

D. 2a = 3b

Câu 92. Ngêi ta xö lý 3,2 g Cu b»ng a gam dd H2SO4 95% thu đợc V1lít khí X , phần Cu

d xử lý tiếp bằng b gam dd HNO380% thu đợc V2lít khí Y. Sau 2 lần xử lý khối lợng
còn lại là 1,28 gam Cu và V1+V2= 0,896 lít .Mặt khác trộn a gam dd H2SO4 95% víi b

10


gam dd HNO3 80% råi pha lo·ng b»ng níc 20 lần thu đợc dd Z . Hoà tan 3,2 gam Cu
trong dd Z thu đợc V3 lít khí .
a) Viết các phản ứng xảy ra .
b) Tính V1 , V2 , V3 ë ®ktc .
Câu 93. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm 500ml dung

dịch HCl 2M thu đợc khí NO và dung dịch A.
a) Cu có tan hết hay không? Tính thể tích khí NO (đktc)

b) Tính CM các ion trong dung dịch A
c) Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ trong
dung dịch A.
Cõu 94. Cho 24,5 gam hh X gåm Zn , Fe , Cu vào 3,2lít dd HNO3 0,3M. Khuấy đều

thu đợc 1 chất khí không màu , không bền ngoài không khí và trong dd còn lại một
kim loại cha tan hết . Cho tiếp từ từ dd H2SO4 vào thấy thoát ra khí trên đến khi
kim loại vừa tan hết thì hết 200 ml dd H2SO4 4/15M và thu đợc dd Y , Cho mét nưa
dd Y t¸c dơng víi dd NaOH d rồi lọc kết tủa đem nung thu đợc 12 gam chất rắn .
Tính % khối lợng các chất cã trong hh X .
Câu 95. Khi cho m gam hh A gåm Al , Fe , Cu t¸c dơng với 100 ml dd NaOH 1,2M thu đ-

ợc 2,688 lít khí (đktc) . Thêm tiếp 100 ml dd HCl 4M , sau phản ứng còn lại 2,08
gam hh chất rắn D . Cho D ph¶n øng víi dd HNO3 d thu đợc 0,672 lít khí NO(đktc).
a) Viết các phản ứng xảy ra .
b) Tính % khối lợng các chất trong hh A.
Câu 96. Khi cho 3,3 g hh X gåm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với dd

HCl d thu đợc 2,688 lít H2(đktc) . Mặt khác nếu cho 6,6 g hh X tác dụng với dd
HNO3 d thu đợc 1,792 lít hhY gồm 2 khí không màu có dH2=20,25 trong đó có một
khí không bền ngoài không khí .
a) Xác định tên kim loại M .
b) Tính % theo khối lợng các chất trong hh X .
Câu 97. Khi cho 10,35 g hh A gồm Al và Mg phản ứng với dd HNO3 d thu đợc 0,672 lít

khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch B . Khi cô cạn dd B thu đợc 85,05 gam hh
muối khan .
a) Hỗn hợp muối khan gồm các muối nào ?
b) Tính % theo khối lợng các chất trong hh A .


11


Câu 98. Khi cho 3,7 gam hh A gåm Fe và Fe3O4 trong 500 ml dung dịch HNO3 thu đợc

0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) , dung dịch B và 0,292 gam kim loại còn d .
a) Tính CM của dd HNO3 .
b) Tính % theo khối lợng các chất trong hh A .
c) Cô cạn dd B thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
d) Tính thể tích dd HCl 0,2M cần thêm vào hh sau phản ứng để phản ứng
hoàn toàn với các chất có trong hh nµy

12



×