BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi : TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI : 112
Câu 1: Cho số phức z=2+i. Tính |z|.
A. |z|=
B.|z|=5
5
Câu 2: Hàm số y
C.|z|=2
D.|z|=3
2x 3
có bao nhiêu điểm cực trị ?
x 1
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3 : Tìm nghiệm của phương trình : log 2 x 5 4 .
A. x=3
B. x=13
C. x=21
D. x=11
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào
?
A. y x 3 3x 2
B. y x 3 3x 2
C. y x 4 x 2 1
D. y x 4 x 2 1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vecto nào dưới đây là
một vecto chỉ phương của đường thẳng AB ?
r
A. c (1; 2; 2)
r
B. b (1;0; 2)
u
r
C. d (1;1; 2)
r
D. a (1;0; 2)
Câu 6: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log 2 a
1
log 2 a
C. log 2 a log a 2
B. log 2 a log a 2
D. log 2 a
1
log a 2
Câu 7: Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau :
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng �; 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số đông bến trên khoảng (-2;0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (- �;0)
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số : f(x)=7 x
7 x dx 7 x 1 C
B. �
7 x dx 7 x ln 7 C
A. �
C. �
7 x dx
7x
C
ln 7
D. �
7 x dx
7 x 1
C
x 1
Câu 9: Tìm số phức z thỏa mãn : z+2-3i=3-2i
A. z=1-i
B.z=1+i
C. z=1-5i
D.z=5-5i
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 8 .Tính bán
2
2
kính R của (S).
A. R=8
B. R=4
C. R= 2 2
D. R=64
Câu 11: Cho số phức z1 1 2i, z2 3 i . Tìm điểm biểu diễn số phức z z1 z2 trên mặt phẳng
tọa độ
A. Q(-1;7)
B. P(-2;-1)
2
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= x
A. m
17
4
B. m=10
C. N(4;-3)
D. M(2;-5)
1 �
2
�
trên đoạn � ; 2 �.
2 �
x
�
C. m=3
D. m=5
Câu 13: Với mọi a, b, x là các số dương thỏa mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b , mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. x a 5b3
B. x=5a+3b
C. x=3a+5b
D. x= a 5 b3
� �
Câu 14:Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sinx+cosx thỏa mãn F � � 2
�2 �
A. F(x)=cosx-sinx+3
B. F(x)=-cosx+sin-1
C. F(x)=-cosx+sinx+1
D. F(x)=-cosx+sinx+3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;2;3). Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vng góc của M trên các trục Ox, Oy. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng
M 1M 2 ?
uu
r
A. u4 (1; 2; 0)
Câu 16: Cho
uu
r
B. u3 (1; 0; 0)
2
2
0
0
ur
C. u1 (0; 2;0)
uu
r
D. u2 (1; 2; 0)
f ( x) 2sin x dx
�f ( x)dx 5 . Tính I �
A. I=7
B. I=3
C. I= 5
2
D. 5
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M(2;3;-1), N(-1;1;1) và P(1;m-1;2) . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N
A. m=2
B. m=-6
C. m=-4
D. m=0
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vng
góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. R=6a
B. R=
Câu 19: Đồ thị của hàm số y
A.0
17 a
2
C. R=
13a
2
D. R=
5a
2
x2
có bao nhiêu tiệm cận?
x2 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20: Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S 4 3a 2
B. S 3a 2
C. S 8a 2
D. S 2 3a 2
Câu 21: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4=0. Gọi M, N lần lượt là các điểm
biểu diễn của z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T=OM+ON với O là gốc tọa độ.
A. T 2 2
B. T 8
C. T 2
D. T 4
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m �0
B. m �0
C. m 0
D. m �1
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón đã cho.
A. S xq 4 3
B. S xq 39
C. S xq 8 3
D. S xq 12
Câu 24: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
– Website chun đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. V
11a 3
12
13a 3
12
B. V
C. V
11a 3
6
D. V
11a 3
4
Câu 25 : Cho hàm số y=-x4 2x2 có đồ thị như hình bên . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
trình -x4 2x2 mcó 4 nghiệm thực phân biệt
A. 0
B. 0 �m �1
C.m>0
D. m<1
2
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 4x+3 .
D. D 2
A. D �;1 � 3; �
2;1 � 3;2 2
B. D �; 2 2 � 2 2; �
C. D 1;3
Câu 27: Cho hàm số y 2x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; �
B. Hàm số đồng biến trên khoảng �; 0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; �
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
r
đi qua điểm M(1;2;-3) và có một vectơ pháp tuyến n =(1;-2;3)?
A. x-2y+3z-12=0
B. x-2y-3z-6=0
C. x-2y-3z+6=0
D. x-2y+3z+12=0
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x 2 1 , trục hồnh và các đường thẳng x=0,
x=1. Khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu?
B. V
A. V 2
4
3
C. V
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2
4
3
3
A. D 0; �
B. D �
C. D �; 1 � 2; �
D. D �\ 1; 2
Câu 31: Cho F x
D. V 2
f x
1
. Tìm nguyên hàm của hàm số
2 là một nguyên hàm của hàm số
2x
x
f ' x ln x
A.
f ' x ln xdx=
�
ln x 1
2 C
x2
x
B.
�ln x
f ' x ln xdx=- �
�
�x
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1 �
� C
x2 �
C.
f ' x ln xdx=
�
ln x
1
2 C
2
x
2x
D.
�ln x
f ' x ln xdx=- �
�
�x
2
1 �
� C
2x2 �
Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x 2.3x 1 m 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa mãn x1+x2=1
A. m=6
B. m=-3
C. m=3
D. m=1
Câu 33: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y=(2m-1)x+3+m vng góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3-3x2+1
A. m
3
4
B. m
1
4
C. m
1
2
D. m
3
2
Câu 34: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian
�1 �
t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I � ;8 �và trục đối xứng song
�2 �
song với trục tung như hình bên. Tính qng đường s người đó chạy được trong
khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. 4,5(km)
B. 4,0 (km)
C.2,3(km)
D.5,3(km)
� 1200
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a, BAC
, mặt phẳng (A’B’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích � của khối lăng trụ đã cho.
9a 3
A.
8
3a 3
B.
4
3a 3
C. V
8
a3
D. V
8
2
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số � để hàm số y ln x 2x m 1 có tập xác định là
ℝ.
A. m<-1 hoặc m>0
B. 0
C. m=0
D. m>0
Câu 37: Cho số phức � thỏa mãn z 5 và z 3 z 3 10i . Tìm số phức � = � − 4 + 3 .
A. � = −1+7�
B. � =1+3�
C. � =−3+8�
D. � =−4+8�
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
đi qua ba điểm �( 2; 3; 3), �( 2; −1; −1), �(−2; −1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng (�) :2�+3� − � + 2
= 0.
A. � 2 +y 2 + � 2 + 4� − 2� + 6�+ 2 = 0.
B. x 2 + � 2 + � 2 − 2� + 2� − 2� − 2 = 0.
C. x 2 + � 2 + � 2 − 2� +2� −2� −10 = 0.
D. x 2 + � 2 + � 2 − 4� + 2� − 6� − 2 = 0.
1 3
2
Câu 39: Một vật chuyển động theo quy luật s t 6t với � (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
3
vật bắt đầu chuyển động và � (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu ?
A. 36 m/s
B. 243 m/s
Câu 40: Cho hàm số y
C. 27 m/s
D. 144 m/s
mx 4 m
với � là tham số. Gọi � là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của �
xm
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A. Vô số
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho hai điểm A(1;-1;2), B(-1;2;3) và đường thẳng
d:
x 1 y 1 z 1
. Tìm điểm M(a;b;c) thuộc d sao cho MA2+MB2=28, biết c<0
1
1
2
A. M(2;3;3)
B. (-1;0;-3)
�1 7 2 �
C. M � ; ; �
�6 6 3 �
�1 7 2�
; ; �
D. M �
� 6 6 3�
Câu 42: Với các số thực dương �, � tùy ý, đặt log3 x , log3 y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3
�x�
B. log 27 �
�y �
� 2
� �
3
�x� �
�
�
D. log 27 �
�y �
� 9 �
�
� � �2
�x�
A. log 27 �
�y �
� 2
� �
�x� �
�
�
C. log 27 �
�y �
� 9 �
�
� � �2
3
3
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ��� .�'�'�'�' có �� = 8, �� = 6, ��' = 12. Tính diện tích tồn
phần � của hình trụ có hai đường trịn đáy là hai đường trịn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ���� và
�'�'�'�'
A. �tp = 26 .
B. �tp= 576�.
C. Stp 10 2 11 5
D. Stp 5 4 11 5
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số � để đồ thị của hàm số y x 3 3mx 2 4m3 có hai
điểm cực trị � và � sao cho tam giác ��� có diện tích bằng 4 với � là gốc tọa độ.
A. m
1
1
;m 4
2
2
B. m=1
4
D. m �0
C. m=-1;m=1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho ba điểm � (−2; 0; 0) , � (0; − 2; 0) và � ( 0; 0;
−2) . Gọi � là điểm khác sao cho ��, ��, �� đơi một vng góc với nhau và � ( �; �; �) là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ���� . Tính S=a+b+c
A. S=-2
B. S=-3
C. S=-4
D. S=-1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 46: Cho mặt cầu (�) tâm �, bán kính � = 3. Mặt phẳng (�) cách � một khoảng bằng 1 và cắt
(�) theo giao tuyến là đường tròn (�) có tâm . Gọi � là giao điểm của tia �� với (�), tính thể tích �
của khối nón có đỉnh � và đáy là hình trịn (�).
A. V 16
B. V 32
C. V=
16
3
D. V
32
3
Câu 47: Gọi � là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số � để tồn tại duy nhất số phức � thỏa
mãn z.z 1 và z 3 i m . Tìm số phần tử của S .
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 48: Cho hàm số y=f(x) . Đồ thị của hàm số y= f '( x) như hình bên. Đặt g ( x ) 2 f ( x) x 1
2
.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.g(1)
B. g(3)=g(-3)>g(1)
C. g(1)
D. g(3)=g(-3)
Câu 49: Xét các số nguyên dương �, � sao cho phương trình a ln 2 x b ln x 5 0 có hai
nghiệm phân biệt �1, �2 và phương trình 5log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt �3, �4
thỏa mãn x1 x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất �min của : S= 2� + 3�
A. Smin=33
B. Smin=17
C. Smin=30
D. Smin=25
Câu 50: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích �
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V=576
B. V= 144 6
C. V=576 2
D. V=144
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
ĐÁP ÁN&LỜI GIẢI CHI TIẾT
1 –A
11 –B
21 –D
31 –D
41 –C
2 –A
12 –C
22 –C
32 –C
42 –A
3 –C
13 –A
23 –A
33 –A
43 –C
4 –B
14 –C
24 –A
34 –A
44 -C
5 –B
15 – A
25 –A
35 –C
45 –D
6 –D
16 –A
26 –A
36 –D
46 –D
7 -B
17 –D
27 –D
37 –D
47 –C
8 -C
18 –C
28 –D
38 –D
48 –A
Câu 1: Đáp án A
|z|=|2+i|= 22 1 5
Câu 2 : Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
log 2 x 5 4
� x 5 16
� x 21
Câu 4: Đáp án B
Từ đồ thị suy ra hàm số là hàm bậc 3 với a>0 � Chọn đáp án B
Câu 5: Đáp án B
uuur
r
AB (1;0; 2) suy ra đường thẳng AB có vtcp b(1;0; 2)
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Phương trình mặt cầu tổng quát : x a y b z c R 2
2
2
2
� Bán kính mặt cầu (S) là: R= 8 2 2
Câu 11: Đáp án B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9 -B
19 –C
29 –C
39 –A
49 –C
10 -C
20 –D
30 –D
40 –D
50 –A
z z1 z 2 2 i
Suy ra điểm biểu diễn số phức z là P(-2;-1)
Câu 12: Đáp án C
y x2
2
x
2 2 x3 2
x2
x2
y' 0 � x 1
y ' 2x
29
�1 � 17
y � � , y 1 3, y 2
3
�2 � 4
1
Suy ra GTNN của y trên [ ; 2] là m=3
2
Câu 13: Đáp án A
log 2 x 5log 2 a 3log 2 b
� log 2 x log 2 a 5 log 2 b3
� log 2 x log 2 a 5b3
� x a 5b 3
Câu 14: Đáp án C
f ( x) �
(s inx cosx)dx=-cosx+sinx C
�
� �
F ( ) 2 � cos � � sin C 2 � C 1
2
2
�2 �
Câu 15: Đáp án A
Ta có : M 1 (1;0;0), M 2 (0; 2; 0)
uuuuuur
� M 1M 2 (1; 2; 0)
Câu 16: Đáp án A
2
2
2
0
0
0
I�
f ( x) 2sin x dx �
f ( x)dx �
2sin x dx 5 2 7
Câu 17: Đáp án D
uuur
uuuur
NP 2; m 2;1 , NM 3; 2; 2
uuur uuuur
Tam giác MNP vuông tại N � NP.NM 0 � 6 2(m 2) 2 0 � m 0
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 18: Đáp án C
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD
Trong (SAC), tam giác SAC dựng OI AC � I là trung điểm
SC
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD là:
2
2
2
2
2
13a
�SA � �AC �
�SA � AB BC
R IC OI 2 IC 2 � � � � � �
4
2
�2 � � 2 �
�2 �
Câu 19: Đáp án C
y
x2
1
2
x 4 x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận là TCĐ x=-2 và TCN y=0
Câu 20: Đáp án D
Hình bát diện đều cạnh a có 8 mặt là tam giác đều cạnh a .
� S 8.
a2 3
2 3a 2
4
Câu 21: Đáp án D
z 2 4 0 � z1 2i; z2 2i
� T OM ON | z1 | | z2 | 4
Câu 22: Đáp án C
3x 0 � Để phương trình 3x m có nghiệm thực thì m >0
Câu 23: Đáp án A
S xq lr 4 3
Câu 24: Đáp án A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Do S.ABC là khối chóp tam giác đều nên SG ( ABC )
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2 a 3 a 3
AG .
3 2
3
a 33
3
1 a 33 a 2 3
11a 3
.
.
3 3
4
12
� SG SA2 AG 2
1
� V SG.S ABC
3
Câu 25: Đáp án A
Từ đồ thị suy ra phương trình x 4 2 x 2 m có 4 nghiệm thực phân biệt
� Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 tại 4 điểm phân biệt
� 0 m 1
Câu 26: Đáp án A
x2 4x 3 0
�x 1
��
x3
�
ȥ TXD:D=(- ;1)
(3;+ )
Câu 27: Đáp án D
y'
4x
2 2x2 1
� Khi : x 0 � y ' 0 � Hàm số đồng biến trên (0; �)
Câu 28: Đáp án D
r
Phương trình mặt phẳng đi qua M(1;2;-3) và có vecto pháp tuyến n(1; 2;3) là:
(x-1)-2(y-2)+3(z+3)=0
Hay x-2y+3z+12=0
Câu 29: Đáp án C
1
�
x2 1 dx
0
4
3
Câu 30: Đáp án D
Điều kiện : x 2 x 2 �0
� TXD : D R \ 1; 2
Câu 31: Đáp án D
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
x3
1
� f ( x) 2
x
F '( x )
I �
f '( x ) ln xdx
�
1
�
du dx
�
�
� ln x u
�
x
��
Đặt �
f
'(
x
)
dx
vdv
1
�
�
v f ( x) 2
�
�
x
�I �
f '( x ) ln xdx
ln x
1
ln x 1
�3 dx 2 2
2
x
x
x
2x
Câu 32: Đáp án C
Cách 1 : 9 x 2.3x 1 m 0 (*)
� (3 x ) 2 6.3x m 0
Đặt t 3x � t 2 6t m 0 (**)
Theo bài x 1 x2 1
� log 3 t1 log 3 t2 1
� t1.t2 3
� Để pt (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x 1 x2 1
thì phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t1.t2 3
�
�
' 0
9m 0
m9
�
�
��
��
��
m3
�
�m3
�m 3
� m3
C�
ch 2: Th��
�
p�
n thay m v�
o ph�
�
ng tr�
nh (**) t�
m t1,t2
C�
p t1,t2 n�
o th�
a m�
n t1.t2 3 th�ch�
n
Vậy chọn đáp án C
Câu 33: Đáp án A
Tìm phương trình đi qua hai điểm cực trị :
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
C�
ch 1: y=x3 3x2 1
y' 3x2 6x
x0
�
y' 0 � �
x 2
�
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0 ;1),B(2 ;-3)
Và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là d’ : y=-2x+1
Cách 2 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là phần dư của phép chia
y cho y’
d' d � 2(2m 1) 1� m
3
4
Câu 34: Đáp án A
Phương trình parabol : y= ax2 bx c
1
Đồ thị hàm số đi qua A(1 ;0), B(0 ;0) C( ;8)
2
�
� a b c 0
a 32
�
�
�
��
c 0
� �b 32
�1
�c 0
1
� a b c 8 �
2
�4
� y=-32x2 +32x
� S
45
60
-32x +32x dx 4,5km
�
2
0
Câu 35: Đáp án C
Gọi K là trung điểm B’C’
�AK B'C'
��
mà (A'B'C') �(AB'C')=B'C'
�A ' K B'C'
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C’) và (AB’C’) là góc giữa AK
và A’K
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
a
� A'K=
2
a 3
2
a 3 1 2
3a3
. a .sin120�
2 2
8
� AA ' A 'K.tan60�
� V AA '.SABC
Câu 36: Đáp án D
2
Hàm số y ln x 2x m 1 có tập xác định là R
� x2 2x m 1 0,x �R
� x 1 m,x �R
2
� 0 m
� m 0
Câu 37: Đáp án D
Đặt z=a+bi (a,b �R )
�
�
�a2 b2 52
a2 b2 52
|z | 5
a 0
�
�
�
�
��
��
�
�
�
�
2
2
2
2
|z 3||z 3 10i | �
a 3 b2 a 3 b 10 �b2 b 10 �b 5
�
�
� z 5i
w 5i 4 3i 4 8i
Câu 38: Đáp án D
Cách 1 : Thử đáp án
+Đáp án A :tâm
I(-2;1;-3);R=2 3
I � � loại
+Đáp án B : tâm I(1;-1;1) . R= 5
IM 21 �R � loại
+Đáp án C: tâm I(1;-1;1), R= 13
IM 21 �R � loại
Vậy chọn đáp án D
Cách 2:
Gọi I là tâm mặt cầu, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP � IO (MNP)
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
�2 1 5�
Tam giác MNP là tam giác đều � O � ; ; �
�3 3 3 �
r
r
Gọi n là vtpt của (MNP) � n(1;1;1)
r
�2 1 5�
� IO có vtcp là n(1;1;1) và đi qua O � ; ; �
�3 3 3�
� 2
x t
�
3
�
� 1
� IO: �y t
� 3
� 5
�z 3 t
�
4
�2 � �1 � �5 �
V�I �() n�
n 2� t � 3� t � � t � 2 0 � t
3
�3 � �3 � �3 �
� I(2;1;3) , R=4
Câu 39: Đáp án A
v=s’= t2 12t
v' 2t 12
v' 0 � t 6
v(0) 0;v(6) 36
Vậy trong thời gian 9s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là : v 36m/ s
max
Câu 40: Đáp án D
y'
m2 4m
x m
2
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định � m2 4m 0 � 0 m 4
Suy ra giá trị nguyên của m thỏa mãn là : 1;2;3
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn
Câu 41: Đáp án C
Cách 1: Thử đáp án :
c<0 � loại A
Vì M �d � loại D
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
MA 2 MB2 28 � Ch�
nC
Cách 2:
�x 1 t
�
d:�y 2 t (t �R)
�
z 1 2t
�
� M(1 t;2 t;1 2t)
uuuu
r
uuur
� AM t;t 3;2t 1 ;BM t 2;t;2t 2
� MA 2 MB2 t2 t 3 2t 1 t 2 t2 2t 2 28
2
2
2
2
� t1
� M 2;3;3
Câu 42: Đáp án A
3
3
�x�
�x�
x
Cách 1: log27 � � log33 � � log3
log3 x log3 y
�y �
�y �
y
2
� �
� �
3
�x�
3
Cách 2: Chọn x=3; y=9 � 1; =-1 ; log27 � �
�y � 2
� �
mà
3
nên chọn đáp án A
2
2
Câu 43: Đáp án C
Gọi I,I’ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp hai đáy
AC= AD2 DC2 10 � R IC
h=I'I=CC'= AC2 AC'2 2 11
AC
5
Hình trụ có chiều cao :
2
� Stp 2R2 2hR 10 2 11 5
Câu 44: Đáp án C
y x3 3mx2 4m3
y' 3x2 6mx
�x 0
y' 0 � �
x 2m
�
� A(0;4m3); B(2m;0)
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị : y m2x 4m3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
d(O;AB)
SABC
4m3
m4 1
1
1 4m3
AB.d(O;AB) .
. 4m2 6m6 4
4
2
2 m 1
Thử các giá trị của m . Suy ra chọn đáp án C
Câu 45: Đáp án D
Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên (ABC) .
Do O.ABC là hình chóp đều nên H vừa là tâm đường tròn ngoại tiếp vừa là trọng tâm tam giác ABC.
�2 2 2 �
Suy ra H � ; ; �
�3 3 3 �
�2 2 2 �
Gọi D là điểm đối xứng của O qua (ABC) suy ra D � ; ; �
�3 3 3 �
Dễ dàng kiểm tra được DA,DB,DC đơi một vng góc với nhau
�1 1 1�
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện D.ABC là I � ; ; �
�3 3 3 �
Suy ra a+b+c=-1
Câu 46: Đáp án D
AH= OA 2 OH2 2 2
TH TO OH 3 1 4
1
32
� V .TH.AH2
3
3
Câu 47: Đáp án C
z=a+bi (a,b �R)
z.z 1�|z |2 1� a2 b2 1
2
|z 3 1| m � a 3 b 1 m2
2
Để tồn tại duy nhất z thì ta có hai trường hợp :
y
y
O
x
O
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
x
.
.
� Có hai số m thỏa mãn
Câu 48: Đáp án A
g(x) 2f(x) x 1
2
g'(x) 2f '(x) 2(x 1)
�g'(1) 0
�
�g'(3) 0
�
g'(3) 0
�
� Ta có bảng biến thiên :
�
x
g’(x)
g(x)
-
-3
0
-
1
0
+
3
0
Từ BBT :g(1) nhỏ nhất
*So sánh g(-3) với g(3) :
1
1
1
1
�
S1 �
f '(x) x 1 �
dx �
g'(x)dx (g(1) g(3))
�
�
2 3
2
3
3
�
S2 �
f '(x) x 1 �
dx
�
�
1
3
1
1
g'(x)dx (g(1) g(3))
�
2 1
2
Dễ thấy S1 S2 � g(3) g(3)
� g(1)
Câu 49: Đáp án C
ĐK : x>0
Đặt t=lnx, u=logx . Ta có các phương trình đã cho trở thành :
at2 bt 5 0 (1)
5u2 bu a 0 (2)
Ta có :
(1) (2) b2 20a
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
�
-
Để phương trình: aln2 x blnx 5 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2
và phương trình 5log2 x blogx a 0 có hai nghiệm phân biệt x3,x4 ta phải có
b2 20a 0 � b2 20a (3)
Khi đó giả sử (1) có hai nghiệm t1,t2 ,(2) có hai nghiệm u1,u2 .Ta có
x1x2 et1 t2 ,x3x4 10u1 u2
Do x1x2 x3x4 � et1 t2 10u1 u2 � t1 t2 (u1 u2 )ln10 �
b b
ln10 suy ra
a
5
5
a>
(do a,b nguyên dương) suy ra a �3
ln10
Kết hợp (3) suy ra b2 60 � b 8 (Do b nguyên dương)
Do đó S=2a+3b �30
Vậy Smin 30
S
Câu 50: Đáp án A
I
A
B
H
IH x,x 0
D
C
� BH 92 x2 � BC 2. 81 x2
1
1
2
� V .SH.BC2 . 9 x .2 81 x2 x3 9x2 81x 729
3
3
3
Đặt f(x)= x3 9x2 81x 729
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
f '(x) 3x2 18x 81
� x 3
f '(x) 0 � �
x 9(lo�
i)
�
� V 376
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất