Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tài liệu Bai1 Chso (Phan1) HK2 0506 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.21 KB, 10 trang )


BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

TOÁN 4
CHUỖI VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

BÀI 1: CHUỖI SỐ

TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (2/2006)

NỘI DUNG

1- CHUỖI NHƯ TỔNG VÔ HẠN. CHUỖI CẤP SỐ NHÂN
2- ĐIỀU KIỆN CẦN CỦA CHUỖI HỘI TỤ. T/C PHÂN KỲ
3- CHUỖI SỐ DƯƠNG. TIÊU CHUẨN SO SÁNH 1 – 2
4- CHUỖI ĐIỀU HOÀ (RIEMAN)
5- TIÊU CHUẨN D’ALAMBERT (TỶ SỐ), CÔSI
7- CHUỖI ĐAN DẤU. TIÊU CHUẨN LEBNITZ
6- CHUỖI DẤU BẤT KỲ. T/CHUẨN HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI

CHUỖI SỐ NHƯ TỔNG VÔ HẠN

→ chuỗi số. u
n
: số hạng tổng quát (số hạng thứ n)
∑∑

=
++++
n
n


nn
uuuuu hoặchiệuKý
1
21
:
Cho dãy {u
n
}, n ≥ 1. Tổng các số hạng liên tiếp của dãy
→ Biểu thức có dạng:
Thực tế: Giá trò của tổng chuỗi số (vô hạn số hạng)


=1n
n
u
VD: Cần bao nhiêu thời gian và phép tính để tính


=1
2
1
n
n
VD: Sử dụng tổng S = 1 – 1 + 1 – 1 + … chứng tỏ
!
2
1
10 ==

ĐỊNH NGHĨA TỔNG CHUỖI. CHUỖI HỘI TỤ (PHÂN KỲ)


Xét chuỗi Σu
n
= u
1
+ u
2
+ … + u
n
+ … . Tổng n số hạng đầu
tiên của chuỗi u
1
+ u
2
+ … + u
n
: tổng riêng thứ n. Ký hiệu:

=
=+++=
n
k
knn
uuuuS
1
21


21211
, uuSuS +==→

Nếu ∃ giới hạn hữu hạn:
SS
n
n
=
∞→
lim
⇒ chuỗi hội tụ &
tổng chuỗi là S:
[ ]
n
n
n
n
n
n
uuuSSu +++===
∞→∞→

=


21
1
limlim
Nếu giới hạn không tồn tại hoặc = ∞ ⇒ Σu
n
phân kỳ
(đương nhiên Σu
n

không có giá trò!)
VD: Khảo sát sự hội tụ và tính tổng (nếu tồn tại) của:
( ) ( )
1
11
1
1
1
1
/
1
+
−=
++


=
nnnnnn
a
n
:ý Gợi
+−+− 1111/b

CHUỖI CẤP SỐ NHÂN

VD: Tính
 +++++
n
2
1

4
1
2
1
1
VD: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 1 – 1 + 1 – 1 + … = Σ (–1)
n–1

Kết luận: Tính tổng chuỗi ≡ Tính tổng riêng S
n
&
n
n
S
∞→
lim
VD: Tính
−+−
27
1
9
1
3
1
Chuỗi cấp số nhân:
1
1
1
1
2

0
<

=+++++=


=
q
q
qqqq
n
n
n
khi:
Ghi nhớ:
Chuỗi cấp số nhân hội tụ khi và chỉ khi


=
=+++++
0
2
n
nn
qaaqaqaqa 
q
u
q

=<

1
1
0
S &

TÍNH CHẤT & PHÉP TOÁN TRÊN CHUỖI HỘI TỤ

Các chuỗi Σu
n
& Σv
n
hội tụ ⇒ Các chuỗi sau cũng hội tụ và
( )
∑∑∑

=

=

=
±=±
111 n
n
n
n
n
nn
vuvu
∑∑


=

=
=
11 n
n
n
n
uccu
Sự hội tụ hay phân kỳ của chuỗi không thay đổi khi bỏ đi
một số hữu hạn các số hạng đầu (hoặc bất kỳ) của chuỗi:
∑∑

+=

=
++++=
1
21
1
0
0
Nn
nN
n
n
uuuuu
  

đònhcốhạnhữutròGiá

Phần dư: Khi chuỗi Σu
n
hội tụ ⇒


+=
++
=++=
1
21
nk
knnn
uuuR 
nn
n
n
RSuS +==⇒


=1
0lim& =
∞→
n
n
R

ĐIỀU KIỆN CẦN CHUỖI HỘI TỤ – T/C PHÂN KỲ

VD: Kiểm tra lại điều kiện cần với các chuỗi hội tụ đã xét



=1
2
1
/
n
n
a
( )
1/
1
<


=
qqb
n
n
( )


=
+
1
1
1
/
n
nn
c

Sai lầm:
0lim =
∞→
n
n
u
⇒ Chuỗi Σu
n
hội tụ! VD:


=






+
1
1
1ln
n
n
VD: Khảo sát các chuỗi a/ 1 – 1 + 1 – … = Σ(–1)
n



=

+
1
4
/
n
n
n
b
Đkiện cần: Chuỗi Σu
n
hội tụ ⇒
0lim =
∞→
n
n
u






∞→
∞→
0lim
:lim
n
n
n
n

u
u hạngiớicókhông
⇒ Chuỗi phân kỳ
Tiêu chuẩn
PHÂN KỲ

CHUỖI DƯƠNG

VD: Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi


=
+
1
12
1
/
n
n
a


=
∞→
2
ln
1ln
/*
n
nn

n
b chuỗisát khảóTừ . lim Tìm
n
∑ dương hội tụ khi và chỉ khi bò chặn:
nMuM
n
k
k
∀≤∃

=1
:
Dấu hiệu so sánh 1: Σu
n
, Σv
n
với 0 < u
n
≤ v
n
, ∀ n ≥ N
0
Σv
n
(chuỗi lớn) htụ ⇒ Σu
n
(nhỏ) htụ:
Σu
n
(nhỏ) ph.kỳ ⇒ Σv

n
(lớn) ph.kỳ:
∞<⇒∞<
∑∑
nn
uv
∞=⇒∞=
∑∑
nn
vu
⇒ Dãy tổng riêng {S
n
}:↑
Chuỗi dương Σu
n
, u
n
> 0 ∀ n ≥ N
0

CHUỖI ĐIỀU HOÀ (CHUỖI RIEMAN)

Tính tổng riêng. Lập bảng giá trò {n S
n
} → Tính chất hội tụ:
“Đoán” tính hội tụ của chuỗi:
∑∑∑

=


=

= 111
2
1
/
1
/
1
/
nnn
n
c
n
b
n
a
Chuỗi điều hoà (Rieman)


=
=+++
1
1
3
1
2
1
1
n

n
ααα


=
n
k
k
1
1



























2000000000 21.99362868
4000000000 22.68677586
6000000000 23.09224097
8000000000 23.37992304
10000000000 23.60306659
n

=
n
k
k
1
1



























2000 87.99354447
4000 125.0386585
6000 153.4654350
8000 177.4306720
10000 198.5446431
n
Chuỗi Rieman hội tụ ⇔ α > 1 So sánh với chuỗi Rieman

=
n
k
k
1
2
1



























10000000 1.644933968
20000000 1.644934018
30000000 1.644934035
40000000 1.644934043

50000000 1.644934048
n

DẤU HIỆU SO SÁNH 2

VD: Khảo sát sự hội tụ và tính tổng (nếu dễ tính!) của:
( )( )


=
++
1
21
1
/
n
nnn
a


=

1
5
32
/
n
n
nn
b

[ ]


=

1
1
1/
2
n
n
enc
( )
n
n
n
n
n
n
kvuk
v
u
∞→
∞→
⇔∞∈= ~,0lim
:2 chuỗi cùng bản chất hội tụ
Chuỗi dương Σu
n
, Σv
n

(từ chỉ số N
0
). Nếu tồn tại giới hạn
k=0 ⇒ u
n
< v
n
∀n ≥ N
1
& k=∞ ⇒ u
n
> v
n
: p dụng so sánh 1
Nguyên tắc: Dùng tương đương, so sánh Σu
n
với chuỗi Σ1/n
α

(tương tự tích phân suy rộng!). Một số trường hợp có thể áp
dụng khai triển Mac – Laurint theo x = 1/n với u
n

×