Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Nghiệp vụ cho vay_ Bài tập chương 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.14 KB, 13 trang )

1
Bi tập chơng 3
Bi 1: Cho báo cáo ti chính của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp (Đơn vị: trđ):
Bảng cân đối kế toán
Khoản mục MS 31/12/N 31/12/N-1
A. Ti sản ngắn hạn 100 9593 7736
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền 110 1915 959
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn 120 563 -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 2421 2647
1. Phải thu khách hng 131 2291 2282
2. Trả trớc cho ngời bán 132 98 315
3. Các khoản phải thu khác 135 32 50
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - -
IV. Hng tồn kho 140 4694 4130
1. Hng tồn kho 141 4694 4130
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho 149 - -
V. Ti sản ngắn hạn khác 150 - -
B. Ti sản di hạn 200 10213 12428
I. Các khoản phải thu di hạn 210 - -
II. Ti sản cố định 220 10213 12428
1. Ti sản cố định hữu hình 221
6875 9271
- Nguyên giá 222 13060 12926
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (6185) (3655)
2. Ti sản cố định thuê ti chính 224 272 467
- Nguyên giá 225 423 543
- Giá trị hao mòn luỹ kế 226 (151) (76)
3. Ti sản cố định vô hình 227 554 567
- Nguyên giá 228 585 585
- Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (31) (18)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 2512 2123


III. Bất động sản đầu t 240

IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn 250 - -
V. Ti sản di hạn khác 260
Tổng cộng ti sản (270=100+200) 270
19806 20164
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả (300=310+330) 300
11954 14585
I. Nợ ngắn hạn 310
10256 10052
1. Vay v nợ ngắn hạn 311
3911 3139
2. Phải trả ngời bán 312
5011 5422
3. Ngời mua trả tiền trớc 313
77 53
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nuớc 314
89 227
5. Phải trả nguời lao động 315
28 -
6. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319
1140 1211
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
- -
II. Nợ di hạn 330
1698 4533
1. Phải trả di hạn ngời bán 331

2. Phải trả di hạn nội bộ 332


3. Phải trả di hạn khác 333
36 16
4. Vay v nợ di hạn 334
1528 4252
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm 336
134 265
7. Dự phòng phải trả di hạn 337

B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) 400
7852 5579
2
I. Vốn chủ sở hữu 410
7567 5327
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu 411
7000 4000
2. Thặng d vốn cổ phần 412

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

4. Cổ phiếu quỹ 414

5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản 415

6. Chêng lệch tỷ giá hối đoái 416

7. Quỹ đầu t phát triển 417
- 1.062
8. Quỹ dự phòng ti chính 418
567 265

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
- -
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối 420

11. Nguồn vốn đầu t XDCB 421
- -
II. Nguồn kinh phí quỹ khác 430
285 252
1. Quỹ khen thuởng, phúc lợi 431
285 252
2. Nguồn kinh phí 432

3. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ 433

Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440
19806 20164


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị: trđ
STT Chỉ tiêu MS
Năm N Năm N-1
1 Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ 01 20469 19689
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 133 123
3
Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 20336 19566
4
Giá vốn hng bán 11 15942 15511
5
Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 4394 4055

6 Doanh thu hoạt động ti chính 21 9 7
7 Chi phí ti chính 22 597 759
Trong đó: chi phí lãi vay 23 490 665
8 Chi phí bán hng 24 1407 1305
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 653 586
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 1746 1412
11 Thu nhập khác 31 13 36
12 Chi phí khác 32 2 16
13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 11 20
14 Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40) 50 1757 1432
15 Chi phí thuế TNDN hiện hnh 51 492 401
16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17 Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 1265 1031
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
Yêu cầu:
1. Tính các hệ số ti chính v cho nhận xét về tình hình ti chính của doanh nghiệp.
2. Lập báo cáo diễn biến nguồn vốn v sử dụng vốn? Cho nhận xét?
3. Lập báo cáo sự thay đổi của nguồn v sử dụng vốn lu động ròng ? cho nhận xét?
4. Lập báo cáo lu chuyển tiền tệ v cho nhận xét?
Bi 2:
Cho báo cáo ti chính của Doanh nghiệp A ngy 31/12: (triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán

3
Ti sản N-1 N Nguồn vốn N-1 N
I. TS ngắn hạn 9,877 10,751 I. Nợ phải trả 12,093 13,759
1. Tiền 860 1,100 1. Nợ ngắn hạn 7,948 9,697
2. ĐTTC ngắn hạn 540 243 Vay ngắn hạn 4,063 4,652
3. Các khoản phải thu 3,714 4,486 Phải trả ngời bán 3,650 4,533
Phải thu khách hng 3,476 4,245 Phải trả khác 235 512

Phải thu khác 238 241 2. Nợ di hạn 4,145 4,062
4. Hng tồn kho 4,529 4,688 II. Vốn CSH 5,575 5,887
5. Ti sản ngắn hạn khác 234 234 1. Vốn chủ sở hữu 5,346 5,457
II. Ti sản di hạn 7,791 8,895 2. Nguồn kinh phí, quỹ khác 229 430
1. Ti sản cố định 6,456 7,345
2. ĐT ti chính di hạn 1,335 1,550
Cộng ti sản 17,668 19,646 Cộng nguồn vốn 17,668 19,646
Báo cáo kết quả kinh doanh
STT Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1 Doanh thu thuần 23,900 26,509
2 Giá vốn hng bán 19,872 21,750
3 Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ 4,028 4,759
4 Doanh thu hoạt động ti chính 357 642
5 Chi phí ti chính
1,023 1,145

Trong đó: chi phí lãi vay
972 1,020
6 Chi phí bán hng 1,450 1,750
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,405 1,350
8 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 507 1,156
9 Thu nhập khác
475 244
10 Chi phí khác 213 323
11 Lợi nhuận khác
262 (79)
12 Tổng lợi nhuận trớc thuế 769 1,077
13 Thuế thu nhập doanh nghiệp 215.3 301.6
14 Lợi nhuận sau thuế 553.7 775.4
Yêu cầu:

1. Tính các hệ số ti chính v cho nhận xét về tình hình ti chính của doanh nghiệp.
2. Tính các hệ số ti chính v cho nhận xét (kèm theo các chỉ số trung bình của ngnh)
3. Tính điểm các chỉ số ti chính của doanh nghiệp (kèm theo bảng tính điểm các chỉ số ti chính)
4. Lập báo cáo diễn biến nguồn vốn v sử dụng vốn? Cho nhận xét?
5. Lập báo cáo sự thay đổi của nguồn v sử dụng vốn lu động ròng ? cho nhận xét?
6. Tính nhu cầu v thời hạn vay vốn lu động năm N+1 của doanh nghiệp
Biết: Kế hoạch hoạt động của DN trong năm N+1 nh sau:
- Doanh thu thuần: 30,5 tỷ đồng
4
- Giá vốn hng bán: 23,6 tỷ đồng
- Nợ quá hạn tại các TCTD tại năm N: không có.
Bảng y/c 2 bi 2
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn 1,5 6. Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn 50%
2. Khả năng thanh toán nhanh 0,9 7. Thu nhập trớc thuế/Doanh thu 5%
3. Vòng quay hng tồn kho 3,8 8. Thu nhập trớc thuế/TS có 6%
4. Kỳ thu tiền bình quân (ngy) 48 9. Thu nhập trớc thuế/VCSH 13%
5. Hiệu quả sử dụng ti sản 2,5
Bảng y/c 3 bi 2
Điểm các chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Trọng
số
100 80 60 40 20
A Chỉ tiêu thanh khoản

1 Khả năng thanh toán ngắn hạn 8% 2,5 1,8 1,3 1 <1
2 Khả năng thanh toán nhanh 8% 1,3 1 0,8 0,6 <0,6
B Chỉ tiêu hoạt động

3 Vòng quay hng tồn kho 10% 4,3 4 3,7 3,4 <3,4

4 Kỳ thu tiền bình quân 10% 30 40 50 55 >55
5 Hiệu quả sử dụng ti sản 10% 4,2 3,5 2,5 1,5 <1,5
C Chỉ tiêu cân nợ (%)

6 Nợ phải trả/tổng ti sản 10% 40 45 50 55 >55
7 Nợ phải trả/nguồn vốn CSH 10% 82 100 122 150 >150
8 Nợ quá hạn/tổng d nợ NH 10% 0 1 1,4 1,8 >1,8
D Chỉ tiêu thu nhập (%)

9 Thu nhập trớc thuế/doanh thu 8% 6,5 6 5 4 <4
10 Thu nhập trớc thuế/Tổng ti sản 8% 7 6,5 6 5 <5
11 Thu nhập trớc thuế/nguồn VCSH 8% 13,3 13 12,9 12,5 <12,5
Tổng 100%
Bi 3: Cho báo cáo ti chính của công ty A (đơn vị: triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán
Ti sản N-1 N N
g
uồn vốn N-1 N
I. TS n
g
ắn h
ạn
8,58
6
10,59
4
I. N

phải tr


8,33
0
11,29
0

1. Tiền 548 985 1. Nợ n
g
ắn hạn 5,755 7,710
2. ĐTTC n
g
ắn hạn 200 -
Va
y
n
g
ắn hạn 3,277 3,980
3. Các khoản
p
hải thu 3,110 4,899
Các khoản
p
hải trả 2,478 3,730
Phải thu khách hng 2,546 4,215
2. Nợ di hạn 2,575 3,580
Phải thu khác 564 684
4. Hn
g
tồn kho 4,683 4,598
II. Vốn CS
H

7,597 8,31
4

5. Ti sản lu độn
g
khác 45 112 1. Vốn chủ sở hữu 6,765 7,505
II. TS di h
ạn
7,341 9,01
0

2. N
g
uồn kinh
p
hí,
q
u

khác 832 809
1. Ti sản cố định 6,595 8,450
2. ĐTTC di hạn 746 560
C

n
g
ti sả
n
15,92
7

19,60
4
C

n
g
n
g
uồn vố
n
15,92
7
19,60
4


Báo cáo kết quả kinh doanh
5
STT Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1 Doanh thu thuần ####### #######
2 Giá vốn hn
g
bán ####### #######
3LN
g

p
về bán hn
g
v d.vụ 4,730.00 6,210.0

0

4 Doanh thu ho

t đ

n
g
ti chính 94.00 67.00
5 Chi phí ti chính 775.00 957.00
6Chi
p
hí bán hn
g
1,650.00 2,350.0
0

7 Chi phí quản l
ý
doanh n
g
hiệp 1,550.00 1,904.00
8
Lợi nhuận thuần từ hđ kinh doanh 849.00 1,066.0
0

9L

i nhu


n khác
(
26.00
)

(
92.00
)

1
0
Lợi nhuận trớc thuế 823.00 974.0
0

11 Thuế thu nh
ập
doanh n
g
hi
ệp
230.44 272.72
1
2
Lợi nhuận sau thuế 592.56 701.2
8


Yêu cầu:
1. Có vấn đề gì cần chú ý trong hoạt động của doanh nghiệp A theo các báo cáo ny không?
2. Dòng tiền của công ty Y thay đổi nh thế no trong năm N trớc những thay đổi của các khoản mục

trong bảng cân đối kế toán?
Bi 4: Công ty X có yêu cầu xin vay ngân hng, đã cung cấp bảng cân đối kế toán nh sau:
Bảng cân đối kế toán vo thời điểm cuối năm (triệu đồng)
Ti sản N-1 N Nguồn vốn N-1 N
ITSLĐ v ĐT ngắn hạn 4.997 5.096 I Nợ phải trả 5.496 5.599
1
Tiền 542 343
1
Nợ ngắn hạn
4.212 4.434
2 ĐTTC ngắn hạn Vay ngắn hạn
2.943 3.165
3
Khoản phải thu 2.432 2.546 phải trả ngời bán 980 1.056
4
Hng tồn kho 1.989 2.125 Phải trả khác 289 213
5
Ti sản khác 34 82
2
Nợ di hạn 1.284 1.165
II
TSCĐ v ĐTTC di hạn
2.890 3.028 II N
g
uồn vốn chủ sở hữu 2.391 2.525
1
TSCĐ (giá trị còn lại) 2.856 2.970
1N
g
uồn vốn

q
u

2.086 2.101
2
Đ
TTC di h

n 34
58
Vốn đầu t của CSH 1.954 1.956
Các
q
u

132 145
2N
g
uồn kinh
p
hí,
q
u

khá
c
305 424
Tổn
g
ti sản

7.887 8.124
Tổn
g
n
g
uồn vốn 7.887 8.124

Hãy xây dựng một dự báo về tình hình nguồn vốn v sử dụng vốn của doanh nghiệp ? Có gì đáng nghi
ngại trong tình hình ti chính của công ty X không?
Bi 5: Cho báo cáo ti chính của công ty Y (Đơn vị: triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán
Ti sản N-1 N Nguồn vốn N-1 N
I TSLĐ v đầu t ngắn hạn 8.901 10.741 I Nợ phải trả 10.284 14.485
1 Tiền 563 854 1 Nợ ngắn hạn 5.934 8.145
2 ĐTTC ngắn hạn 300 - Vay ngắn hạn 2.770 3.950
3 Các khoản phải thu 3.358 5.267 Phải trả ngời bán 2.780 3.730
Phải thu khách hng 2.451 4.023 Phải trả khác 384 465
Trả trớc ngời bán 565 788 2 Nợ di hạn 4.350 6.340
Phải thu khác 342 456
4Hng tồn kho 4.630 4.500
II Nguồn vốn CSH 7.667 8.006
5
Ti sản lu động khác 50 120 1 Vốn đầu t của CSH 6.500 6.500
II TSCĐ v đầu t di hạn 9.050 11.750
2 Các quỹ 1.167 1.506
1Ti sản cố định 8.050 10.750
2Đầu t ti chính d.hạn 1.000 1.000
Cộng ti sản 17.951 22.491 Cộng nguồn vốn 17.951 22.491

Báo cáo kết quả kinh doanh

6
STT Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1 Doanh thu thu

n 32.980,00 42.250,00
2 Giá vốn hn
g
bán 26.460,00 34.040,00
3
L

i nhu

n
gộp
6.520,0
0
8.210,0
0

4Thu nh
ập
ho

t đ

n
g
ti chính 110,00 105,00
5Chi

p
hí ti chính 885,00 1.190,00
Tron
g
đó: chi
p
hí trả lãi 854,40 1.029,0
0

6Chi
p
hí bán hn
g
1.850,00 2.750,00
7Chi
p

q
uản l
ý
doanh n
g
hi
ệp
2.150,00 2.540,00
8
L

i nhu


n thu

n từ ho

t đ

n
g
kinh doan
h
1.745,0
0
1.835,0
0

9Thu nh
ập
khác 23,00 132,00
10 Chi
p
hí khác 90,00 45,00
11 L

i nhu

n khác
(
67,00
)
87,00

1
2
L

i nhu

n trớc thuế 1.678,0
0
1.922,0
0

13 Thuế TNDN 469,84 538,16
1
4
L

i nhu

n sau thuế 1.208,1
6
1.383,8
4


Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu ti chính v cho nhận xét về tình hình ti chính của công ty Y?
Bi 6:
Công ty X đang xin tái xét một hạn mức tín dụng 1,4 tỷ đồng. Các số liệu sau đây đợc chuyển đến phòng
tín dụng của ngân hng:
Đơn vị: triệu đồng
N+1

(
Dự tính
)
Các khoản phải thu 1020 1100 1140 1200 1280
Hng tồn kho 160 1640 1660 1720 1780
Các khoản phải trả 1560 1680 1760 1900 1980
Khấu hao 2,240 2,240 2,220 2,200 2,180
Lợi nhuận ròng 880 920 980 820 720
NNăm N-3 N-2 N-1

Theo các số liệu ny: Hãy tính dòng tiền mặt của công ty? Anh chị có nhận thấy khuynh hớng no trong
hoạt động của công ty? Ngân hng có đồng ý tái xét không?
Bi 7:
Cho báo cáo ti chính của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp (đơn vị: triệu đồng):
Bảng cân đối kế toán (ngy 31/12)
Stt Ti sản N-1 N Stt Nguồn vốn N-1 N
A TS ngắn hạn 7.820 9.671 A Nợ phải trả 7.123 8.802
I Tiền 490 648 I Nợ ngắn hạn 7.123 8.802
II ĐTTC ngắn hạn 78 - Vay ngắn hạn 2.984 3.096
III Các khoản phải thu 3.470 4.423 Phải trả ngời bán 3.510 5.012
Phải thu của KH 3.412 4.235 Phải trả khác 629 694
Phải thu khác 216 346 II Nợ di hạn - -
Dự phòng PT (158) (158)
IV Hng tồn kho 3.667 4.453
B Nguồn vốn CSH 2.871 3.119
V TSLĐ khác 115 147 I Vốn chủ sở hữu 2.133 2.245
BTS di hạn 2.174 2.250
II Nguồn KP, quỹ khác 738 874
I TSCĐ 2.174 2.132
II ĐTTC di hạn - 118

Tổng ti sản 9.994 11.921 Tổng nguồn vốn 9.994 11.921

Báo cáo kết quả kinh doanh
7
STT Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1 Doanh thu thuần 26.280,00 30.394,00
2 Giá vốn hng bán 21.590,00 24.575,00
3 Lợi nhuận gộp 4.690,00 5.819,00
4 Thu nhập hoạt động ti chính 6,00 11,00
5 Chi phí ti chính 381,00 393,00
Trong đó: chi phí lãi vay 358,00 371,00
6 Chi phí bán hng 1.825,00 2.477,00
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.398,00 1.624,00
8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 1.092,00 1.336,00
9 Các khoản thu nhập khác 898,00 582,00
10 Chi phí khác 634,00 386,00
11 Lợi nhuận khác 264,00 196,00
12 Lợi nhuận trớc thuế 1.356,00 1.532,00
13 Thuế thu nhập 379,68 428,96
14 Lợi nhuận sau thuế 976,32 1.103,04

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu ti chính v cho nhận xét về tình hình ti chính của doanh nghiệp?
Bi 8:
Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn lu động theo phơng pháp từng lần. Trong hồ sơ vay vốn gửi ngân
hng có một số ti liệu:
1. Bảng cân đối kế toán năm N (đơn vị: Triệu đồng)
A
TS n
g
ắn h

ạn
7,75
9
9,75
4

A
N

phải tr

6,85
2
8,541
I Tiền 548 564 I Nợ n
g
ắn hạn 6,852 8,541
II
Đ
TTC n
g
ắn hạn 78 78 Va
y
n
g
ắn hạn 2,784 2,946
III Các khoản phải thu 3,244 4,392 Phải trả n
g
ời bán 3,520 5,025
Phải thu của KH 3,217 4,235 Phải trả khác 548 570

Phải thu khác 216 346 II Nợ di hạn - -
Dự phòn
g
PT
(
189
)

(
189
)

IV Hn
g
tồn kho 3,768 4,573
B
N
g
uồn vốn CSH 2,71
6
2,76
3

V TSLĐ khác 121 147 I N
g
uồn vốn, qu

2,133 2,245
B
TS di h

ạn
1,80
9
1,55
0

II N
g
uồn KP, qu

khác 583 518
I TSCĐ 1,764 1,432
II
Đ
TTC di hạn 45 118
T

n
g
ti sản 9,568 11,304 T

n
g
n
g
uồn vốn 9,568 11,304

2. Trích báo cáo kết quả kinh doanh:
- Doanh thu thuần : 27.680 triệu đồng
- Giá vốn hng bán : 22.190 triệu đồng

3. Trích kế hoạch kinh doanh năm N+1:
- Doanh thu thuần: 31.039 triệu đồng
- Giá vốn hng bán: 26.657 triệu đồng
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh năng lực hoạt động của doanh nghiệp v cho nhận xét?
2. Xác định nhu cầu v thời gian vay vốn lu động của doanh nghiệp trong năm N+1?
Bi 9:
Doanh nghiệp X, hiện đang có quan hệ tín dụng duy nhất với ngân hng A, muốn thiết lập quan hệ tín
dụng với ngân hng B, đã gửi cho ngân hng B bộ hồ sơ vay vốn trong đó có ti liệu sau: (đơn vị: tr đồng)
1. Bảng cân đối kế toán:
8
Stt Ti sản N-1 N Stt Nguồn vốn N-1 N
A TSLĐ&ĐT ngắn hạn 79.414 101.837 A Nợ phải trả 78.781 96.990
I Tiền 4.910 5.648 I Nợ ngắn hạn 71.311 91.430
II ĐTTC ngắn hạn 708 357 Vay ngắn hạn 28.744 30.645
III Các khoản phải thu 36.103 48.504 Phải trả ngời bán 34.089 51.275
Phải thu của KH 35.127 44.357 Phải trả khác 8.478 9.510
Phải thu khác 1.565 4.736 II Nợ di hạn 7.470 5.560
Dự phòng PT (589) (589)
IV Hng tồn kho 36.578 45.831
B Nguồn vốn CSH 27.934 30.291
V TSLĐ khác 1.115 1.497 I Vốn CSH 24.330 26.450
B TSCĐ&ĐT di hạn 27.301 25.444
II Nguồn KP, quỹ khác 3.604 3.841
I TSCĐ 27.044 24.326
II ĐTTC di hạn 257 1.118
Tổng ti sản 106.715 127.281 Tổng nguồn vốn 106.715 127.281

2. Mục tiêu kinh doanh trong năm N+1: Kiểm soát tỷ lệ chi phí v cố gắng đạt mức tăng doanh số bán l
5%.

Yêu cầu:
1. Lập báo cáo về sự thay đổi của nguồn vốn v sử dụng vốn trong năm N của doanh nghiệp X v cho
nhận xét.
2. Lập báo cáo về sự thay đổi nguồn v sử dụng vốn lu động ròng trong năm N của doanh nghiệp X v
cho nhận xét.
3. Trong năm N+1, doanh nghiệp muốn cải thiện khả năng thanh toán nên dự định giảm bớt khoản nợ
ngời bán khoảng 10.000, giảm hng tồn kho 5.000. Các hoạt động khác của doanh nghiệp không có biến động
nhiều. Đợc biết hạn mức tín dụng của ngân hng A dnh cho doanh nghiệp không tăng trong năm N+1, nên
doanh nghiệp muốn vay ngân hng B để cải thiện bảng cân đối kế toán.
Đề nghị ny có chấp nhận đợc không?
Bi 10: Một doanh nghiệp xây dựng có nhu cầu vay theo hạn mức tín dụng trong năm N+1, gửi bộ hồ sơ
vay vốn đến NH, trong đó có ti liệu sau:
1. Bảng cân đối kế toán (ngy 31/12/N) (Đơn vị: triệu đồng)
Stt Ti sản Số tiền Stt N
g
uồn vốn Số tiền
ITS n
g
ắn hạn 60,892 I N

phải trả 63,057
1 Vốn bằn
g
tiền 2,866 1 N

n
g
ắn hạn 57,685
2
Đ

ầu t n
g
ắn h

n0Va
y
n
g
ắn h

n 38,300
3 Các khoản phải thu 41,147 Phải trả n
g
ời bán 18,564
4Hn
g
tồn kho 13,688 Thuế v phải nộp Nh nớc 547
5 TSLĐ khác 3,191 Phải trả phải nộp khác 274
II TS di hạn 16,953 2 N

di hạn 5,372
1 TSCĐ 16,238 II Vốn chủ sở hữu 14,788
2
Đ
ầu t ti chính di h

n 715 1 Vốn đầu t của chủ sở hữu 11,832
2 Các qu

2,405

3 Lãi cha phân phối 551
Cộn
g
77,845 Cộn
g
77,845

2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm N+1. (Đơn vị: triệu đồng)
1 Kế hoạch giá trị sản lợng năm N+1 129621
2 Doanh thu dự kiến năm N+1 102000
3 Vòng quay VLĐ 2 vòng/năm
4 Chi phí:
Nguyên nhiên vật liệu 94623
Chi lơng 15554
Chi phí khấu hao TSCĐ 3888
Thuế GTGT phải nộp (phơng pháp khấu trừ) 6481
9
Chi phí trực tiếp khác 1944
Chi phí quản lý 2592
Lãi vay vốn 1440
3. Các ti liệu khác
Trích báo cáo kết quả kinh doanh năm N:
- Tổng doanh thu: 42.420 triệu đồng
- Giá vốn hng bán: 39.533 triệu đồng
- Lợi nhuận sau thuế: 549 triệu đồng.
Yêu cầu:
1.
Đánh giá khái quát khả năng ti chính của khách hng.
2.
Xác định hạn mức tín dụng năm N+1.

Bi 11:
Công ty TNHH Tiến Vợng đợc phép hoạt động: sản xuất kinh doanh hng thủ công mỹ nghệ; buôn bán
v chế biến hng nông lâm hải sản; đại lý mua bán ký gửi hng hoá.
Ngy 1/11/N công ty Tiến Vợng có đề nghị vay NH A 300 triệu đồng (nợ gốc trả sau 6 tháng, lãi trả hng
tháng) để bổ sung vốn lu động cho việc thu mua 200 tấn hoa hoè tại Thái bình, xuất bán cho công ty TNHH chè
Anh Kim.
Theo dự tính của công ty Tiến Vợng, giá mua 1 tấn hoa hoè l 17 triệu đồng. Các chi phí có liên quan tính
bình quân cho việc thu mua v xuất bán 1 tấn gồm có:
- Chi phí vận chuyển: 100.000 đ
- Hoa hồng đặt địa điểm mua: 50.000 đ
- Tiền lơng phải trả: 30.000 đ
- Các chi phí hoạt động khác: 10.000 đ
Cũng theo dự tính của công ty ny, hng tháng sẽ mua 40 tấn để bán gối đầu cho cho công ty Anh Kim với
giá 18 triệu đồng/1 tấn (giao hng từ tháng 12/N), thanh toán ngay sau khi giao hng.
Yêu cầu:
1. Với t cách l CBTD của NH A, bạn sẽ yêu cầu khách hng cung cấp ti liệu hay lm rõ thêm những
vấn đề gì đối với phơng án kinh doanh trên?
2. Xác định số tiền lãi (lỗ) của công ty Tiến Vợng trong hoạt động trên?
3. Hãy cho ý kiến về việc đồng ý (số tiền, thời hạn cho vay ) hay không đồng ý cho vay đối với phơng án
kinh doanh trên của công ty Tiến Vợng?
Biết rằng:
- Công ty Tiến Vợng đang có một lợng vốn khoảng 420 triệu đồng có thể sử dụng cho hoạt động kinh
doanh ny.
- Lãi suất cho vay ngắn hạn của NH A l 0,85%/tháng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%. Thuế GTGT coi nh bằng 0%.
Tình huống:
- Thuế GTGT tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Công ty phân bổ chi phí quản lý cho hoạt động ny l 30 triệu đồng.
Bi 12:
Trong tháng 9/N công ty gốm sứ X có đề nghị NHTM A cấp một hạn mức tín dụng cho quý IV/N, để đáp

ứng các nhu cầu vốn lu động. Kế hoạch kinh doanh quý IV/N gửi cho ngân hng có một số nội dung nh sau:


I Tổng chi phí thực hiện kế hoạch kinh doanh: 20,414 (triệu đồng)
1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu: 14,896 (triệu đồng)
2 Chi phí nhân công: 254 (triệu đồng)
10
3 Chi phí khấu hao ti sản cố định: 2,865 (triệu đồng)
4 Chi phí dịch vụ mua ngoi: 1,643 (triệu đồng)
5 Chi phí khác bằng tiền: 756 (triệu đồng)
Sau khi thẩm định, ngân hng A đã đồng ý cho vay với lãi suất 0,9%/tháng. Khi thực hiện hạn mức ny, vo cuối
ngy 30/11/N d nợ ti khoản cho vay l: 4.647 triệu đồng. Trong tháng 12/N có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế
nh sau:
Ngy 1/12:
- Xin vay để trả tiền mua men v bột mu: 564 triệu đồng, hẹn trả vo 25/12/N.
- Xin vay thanh toán tiền mua thiết bị: 543 triệu đồng, hẹn trả vo 27/12/N.
Ngy 10/12:
- Đến hạn trả ngân hng A theo cam kết trên giấy nhận nợ phát sinh từ tháng trớc: 653 triệu đồng
- Xin vay chi thởng cho cho nhân viên: 32 triệu đồng, hẹn trả vo tháng 1/N+1.
- Xin vay thanh toán tiền điện sản xuất: 23 triệu đồng, hẹn trả trong tháng 1/N+1.
Ngy 15/12:
- Nộp séc bảo chi do công ty G phát hnh số tiền: 454 triệu đồng
- Xin vay thanh toán tiền chi quảng cáo: 25 triệu đồng, hẹn trả trong tháng 1/N+1.
Ngy 18/12:
- Vay thanh toán tiền mua ô tô chở hng: 870 triệu đồng, hẹn trả trong tháng 1/N+1.
- Xin vay nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 20 triệu đồng, hẹn trả trong tháng 1/N+1.
Yêu cầu:
1. Xác định hạn mức tín dụng quý IV/N?
2. Xác định số d ti khoản cho vay cuối tháng 12/N v lãi tiền vay phải trả trong tháng 12/N?
Biết rằng:

1. Công ty X chỉ có một ti khoản cho vay tại ngân hng A.
2. Ngân hng A tự trích ti khoản tiền gửi của công ty X để thu nợ khi đến hạn.
3. Đối tợng cho vay của ngân hng A theo quy định trong quy chế cho vay hiện hnh.
4. Theo dự tính của doanh nghiệp X: Vốn lu động ròng v các khoản vốn khác đợc sử dụng trong quý
IV/N l 6.045 triệu đồng. Vòng quay vốn lu động trong năm N l 6 vòng.
5. Giả định Ti khoản tiền gửi của công ty X luôn đủ số d để thanh toán nợ.
Bi 13:
Một doanh nghiệp dệt may xuất khẩu đợc NH cho vay theo phơng thức CV theo HMTD. Sau khi xem xét
kế hoạch vay VLĐ quý 4/N, NH đã thống nhất một số ti liệu nh sau:
- Giá trị vật t hng hoá cần mua vo trong quý: 14.895,5 trđ
- Chi phí khác của khách hng trong quý l: 655 trđ
- Giá trị sản lợng hng hoá thực hiện: 13.233,5 trđ
- TSLĐ:
+ Đầu kỳ: 3.720 trđ, trong đó vật t hng hoá kém phẩm chất chiếm 15%
+ Cuối kỳ: 4.650 trđ, trong đó dự trữ vật liệu xây dựng cơ bản 250 trđ
- VLĐ tự có v các nguồn vốn khác dùng vo kinh doanh: 2.730 trđ
- Giá trị TSĐB: 2.812 trđ
Từ ngy 1/10/N đến hết ngy 26/12/N trên TK cho vay theo HMTD của DN:
- Doanh số phát sinh nợ: 4.500 trđ
- Doanh số phát sinh có: 3.820 trđ
Trong 5 ngy cuối quý có phát sinh một số nghiệp vụ:
- Ngy 27/12: Vay mua vật t: 450 trđ
Thu tiền nhận gia công sản phẩm: 70 trđ
11
- Ngy 28/12: vay thanh toán tiền điện khu nh ở của cán bộ cong nhân viên: 25 trđ
- Ngy 29/12: Vay thanh toán sửa chữa thờng xuyên máy móc thiết bị: 38 trđ
Thu tiền bán hng:458 trđ
- Ngy 30/12: vay mua vật liệu xây dựng cho công trình mở rộng sản xuất: 65 trđ
- Ngy 31/12: Vay mua vật t: 160 trđ
Vay thanh toán tiền vận chuyển thiết bị: 20 trđ

Yêu cầu:
1.
NH phải thực hiện dự trữ bắt buộc v dự trữ thanh toán l bao nhiêu
2.
Xác định hạn mức tín dụng quý 4/N của doanh nghiệp
3.
Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngy cuối tháng
Biết rằng:
- Sau khi tính toán dựa trên nguồn vốn kế hoạch quý 4/N của NH A gồm:
+ Vốn huy động: 18.285.914 trđ
+ Vốn chủ sở hữu: 940.194 trđ
+ Vốn vay: 2.871.037 trđ
+ Vốn khác: 180.355 trđ
NH thấy có thể cho vay tối đa đối với DN bằng 0,03% d nợ đối với khu vực kinh tế quốc doanh.
- Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: 5%; 2%, tỷ lệ dự trữ đảm bảo thanh toán: 8%.
- Vốn huy động trung di hạn chiếm: 60% tổng vốn huy động; trong đó: vốn huy động dới 24 tháng l
40%.
- Tổng d nợ của ngân hng chiếm 75% tổng ti sản có. Trong đó nợ khu vực kinh tế quốc doanh chiếm
40% tổng d nợ
- Số d TK cho vay theo HMTD của doanh nghiệp cuối ngy 30/9/N: 560 trđ
- DN không phát sinh nợ quá hạn v d nợ cuối quý la nợ lnh mạnh
- Các số liệu trên đều giả định.
Bi 14:
Trong tháng 9/N, Công ty may X Gửi đến NH A kế hoạch vay vốn lu động quý 4/N. Sau khi kiểm tra xem
xét NH đã thống nhất với DN một số chỉ tiêu:
- Tổng chi phí sản xuất kinh doanh quý 4: 29.260 trđ
- Doanh số trả nợ kế hoạch quý 4: 18.144 trđ
Sau khi cân đối, NH đã quyết định đáp ứng đủ nhu cầu vay của DN v xác định hạn mức tín dụng bằng
0,1% tổng nguồn vốn của NH.
Từ ngy 1/10 đến cuối ngy 26/12 trên TK cho vay theo HMTD của DN có: Phát sinh Nợ: 17.263 trđ, PS

có: 17.999 trđ
Trong 5 ngy cuối quý có PS một số nghiệp vụ:
- Ngy 27/12: Vay để trả tiền mua vải v các phụ liêu: 254 trđ
Vay thanh toán tiền mua thiết bị: 208 trđ
- Ngy 28/12 Vay chi thởng quý 3 cho nhân viên: 405 trđ
Vay thanh toán tiền điện cho sản xuất:42 trđ
- Ngy 29/12: Thu tiền bán hng: 870 trđ
Vay thanh toán tiền chi quảng cáo: 8 trđ
- Ngy 30/12: Vay thanh toán tiền mua ô tô chở hng: 500 trđ
Vay mua xi măng: 150 trđ
- Ngy 31/12: Thu tiền gia công hng cho xí nghiệp T: 535 trđ
Vay thanh toán tiền công xếp dỡ hng hoá: 5 trđ
Yêu cầu:
12
1.
Xác định HMTD quý 4
2.
Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngy cuối tháng
3.
Xác định vốn lu động tự có v v các nguồn vốn khác DN sử dụng vo kinh doanh quý 4/N
Biết rằng:
- DN TK cho vay theo HMTD cuối ngy 30/9/N l 4.500 trđ
- Vòng quay vốn tín dụng kế hoạch quý 4 bằng Vòng quay VLĐ
Trong kế hoạch cân đối vốn kinh doanh quý 4/N của NH, nguồn vốn huy động l 4.200 tỷ đ, trong đó vốn
huy động trung di hạn l 1.700 tỷ đ, vốn huy động có kỳ hạn (trên 12 tháng) dới 24 tháng l 1.250 tỷ đ v các chỉ
tiêu sử dụng vốn gồm: dự trữ bắt buộc, dự trữ đảm bảo khả năng thanh toán, nghiệp vụ kinh doanh tín dụng v
nghiệp vụ kinh doanh khác. Trong đó:
+ Nghiệp vụ kinh doanh tín dụng: 4.510 tỷ đ
+ Nghiệp vụ kinh doanh khác: 230 tỷ đ
- Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: 5%, 2% v dự trữ đảm bảo khả năng thanh toán l 7%.

- DN không có nợ quá hạn v d nợ cuối quý l nợ lnh mạnh.
Bi 15: Công ty lắp máy điện nớc X có nhu cầu vay theo món để thực hiện hợp đồng ký giữa công ty X v
công ty liên doanh, nhận mua v lắp đặt trạm biến áp, thiết bị lạnh. Tổng giá trị hợp đồng khoán gọn l 4.400 triệu
đồng (hợp đồng đảm bảo nguồn thanh toán chắc chắn). Thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng 6/N đến tháng 10/N
(bn giao tháng 10/N).
Bên A ứng trớc 1.000 triệu đồng, số còn lại đợc thanh toán sau 1 tháng khi công trình bn giao.
Công ty X có xuất trình một hợp đồng ký trong tháng 6/N để mua máy biến áp v các thiết bị lạnh trị giá
4.000 triệu đồng, phải thanh toán tiền ngay trong tháng.
Biết rằng:
Lãi suất cho vay hiện hnh: 1%/tháng
Vốn tự có của công ty X tham gia: 500 triệu đồng
Tổng chi phí vận chuyển lắp đặt thiết bị: 300 triệu đồng
Yêu cầu:
Cho ý kiến về việc đồng ý (số tiền, thời hạn cho vay) hay không đồng ý cho vay đối với công ty X?
Bi 16: Công ty A có nhu cầu vay NH X 5 tỷ đồng để thi công công trình đã trúng thầu (công trình đợc
đầu t bằng vốn Ngân sách).
Thời gian xin vay 7 tháng, kể từ tháng 6/N, lãi suất 1,25%/táng.
Giá trị hợp đồng công ty nhận thầu l 5 tỷ đồng, thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng 6 đến tháng 11/N.
Bên A ứng trớc 10% giá trị hợp đồng v bên A thanh toán 2 lần, lần đầu vo tháng 8/N, giá trị thanh toán lần đầu
l 50%. Số còn lại đợc thanh toán sau 1 tháng khi công trình đợc bn giao.
Lãi định mức xây lắp l 10% giá trị hợp đồng.
Biết rằng:
- Công ty A dùng vốn tự có v vốn bên A ứng để dự trữ gối đầu.
- Đơn vị không sử dụng máy móc để thi công.
Yêu cầu: Với các điều kiện trên, hãy tính mức cho vay tối đa, thời hạn cho vay tối đa?
Bi 17: Công ty xây lắp A trong năm N có nhu cầu vay vốn lu động theo hạn mức tín dụng, để thi công
công trình đã trúng thầu (khả năng thanh toán vốn đảm bảo). Giá trị hợp đồng thi công đã ký với chủ đầu t l: 20
tỷ đồng. Thời gian thi công trong hai năm: N v N+1. Công ty A dự tính trong năm N sẽ thực hiện 50% khối lợng
công việc v giá trị hon thnh đợc chủ đầu t thanh toán l 8 tỷ đồng.
Hãy cho biết hạn mức tín dụng trong năm N l bao nhiêu biết rằng:

1.
Khấu hao TSCĐ ớc tính 1.500 triệu đồng/năm.
2.
Vốn lu động chủ sở hữu v vốn cơ quan chủ quản hỗ trợ cho vay l 2 tỷ đồng.
3.
Vòng quay vốn lu động: 2 vòng/năm.
4.
Thuế GTGT: tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất: 5%, thuế phải nộp năm N: 0,1 tỷ đồng.
13
5.
Lợi nhuận trớc thuế v lãi tiền vay dự tính năm N l: 1.000 triệu đồng.
Bi 18:
Một công ty cổ phần có tình hình ti chính v kế hoạch kinh doanh nh sau: (trđ)
Chỉ tiêu Thực hiện năm N Kế hoạch năm N+1
1. Giá trị sản lợng 81500 110000
2. Doanh thu 66300 95000
3. Thuế GTGT phải nộp 4800 7000
4. Nguyên giá TSCĐ 16530 13000
5. Giá trị TSCĐ còn lại 14150 12700
Trong đó:
- Nh xởng, vật kiến trúc 4570 4300
- Thiết bị, máy móc 9580 8400
6. KH TSCĐ trong năm 2500 2800
7. LN trớc thuế 1520 2000
8. VLĐ tự có 4850
9. Nợ ngắn hạn bình quân 32700
Trong đó:
- Vay ngân hng 15500
- Các khoản phải trả 17200 25% giá trị sản lợng
Doanh nghiệp không có nợ khó đòi, thuế TNDN: 28%. Doanh nghiệp trích 35% lợi nhuận để lại bổ sung

vốn lu động. Dự kiến vòng quay VLĐ năm N+1 nh năm N. Hãy đề xuất điều kiện cấp tín dụng v xác định hạn
mức tín dụng cao nhất cho doanh nghiệp trong năm N+1 tại NH bạn, biết rằng trong cùng năm một NH khác đã
cấp hạn mức cho công ty ny l 7 tỷ đồng.
Bi 19: Ngy 20/3/N, Một ngân hng nhận đợc các chứng từ xin chiết khấu của khách hng bao gồm:
1. Hối phiếu kỳ hạn 6 tháng, mệnh giá: 100 triệu đồng, ngy phát hnh 15/1/N, ngy chấp nhận: 15/2/N.
2. Tín phiếu kho bạc mệnh giá 200 triệu đồng, thời hạn 1 năm, phát hnh ngy 15/9/N-1, lãi suất tín phiếu
1%/tháng (lãi trả khi đến hạn thanh toán). Tín phiếu ny khách hng xin chiết khấu trong thời gian 2 tháng.
Yêu cầu: Xác định số tiền khách hng nhận đợc v phải chi trả vo các thời điểm phù hợp trong việ chiết
khấu trên.
Biết rằng: Lãi suất chiết khấu của ngân hng l 0,9%/tháng. Phí chiết khấu của ngân hng l 0,1% tính trên
mệnh giá chứng từ chiết khấu.
Bi 20:
Ngy 15/6, doanh nghiệp A gửi đến NH các giấy tờ có giá xin chiết khấu theo bảng kê:
STT Giấy tờ có giá Giá trị đáo hạn (tr đ) Ngy phát hnh Ngy đến hạn
1
2
3
4
5
Tín phiếu kho bạc A
Hối phiếu B
Trái phiếu kho bạc C
Hối phiếu D
Tín phiếu kho bạc E
100
150
500
300
200
20/3/N

16/4/N
15/5/N-3
1/3/N
15/5/N
20/12/N
16/7/N
15/5/N+1
30/8/N
15/11/N
Yêu cầu: Xác định số tiền NH phải trả cho khách hng trong việc chiết khấu các GTCG trên?
Biết: NH chỉ chiết khấu các GTCG có thời hạn còn lại tối thiểu 10 ngy, tối đa 90 ngy.
- Lãi suất chiết khấu 12%/năm, phí chiết khấu 20.000 đ/1 GTCG đợc chiết khấu.
Tình huống:
Nếu NH không khống chế thời hạn chiết khấu v KH đề nghị mua lại các GTCG trên vo ngy 19/9/N thì
số tiền KH nhận đợc v phải trả tơng ứng vo các thời điểm chiêt khấu, mua lại l bao nhiêu?

×