Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn giáo dục công dân 6, 7, 8, 9 có ma trận, đáp án năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.06 KB, 31 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 GIÁO DỤC CƠNG
DÂN LỚP 6, 7, 8, 9
PHÒNG GDĐT .....................
TRƯỜNG THCS ...............

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ

Nhận biết
Cấp độ
Chủ đề
kiểm tra
Bài 7. Ứng
phó với tình
huống nguy
hiểm

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 8. Tiết
kiệm

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Bài 9. Cơng
dân


nước
Cộng
hịa
XHCN Việt
Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Cộng
Tổng câu: 7

Thơng hiểu

Vận dụng
Thấp

TN

Nhận biết
được
tình
huống
khơng gây
nguy hiểm
đến
con
người
1
0,5
5

Nhận biết
được câu tục
ngữ, thành
ngữ nói về
tiết kiệm

TL

TN

TL

TN

TL

Biết được số
điện thoại khẩn
cấp khi xảy ra
hỏa hoạn

Xử lí được
tình huống
cụ thể về
ứng phó với
tình huống
nguy hiểm

1
0,5

5

1
3
30
Liệt kê được
những biểu
hiện
lãng
phí đồ dùng
học tập của
Hs hiện nay

1
0,5
5

Cao
TN

TL

Liên hệ
được
những
việc làm
để tiết
kiệm
điện,
nước

của gia
đình

1
2,0
20
Hiểu được căn
cứ xác định
cơng dân của
một nước dựa
vào quốc tịch
1
0,5
5

2

2

1

2

1


Tổng điểm: 10
1,0
Tỉ lệ 100%
10

PHÒNG GDĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

1,0
5
3
10
50
30
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ tên: ………………………………………Lớp: ………
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Tình huống nào dưới đây khơng gây nguy hiểm đến con người?
A. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa huyện
B. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn
C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm
D. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to
Câu 2:Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của
đội phòng cháy chữa cháy là?
A. 115
B. 113
C. 114
D. 116
Câu 3: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm?
A. Học, học nữa, học mãi
B. Tích tiểu thành đại

C. Có cơng mài sắt có ngày nên kim
D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Câu 4: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc
tịch?
A. Nhiều nước.
B. Nước ngồi.
C. Quốc tế.
D. Việt Nam.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1(3 điểm): Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi:
Nhà Lan và nhà bác Hiệp chung nhau hành lang. Khi đang ngồi chơi
trong nhà thì Lan phát hiện khói đen bay ra từ đám cháy nhà bác Hiệp. Lan vội
chạy tới cầu thang máy để nhanh chóng thốt khỏi đám cháy.
Câu hỏi:
a. Em có nhận xét gì về cách ứng phó với tình huống trên của Lan?
b. Nếu là Lan, em sẽ ứng phó như thế nào trong tình huống trên?
Câu 2(2 điểm): Hãy liệt kê những biểu hiện lãng phí đồ dùng học tập của học
sinh hiện nay (ít nhất 4 biểu hiện).
Câu 3(3 điểm): Gia đình em đã có những việc làm nào để tiết kiệm điện, nước?
(Nêu ít nhất 6 việc làm)
HẾT
2


PHÒNG GDĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 6

Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
CÂU

Điểm
Mỗi
ý
đúng 0.5

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
D
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: HS giải quyết tình huống:
Gợi ý :
1,5
a. Cách ứng phó với tình huống trên của Lan là sai lầm. Khi sảy ra hỏa
hoạn, hệ thống điện sẽ bị hỏng nên vào thang máy sẽ dễ bị kẹt trong
thang máy.
b. Nếu là Lan, em sẽ nhanh chóng bấm cịi báo động; Hơ hốn để mọi
1,5
người chạy khỏi nơi cháy; Dùng khăn, áo dấp nước bịt mũi, miệng, khom
người chạy theo thang bộ thốt ra ngồi; Đóng các cửa trên đường di
chuyển để tránh lửa lan ra.
Câu 2: Liệt kê những biểu hiện lãng phí đồ dùng học tập của học sinh

hiện nay:
- Xé vở để gấp máy bay
0,5
- Dùng bút làm phi tiêu, viết, vẽ lên tường
0,5
- Tô, vẽ bẩn ra sách giáo khoa
0,5
- Để lung tung nên thường xuyên làm mất bút chì, tẩy, thước kẻ…
0,5
Câu 3: Hs có thể nêu các việc làm khác nhau.
+ Sử dụng lượng nước vừa đủ: Trong các công việc như tắm, rửa tay, vệ
0,5
sinh cá nhân, rửa rau…
+ Khóa chặt vịi nước sau khi dùng xong
0,5
+ Kiểm tra, khắc phục rò rỉ của các thiết bị sử dụng nước
0,5
+ Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
0,5
+ Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
0,5
+ Không bật quá nhiều bóng điện nếu khơng cần thiết
0,5
+…
Ngày tháng năm 2022
Ngày tháng năm 2022 Ngày 19 tháng 02 năm 2022
BGH duyệt
TCM duyệt
Người ra đề


3


PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ
Tên
chủ đề
1. Sống và
làm việc có
kế hoạch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Quyền
được bảo vệ,
chăm sóc và
giáo dục của
trẻ em Việt
Nam

Nhận biết
TN


Thơng hiểu
TL TN

Chỉ ra được tính
cách của nhân vật
trong tình huống.

TL

Thấp

Cao

Hiểu được
những
quyền mà
Nam khơng
được hưởng

Vận dụng
kiến thức và
hiểu biết của
bản thân để
nhận xét về
hành vi của
gia đình
nhận ni
Nam
1

1
10%
Vận dụng
kiến thức và
hiểu biết của
bản thân để
trả lời vấn
đề
1
2
20%

Nêu ra được
khái niệm sống
và làm việc có
kế hoạch

1
0,5
5%

1
1
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Bảo vệ môi Nhận ra hành động
trường và tài bảo vệ môi trường

nguyên thiên
nhiên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Bảo vệ di
sản văn hóa

Vận dụng

1
1
10%

1
0,5
5%
Chỉ ra được loại di
sản văn hóa

- Kể được tên
của các di sản
văn hóa ứng với
mỗi loại.
- Xác định được
hai loại di sản

4



văn hóa. Lấy ví
dụ
- Kể tên di sản
văn hóa ở địa
phương.
3
3
30%

Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
5. Quyền tự
Xác định được hành
do tín ngưỡng vi thể hiện sự mê tín
và tơn giáo
và khơng mê tín
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Tổng số câu:
4
Tổng số điểm
2

Tỉ lệ %
20%

4
4
40%

5

1
1
10%

2
3
30%


PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án
đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào?
A. Di sản văn hóa vật thể.

B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 2 (0,5 điểm): Hành động nào là bảo vệ môi trường?
A. Vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A, B, C.
Câu 3 (0,5 điểm): Trách nhiệm nuôi dạy, chăm sóc, bảo vệ trẻ em thuộc về ai
đầu tiên
A. Ơng bà.
B. Cha mẹ
C. Người giúp việc
D. Nhà nước
Câu 4 (0,5 điểm): Thắp hương thờ cúng tổ tiên được gọi là?
A. Tơn giáo.
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Truyền giáo.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 5 (1 điểm): Em hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch?
Câu 6 (3 điểm): Có mấy loại di sản văn hóa? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại
di sản văn hóa? Kể tên một số di sản văn hố ở địa phương em ?
Câu 7 (2 điểm): Cho tình huống sau:
Nam là một cậu bé mồ côi từ nhỏ. Đến năm 10 tuổi, Nam được một gia
đình nhận ni với lời hứa sẽ chăm sóc thật tốt. Nhưng sau đó, em không được
đối xử tốt, không được đi học, phải làm việc nhà, và trông nom việc bán hàng
rất vất vả.
a, Em có nhận xét gì về việc làm của gia đình nhận ni Nam?
b, Nam đã khơng được hưởng những quyền gì so với các bạn cùng lứa

tuổi?

6


Câu 8 (2 điểm): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng rất lớn đến
cuộc sống con người. Là một học sinh, em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường và tài
nguyên thiên nhiên?
-----Hết-----

7


PHÒNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: giáo dục cơng dân lớp 7

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu hỏi
Đáp án

Câu 1
B

Câu 2
D


Câu 3
B

Câu 4
C

PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khái niệm:
Sống và làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những
công việc hằng ngày, hằng tuần một cách hợp lí để mọi việc được thực hiện đầy
đủ, có hiệu quả, có chất lượng.
Câu 2 (3 điểm)
- Có hai loại di sản văn hóa:
+ Di sản văn hóa phi vật thể (0,5 điểm)
+ Di sản văn hóa vật thể. (0,5 điểm)
- Học sinh lấy mỗi ví dụ cho một loại di sản văn hóa (Một ví dụ: 0,5 điểm)
- Học sinh kể tên di sản văn hóa ở địa phương (1 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
a, Việc làm của gia đình nhận ni Nam là vi phạm pháp luật về quyền trẻ
em (1 điểm)
b, Nam đã không được hưởng những quyền cơ bản của trẻ em Việt Nam:
Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục (1 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
- Học sinh vận dụng hiểu biết để nêu ra những việc làm của bản thân góp phần
bảo vệ mơi trường và tài ngun thiên nhiên. (2 điểm)

Ngày …. tháng 2 năm 2022
Ban giám hiệu duyệt

Ngày …. tháng 2 năm 2022

Tổ chuyên môn duyệt

Ngày …. tháng 2 năm 2022
Người ra đề

Nguyễn Minh Trường

8


Ngày soạn: 15/3/2021
Ngày giảng: 7A, 7B: 23/3/2021
Điều chỉnh:
Tiết 26: KIỂM TRA GIỮA KÌ II
A. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức của học sinh qua nội dung những bài đã học
2. Kĩ năng:
Củng cố kĩ năng của học sinh qua những bài đã học ở học kì II
3. Thái độ:
Cố gắng hoàn thành bài kiểm tra một cách tốt nhất, đạt hiệu quả cao.
4. Năng lực:
- Năng lực tự quản bản thân
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực tư duy
B. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, biên bản sự việc.
2. Học sinh: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
C. Tổ chức hoạt động kiểm tra

* Ổn định tổ chức: 7A:…../24, vắng:……………………..………………………
7B:…../24, vắng:……………………..………………………
* Thông báo quy chế thi, kiểm tra
* Thông báo thời gian làm bài kiểm tra
* Phát đề cho học sinh
* Tiến hành coi kiểm tra
* Thu bài, yêu cầu học sinh nộp bài, kí nhận số tờ và bài kiểm tra.
9


PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: Giỏo dục cụng dõn lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
kiểm tra

Nhận biết
TN

Bài 13: Phũng,
chống tệ nạn xó
hội

Số cõu

Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 14: Phũng,
chống nhiễm
HIV/AIDS

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 15: Phũng
ngừa tai nạn vũ
khớ, chỏy, nổ và
cỏc chất độc hại

TL
Nờu được
khỏi niệm
tệ nạn xó
hội và lấy
được vớ
dụ
1
1
10%

Thụng hiểu
TN
Hiểu
được
cỏc

cỏch
phũng
chống
tệ nạn
xó hội
1
0,5
5%
Biết
được
cỏc con
đường
lõy
nhiễm
HIV/AI
DS
1
0,5
5%

Chỉ ra
được
dầu
hỏa là
chất
chỏy

TL

Hiểu được

mức
độ
nguy hiểm
nếu
ai
cũng

quyền
được sử
dụng vũ
khớ.

10

TN

Vận dụng
Thấp
Cao
TL
TN
TL

Kể ra
được
những
việc
làm để
phũng
chỏy,

chữa
chỏy
của
gia
đỡnh


Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Bài 16: Quyền sở
hữu tài sản và
nghĩa vụ tụn trọng
tài sản của người
khỏc

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Tổng số cõu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%

1
0,5
5%

1
0,5
5%


1
1
10%

1
1
10%

PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

Hiểu
bản
chất của
quyền
định
đoạt
trong
quyền
sở hữu
tài sản
1
0,5
5%
3
1,5
15%

1

3
30%
Xử lớ được tỡnh
huống về quyền
sở hữu tài sản và
nghĩa vụ tụn
trọng tài sản của
người khỏc

1
1
10%

1
3
30%
1
3
30%

1
3
30%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: Giỏo dục cụng dõn lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi lại chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng vào

giấy kiểm tra.
Cõu 1: í nào sau đõy khụng phải là biện phỏp phũng chống tệ nạn xó hội?
A. Bản thõn nhận thức được tỏc hại của tệ nạn xó hội.
B. Đẩy mạnh cụng tỏc tuyờn truyền phũng chống tệ nạn xó hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chỳ trọng cụng việc làm ăn kinh tế hơn việc giỏo dục con cỏi.
Cõu 2: HIV/AIDS khụng lõy qua con đường nào?
A. Giao tiếp: bắt tay, vỗ vai
B. Hiến mỏu
C. Quan hệ tỡnh dục
D. Dựng chung ống kim tiờm
Cõu 3: Dầu hỏa là
A. Chất độc hại
B. Chất chỏy
C. Chất nổ
D. Vũ khớ
Cõu 4: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bỏn, tặng, cho được gọi
là?
11


A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền khai thỏc
C. Quyền định đoạt
D. Quyền sử dụng
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Cõu 1 (1 điểm): Nờu khỏi niệm tệ nạn xó hội? Hóy kể tờn một số tệ nạn xó
hội mà em biết.
Cõu 2 (1 điểm): Em hóy dự đoỏn xem điều gỡ cú thể xảy ra nếu: Ai cũng cú
quyền được sử dụng vũ khớ.

Cõu 3 (3 điểm): Tựng và Minh chơi thõn với nhau lại học cựng lớp nờn cú gỡ
cũng chia sẻ với nhau. Một hụm vào giờ ra chơi thấy Tựng cú nhiều giấy kiểm tra
trong cặp Minh liền lấy vài tờ mà khụng hỏi Tựng.
a) Hóy nhận xột hành động của Minh.
b) Nếu là bạn của Minh em sẽ gúp ý với Minh như thế nào?
Cõu 4 (3 điểm): Gia đỡnh em đó thực hiện việc phũng chỏy, chữa chỏy như thế
nào?

PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

----Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: Giỏo dục cụng dõn lớp 8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Cõu
Cõu 1
Cõu 2
Đỏp ỏn
D
A

Cõu 3
B

Cõu 4
C


PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Cõu í
Nội dung
Điểm
Tệ nạn xó hội là hiện tượng xó hội bao gồm những hành vi sai
1
lệch chuẩn mực xó hội, vi phạm đạo đức và phỏp luật, gõy hậu 0,5 điểm
1
quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xó hội.
Vớ dụ: nghiện ma tỳy, cờ bạc, mờ tớn, tham nhũng, bộ mỏy
2
quan liờu, tảo hụn, mại dõm…
0,5 điểm
Nếu ai cũng cú quyền được sử dụng vũ khớ thỡ xó hội rất cú thể
2
1 diễn ra tỡnh trạng bắn nhau, chộm giết nhau, xó hội trở nờn bất 1,0 điểm
ổn, dễ bị kẻ xấu sử dụng vào mục đớch cỏ nhõn.
Hs đỏnh giỏ được hành vi trong tỡnh huống và đưa ra cỏch xử lớ
tỡnh huống của mỡnh. Gợi ý:
12


3
1

2

1

4


2
3
4
5
6

a. Không đồng tỡnh với việc làm của Minh vỡ tờ giấy đó tuy
nhỏ nhưng đó là tài sản của riêng Tùng. Dù là bạn thân cũng
không được tự ý lấy dựng, làm như vậy là không tôn trọng tài
sản của người khác.
b. Nếu là bạn của Minh,em sẽ khuyờn Minh khụng được tự ý lấy
giấy kiểm tra của Tựng. Dự là bạn bố thõn thiết nhưng vẫn phải
tụn trọng tài sản của nhau. Phải hỏi ý kiến Tựng trước khi lấy…
Học sinh kể ra những việc làm thực hiện việc phũng chỏy, chữa
chỏy của gia đỡnh mỡnh.
Gợi ý: Khụng để nhiều đồ dựng, hàng húa dễ chỏy ở nơi đun nấu
Khụng dự trữ xăng, dầu, khớ đốt trong nhà
Chuẩn bị dụng cụ chứa nước: xô, thùng, chậu…
Thay những đường dõy điện đó quỏ cũ
Khi ra khỏi nhà phải tắt hết bếp ga, ngắt hệ thống điện
Khi xảy ra cháy cần gọi ngay cho đội cứu hỏa

1,5 điểm

1,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

* Lưu ý:
- Học sinh làm cỏch khỏc hợp logic và đỳng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần và làm trũn đến 0,5 (0,25 thành 0,5; 0,75
thành 1,0)
Ngày …. thỏng 2 năm 2022
Ban giỏm hiệu duyệt

Ngày …. thỏng 2 năm 2022
Tổ chuyờn mụn duyệt

PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

Ngày …. thỏng 2 năm 2022
Người ra đề

KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

13



Mức độ
Tờn chủ đề

Nhận biết
TN
TL
Bài 12: Quyền Biết được
và nghĩa vụ của điều kiện
cụng dõn trong kết hụn

Thụng hiểu
TN
TL

Vận dụng
Thấp
Cao

hụn nhõn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,5
5%
Bài 13: Quyền Xỏc định
tự do kinh được mục
doanh và nghĩa đớch của
vụ đúng thuế

kinh
doanh
Số cõu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ
5%
Bài 14: Quyền
và nghĩa vụ lao
động của cụng
dõn

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,5
5%

1
2
10%

Xử lớ được
tỡnh huống
cụ thể về
quyền


nghĩa vụ lao
động
của
cụng dõn
1
4
40%
Giải
thớch
được vấn đề
vi phạm phỏp
luật là căn cứ
để xỏc định
trỏch nhiệm
phỏp lớ
1
2
20%

2
1
10%

1
2
20%

2
6
60%


1
0,5
5%

Bài 15: Vi
phạm phỏp luật
và trỏch nhiệm
phỏp lớ của
cong dõn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số:
- Cõu: 7
- Điểm: 10
- Tỉ lệ: 100%

Xỏc
định
được
cỏc
quyền

nghĩa vụ phự
hợp với hành
vi

Xỏc
định

được 4 yếu tố
của vi phạm
phỏp luật

2
1
10%

14

Phõn loại
được cỏc
hành vi vi
phạm phỏp
luật


PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (2điểm):
Câu 1(0,5 điểm): Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi (A, B,C,D) chỉ phương
ỏn mà em cho là đỳng: Khi kết hụn cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Đủ tuổi quy định, cú đăng kớ kết hụn
B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện cú đăng kớ kết hụn

C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lờn, được phỏp luật thừa nhận
D. Cả 3 ý kiến trờn
Cõu 2(0,5 điểm): Điền từ cũn thiếu phự hợp vào chỗ dấu chấm trong cõu
sau:
Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoỏ nhằm mục
đớch…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
Câu 3(0,5 điểm): Nối cỏc ý ở cột A phự hợp với cỏc ý cột B:
A
Nối
B
1. Thuận vợ thuận chồng tỏt biển
a. Quyền và nghĩa vụ của cụng dõn
Đụng cũng cạn
trong hụn nhõn
2. Tay làm hàm nhai, tay quai
b. Quyền và nghĩa vụ của cụng dõn
miệng trễ
trong lao động
3. Phi thương bất phỳ
c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đúng thuế của cụng dõn
4. Quõn phỏp bất vị thõn
d. Vi phạm phỏp luật và trỏch
nhiệm phỏp lớ của cụng dõn
Câu 4(0,5 điểm): Liệt kờ 4 yếu tố cơ bản của vi phạm phỏp luật?
A.
…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

B


…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

C

…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

D.

…………………………………………………….…………………………………………………….

……………………………………

II. Tự luận (8 điểm):
Cõu5 (2 điểm): Phõn loại cỏc hành vi vi phạm phỏp luật sau:
a.
Buụn
bỏn
ma
tuý
->…………………………………………………….
………………………………………………..

b. Phơi nông sản trên đường cao tốc -> …………………………………………………….
…………………

c.


Đạo

nhạc

->…………………………………………………….

………………………………………………………………

d. Đi làm trễ ->…………………………………………………….…………………………………………………………….
Cõu 6 (2 điểm): Tại sao núi vi phạm phỏp luật là căn cứ để xỏc định trỏch
nhiệm phỏp lớ của cụng dõn?
15


Cõu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đỏ cạnh nhà. Chủ mỏ đỏ nhận
thuờ A.với tiền cụng trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10
tiếng/ngày đến nỗi sinh bệnh mà khụng cú tiền chữa trị.
a. Em cú nhận xột gỡ về việc làm của A.và của chủ mỏ đỏ?
b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trờn của A.em sẽ làm gỡ?
c. Theo em, ai là người phải chịu trỏch nhiệm trong tỡnh huống trờn và phải
chịu trỏch nhiệm gỡ? Vỡ sao?
PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mụn: GDCD 9

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Cõu

1
2
3
4
Đỏp ỏn B Thu lợi 1a-2b-3c-4d
Trỏi phỏp luật, cú lỗi, do người cú trỏch năng
nhuận
lực trỏch nhiệm phỏp lớ thực hiện, xõm hại
đến cỏc quan hệ xó hội được phỏp luật bảo
vệ
Phần II. Tự luận (8.0 điểm):
Cõu
Cõu 5
Cõu 6

Cõu 7

Nội dung

Điểm

a. Vi phạm phỏp luật hỡnh sự
b. Vi phạm phỏp luật hành chớnh
c. Vi phạm phỏp luật dõn sự
d. Vi phạm kỉ luật
- Giải thớch: bởi vỡ
+ phỏp luật được ban hành để điều chỉnh hành vi của cụng dõn
mà khụng điều chỉnh suy nghĩ của họ
+ phải căn cứ vào hành vi thực tế của cụng dõn mới cú thể xỏc
định được là họ thực hiện phỏp luật hay vi phạm phỏp luật.

- Giải quyết tỡnh huống:
a. Cả A và chủ mỏ đỏ đều vi phạm phỏp luật. A vụ tỡnh vi phạm vỡ
thiếu hiểu biết về phỏp luật lao động. Cũn chủ mỏ đỏ cố tỡnh vi phạm
vỡ biết A chưa đủ tuổi lao động vẫn thuờ làm, trả cụng khụng đỳng
hỡnh thức lao động, búc lột sức lao động của trẻ em
b. Nếu chứng kiến nờn thống bỏo với cơ quan chức năng hoặc người
cú thẩm quyền giải quyết
c. Chủ mỏ đỏ phải chịu trỏch nhiệm phỏp lớ hỡnh sự vỡ hành vi phạm
phỏp đó gõy ra cho A.

Ngày thỏng 2 năm 2022
BGH duyệt

Ngày thỏng 2 năm 2022
TCM duyệt

16

Ngày thỏng 2 năm 2022
Người ra đề


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
kiểm tra

Nhận biết
TN

Bài 13: Phòng,

chống tệ nạn xã
hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 14: Phòng,
chống nhiễm
HIV/AIDS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 15: Phịng
ngừa tai nạn vũ
khí, cháy, nổ và
các chất độc hại

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Bài 16: Quyền sở
hữu tài sản và
nghĩa vụ tôn trọng
tài sản của người
khác

TL
Nêu được
khái niệm
tệ nạn xã
hội và lấy

được ví dụ
1
1
10%

Thơng hiểu
TN
Hiểu được
các
cách
phịng
chống
tệ
nạn xã hội
1
0,5
5%
Biết được
các
con
đường lây
nhiễm
HIV/AIDS
1
0,5
5%

TL

Chỉ ra

được
dầu
hỏa là
chất
cháy

Hiểu được
mức
độ
nguy hiểm
nếu
ai
cũng

quyền
được sử
dụng vũ
khí.

1
0,5
5%

1
1
10%
Hiểu
bản
chất
của

quyền định
đoạt trong
quyền
sở
hữu tài sản

17

Vận dụng
Thấp
Cao
TN
TL
TN TL

Kể
ra
được
nhữn
g
việc
làm
để
phịn
g
cháy,
chữa
cháy
của
gia

đình
1
3
30%
Xử

được tình
huống về
quyền sở
hữu tài
sản và


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Tổng số câu: 8
1
1
Tổng số điểm: 10
0,5
1
Tỉ lệ 100%
5%
10%
PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

1
0,5

5%
3
1,5
15%

1
1
10%

nghĩa vụ
tơn trọng
tài sản
của
người
khác
1
3
30%
1
3
30%

1
3
30%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Giáo dục công dân lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng
vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã
hội?
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh cơng tác tun truyền phịng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Câu 2: HIV/AIDS không lây qua con đường nào?
A. Giao tiếp: bắt tay, vỗ vai
B. Hiến máu
C. Quan hệ tình dục
D. Dùng chung ống kim tiêm
Câu 3: Dầu hỏa là
A. Chất độc hại
B. Chất cháy
C. Chất nổ
D. Vũ khí
Câu 4: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi
là?
A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền khai thác
C. Quyền định đoạt
D. Quyền sử dụng
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
18


Câu 1 (1 điểm): Nêu khái niệm tệ nạn xã hội? Hãy kể tên một số tệ nạn xã

hội mà em biết.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy dự đoán xem điều gì có thể xảy ra nếu: Ai cũng
có quyền được sử dụng vũ khí.
Câu 3 (3 điểm): Tùng và Minh chơi thân với nhau lại học cùng lớp nên có
gì cũng chia sẻ với nhau. Một hơm vào giờ ra chơi thấy Tùng có nhiều giấy kiểm
tra trong cặp Minh liền lấy vài tờ mà không hỏi Tùng.
a) Hãy nhận xét hành động của Minh.
b) Nếu là bạn của Minh em sẽ góp ý với Minh như thế nào?
Câu 4 (3 điểm): Gia đình em đã thực hiện việc phịng cháy, chữa cháy như
thế nào?

PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

----Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân lớp 8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
D
A

Câu 3
B


PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Câu Ý
Nội dung
Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành
1
vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp
1
luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
Ví dụ: nghiện ma túy, cờ bạc, mê tín, tham nhũng, bộ máy
2
quan liêu, tảo hơn, mại dâm…
Nếu ai cũng có quyền được sử dụng vũ khí thì xã hội rất
2
có thể diễn ra tình trạng bắn nhau, chém giết nhau, xã hội
1
trở nên bất ổn, dễ bị kẻ xấu sử dụng vào mục đích cá
nhân.
Hs đánh giá được hành vi trong tình huống và đưa ra cách
xử lí tình huống của mình. Gợi ý:
3
1 a. Khơng đồng tình với việc làm của Minh vì tờ giấy đó
tuy nhỏ nhưng đó là tài sản của riêng Tùng. Dù là bạn
thân cũng không được tự ý lấy dùng, làm như vậy là
không tôn trọng tài sản của người khác.
19

Câu 4
C

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm
1,0 điểm

1,5 điểm


2

1
4

2
3
4
5
6

b. Nếu là bạn của Minh,em sẽ khuyên Minh không được
tự ý lấy giấy kiểm tra của Tùng. Dù là bạn bè thân thiết
nhưng vẫn phải tôn trọng tài sản của nhau. Phải hỏi ý kiến
Tùng trước khi lấy…
Học sinh kể ra những việc làm thực hiện việc phòng cháy,
chữa cháy của gia đình mình.
Gợi ý: Khơng để nhiều đồ dùng, hàng hóa dễ cháy ở nơi
đun nấu
Khơng dự trữ xăng, dầu, khí đốt trong nhà
Chuẩn bị dụng cụ chứa nước: xô, thùng, chậu…
Thay những đường dây điện đã quá cũ

Khi ra khỏi nhà phải tắt hết bếp ga, ngắt hệ thống điện
Khi xảy ra cháy cần gọi ngay cho đội cứu hỏa

1,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

* Lưu ý:
- Học sinh làm cách khác hợp logic và đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần và làm tròn đến 0,5 (0,25 thành 0,5;
0,75 thành 1,0)
Ngày …. tháng 2 năm 2022
Ban giám hiệu duyệt

Ngày …. tháng 2 năm 2022
Tổ chuyên môn duyệt

Ngày …. tháng 2 năm 2022
Người ra đề

Nguyễn Minh Trường

PHÒNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu
20

Vận dụng


Tên chủ đề

TN
TL
Bài 12: Quyền Biết được
và nghĩa vụ của điều kiện
công dân trong kết hôn

TN

TL


Thấp

Cao

hôn nhân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,5
5%
Bài 13: Quyền Xác định
tự do kinh được mục
doanh và nghĩa đích của
vụ đóng thuế
kinh
doanh
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ
5%
Bài 14: Quyền
và nghĩa vụ lao
động của công
dân
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ

Bài 15: Vi
phạm pháp luật
và trách nhiệm
pháp lí của
cong dân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số:
- Câu: 7
- Điểm: 10
- Tỉ lệ: 100%

2
1
10%

Xác
định
được
các
quyền

nghĩa vụ phù
hợp với hành
vi
1
0,5

5%
Xác
định
được 4 yếu tố
của vi phạm
pháp luật

1
0,5
5%

1
2
10%

Xử lí được
tình huống cụ
thể về quyền
và nghĩa vụ
lao động của
cơng dân
1
4
40%
Giải
thích
được vấn đề
vi phạm pháp
luật là căn cứ
để xác định

trách nhiệm
pháp lí
1
2
20%

2
1
10%

1
2
20%

2
6
60%

21

Phân loại
được các
hành vi vi
phạm pháp
luật


PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (2điểm):
C©u 1(0,5 điểm): Hãy khoanh trịn vào một chữ cái (A, B,C,D) chỉ
phương án mà em cho là đúng: Khi kết hôn cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Đủ tuổi quy định, có đăng kí kết hơn
B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện có đăng kí kết hơn
C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên, được pháp luật thừa nhận
D. Cả 3 ý kiến trên
Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu phù hợp vào chỗ dấu chấm trong câu
sau:
Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục
đích…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

C©u 3(0,5 điểm): Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý cột B:
A
Nối
B
1. Thuận vợ thuận chồng tát biển
a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
Đông cũng cạn
hôn nhân
2. Tay làm hàm nhai, tay quai
b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
miệng trễ
lao động

3. Phi thương bất phú
c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế của cơng dân
4. Qn pháp bất vị thân
d. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp
lí của cơng dân
C©u 4(0,5 điểm): Liệt kê 4 yếu tố cơ bản của vi phạm pháp luật?
A.
…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

B

…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

C

…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

D.

…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

II. Tự luận (8 điểm):
Câu5 (2 điểm): Phân loại các hành vi vi phạm pháp luật sau:
a.
Buôn

bán
ma
tuý
->…………………………………………………….
………………………………………………..

b. Phơi nông sản trên đường cao tốc -> …………………………………………………….
…………………

c.

Đạo

nhạc

->…………………………………………………….

………………………………………………………………

d.

Đi

làm

trễ

->…………………………………………………….

…………………………………………………………….


Câu 6 (2 điểm): Tại sao nói vi phạm pháp luật là căn cứ để xác định trách
nhiệm pháp lí của cơng dân?
22


Câu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đá cạnh nhà. Chủ mỏ đá nhận
thuê A.với tiền công trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10
tiếng/ngày đến nỗi sinh bệnh mà không có tiền chữa trị.
a. Em có nhận xét gì về việc làm của A.và của chủ mỏ đá?
b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trên của A.em sẽ làm gì?
c. Theo em, ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống trên và
phải chịu trách nhiệm gì? Vì sao?
PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 9

PhÇn 1. Trắc nghiệm (2 im): Mỗi đáp án đúng cho 0,5 ®iĨm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án B Thu lợi 1a-2b-3c-4d
Trái pháp luật, có lỗi, do người có trách năng
nhuận
lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại

đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
PhÇn II. Tù luËn (8.0 điểm):
Câu
Câu 5
Câu 6

Câu 7

Ngày

Nội dung
Điểm
a. Vi phạm pháp luật hình sự

b. Vi phạm pháp luật hành chính
c. Vi phạm pháp luật dân sự
d. Vi phạm kỉ luật
- Giải thích: bởi vì
+ pháp luật được ban hành để điều chỉnh hành vi của 1đ
công dân mà không điều chỉnh suy nghĩ của họ
+ phải căn cứ vào hành vi thực tế của công dân mới có 1đ
thể xác định được là họ thực hiện pháp luật hay vi phạm pháp
luật.
- Giải quyết tình huống:
a. Cả A và chủ mỏ đá đều vi phạm pháp luật. A vơ tình vi phạm 1đ
vì thiếu hiểu biết về pháp luật lao động. Còn chủ mỏ đá cố tình
vi phạm vì biết A chưa đủ tuổi lao động vẫn th làm, trả cơng
khơng đúng hình thức lao động, bóc lột sức lao động của trẻ em
b. Nếu chứng kiến nên thống báo với cơ quan chức năng hoặc 1đ
người có thẩm quyền giải quyết

c. Chủ mỏ đá phải chịu trách nhiệm pháp lí hình sự vì hành vi 2đ
phạm pháp đã gây ra cho A.
tháng 2 năm 2022
BGH duyệt

Ngày tháng 2 năm 2022
TCM duyệt

23

Ngày tháng 2 năm 2022
Người ra đề


PHềNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2021-2022
Mụn: Giỏo dục cụng dõn 9
Thời gian làm bài: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)

Họ và tờn: ………………………………………………………………
Lớp: ……………
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (2điểm):
Câu 1(0,5 điểm): Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi (A, B,C,D) chỉ

phương ỏn mà em cho là đỳng: Khi kết hụn cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Đủ tuổi quy định, cú đăng kớ kết hụn
B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện cú đăng kớ kết hụn
C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lờn, được phỏp luật thừa nhận
D. Cả 3 ý kiến trờn
Cõu 2(0,5 điểm): Điền từ cũn thiếu phự hợp vào chỗ dấu chấm trong cõu
sau:
Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoỏ nhằm mục
đớch…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

Câu 3(0,5 điểm): Nối cỏc ý ở cột A phự hợp với cỏc ý cột B:
A
Nối
B
1. Thuận vợ thuận chồng tỏt biển
a. Quyền và nghĩa vụ của cụng dõn trong
Đụng cũng cạn
hụn nhõn
2. Tay làm hàm nhai, tay quai
b. Quyền và nghĩa vụ của cụng dõn trong
miệng trễ
lao động
3. Phi thương bất phỳ
c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đúng thuế của cụng dõn
4. Quõn phỏp bất vị thõn
d. Vi phạm phỏp luật và trỏch nhiệm phỏp
lớ của cụng dõn
24



Câu 4(0,5 điểm): Liệt kờ 4 yếu tố cơ bản của vi phạm phỏp luật?
A.
…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

B

…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

C

…………………………………………………….…………………………………………………….
………………………………………

D.

…………………………………………………….…………………………………………………….
……………………………………

II. Tự luận (8 điểm):
Cõu 5 (2 điểm): Phõn loại cỏc hành vi vi phạm phỏp luật sau:
a. Buụn bỏn ma tuý
->…………………………………………………….………………………………………………..
b. Phơi nông sản trên đường cao tốc
->…………………………………………………….…………………
c. Đạo nhạc
->…………………………………………………….………………………………………………………………

d. Đi làm trễ
->…………………………………………………….…………………………………………………………….
Cõu 6 (2 điểm): Tại sao núi vi phạm phỏp luật là căn cứ để xỏc định trỏch
nhiệm phỏp lớ của cụng dõn?
Cõu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đỏ cạnh nhà. Chủ mỏ đỏ nhận
thuờ A.với tiền cụng trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10
tiếng/ngày đến nỗi sinh bệnh mà khụng cú tiền chữa trị.
a. Em cú nhận xột gỡ về việc làm của A.và của chủ mỏ đỏ?
b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trờn của A.em sẽ làm gỡ?
c. Theo em, ai là người phải chịu trỏch nhiệm trong tỡnh huống trờn và
phải chịu trỏch nhiệm gỡ? Vỡ sao?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................
..................
...................................................................................................................................................................................................................................
.................
...................................................................................................................................................................................................................................
................
...................................................................................................................................................................................................................................
..................
...................................................................................................................................................................................................................................
.................
...................................................................................................................................................................................................................................
................
...................................................................................................................................................................................................................................
..................
...................................................................................................................................................................................................................................
.................

25



×