Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Uốn ngang phẳng thanh thẳng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.94 KB, 11 trang )

Chơng 6: Uốn ngang phẳng thanh thẳng
1. Khái niệm chung
1.1. Khái niệm
- Thanh chịu uốn ngang phẳng;
- Mặt phẳng tải trọng;
-Đờng tải trọng;
- Mặt phẳng quán tính chính trung tâm
- Thanh chịu uốn thuần tuý.
1.2. Biểu đồ nội lực
- Biểu đồ của M
x
, Q
y
hoặc M
y
, Q
x
- Sử dụng phơng pháp mặt cắt
Nhận xét
- Nơi có lực tập trung Biểu đồ Q
y
, M
x
;
- Nơi có Mô men uốn tập trung;
-Nơi có dn lực phân bố đều.
 VÝ dô:
2. Uốn thuần tuý thanh thẳng
2.1. ứng suất
2.1.1. Thí nghiệm
-Kẻlới ô hình chữ nhật hoặc vuông;


- Tác dụng mô men uốn ngoại lực;
- Các mặt cắt ngang vẫn phẳng v
vuông góc với trục của thanh;
- Các thớ dọc không bị xô ngang.
2.1.2. Đặc điểm biến dạng
- Phần co v giãn;
- Thớ trung ho v lớp trung ho;
-Đờng trung ho-trục trung ho;
-Tính lợng biến dạng:


ddz =
()



dyzdz +=+
()







y
d
ddy
dz
z

z
=

+
==
2.1.3. Tính ứng suất
- Định luật Húc
- Thay:
-V
-Khi
- Trục trung ho đi qua trọng
tâm của mặt cắt ngang. Hệ
Oxy l hệ trục quán tính chính trung tâm.
- Ta có:
- Hay:

zz
E


=
y
E
z


=
0===

FF

zz
ydF
E
dFN


0==

x
F
SydF
x
F
x
J
E
dFy
E
M

==

2
x
x
EJ
M
=

1

y
J
M
x
x
z
=

-

ng suất lớn nhất
- Với ox l trục đối xứng

zmax
= -
zmin
- Mô men quán tính Jx của một số tiết diện:
Chữ nhật, vnh khăn, tròn
2.2. Biến dạng
2.2.1. Độ cong
- Khảo sát thanh chịu uốn thuần tuý trong mặt phẳng Oyz.
- Độ cong của thanh:
Trong đó: EJ
x
l độ cứng uốn của thanh.
2.2.2. Độ võng
-
Đ

ờn

g
đn hồi đ

ờn
g
tr

c - u

n con
g
,
đ

võn
g
t

i 1 đi

m








=

maxmax
max
k
x
x
z
y
J
M









=
minmin
min
n
x
x
z
y
J
M

dz

d
zEJ
zM
z
x
x


==
)(
)(
)(
1
- Chuyển vị di KK của K đợc phân thnh u v v. v độ
võng. Phơng trình của đờng đn hồi l: y(z) = v(z)
- Tiếp tuyến tại K, tạo với Oz một góc gọi l góc xoay tuyệt
đối của mặt cắt ngang:
2.2.3. Phơng trình vi phân của
đờng đn hồi
- Theo hình học vi phân
- Hay
- Trong cả hai trờng hợp
- Hay:
'y
dz
dy
tg ==

()
()

2/3
2
'1
''1
y
y
z
+
=

()
()
z
EJ
M
y
y
x
x
=
+
2/3
2
'1
''
()
()
z
EJ
M

y
y
x
x
=
+
2/3
2
'1
''
()
()
z
EJ
M
y
y
y
x
x
=
+
''
'1
''
2/3
2
2.2.4. Tính độ võng, góc xoay của thanh
2.2.4.1. Phơng pháp tích phân bất định
- Tích phân theo z lần thứ nhất phơng trình:

ta đợc PT góc xoay v lần hai ta đợc PT đờng đn hồi.
Viết phơng trình độ võng v góc xoay cho thanh ở ví dụ 1
biết EJ
x
= const.
2.2.4.2. Phơng pháp tích phân Mo (Vêrêsaghin)
- Vẽ biểu đồ mô men uốn M
x
- Tại điểm cần tính góc xoay hoặc chuyển vị trên đờng đn
hồi đặt mô men 1 đơn vị hoặc lực 1 đơn vị v vẽ biểu đồ mô
men uốn tơng ứng M
M=1
hoặc M
P=1
.
- Nhân biểu đồ M
x
với biểu đồ đơn vị M
M=1
ta đợc góc xoay
hoặc M
x
với biểu đồ đơn vị M
P=1
ta đợc chuyển vị.
- Khi các biểu đồ M
x
v biểu đồ đơn vị không liên tục ta phải
chia thnh nhiều đoạn liên tục.
()

z
EJ
M
y
x
x
=''
()
1
' Cdz
EJ
M
dz
dy
yz
x
x
+===


()
21
CdzCdz
EJ
M
zy
x
x
+









+=

- Gi¶ thiÕt EJ
x
= const trªn toμn dÇm.
 VÝ dô: T×m ®é vâng t¹i B cña dÇm chÞu lùc nh− h×nh vÏ. BiÕt
EJ
x
= const.

=
=
n
i
ii
x
K
F
EJ
1
1
ηϕ


=
=
n
i
ii
x
K
F
EJ
y
1
1
η
2.3. Tính toán về uốn thuần tuý
2.3.1. Điều kiện bền
- Với vật liệu dẻo
- Với vật liệu dòn
2.3.2. Điều kiện cứng
- Độ võng lớn nhất không vợt quá giá trị cho phép f
max
[f].
- Từ đây ta có thể giải ba bi toán: kiểm tra, thiết kế, chọn tải
trọng cho phép.
3. Uốn ngang phẳng
- Định nghĩa
3.1. ứng suất
ứng suất pháp: giống nh trờng hợp uốn thuần tuý.
ứng suất tiếp: với mặt cắt hình chữ nhật
- ứng suất tiếp phân bố nh hình vẽ.
- Tại y = 0

F
Q
y
2
3
max
==

3.2. Các thuyết bền
- Khái niệm
- Khi vật liệu ở
trạng thái chịu
lực phức tạp
dựa vo các giả thuyết để kiểm tra bền theo ứng suất cho
phép ở trạng thái đơn.
3.2.1. Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất (thuyết bền 3)
-Tại một phân tố no đó vật liệu bị phá hỏng l do ứng suất
tiếp lớn nhất ở trạng thái ứng suất phức tạp đạt tới giá trị giới
hạn ở trạng thái ứng suất đơn:
max
[]
- Hay:
3.2.2. Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất
-Tại một phân tố no đó, vật liệu bị phá hỏng khi thế năng
biến đổi hình dáng ở trạng thái ứng suất phức tạp đạt tới giá
trị giới hạn ở trạng thái ứng suất đơn.
[
]
22
31

3






=
t
[
]

+=
22
3
4
t
[
]

+=
22
4
3
t
3.3. TÝnh to¸n thanh chÞu uèn ngang ph¼ng
-Cã ba bμi to¸n
3.4. BiÕn d¹ng
3.5. VÝ dô øng dông

×