Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.27 KB, 42 trang )

I)

KẾT NỐI TRI THỨC

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?
A. Nấm hương.
B. Nấm bụng dê.
C. Nấm mốc.
D. Nấm men.
Câu 2: Trong các thực vật sau, lồi nào được xếp vào nhóm Hạt kín?
A. Cây bưởi.
B. Cây vạn tuế.
C. Rêu tản.
D. Cây thơng.
Câu 3: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trị của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 4: Rừng tự nhiên khơng có vai trị nào sau đây?
A. Điều hịa khí hậu.
B. Cung cấp đất phi nơng nghiệp.
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.


Câu 5: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 6: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 7: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. Vì chúng có hệ mạch.
B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.


C. Vì chúng sống trên cạn.
D. Vì chúng có rễ thật.
Câu 8: Nhóm các lồi chim có ích là?
A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.
B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.
D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.
Câu 9: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Đốt rừng làm nương rẫy.
B. Xây dựng nhiều đập thủy điện.
C. Trồng cây gây rừng.
D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp.
Câu 10: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và mơi trường sống.

C. Mơi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.
Câu 11: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các lồi sinh vật.
B. Cấm săn bắt, bn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 13: Địa y được hình thành như thế nào?
A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng.
B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo.
C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn.
D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật.
Câu 14: Trong tự nhiên, nấm có vai trị gì?
A. Lên men bánh, bia, rượu… .
B. Cung cấp thức ăn.
C. Dùng làm thuốc.
D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.
Câu 15: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?
A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.
B. Rắn, cá heo, hổ.
C. Ruồi, muỗi, chuột
D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.


Câu 16: Chọn đáp án đúng?

A. 1 J = 1000kJ.
B. 1kJ = 100J.
C. 1cal ≈ 4,2J.
D. 1 J ≈ 4,2 cal.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng về năng lượng từ Mặt Trời?
A. Năng lượng từ Mặt Trời là năng lượng khơng có sẵn.
B. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời có giá thành và chi phí lắp đặt cao.
C. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời, khi hết hạn sử dụng vẫn còn rác thải là các pin Mặt
Trời.
D. Cả B và C.
Câu 18: Năng lượng hao phí xuất hiện trong q trình:
A. chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
B. chuyển hóa từ vật này sang vật khác.
C. cả A và B.
D. trường hợp khác.
Câu 19: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:
A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.
B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải.
C. sức chảy của dòng nước.
D. cả ba đáp án trên.
Câu 20: Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:
A. nguồn năng lượng hữu ích.
B. nguồn năng lượng hao phí và nguồn năng lượng hữu ích.
C. nguồn năng lượng không tái tạo.
D. nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.
Câu 21: Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng?
A. Động năng.
B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng.
D. Quang năng.

Câu 22: Vì sao trong q trình chơi xích đu, ta thường xuyên phải đẩy vào xích đu mới lên
được độ cao như ban đầu?
A. Vì năng lượng tự mất đi trong q trình xích đu chuyển động.
B. Vì một phần năng lượng bàn đầu chuyển thành nhiệt năng trong quá trình xích đu chuyển
động.
C. Vì lực tác dụng lên xích đu trong quá trình chuyển động bị biến mất.
D. Vì năng lượng luôn tự mất đi và không tự sinh ra.
Câu 23: Thế nào là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ
sung thông qua các quá trình tự nhiên.


C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục
thông qua các q trình chuyển hóa.
D.Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng khơng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn
kiệt.
Câu 24: Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự
chuyển hóa năng lượng nào?
A. Động năng sang thế năng.
B. Thế năng sang năng lượng âm.
C. Động năng sang năng lượng âm.
D. Thế năng sang nhiệt năng.
Câu 25: Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng mà không sử dụng bất kỳ bộ
phận nào?
A. Địa nhiệt.
B. Thủy điện.
C. Năng lượng hạt nhân.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 26: Năng lượng sinh khối là năng lượng thu được từ:

A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.
B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.
C. sức chảy của dòng nước.
D. cả ba đáp án trên.
Câu 27: Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.
B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn
kiệt trong tương lai gần.
D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
Câu 28: Trong q trình quả bóng rơi, sự chuyển hóa năng lượng tuân theo định luật nào?
A. Định luật bảo toàn động năng.
B. Định luật bảo toàn năng lượng.
C. Định luật bảo toàn thế năng.
D. Định luật bảo toàn nhiệt năng.
Câu 29: Cho các câu dưới đây:
a) Ở các máy cơ và máy điện, năng lượng thường hao phí dưới dạng nhiệt năng.
b) Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí.
c) Máy bơm nước biến đổi hồn tồn điện năng tiêu thụ thành động năng của dịng nước.
d) Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả.
e) Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà khơng hao phí.
Số phát biểu đúng là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:


Trong q trình chuyển động của quả bóng, ln có sự … từ dạng năng lượng này sang dạng

năng lượng khác. Năng lượng tồn phần của quả bóng ln được khơng bao giờ … hoặc được
tạo ra thêm.
A. bảo tồn, chuyển hóa, tự mất đi.
B. chuyển hóa, bảo tồn, tự mất đi.
C. bảo toàn, bảo toàn, tự mất đi.
D. chuyển hóa, chuyển hóa, bảo tồn.

Phịng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 2: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?
A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa.
B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa.
C. Xuất hiện vùng da có dạng trịn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.
D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức.
Câu 3: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật
khơng xương sống là?
A. Hình thái đa dạng.
B. Có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn.
D. Sống lâu.

Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.


B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng lồi lớn nhất?
A. Nhóm cá.
B. Nhóm chân khớp.
C. Nhóm giun.
D. Nhóm ruột khoang.
Câu 6: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 7: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và mơi trường sống.
C. Mơi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.
Câu 8: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều lồi mới phục vụ cho nhu cầu của con người.
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
Câu 9: Thực vật góp phần làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực.
B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi.
C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi.
D. Tất cả các lồi nấm đều có lợi cho con người.
Câu 11: Thực vật có vai trị gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.


C. Giữ đất, giữ nước.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 12: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Câu 13: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?
A. Nấm hương.
B. Nấm mỡ.
C. Nấm men.
D. Nấm linh chi.

Câu 14: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?
A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.
B. Rắn, cá heo, hổ.
C. Ruồi, muỗi, chuột.
D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
Câu 15: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên.
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Hoang mạc.
D. Rừng ôn đới.
Câu 16: Đơn vị của năng lượng là:
A. N.
B. kg.
C. J.
D. kg. N.
Câu 17: Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua:
A. Tác dụng lực.
B. Truyền nhiệt.
C. Ánh sáng.
D. Cả A và B.
Câu 18: Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất?
A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng.
B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra.
C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió.
D. Năng lượng của gió làm các cơng trình xây dựng bị phá hủy.
Câu 19: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là
A. động năng.
B. hóa năng.
C. thế năng đàn hồi.
D. quang năng.

Câu 20: Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thơng qua biểu
hiện:
A. ánh sáng.
B. âm thanh.


C. nhiệt do máy tính phát ra.
D. cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Loại năng lượng nào làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện?
A. năng lượng thủy triều.
B. năng lượng nước.
C. năng lượng mặt trời.
D. năng lượng gió.
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây vật khơng có năng lượng?
A. Tảng đá nằm trên mặt đất.
B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.
C. Con thuyền chạy trên mặt nước.
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo tồn năng lượng?
A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ
vật này sang vật khác.
B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 24: Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là:
A. thế năng hấp dẫn.
B. nhiệt năng.
C. điện năng.
D. động năng và thế năng.

Câu 25: Trong q trình chuyển hóa lẫn nhau của năng lượng từ dạng này sang dạng khác, tổng
năng lượng tại bất kỳ thời điểm nào cũng:
A. không thay đổi.
B. bằng không.
C. tăng dần.
D. giảm dần.
Câu 26: Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 27: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế
năng ở chân núi. Trong q trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là:
A. thế năng chuyển hóa thành động năng.
B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
Câu 28: Năng lượng hao phí khi ơ tơ chạy trên đường là:


A. nhiệt năng làm nóng động cơ.
B. khí thải ra môi trường.
C. ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
D. cả 3 đáp án trên.
Câu 29: Hãy cho biết trong q trình nước đun nước sơi thì năng lượng nào có ích?
A. năng lượng điện.
B. năng lượng nhiệt làm nóng ấm.
C. năng lượng nhiệt tỏa ra môi trường.
D. năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm.
Câu 30: Vì sao nên sử dụng bóng đèn LED?

A. Thời gian sử dụng lâu.
B. tiêu tụ năng lượng điện ít.
C. hiệu quả thắp sáng cao.
D. Cả 3 phương án trên.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 2: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà.
B. Nấm kim châm.
C. Nấm thông.
D. Đông trùng hạ thảo.
Câu 3: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành
khác?
A. Quả.
B. Hoa.
C. Noãn.
D. Rễ.
Câu 4: Thực vật được chia thành các ngành nào?



A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 5: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 6: Nhóm các lồi chim có ích là?
A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.
B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.
D. Chim cắt, chim vành khun, chim cơng.
Câu 7: Cho các vai trị sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều lồi mới phục vụ cho nhu cầu của con
người. Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
Câu 8: Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu.
B. Dương xỉ.
C. Hạt trần.

D. Hạt kín.
Câu 9: Thực vật có vai trị gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 10: Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây khơng thuộc nhóm Thực vật?


A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 11: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Nấm men.
B. Vi khuẩn.
C. Nguyên sinh vật.
D. Virus.
Câu 12: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. Vì chúng có hệ mạch.
B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.
C. Vì chúng sống trên cạn.
D. Vì chúng có rễ thật.
Câu 13: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?
A. Cá heo.
B. Sóc đen Cơn Đảo.
C. Rắn lục mũi hếch.
D. Gà lôi lam đuôi trắng.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, bn bán, sử dụng trái phép các lồi động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 15: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Hoang mạc.
D. Rừng ơn đới.
Câu 16: Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hồn
tồn thành:
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. điện năng.
D. nhiệt năng và quang năng.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?
A. Làm cho vật nóng lên.


B. Truyền được âm thanh.
C. Phản chiếu được ánh sáng.
D. Làm cho vật chuyển động.
Câu 18: Trong quá trình sử dụng năng lượng nào xuất hiện năng lượng hao phí?
A. Tất cả mọi hoạt động sửdụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí.
B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt.
C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.
Câu 19: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng khơng
nảy lên đến độ cao ban đầu vì:
A. quả bóng bị Trái Đất hút.
B. quả bóng đã bị biến dạng.

C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
D. một phần năng lượng đã chuyển hóa thành nhiệt năng.
Câu 20: Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.
B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn
kiệt trong tương lai gần.
D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
Câu 21: Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?
A. Mũi tên đang bay.
B. Xe đang chạy trên đường.
C. Lò xo bị kéo giãn trên mặt đất.
D. Quả bóng lăn trên mặt đất.
Câu 22: Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì
A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ.
B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi.
C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn.
D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.
Câu 23: Trong hoạt động đạp xe đạp ta đã
A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động.
D. Cả A và B.
Câu 24: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
“ Con người muốn hoạt động (đi lại, giữ ấm cơ thể …) cần phải có …..”.
A. năng lượng.
B. hóa năng.
C. nhiệt năng.
D. động năng.
Câu 25: Chọn phát biểu sai?



A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.
B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động cịn thực vật thì khơng cần năng lượng.
C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh.
D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài.
Câu 26: Nước trong ấm được đun sôi là nhờ
A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.
B. năng lượng từ bếp truyền cho mơi trường bên ngồi nóng lên.
C. năng lượng từ khơng khí truyền cho ấm nước.
D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.
Câu 27: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là
A. động năng.
B. hóa năng.
C. thế năng đàn hồi.
D. quang năng.
Câu 28: Năng lượng được phân loại theo các tiêu chí nào?
A. Nguồn gốc tạo năng lượng, nguồn gốc vật chất, sự tái tạo của năng lượng.
B. Năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp.
C. Năng lượng chuyển hóa toàn phần, năng lượng tái tạo, năng lượng sạch.
D. Nguồn gốc tạo ra năng lượng, nguồn gốc vật chất, mức độ ơ nhiễm mơi trường.
Câu 29: Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất. Hãy chọn phương án chỉ rõ những trường hợp vật
có thế năng.
a) Dây cung bị căng.
b) Ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi.
c) Máy bay đang bay ở độ cao ổn định.
d) Một bình chứa nước nóng đặt trên mặt đất.
e) Lị xo khơng bị nén và cũng khơng bị dãn.
f) Một hòn bi được treo trên một sợi dây.
A. a), c), f).

B. a), c), e).
C. a), c), d), f).
D. d), e), f).
Câu 30: Dạng năng lượng nào được lan truyền từ một nguồn âm như dây đàn, mặt trống rung
động,…?
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Động năng.
D. Năng lượng âm.
II)
CÁNH DIỀU
Câu 1: Vi khuẩn là:


P
h

n
g

iáo dục và Đào tạo ... Đề thi
Giữa kì 2 - Cánh Diều Năm
học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
G
(Đề số 1)
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 2: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Sốt, rét run, đổ mồ hơi.
B. Đau bụng, đi ngồi, mất nước, nơn ói.
C. Da tái, đau họng, khó thở.
D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 3: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. Vì chúng có hệ mạch.
B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.
C. Vì chúng sống trên cạn.
D. Vì chúng có rễ thật.
Câu 4: Lồi cơn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?
A. Ong.
B. Ruồi.
C. Ve sầu.
D. Chuồn chuồn.
Câu 5: Tập hợp các lồi nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tơm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bị, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 6: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái.
C. Đa dạng loài.
D. Đa dạng môi trường.
Câu 7: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?
A. Nấm hương.
B. Nấm mỡ.

C. Nấm men.


D. Nấm linh chi.
Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:
A. có kích thước hiển vi.
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. chưa có cấu tạo tế bào.
D. có hình dạng khơng cố định.
Câu 9: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?

A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực.
B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi.
C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi.
D. Tất cả các lồi nấm đều có lợi cho con người.
Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau.
B. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngồi.
C. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.
D. Cơ thể đối xứng tỏa trịn, ruột hình túi.

Câu 13: Cho các ý sau:
(1) Giảm khả năng bị săn bắt và khai thác triệt để các lồi động, thực vật.
(2) Cung cấp mơi trường sống phù hợp cho từng lồi.
(3) Động vật khơng cần tự đi kiếm ăn.
(4) Động vật bị thương được chăm sóc y tế kịp thời.
(5) Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm.
(6) Cung cấp địa điểm tham quan cho con người.
Ý nào khơng phải là ngun nhân chính để xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên
nhiên?
A. (1), (4).
B. (3), (6).
C. (2), (5).


D. (3), (4).
Câu 14: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mịn đất?
A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên khơng bị xói mịn.
B. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.
C. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dịng nước, rễ cây giữ đất.
D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm
Câu 15: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do
virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi.
B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B.
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 16: Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là
A. thế năng.
B. động năng.
C. nhiệt năng.

D. quang năng.
Câu 17:Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng Mặt Trời.
B. Năng lượng từ dầu mỏ.
C. Năng lượng thủy triều.
D. Năng lượng sóng biển.
Câu 18:Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Khi đó mũi tên có năng lượng
ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn và động năng.
B. Nhiệt năng.
C. Năng lượng âm.
D. Thế năng đàn hồi.
Câu 19:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Khi quả bóng được giữ yên trên cao, nó đang tích lũy năng lượng dạng (1) … . Khi thả rơi, (2)
… của nó chuyển hóa thành (3) …” .
A. (1) thế năng – (2) thế năng – (3) động năng.
B. (1) động năng – (2) động năng – (3) thế năng.
C. (1) thế năng – (2) động năng – (3) thế năng.
D. (1) động năng – (2) thế năng – (3) động năng.
Câu 20: Thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, năng lượng hóa học, năng lượng hạt nhân thuộc
nhóm năng lượng nào?
A. Nhóm năng lượng lưu trữ.
B. Nhóm năng lượng gắn với chuyển động.
C. Nhóm năng lượng nhiệt.
D. Nhóm năng lượng âm.


Câu 21: Một ơ tơ đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là
do
A. thế năng xe luôn giảm dần.

B. động năng xe ln giảm dần.
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.
Câu 22: Chọn đáp án sai?
A. Một số quá trình biến đổi tự nhiên không nhất thiết phải cần tới năng lượng.
B. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là Jun (J).
C. Năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
D. Năng lượng từ gió truyền lực lên diều, nâng diều bay cao. Gió càng mạnh lực nâng diều lên
càng cao.
Câu 23: Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ
A. điện năng chủ yếu sang động năng.
B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng.
C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng.
D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng.
Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Khi năng lượng … thì lực tác dụng có thể …”
A. càng nhiều, càng yếu.
B. càng ít, càng mạnh.
C. càng nhiều, càng mạnh.
D. tăng, giảm.
Câu 25: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng khơng
nảy lên đến độ cao ban đầu vì
A. quả bóng bị Trái Đất hút.
B. quả bóng đã thực hiện cơng.
C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và khơng khí.
Câu 26:Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. hóa năng.

D. cơ năng.
Câu 27: Ta có thể nhận biết được các dạng năng lượng như hóa năng, quang năng, điện năng
khi chúng được biến đổi thành
A. cơ năng.
B. nhiệt năng.
C. năng lượng hạt nhân.
D. A hoặc B.
Câu 28: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành
nhiệt năng?


A. Điện thoại.
B. Máy hút bụi.
C. Máy sấy tóc.
D. Máy vi tính.
Câu 29: Thế năng đàn hồi của vật là
A. năng lượng do vật chuyển động.
B.năng lượng do vật có độ cao.
C. năng lượng do vật bị biến dạng.
D. năng lượng do vật có nhiệt độ.
Câu 30: Khi máy tính đang hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy
tính nóng lên là gì? Là năng lượng có ích hay hao phí?
A. Nhiệt năng – có ích.
B. Quang năng – hao phí.
C. Nhiệt năng – hao phí.
D. Quang năng – có ích.


Phịng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh Diều

Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Điều gì xảy ra nếu số lượng ngun sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy
giảm?
A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn.
B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn.
C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật.
D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn.
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 3: Fomaldehyde là một được sử dụng nhiều trong các vật liệu như gỗ dán, thảm, và xốp
cách điện… và là một trong các chất gây ô nhiễm không khí trong nhà. Khi hít phải sẽ đau đầu,
cảm giác nóng trong cổ họng và khó thở. Có thể sử dụng thực vật để hấp thụ lượng
fomaldehyde trong nhà. Hãy xác định tên lồi thực vật có thể hấp thụ fomaldehyde.
A. Cây dương xỉ.
B. Cây xương rồng.
C. Cây lan ý.
D. Cây hồng môn.
Câu 4: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang.
B. Thân mềm.
C. Chân khớp.
D. Các ngành Giun.
Câu 5: Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập.
B. Cá đuối.
C. Cá voi.
D. Cá nhám.
Câu 6: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.


(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều lồi mới phục vụ cho nhu cầu của con người.
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
Câu 7: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tơm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bị, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 8: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?
A. Nấm hương.
B. Nấm mỡ.
C. Nấm men.
D. Nấm linh chi.
Câu 9: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 10: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?
A. Nấm men.
B. Nấm mốc.
C. Nấm mộc nhĩ.
D. Nấm độc đỏ.
Câu 11: Lồi nào dưới đây khơng thuộc ngành Thân mềm?
A. Sứa.
B. Ốc sên.
C. Mực.
D. Hàu.
Câu 12: Đặc điểm của đa số các lồi lưỡng cư có độc là gì?
A. Kích thước lớn.
B. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt.
C. Cơ thể có gai.
D. Có màu sắc sặc sỡ.
Câu 13: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Hoang mạc.
D. Rừng ơn đới.
Câu 14: Lồi thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?


A. Bèo tấm.
B. Kim giao.
C. Bèo vảy ốc.
D. Bao báp.
Câu 15: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng kiết lị.
B. Trùng giày.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng roi.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?
A. Đun nóng vật.
B. Làm lạnh vật.
C. Chiếu sáng vật.
D. Cho vật chuyển động.
Câu 17: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa
A. động năng thành điện năng.
B. điện năng thành hóa năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. điện năng thành động năng.
Câu 18: Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là
A. Jun (J).
B. calo (cal).
C. kilocalo (kcal).
D. kilooat giờ (kWh).
Câu 19: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu
bằng cách ?
A. Di chuyển nhiên liệu.
B. Tích trữ nhiên liệu.
C. Đốt cháy nhiên liệu.
D. Nấu nhiên liệu.
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây vật khơng có năng lượng?
A. Tảng đá nằm n trên mặt đất.
B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất.
C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước.
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.

Câu 21: Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng sinh khối.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng khí tự nhiên.
D. Năng lượng nước.
Câu 22: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?
A. Người ở trên câu trượt.


B. Quả táo ở trên cây.
C. Chim bay trên trời.
D. Con ốc sên bò trên đường.
Câu 23: Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lượng lấy từ nguồn năng lượng tái tạo?
A. Bóng đèn điện.
B. Xe máy.
C. Ơ tơ.
D. Đèn dầu.
Câu 24: Dạng năng lượng được tích trữ trong acquy là
A. động năng.
B. hóa năng.
C. thế năng.
D. quang năng.
Câu 25: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thủy triều.
D. Năng lượng Mặt Trời.
Câu 26: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. năng lượng ánh sáng.
B. nhiệt năng.

C. động năng.
D. hóa năng.
Câu 27: Ở nhà máy nhiệt điện thì
A. động năng chuyển hóa thành điện năng.
B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng.
D. quang năng chuyển hóa thành điện năng.
Câu 28: Năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng sinh khối được
gọi là năng lượng tái tạo. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chúng an tồn nhưng khó khai thác.
B. Chúng hầu như khơng giải phóng các chất gây ơ nhiễm khơng khí.
C. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc được bổ sung liên
tục qua các quá trình thiên nhiên.
D. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ sau?
A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
C. Đèn LED: quang năng biến đổi thành nhiệt năng.
D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng.
Câu 30: Vật liệu nào không phải nhiên liệu?
A. Than đá.


B. Hơi nước.
C. Gas.
D. Khí đốt.


Phịng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh Diều

Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Loại cây nào dưới đây có thể khiến con người tử vong nếu ăn phải?
A. Cây trúc đào.
B. Cây cà độc dược.
C. Cây thuốc lá.
D. Cây đinh lăng.
Câu 2: Biện pháp nào dưới đây khơng có tác dụng bảo vệ cây xanh?
A. Trồng rừng ngập mặn.
B. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng.
C. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch.
D. Không ngắt hoa, bẻ cành các lồi cây trong cơng viên.
Câu 3: Lồi chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?
A. Chim thiên nga.
B. Chim sâm cầm.
C. Chim cánh cụt.
D. Chim mòng biển.
Câu 4: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 5: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?
A. Trùng roi.
B. Tảo.
C. Trùng giày.
D. Trùng biến hình.

Câu 6: Trong các thực vật sau, lồi nào được xếp vào nhóm Hạt kín?
A. Cây bưởi.
B. Cây vạn tuế.
C. Rêu tản.
D. Cây thông.
Câu 7: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật khơng xương sống với nhóm động
vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng.
B. Khơng có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn.


D. Sống lâu.
Câu 8: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tơm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 9: Đa dạng sinh học khơng biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái.
C. Đa dạng lồi.
D. Đa dạng mơi trường.
Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng lồi lớn nhất?
A. Nhóm thân mềm.
B. Nhóm chân khớp.
C. Nhóm ruột khoang.
D. Nhóm giun.
Câu 11: Loại cây nào dưới đây khơng phải một trong bốn loại cây lương thực chính của Việt
Nam?

A. Lúa nước.
B. Ngô.
C. Khoai tây.
D. Sắn.
Câu 12: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà.
B. Nấm kim châm.
C. Nấm thông.
D. Nấm linh chi.
Câu 13: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
A. Mọc thêm roi.
B. Hình thành bào xác.
C. Xâm nhập qua da.
D. Hình thành lông bơi.
Câu 14: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do
virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi.
B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B.
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về vai trị của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.


×