ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6
TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1:
Dữ liệu là số được gọi số liệu. Theo em khẳng định trên là đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 2:
Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là
°C
) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
37; 36,8; 37,1; 36,9; 37.
Bảo Anh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
Câu 3:
A. Quan sát
B. Phỏng vấn
C. Làm thí nghiệm
D. Lập bảng hỏi.
Trong biểu đồ tranh cần chỉ rõ mỗi biểu tượng biểu diễn bao nhiêu đối tượng. Khẳng định trên
đúng hay sai?
A. Sai.
B. Đúng.
Câu 4:
Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau.
C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.
D. Độ rộng các cột không như nhau.
Câu 5:
Xác suất thực nghiệm trong trò chơi tung đồng xu
A. Phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu.
B. Không phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng
nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật).
.
Câu 6:
Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là
A. Thứ năm.
Câu 7:
B. Thứ sáu.
D. Thứ tư.
C. 413.
D. 415.
Số vở bán được trong tuần là
A. 425.
Câu 8:
C. Thứ hai.
B. 44.
Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy cho biết sản lượng tiêu thụ lương thực(triệu tấn) của nước Nga
năm 2002 là:
A. 83,6.
B. 78,2.
C. 92.
D. 64,3
Danh sách 5 đội nhì các bảng giành vé vào vòng loại thứ 3 World Cup 2022 khu vực châu Á và
3 đội bị loại.
TT
Bảng
Đội bóng
Trận
Hịa
Bại
Bàn
thắng
Bàn
bại
Thắng
Câu 9:
Hệ
số
Điểm
1
A
Trung
Quốc
6
4
1
1
16
3
+13
13
2
E
Oman
6
4
0
2
9
5
+4
12
3
C
Iraq
6
3
2
1
6
3
+3
11
4
G
Việt Nam
6
3
2
1
6
4
+2
11
5
H
Lebanon
6
3
1
2
11
8
+3
10
6
F
Tajikistan
6
3
1
2
7
8
−1
10
7
D
Uzbekistan
6
3
0
3
12
9
+3
9
8
B
Kuwait
6
2
2
2
8
6
+2
8
Nhìn vào bảng thống kê hãy cho biết tại vòng loại World Cup 2022 đội tuyển Việt Nam nằm ở
bảng nào?
A.A.
B.
G
.
C.
H
.
D.
B
.
Câu 10:
Ở vòng loại đội tuyển Việt Nam được bao nhiêu điểm?
A. 11.
Câu 11:
D. 6.
N
18
30
.
B.
30
18
.
C.
30
12
thì xác suất thực nghiệm xuất hiện
.
D.
12
30
.
X ,V , T
Một hộp có 4 thẻ bài kích thước như nhau có in chữ, lần lượt là:
, N. Lấy ngẫu nhiên
một thẻ trong hộp, tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài trong hộp
là:
A.
C.
Câu 13:
C. 4.
Khi tung đồng xu 30 lần liên tiếp,có 18 lần xuất hiện mặt
mặt S là
A.
Câu 12:
B. 2.
( X ;V ; T ; N )
{T ; N ; T ;V }
.
B.
.
D.
{ X ;V ; T ; N }
{ X ;V ; T ; T }
.
.
Cho một túi kín có chứa một số viên bi màu xanh và đen, có cùng kích thước. Mai, Th,
khang, Tùng chơi một trò chơi với luật chơi như sau:
Mỗi người lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi, ghi màu viên bi lấy ra rồi trả lại viên bi vào túi.
Mỗi người chơi 10 lần rồi tính số chênh lệch từ bi xanh và bi đen lấy được (số lớn trừ số bé).
Người nào có số bi chênh lệch lớn hơn sẽ là người thắng.
Kết quả của Mai và Thuý sau khi lấy 10 lần là:
Mai lấy được 3 bi đen và 7 bi xanh; Tùng lấy được 4 bi đen và 6 bi xanh;
Thuý lấy được 6 bi đen và 4 bi xanh; Khang lấy được 5 bi đen và 5 bi xanh.
Hỏi ai là người thắng?
A. Mai.
Câu 14:
B. Thuý.
C. Tùng.
D. Khang.
Kết thúc năm học 2020-2021 học lực của các bạn lớp 6A gồm có loại được thống kê ở bảng
sau:
Xếp loại học
lực
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Số lượng( học
18
15
7
0
sinh)
Những học sinh đạt học lực khá và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6 A sẽ có bao nhiêu học sinh
được thưởng?
A. 18.
Câu 15:
B. 23.
C. 33.
D. 43.
Trường khảo sát mơn thể thao u thích của các bạn ở trong lớp, thu được kết quả như sau
Mơn thể thao được các bạn nam u thích nhất là
A. Cầu lơng.
Câu 16:
B. Bơi lội.
C. Bóng rổ.
D. Bóng đá.
1, 2,3, 4
Trong hộp có 4 thẻ được đánh số
. Thảo lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả
lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, thảo được kết quả như sau:
2
3
2
1
4
4
3
1
4
1
1
3
2
4
3
2
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Thảo lấy được thẻ ghi số nguyên tố là
A.
Câu 17:
10
20
.
B.
15
20
.
C.
11
20
.
D.
3
2
1
4
9
20
.
Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối sự kiện nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra
A. Mặt xuất hiện số chấm là số nguyên tố.
B. Mặt xuất hiện số chấm chia hết cho 9.
C. Mặt xuất hiện số chấm là số chính phương.
D. Mặt xuất hiện số chấm là số chia hết cho 5.
Câu 18:
Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 3 lần liên tiếp. Số chấm xuất hiện trên mặt ở 3 lần đó là 3
số nguyên tố liên tiếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Vậy 3 số đó là:
A.
Câu 19:
1; 2;3
B.
2;3; 4.
.
C.
2;3;5.
.
D.
1;3;5
.
Bạn Phương Thảo gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 3 lần liên tiếp và ghi lại số chấm xuất
hiện sau mỗi lần gieo thì được một số có 3 chữ số. Số này chia hết cho 5, có tổng các chữ số là
10 và chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng trăm là 3 đơn vị. Tím số đó?
A. 145.
Câu 20:
.
B. 235.
C. 325.
D. 415.
Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn
hơn 1. Vậy số chấm xuất hiện là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 6.
Câu 21:
Nếu tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt
hiện mặt
A.
Câu 22:
4
13
N
S
bằng:
.
B.
9
13
.
C.
9
4
.
D.
Nếu tung một đồng xu 24 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt
xuất hiện mặt S bằng:
A.
5
8
thì xác suất thực nghiệm xuất
.
B.
3
5
.
C.
3
8
.
N
4
9
.
thì xác suất thực nghiệm
D.
5
3
C
D
* Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe đạp bán được của mẫu xe
và xe
trong các năm
từ 2017 tới 2020. Dựa vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau.
.
Câu 23:
Cửa hàng bán được mẫu xe
A. 2017, 2018.
Câu 24:
2
3
Phân số
140
200
B. 2017, 2019.
trong các
C. 2018, 2020.
D. 2019, 2020.
.
B.
130
210
.
Quy đồng mẫu số của ba phân số
Số đối của
C. 2017, 2018.
D. 2018, 2019.
là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
A. 8.
Câu 27:
D
Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào?
A.
Câu 26:
nhiều hơn mẫu xe
B. 2018, 2019.
A. 2017, 2020.
Câu 25:
C
B. 72.
−1
3
là:
C.
2 3 1
, ,
9 2 8
180
270
.
D.
150
300
.
với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
C. 146.
D. 18.
A. 3.
Câu 28:
Kết quả của phép tính
A.
Câu 29:
3
5
.
−9
15
B.
−1
2
.
.
B.
x
C.
.
C.
.
−7
15
12
11
C.
.
C.
B.
D.
.
−3
.
D.
1
3
.
4
9
.
D.
9
4
.
5
3
.
D.
−5
3
.
.
8
15
.
.
C.
1
1
−x=
2
2
13
11
.
.
D.
−13
11
là:
C. 0.
Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số:
B. 21.
D.
7
15
là:
trong biểu thức
1
4
.
là:
2 −5 9
+ − ÷
11 11 11
.
−3
là:
−3
5
−1 4
+
3 5
.
−12
11
A. 42.
Câu 35:
B.
C.
là:
−4
9
−1 4
+
5 5
.
1
3
là:
1
−3
−12
27
B.
Kết quả tìm được của
A.
Câu 34:
B.
.
Kết quả của phép tính
A.
Câu 33:
2
7
Kết quả của phép tính
A.
Câu 32:
.
Kết quả của phép tính
A.
Câu 31:
−12
5
2 14
−
5 5
Kết quả rút gọn phân số
A.
Câu 30:
B.
1
−3
C. 63.
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
D.
−4 8 −10
; ;
7 9 21
3
2
.
là:
D. 147.
.
A.
Câu 36:
−3
12
.
B.
Kết quả tìm được của
x
A. 45.
Câu 37:
A.
Câu 38:
A.
Câu 39:
−1
4
x
K,O
.
C.
4
12
−5
4
.
C.
.
−1
8
B.
.
D.
.
D.
9
16
.
là:
−5
−135
.
5
12
.
D.
6
12
.
là:
3
4
.
D.
−1
4
.
là:
.
K, H
3 1
=
4 2
C.
−1 5 −3
+ ÷+
4 8 8
15
40
bằng:
trong biểu thức
B.
.
−x
2
−1 =
27
3
x−
B.
.
−45
C. 0.
Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng
A.
Câu 41:
B.
Giá trị của biểu thức
A.
Câu 40:
.
.
C.
1 −1 2
+ + ÷
4 2 3
Kết quả tìm được của
5
4
.
trong biểu thức
B.
Giá trị của phép tính
3
12
4
6
d
.
D. 1.
đi qua điểm nào?
C.
0, E
.
D. E, H.
Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A.
A M D
,
, .
B.
C M A
,
, .
C.
A C D
, , .
D.
C D M
, ,
.
Câu 42:
Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm
A. A.
Câu 43:
Câu 44:
.
và
D
C. E.
A
và
B
?
D.
D
.
?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vơ số đường thẳng.
C. Khơng có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
M ∈b
.
B.
N ∈a
.
C.
P∈a
.
D.
P ∉b
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm
B. Điểm
M
P
nằm giữa hai điểm
nằm giữa hai điểm
C. Hai điểm
D. Hai điểm
Câu 46:
C
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm
A.
Câu 45:
B.
C
P, Q
P
M
và
và
Q
Q
.
.
nằm cùng phía đối với điểm
M
.
M Q
P
,
nằm khác phía đối với điểm .
Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
.
Câu 47:
Cho hình vẽ sau:
N
Số đường thẳng đi qua điểm
A. 0.
Câu 48:
B. 1.
C. 2.
A. 1.
G
và cắt đường thẳng
B. 2.
A. 1.
D. Vô số đường thẳng.
d
là:
C. 3.
D. Vô số đường thẳng.
B. 2.
C
C. 3.
D. 4.
?
Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng:
A.
M
là trung điểm của
B. I là trung điểm của
C.
D.
Câu 51:
là:
Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại
Câu 50:
a
Cho hình vẽ:
Số đường thẳng đi qua điểm
Câu 49:
và song song với đường thẳng
K
T
AB
CD
là trung điểm của
là trung điểm của
EF
KH
.
.
Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng
trong các câu sau?
AB
, điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng
A. Điểm I phải trùng với điểm
A
B. Điểm I nằm giữa hai điểm
C. Điểm I phải trùng với điểm
I
D. Điểm
Câu 52:
Nếu
A.
Câu 53:
Câu 54:
M
2 cm
.
B
và
B
.
B.
hoặc nằm giữa hai điểm
B.
Nếu điểm
O
MN
PM = PN
2,5 cm
thì độ dài
.
Ox
B. Điểm
C. Điểm
O
M
và
B
hoặc trùng với điểm
PN = MN
và
xy
nằm giữa điểm
nằm giữa điểm
nằm giữa điểm
.
MA, MB
O
5 cm
M
M
O
và
và
và
O
N
N
B
.
và:
D. PM > PN.
là:
.
D.
2, 2 cm
.
là gốc chung của
D. hai tia đối nhau
M , N,O
M,N
.
B. hai tia đối nhau
Cho hình vẽ, trong ba điểm
N
A
nằm giữa hai điểm
C.
nằm trên đường thẳng xy thì điểm
C. hai tia đối nhau
A. Điểm
P
C.
A. hai tia trùng nhau.
Câu 55:
thì
.
AB = 5 cm
là trung điểm của
.
.
.
là trung điểm của đoạn thẳng
PM = NM
Nếu
A.
P
A
hoặc trùng với
A
Ox
Oy
và
và
Oy
xy
.
.
thi điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
.
.
.
D. khơng có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
Câu 56:
Kể tên các tia trong hình vẽ sau?
A.
0x
.
B.
0 x, 0 y, 0 z, 0t
.
C. Ox, Oy, Oz.
D.
x0, y 0, z 0, t 0
.
Câu 57:
Cho tia
A.
C.
A
M
AB
và
và
B
B
, lấy
M
thuộc tia
AB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
nằm khác phía so với
nằm cùng phía so với
M
A
.
B.
.
D.
M
M
và
A
nằm cùng phía so với
nằm giữa
A
và
B
.
B
.
Bài tập tự luận
Dạng 1: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức.
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
Bài 2:
5 −15 2
+
×
17 34 5
1 5 2 3
× + ×
2 6 3 4
2 1 3 3
+ ữì ữ
5 3 2 7
1 1 1
1 + ữì1 + ữì 1 + ữ
2 3 4
1 1 16 9
: − − ÷
5 10 3 5 4
−7 21 5 1 7
: ì ữ
8 16 3 5 10
1 1 1 −9 −7
− ÷: ÷+
5 2 3 10 3
.
Tính nhanh:
a)
c)
e)
g)
b)
2 5 −2
+ +
÷
3 7 3
1 1
1
1
1
+ + + +
15 35 63 99 143
1 4 3 1 1
× + × −
5 7 7 5 5
−1 −3 5 −3 7 3
× +
× − ×
9 5 −6 5 2 5
5 −5 −20 8 −21
+
+
+ +
13 7
41 13 41
d)
f)
6 8 6 9 3 6
× + × − ×
7 13 7 13 13 7
−3 15 3 11 3
× − × −
7 13 7 13 7
Dạng 2. Tìm
Bài 3:
Tìm
x
−1 2
+
4 13
x=
a)
b)
c)
x 2 −1
= +
3 3 7
−5
7 −1
−x= +
6
12 3
5( x − 3) =
d)
e)
f)
2
1 −4
=− ×
3
12 5
x−4=
g)
i)
Bài 4:
1
7 −5 15
x− =
:
4
5 8 4
x
biết:
x−
3
7 3
= :
10 15 5
x+
3
27 11
=
×
22 121 9
a)
c)
−14 7
:
35 5
−3
3 28
x= ×
7
56 9
Tìm
b)
5
7
1 8
4 x ữ =
3 3
x+
h)
x
8 46 1
ì = ×x
23 24 3
.
d)
1
1 1
:x= −
5
5 7
Dạng 3. Hình học.
ABCD
Hãy vẽ hình
Bài 6:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA
Bài 7:
Vẽ đoạn thẳng
N
Bài 8:
nằm giữa
có
AB = BC = CD = DA
Bài 5:
AB = 10 cm
A
C
và
. Lấy điểm
sao cho
Nhà Tùng cách trường học
C
C
.
= 2 cm
2500 m
AB
thuộc đoạn thẳng
là trung điểm của
AB
. Tính độ dài đoạn thẳng
BN
.Tính
sao cho
NC
và
NB
.
AC = 8 cm
. Lấy điểm
.
. Hằng ngày trên đường đến trường, Tùng phải đi qua một
700 m
Trạm xăng dầu, sau đó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng
. Hỏi quãng
đường từ trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở
chính giữa nhà Tùng và trường học.
Bài 9:
Cho điểm
O
nằm giữa hai điểm
trùng nhau gốc
Bài 10:
O
A
và
B
; điểm
C
nằm giữa hai điểm
O
và
B
. Kể tên hai tia
. Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
Cho hình vẽ:
Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. Giải thích.
.
Bài 11:
Vẽ hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại
tt' qua
O
cắt đoạn thẳng
giữa hai điểm
Dạng
4*
S=
Bài 12:
Bài 13:
Cho
O
và
B
AB °C
O
. Lấy A trên tia Ox, B trên tia Oy vẽ đường thẳng
. Vẽ đường thẳng uv qua
.
. Một số dạng khác:
3 3 3 3 3
+ + + +
10 11 12 13 14
Chứng minh rằng:
. Chứng minh rằng
1< S < 2
1 1 1 1 1 1
1 1
S= + + + + + + <
5 13 14 15 61 62 63 2
( n∈¥ )
*
Bài 14:
C
Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản
.
.
cắt tia
Oy
tại
D
sao cho
D
nằm
a)
b)
c)
n +1
2n + 3
2n + 3
4n + 8
3n + 1
4n + 1
.
A=
2n + 3
6n + 4
Bài 15:
Cho phân số
Bài 16:
Tìm tất cả các số nguyên
a)
b)
c)
(n ∈ ¥ )
. Với giá trị nào của
n
n
thì
A
rút gọn được.
sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên.
12
3n − 1
2n + 3
7
2n + 5
n−3
TRẮC NGHIỆM -TỰ LUẬN
PHÒNG GDĐT …………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn Tốn - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
TN:TL=4:6
Mức độ
Mức 3
(Vận dụng)
Mức 1
Mức 2:
(Nhận biết)
(Thông hiểu)
Mạch
Kiến thức
Cộng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
- Nhận biết phân số,
hỗn số, phân số bằng
TNKQ
TL
- Vận dụng được qui
tắc cộng, trừ, nhân,
TNKQ
■
TL
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Tìm giá trị Vận dụng kiến
phân số của thức về phân số
Chủ đề 1.
nhau.
Chương VI
- So sánh phân số,
Phân số.
chia phân số để
thực hiện các phép
tính
nhận biết phân số
nghịch đảo của một
phân số khác 0, phân số
tối giản.
■
■
một số cho
trước.
Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
tối giản để chứng
Giải quyết minh 1 phân số là
một số vấn tối giản
đề thực tiễn
gắn với hai
bài toán về
phân số.
Số câu
4
1
2
1
8
Số điểm
1,0
1,5
0,5
1,0
4,0
Câu số
Câu 1;2;3;4
Bài 1 a,b,c
Câu 5;6
Bài 4
1;2:3: GQVĐ
1a,1b:
GQVĐ
5:GQVĐ
TD
Thành tố NL
Chủ đề 2:
4: TD
1c:TD
Nhận biết số
thập phân âm;
số đối của một
số thập phân.
So sánh hai số
thập phân.
Sử dụng số thập
phân trong một
số tình huống
thực tiễn.
■
Chương VII
Số thập phân
■
■
6:TD
Thực hiện
phép tính
cộng, trừ,
nhân, chia
số thập
phân.
■ Tính tỉ số
hay tỉ số
phần trăm
của hai số,
hai đại
lượng.
Giải quyết một số
bài tốn thực tiễn
gắn với các phép
tính về số thập phân
■
Số câu
4
1
5
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Câu số
7;8;9;10
Bài 2a,b
7;8: GQVĐ
2a: TD
9;10: TD
2b:GQVĐ
Thành tố NL
Chủ đề 3.
- Nhận biết điểm thuộc Vẽ được trung điểm
đường thẳng, ba điểm của 1 đoạn thẳng,
Chương VIII thẳng hàng.
tính được độ dài
đoạn thẳng
Những hình hình
học cơ bản
Số câu
4
2
1
7
Số điểm
1,0
0,5
2,0
3,5
Câu
11;12;13;1
4
Câu
15;16
Bài 3a,b
Câu số
15;16:T
D
3a:
11;12;13;1
4 GQVĐ
Thành tố NL
GQVĐ
3b: TD
Tổng số câu
12
2
2
2
1
1
20
Tổng số điểm
3,0
4,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ %
30
40
20
10
100
A.
TS câu
TN
ST
T
CHỦ ĐỀ
Số
tiết
1
Phân số
2
Số thập phân
3
Hình học phẳng
cơ bản
4
Nhận biết
Thơng Hiểu
40.0
30.0
Tỷ lệ
%
(từ bài 32-35)
TỔNG SỐ
1
0
30
25
8
2
45
3
100
PHỊNG GDĐT …………….
1
0
NỘI DUNG KIỂM TRA
TN
1
3
2
0
TL
SỐ TIẾT
5.0
TL
3
.0
2
.0
3
.0
8
TN
TL
3.0
0
3.0
2.0
VDC
TN
TL
2.0
1.0
0
1.0
1.0
-
1.0
T
N
TL
1.
1.
0
30
VDT
2.
0
Vận dụng
1
1.
1.
0
4
8
2
4
1.0
2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
2
Mơn Tốn - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 05 câu, 01 trang.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số “âm ba phần năm” được viết là
5
3
A.
.
B.
3
5
.
C.
−3
5
.
D.
.
D.
−3,5
.
Câu 2: Trong các số sau, số nào là hỗn số?
1,5
A.
.
B.
Câu 3: Số nghịch đảo của phân số
A.
2
5
2
5
−2
5
.
1
.
C.
3
7
13
.
là
B.
−5
2
.
C.
5
2
.
D.
−4
−10
.
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
−3 −8
=
7
7
.
B.
−3 − 8
<
7
7
.
C.
−3 −8
>
7
7
Câu 5: Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt ra
lại. Lần thứ hai người ta cắt số mét vải là
A.
2
m.
B.
4
1
8
m.
C.
6
40500
Câu 7: Phân số
A.
0,07
đ.
−7
100
B.
.
−15,77
B.
.
.
đ.
8
m.
10%
C.
D.
10
theo giá bìa nên chỉ phải trả
196830
đ.
D.
−15,77
B.
−0,07
.
C.
0,7
.
D.
là
−1,577
.
C.
15,77
.
D.
157,7
.
2
7
tấm vải còn
m.
218700
243000
được viết dưới dạng số thập phân là
Câu 8: Số đối của số thập phân
A.
21870
D.
tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt ra
Câu 6: Một người mua quyển sách cùng loại, vì được giảm giá
Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?
A.
.
3 −8
<
7 7
−0,7
.
đ.
đồng.
Câu 9: Số thập phân lớn hơn
A.
−10,3
−5,6
.
−9,2
B.
Câu 10: Trong cuộc thi chạy
được ghi lại như sau:
200m
là
.
−5,8
C.
.
6
dành cho học sinh nữ, thành tích của
1
Số thứ tự vận động viên
2
.
vận động viên tham gia vòng chung kết
4
3
−2,7
D.
5
6
31,01 31,14 30,05 31,06 30,01 31,18
Thành tích (giây)
Vận động viên về nhất có số thứ tự là
A.
1
.
B.
Câu 11: Đường thẳng
A.
M,N
a
3
.
C.
5
.
4
D.
.
chứa những điểm nào?
.
B.
M, S
.
C.
N,S
.
D.
M,N, S
.
Câu 12: Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
M , A, B
Câu 13: Trên tia
Ox
A. Điểm
C. Điểm
.
B.
lấy hai điểm
O
M
nằm giữa
và
N
M
M
N
.
C.
N , A,B
.
D.
C , A, N
.
0 < OM < ON
N
và
và
B , A, C
sao cho
thì
.
nằm khác phía với
B. Điểm
O
.
D. Điểm
M
N
nằm giữa
nằm giữa
O
O
và
và
N
M
.
.
Câu 14: Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng.
A.
AB + BC = AC
.
B.
AB + AC = BC
.
C.
AB + BC = AB
.
D.
AC + BC = AB
.
I
Câu 15: Cho
A.
là trung điểm của đoạn thẳng
5cm
.
B.
AB
6cm
. Biết
AB = 12cm
.
, số đo của đoạn thẳng
C.
24cm
.
IB
là
12cm
D.
.
AB = 4 cm MN = 5 cm EF = 3 cm PQ = 4 cm IK = 5 cm
Câu 16: Cho các đoạn thẳng
sai?
A.
AB < MN
.
;
B.
EF < IK
;
.
C.
;
AB = PQ
;
.
. Khẳng định nào sau đây
D.
AB = EF
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
31 7
+ 1 − ÷
6 6
b)
2021 3 −2021 2
+ +
÷: 1
2022 5 2022 5
c)
9 8 9 3 8
. − . +
17 5 17 5 17
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
A = 3. ( 32,1 − 6,32 ) + 7.32,1 + 3.0,32
205
b) Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu quý (I) là
tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý (II) sẽ tăng thêm
so với quý (I). Như vậy theo kế hoạch, quý II doanh thu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Câu 3 (2 điểm)
Ox
Trên tia
lấy hai điểm
A, B
sao cho
OA = 3cm,OB = 7cm
.
O ; A;B
a) Trong ba điểm
b) Gọi
C
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng
là trung điểm
AB
. Tính độ dài đoạn thẳng
OC
AB
.
.
Câu 4 (1 điểm)
M=
Chứng minh
n −1
( n ∈ Ζ ; n ≠ 2)
n −2
là phân số tối giản.
----------- Hết -----------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ......................................
PHÒNG GDĐT …………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
10%
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn: Tốn - Lớp 6
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
9
D
2
C
10
C
3
B
11
B
4
C
12
B
5
B
13
B
6
A
14
A
7
B
15
B
8
C
16
D
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
31 7 31 7
+ 1 − ÷ = − + 1
6 6 6 6
a
b
2
a
0,5
3 7 3
= : =
5 5 7
9 8 9 3 8 = 9 . 8 − 3 + 8
. − . +
÷
17 5 17 5 17 17 5 5 17
c
0,5
= 4 +1
=5
2021 3 −2021 2 = 2021 + −2021 + 3 : 7
+ +
÷
÷: 1
2022 5 2022 5 2022 2022 5 5
1
Điểm
0,5
9
8
.1 +
17
17
=1
=
A = 3. ( 32,1 − 6,32 ) + 7.32,1 + 3.0,32
= 3.32,1 − 3.6,32 + 7.32,1 + 3.0,32
= (3.32,1 + 7.32,1) − (3.6,32 − 3.0,32)
= 32,1.(3 + 7) − 3.(6,32 − 0,32)
0,5
= 32,1.10 − 3.6
= 321 − 18 = 303
10%
b
doanh thu quý I là:
Doanh thu quý II là:
205.10%
= 20,5
100
0,5
(tỷ VNĐ)
205 + 20,5 = 225,5
0,5
(tỷ VNĐ)
0,5
Trên tia
Ox
có
OA = 3cm, OB = 7cm
OA < OB (3cm < 7cm)
Do
a
nên điểm
0,25
A
nằm giữa hai điểm
O, B
.
0,25
OA + AB = OB
Ta có:
3 + AB = 7
⇒ AB = 7 − 3 = 4(cm)
Vậy
3
Vì
AB = 4 cm
C
là trung điểm của
AB
nên ta có
0,5
AB 4
AC = CB =
= = 2(cm)
2 2
Vì
C
là trung điểm
b
AB
nên
đối nhau nên điểm
ta có:
C
nằm giữa
A
A
và
B
. Khi đó
nằm giữa hai điểm
AO
và
AC
0,25
là hai tia
O,C
OA + AC = OC
0,25
3 + 2 = OC
⇒ OC = 5(cm)
Để chứng minh phân số tổi giản, ta chứng minh ƯCLN của tử số và mẫu số là
Gọi ƯCLN
4
( n − 1; n − 2) = d ⇒ n − 1Md
⇒ ( n − 1) − ( n − 2 ) M
d ⇒ 1M
d ⇒d =1
Vậy với mọi
n∈ Ζ
M=
thì
n −1
n −2
1
0,25
, n − 2Md
0,25
với mọi
n
0,25
là phân số tối giản.
0,25
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA TỐN 6 GIỮA HỌC KÌ II: 2021-2022
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..................................................; Lớp 6a...
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A.
0, 25
−3
B.
−5
6
Câu 2. Số đối của phân số
A.
6
5
4
−7
B.
A.
B.
D.
6
4, 7
là?
6
−5
Câu 3. Số nghịch đảo của phân số
−7
4
C.
3
0
C.
−4
7
5
6
D.
5
−6
là?
7
4
C.-4
D. -7
Câu 4. Với câu hỏi: “Khi nào ta kết luận được I là trung điểm của đoạn thẳng MN?”, có 4 bạn
trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lời đúng.
A. Khi IM = IN
B. Khi MI + IN = MN
C. Khi I nằm giữa M và N
D. Khi MI + IN = MN và IM = IN
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (2điểm) Thực hiện hợp lí các phép tính
a)
( −4) .15+ ( −25) .4
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
a)
8.( −7) .125
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
c)
3 −5
+
4 6
d)
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
−5 3 −5 9
. + .
7 10 7 5
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Câu 6: (2điểm) Tìm x, biết:
x+
a)
5 3
=
6 8
b)
6
1 2
x− =
7
5 35
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Câu 7: (2điểm) Mẹ Lan có cửa hàng bán lương thực, có bao đậu tương 90 kg.
Ngày đầu bán được
2
5
bao đậu tương, ngày tiếp theo bán được
1
3
bao đậu tương .
a) Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu phần bao đậu tương?
b) Tính khối lượng đậu tương cịn lại sau hai ngày bán?
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Câu 8: (1điểm) Cho đoạn thẳng AB=7cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vẽ hình và tính độ dài của đoạn thẳng IB?