Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Quang hình học + đáp án đầy đủ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.47 KB, 94 trang )

Lý thuyết QUANG HÌNH HỌC
I.PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
1. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là sai khi nói về mối tương quan giữa vật và
ảnh qua gương cầu lõm :
A. Vật thật ở tro n g khỏang OF cho ảnh ảo nằm sau gươn g cầu ,kích
thước ảnh lớn hơn vật.
B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang
CF,kích thước ảnh nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm trong khỏang
CF,kích thước ảnh lớn hơn vật.
D. Vật thật ở trong khỏ ang FC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang
OC,kích thước ảnh lớn hơn vật.
2. Khi nói về thị trườ n g của gương cầu lõm, gương cầu lồi và gương
phẵng có cùng kích thước , phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thị trường gương phãng lớn nhất, kế đến là gương cầu lồi còn
thị trường gương cầu lõm nhỏ nhất.
B. Vì kích thước giống nhau nên thị trường của các gương đều bằng
nhau.
C. Thị trường gương cầu lồi lớn nhất, kế đến là gương phẵng còn
thị trường gương cầu lõm nhỏ nhất.
D. Thị trường gương cầu lõm lớn nhất, kế đến là gương phẵng còn
thị trường gương cầu lồi nhỏ nhất.
3. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu (G) cho ảnh ảo nhỏ hơn
AB.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. (G) là gương cầu lồi, ảnh cùng chiều vật.
B. (G) là gương cầu lõm, ảnh cùng chiều vật.
C. (G) là gương cầu lõm, AB đặt trong khỏang tiêu cự.
D. (G) là gương cầu lồi , AB đặt trong khỏang tiêu cự.
4. Định luật về được vận dụng để giải thích các hiện tượng: S ự
xuất hiện vùng bóng đen vù n g nửa tối, nhật thực, nguyệt thực.


Chọn một tron g các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp ng h ĩa.
A. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
B. Sự phản xạ của ánh sáng.
C. Sự khúc xạ của ánh sáng.
D. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 1
5. Chọn câu phát biểu chưa chính xác
A. Đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp tuyến
B. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi
là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Mặt p h ẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tớ i và pháp tuyến tại
điểm tới.
D. Tia phản xạ nằm tron g mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến so
với tia tới.
6. Đối với gương phẳng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau.
B. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương
C. Ảnh và vật cùng tính chất
D. Vật thật cho ảnh ảo
7. Tìm câu phát biểu sai khi nói về sự phản xạ ánh sáng ?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới.
C. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới.
D. Tia ph ản xạ nằm tron g mặt phảng chứa tia tới.
8. Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm
trên một đường thẳng.Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A. (b) giữa (a) và (c) B. (a) giữa (b) và (c)
C. (c) giữa (a) và (b) D. (a), (b), (c) ở một vị trí khác
9. Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm
trên một đường thẳng.Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:

A. (a) giữa (b) và (c) B. (c) giữa (a) và (b)
C. (b) giữa (a) và (c) D. (a), (b), (c) ở một vị trí khác
10. Tia tới hợp với gương phẳng 15
0
thì góc phản xạ là:
A. 15
0
B. 45
0
C. 75
0
D. 25
0
11. Cho ∆ABC, phải đặt gương phẳng ở B như t h ế nào để mắt quan
sát viên đặt tại A, khi nhìn B thì thấy luôn ảnh của điểm C:
A. Trùng phân giác trong góc

B B. Trùng phân giác ngoài góc

C
C. Trùng phân giác trong góc

A D. Trùng phân giác ngoài góc

B
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 2
12. Đối với gương phẳng . Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương
B. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương
C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương

D. Vật ảo cho ảnh thật thấy đ ược trong gương
13. Đối với gương phẳng thì:
A. khi vật đến gần gương phẳng thì ảnh sẻ lớn dần
B. dù vật tiến lại gần hay ra gương , ảnh vẫn không thay đổi độ lớn
C. ảnh vật luôn di chuyển cùng chiều
D. khi vật lùi xa gương phẳng thì ảnh tiến đến gần gương
14. Ban đầu một người đứng trước một gương thì không thấy ảnh của
mình.Khi tiến lại gần gương thì thấy ảnh của mình, ảnh nhỏ dần
khi người ấy tiến về gương. Gương nầy là:
A. gương cầu lồi B. gương phẳng
C. gương cầu lõm D. Không xác định được
15. Đặt vật sáng AB vuông góc trục chính một gương cầu . Khi di
chuyển vật dọc th eo trục chính ta tìm được vị t r í đặt vật sao cho
ảnh A

B

của AB là ảnh thật bằng AB. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là tâm C
B. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là đỉnh O
C. G/cầu là gương cầu lồi, vị trí đặt AB là tâm C
D. G/cầu là gương cầu lõm, vị trí đặt AB là tiêu điểm chính F
16. Gọi A

là ảnh của A qua gươn g cầu . Giao điểm của AA

với trục
chính của gương cầu là:
A. tiêu điểm ảnh chính B. đỉnh gương cầu
C. tiêu điểm chính D. tâm gương cầu

17. Một người đang dùng gương phẳng để soi mặt mình. Hỏi góc
trông ảnh sẽ lớn nhất khi người đó đặt gương ở vị trí nào sau đây:
A. Tại trung điểm đoạn OC
v
B. Tại trung điểm đoạn OC
c
C. Tại điểm C
c
của mắt D. Tại điểm C
v
của mắt
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 3
18. Gương phẳng cố định, điểm sáng A đi theo phương vuông góc với
gương có vận tốc
−→
v thì:
A. ảnh di chuyển ngược chiều với vận tốc
−→
v
B. ảnh di chuyển ngược chiều với vận tốc 2
−→
v
C. ảnh di chuyển cùng chiều với vận tốc
−→
v
D. ảnh di chuyển cùng chiều với vận tốc 2
−→
v
19. Điểm sáng A di chuyển theo phương vuông góc với gương phẳng
có vận tốc

−→
v .Muốn ảnh cố định thì:
A. gương phẳng di chuyển ngược chiều với vận tốc
−→
v
2
B. gương phẳng di chuyển cùng chiều với vận tốc
−→
v
2
C. gương phẳng di chuyển cùng chiều với vận tốc 2
−→
v
D. gương phẳng di chuyển ngược chiều với vận tốc 2
−→
v
20. Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương phẳng quanh 1 trục
vuông góc với mặt phẳng tới một góc α thì tia phản xạ quay 1 góc:
A. β = 2α ngược chiều quay của gương
B. β = α theo chiều quay của gươ n g
C. β = 2α theo chiều quay của gương
D. β = α ngược chiều quay của gương
21. Một người đặt mắt tr ên trụ c chính của 1 gương phẳng cách gương
20cm để q uan sát những vật ở sau mình. Gương hình tròn đường
kính 40cm Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thị trường
gương là :
A. 0, 15rad B. 1, 2rad C. 30
0
D. 45
0

22. Một người đặt mắt tr ên trụ c chính của 1 gương phẳng cách gương
20cm để q uan sát những vật ở sau mình. Gương hình tròn đường
kính 40cm. Vật đặt cách trục gương 80cm và cách gươ n g một
khoảng d, để mắt quan sát viên thấy được ảnh của vật qua gương
thì giá trị của d phải lớn hơn:
A. 150m B. 50m C. 100m D. 80m
23. Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A
di chuyển về phía gương theo phươn g vuô n g góc với mặt gương
một k h oảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm. Giá
trị của x là:
A. 20cm B. 35cm C. 15cm D. 10cm
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 4
24. Ánh sáng mặt trờ i chiếu nghiêng 60
0
so với mặt phẳng ngang. P h ải
đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để
được chùm tia phản xạ thẳng đứng:
A. 25
0
B. 35
0
C. 75
0
D. 30
0
25. Một gư ơng phẳng hình tròn nằm ngang có đư ờng kính 10cm. Một
nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng
qua tâm gương, cách gương 30cm. Đườn g kính h ình tròn được
chiếu sáng trên trần n h à cách gương 1,8m là:
A. 80cm B. 120cm C. 50cm D. 70cm

26. Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là
5cm đứng soi gương gắn tr ên tường. Gương soi hình chữ nhật,
cạnh mép dưới của gương cách sàn nh à một khoảng h. Bề cao tối
thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó và giá trị h là:
A. 85cm và h = 82,5cm B. 80cm và h = 60,5cm
C. 170cm và h = 70,5cm D. 42,5cm và h = 72cm
27. Hai gương phẳng G
1
và G
2
đặt nghiêng với nhau một góc α = 120
0
có các mặt phản xạ hướng vào nhau, giao tuyến (O). Một đ iểm
sáng S nằm khoảng giữa hai gương . S
1
và S
2
là 2 ảnh ảo đầu tiên
của S qua các gương G
1
và G
2
.Chọn kết quả đúng.
A.

S
1
OS
2
= 60

0
B.

S
1
OS
2
= 120
0
C.

S
1
OS
2
= 240
0
D.

S
1
OS
2
= 30
0
28. Vật thật qua gương cầu (G) cho ảnh ảo lớn hơn vật. (Gọi C là tâm
gương cầu ,O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính gương cầu).
Chọn câu đúng :
A. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng OC
B. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng CO

C. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng FO
D. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng FO
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 5
29. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu (G),vuông góc với trục
chính cho ảnh thật nhỏ hơn AB.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. (G) là gương cầu lồi, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn hơn
bán kính gương cầu .
B. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu n h ỏ
hơn bán kính gương cầu .
C. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu nhỏ
hơn tiêu cự gương cầu .
D. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn
hơn bán kính gương cầu .
30. Gọi O là đỉnh gươ n g cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật
và ảnh qua gương cầu lồi ?
A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật ảo trong khỏang CF cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Vật ảo trong khỏang OF cho ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
31. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật
và ảnh qua gương cầu lõm ?
A. Vật thật ở trong khỏang OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm tr ong khỏang CF.
C. Vật thật ở ngòai khỏang OF cho ảnh thật nằm trong khỏang CF.
D. Vật thật ở trong khỏang OC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang CF.
32. Một người mắt cận đặt mắt trước một gương cầu th ì quan sát thấy
ảnh của mắt mình nhỏ hơn mắt trong đ iều kiện rõ nhất. Nhận xét
nào sau đây là đúng ?

A. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
v
B. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đế n điểm C
c
C. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
c
D. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
v
33. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào đúng với ứng dụng của
gương cầu lõm ?
A. Trong các lò mặt trời, dùng g ương cầu để tập trung năng lượng
ánh sáng .
B. Làm kính báo nguy hiểm trên các đọan đường đèo gấp khúc.
C. Làm kính chiếu hậu xe ôtô, mô tô.
D. Làm kính soi thông thườ n g trong sinh họat.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 6
II.KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
34. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến chiết suất của môi
trường ? Chọn câu trả lời đúng nhất .
(I) Chiết suất tuyệ t đối của môi trường luôn nhỏ hơn 1
(II) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối
của môi trường đó đối với môi trường chân không
(III) Chiết suất tỷ đối của môi trường nước đối với môi trườn g
thủy tinh là tỷ số vận tốc ánh sáng trong môi trường nước chia cho
vận tốc ánh sáng trong môi trường thủy tính
(IV) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là nghịch đảo chiết
suất tỷ đối của môi trường đó đối với môi trường chân không.
A. (I) , (III) , (IV) B. (III) , (IV)
C. (I) , (II) , (IV) D. (I) , (II) , (III)
35. Đối với lăng kính tam giác, khi có góc lệch cực tiểu phát biểu nào

sau đây là sai ?
A. Tia khúc xạ trong lăng kính vuông góc với phân giác của góc
chiết quang.
B. Tia khúc x ạ t r ong lăng kính luôn luôn song song với mặt đáy.
C. Chiết suất lăng kính được tính theo công thức :
n =
sin(
D
min
+ A
2
)
sin(
A
2
)
D. Tia tới và t ia ló đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết
quang
36. Điều nào sau đây là sai khi nói về lăng kính và đường đi của tia
sáng đơn sắc khi qua lăng kính ?
A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một hình tam giác cân.
B. Sau khi khúc xạ và cho tia ló ở mặt bên đố i diện tia sáng bị lệch
về phía đáy lăng kính .
C. Lăng kính là một khối chất trong suốt hính lăng trụ có tiết diên
thẳng là một hình tam giác.
D. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều bị khúc xạ và cho tia ló ra
khỏi lăng kính .
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 7
37. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa góc tớ i
và góc khúc xạ ?

A. Khi tia sáng truyền từ môi trườ n g có chiết quang lớn sang môi
trường chiết quang kém hơn thì góc khúc xạ nh ỏ hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trư ờng có chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết quang kém với góc
tới là 90
0
sang mô i trườ n g chiết quang hơn thì góc khúc xạ bằng
góc tớ i.
38. Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thoáng nước -
không khí dưới góc tới i .Chọn nhận xét đúng .
A. Cho tia khúc xạ khi i > i
gh
với góc khúc xạ r < i
B. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
với góc khúc xạ r > i
C. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
với góc khúc xạ r < i
D. Cho tia khúc xạ khi i > i
gh
với góc khúc xạ r > i
39. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Khi ánh sáng truyền từ môi tr ường chiết quang hơn đến môi
trường chiết qu ang kém thì có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần.
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ

số vận tốc ánh sáng trong môi tr ường 2 và vận tốc ánh sáng tron g
môi trường 1.
C. Khi án h sáng truyền từ môi trường chiết quang kém (chiết suất
n
1
) sang môi trường chiết quang lớn (chiết suất n
2
) thì góc giới hạn
phản xạ toàn phần i
gh
được xác định bởi : sin i
gh
=
n
2
n
1
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn
hoặc nhỏ hơn 1.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 8
40. Chọn câu SAI khi nói về chiết suất :
A. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc ánh sáng trong
thủy tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt
đối của thủy tinh.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận
tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân
không.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trư ờng chiết qu ang hơn đến môi
trường chiết qu ang kém, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
góc tớ i lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i

gh
.
D. Khi tia sáng truyền từ môi t r ường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang lớn hơn luôn luôn có tia khúc xạ.
41. Chiếu tới mặt bên một lăng kính có chiết suất n , góc chiết quang
A một tia sáng đơn sắc với góc tới i
1
. Điều kiện để có tia ló ở mặt
bên đối diện là:
A. A > i
gh
B. A > 2i
gh
C. sin i
1
 n sin(A −i
gh
) D. A  i
gh
42. Khi đề cập đến chiết suất , phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chiết suất tuyệ t đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của
môi trường chân không đối với mội trường đó
B. Chiết suất tỷ đối giửa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới
là tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường tới chia cho chiết suất
tuyệt đối của môi trường khúc xạ .
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của
môi trường đó đối với mội trường chân không.
D. Chiết suất tỷ đối giửa môi trường khúc xạ đối với môi trường
tới là tỷ số vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ chia cho vận
tốc ánh sáng trong môi trường tới.

43. Trong các điều kiện sau , điều kiện nào là điều kiện để có h iện
tượng phản xạ tòan phần ? Chọn câu trả lời đúng .
(I) Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có
chiết suất lớn hơn.
(II) Tia sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường
có chiết quang kém hơn.
(III) Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tòan phần.
(IV) Tia sáng đi từ môi trường có vận tốc t ruyền nhỏ sang môi
trường có vận tốc truyền lớ n hơn.
A. (I) , (IV) B. (I) , (III) , (IV)
C. (II) , (III) D. (II) , (IV)
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 9
44. Cho hai môi trường (1) và (2) tr ong suốt có chiết suất lần lượt là
n
1
=

2; n
2
=

3 .Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2).
C. Vận tốc ánh sáng tron g môi trường (1) nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
trong môi trường (2).
D. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) lớn hơn vận tốc ánh sáng
trong môi trường (2).
45. Trong các biểu thức liên quan giữa vận tốc ánh sáng trong môi
trường chân kh ông, trong môi tr ường vật chất trong suốt và chiết

suất sau đây, biểu thức nào sai ?
(I)n
1
=
c
v
1
; (I I)n
12
=
n
2
n
1
; (I II)n
21
=
n
2
n
1
; (IV)n
12
=
v
2
v
1
:
A. (I) và (IV) B. (III) và (IV) C. (I ) và (III) D. Chỉ (II)

46. Chọn câu SAI . Đối với lăng kính :
A. Khi góc ló ra khỏi lăng kính bằng 90
0
thì góc khúc xạ r = A −i
gh
.
B. Trường hợp các góc A và i nhỏ thì góc lệch D của tia sáng qua
lăng kính phụ thuộc góc tới i .
C. Khi góc lệch cực tiểu thì các tia tới và tia ló đối xứng nhau qua
phân góc của góc A.
D. Góc lệch D của tia sáng rời lăng kính phụ thu ộc vào chiết suất
của lăng kính.
III.THẤU KÍNH
47. Một thấu kính hội tụ có chiết suất n được đặt thấu kính trong môi
trường trong suốt có chiết suất n

> n . Trong các phát biểu sau
đây phát biểu nào đúng ?
(I) Tiêu cự thấu kính không đổi
(II) Thấu kính trở thành thấu kính phân kỳ
(III) Tiêu cự thấu kính tăng lên
A. (I) B. (II) C. (I II) D. (III) và (IV)
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 10
48. Một vật AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ. Gọi d
là khỏang cách từ AB đến t h ấu kính , f là tiêu cự thấu kính . Phát
biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của AB ?:
A. Khi 0<d<2f : ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật AB
B. Khi d > 2f : ảnh là ảnh thật n gược chiều và nhỏ hơn vật AB
C. Khi 0<d<f : ảnh là ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật AB
D. Khi f < d < 2f : ảnh là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật AB

49. Vật thật đặt vuông góc với trục ch ính của 1 thấu kính phân kỳ
luôn cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
50. Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụn g cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều,
nhỏ hơn vật và ở khác phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ
quang học đó là:
A. thấu kính phân kỳ B. thấu kính hội tụ
C. gương cầu lõm D. gương cầu lồi
51. Ảnh của 1 vật qua thấu kính h ội tụ có tiêu cự f là 1 ảnh thật, cùng
chiều và nhỏ hơn vật. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính .
Vật đó là:
A. Vật ảo B. Vật thật và 0 < d < f
C. Vật thật và d > 2f D. Vật thật và f < d < 2f
52. Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, nhỏ
hơn vật và ở cùng phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang
học đó là:
A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ
C. gương cầu lồi D. gương cầu lõm
53. Đặt 1 vật trư ớc 1 dụn g cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, lớn
hơn vật và ở cùng phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang
học đó là:
A. thấu kính phân kỳ B. gương cầu lõm
C. thấu kính hội tụ D. gương cầu lồi
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 11
54. Chọn câu SAI :
A. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn
vật.

B. Thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng tiêu cự cho một ảnh
ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ
hơn vật.
D. Thấu kính phân kì vật ảo cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn
vật.
55. Đối với thấu kính. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Khoảng cách từ vật đến ảnh là L =
|
d
|
+



d




B. Khoảng cách từ vật đến ảnh là L =



d + d




C. Vật thật tiến lại gần thấu kính thì ảnh thật lùi ra xa thấu kính.

D. Vật ảo tiến lại gần thấu kính thì ảnh thật cũng tiến lại gần thấu
kính.
56.
Cho O là quang tâm ; MN là trục chính của thấu kính L . Hình nào
L là thấu kính hội
tụ ?
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 &3 D. Hình 4
57. Đối với th ấu kính hội tụ. Chọn phát biểu đúng.
A. Khi vật di chuyển từ quang tâm O đến tiêu diện vật thì ảnh ảo
di chuyển từ vô cực về tiêu diện vật.
B. Khi vật (ảo) di chuyển từ vô cực đế n tiêu diện ảnh thì ảnh(thật)
di chuyển từ tiêu diện ảnh đến vô cực.
C. Khi vật (thật) di chuyển từ vô cực đến tiêu diện vật thì ảnh(thật)
di chuyển từ tiêu diện ảnh đến vô cực.
D. Khi vật di chuyển từ tiêu diện vật ra xa vô cực th ì ảnh thật di
chuyển từ quang tâm O đến vô cực.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 12
58. Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính ?
A. Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu
diện của thấu kính đó.
B. Một tia tới song song với trục phụ cho tia ló đi qua tiêu điểm
ảnh phụ.
C. Mỗi thấu kính có vô số các trục phụ.
D. Ứng với mổi trục phụ có hai tiêu điểm phụ.
59. Đối với thấu kính phân kỳ , khi vật di chuyển về phía thấu kính .
Trường hợp nào sau đây ảnh di chuyển ra xa thấu kính ?
A. Vật thật cho ảnh thật B. Vật ảo cho ảnh ảo
C. Vật thật cho ảnh ảo D. Vật ảo cho ảnh thật
60. Một vật sáng AB đặt tr ước một quang cụ cho ảnh thật ở cùng bên
với vật so với quang cụ. Quang cụ đó là :

A. thấu kính phân kỳ B. thấu kính hội tụ
C. gương cầu lồi D. gương cầu lõm
61.
Xét hình vẽ bên , với S là vật , S’
là ảnh của S , L là thấu kính , O là
quang tâm , xy là trục chính.Chọn
câu SAI
A. S là vật thật , S’ là ảnh ảo, L: thấu kính phân kì.
B. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn
vật.
C. L là thấu kính phân kì vì tia ló lệch xa trục chính hơn so với tia
tới .
D. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở trong khoảng OS’ .
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 13
62.
Trong các hình vẽ sau đ ây,với S là vật thật, S’

ảnh
của
S
qua
thấu
kính,
O là quang tâm, xy là trục chính. Hình nào là thấu kính hội tụ ?
A. Hình 2,3,4 B. Hình 1, 2,3, C. Hình 1,3,4 D. Hình 1,4
63.
Trong các hình vẽ sau đây,với S là vật thật, S’ là ảnh của S qua thấu
kính,
O


quang
tâm,
xy

trục
chính.Hình
nào

thấu
kính
phân kỳ ?
A. Hình 2,3 B. Hình 3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3
IV.MẮT - KÍNH LÚP - KÍNH HIỂN VI - KÍ NH THIÊN VĂN
64. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tật viễn thị của mắt ?
A. Khi không điều tiết , tiêu điểm của thủy tinh thể nằm sau võng
mạc.
B. Khi không điều tiết , tiêu điểm của t h ủy tinh thể nằm tr ước võng
mạc.
C. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải mang thấu kính phân kỳ
D. Tụ số của thủy tinh thể lớn hơn tụ số thủy tinh th ể của mắt
không có tật.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 14
65. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về cách sử dụng kính lúp ?
A. Thông thường để tránh mỏi mắt người ta đặt vật sao cho ảnh
hiện ở điểm cực viễn .
B. Khi dùng kính lúp mắt bắt buộc phải đặt sau kính lúp.
C. Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh
thật nằm trong phạm vi thấy rõ của mắt .
D. Kính lúp phải đặt t r ước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh
ảo nằm trong phạm vi thấy rõ của mắt

66. Đối với mắt , phát biểu nào sau đây sai ?
A. Điểm cục viễn Cv : Là điểm xa mắt nhất tại đó mắt còn có thể
nhìn rõ được (lúc này mắt không điều tiết)
B. Điểm cực cận Cc : là điểm gần mắt nhất mà mắt còn có thể nhìn
rõ được (lúc này mắt điều tiết cực độ, thủy tinh thể có độ cong lớn
nhất).
C. Sự đ iều tiết của mắt : là sự thay đổi bán kính cong của thủy t inh
thể để ảnh của vật cần quan sát hiện r õ nét trên tiêu điểm ảnh của
thủy tinh thể .
D. Năng suất phân li của mắt : là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm
mà mắt có thể phân biệt được 2 điểm đó.
67. Đối với các tật của mắt, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Mắt cận thị : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy
tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn thấy vật ở vô
cực.
B. Sửa tật cận thị : bằng cách đeo một thấu kính phân kỳ sao cho
có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết
C. Mắt viễn thị : là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm ảnh của
mắt nằm sau võng mạc.
D. Sửa tật viễn th ị : bằng cách đeo một thấu kính hội tụ để nhìn rõ
vật ở vô cực .
68. Hãy chọn câu đúng khi nói về vật kính của máy ảnh :
A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự không
đổi
B. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự không
đổi
C. Vật kính của máy ảnh là một gương cầu lõm, vì vật thật q ua
gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh thật trên phim
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự biến
thiên

Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 15
69. Chọn câu trả lời đúng tr ong các câu trả lời sau đây : Khi mắt nhìn
vật đặt ở điểm cực cận thì:
A. Khỏang cách từ võng mạc đến thủy tinh thể gần nhất.
B. Mắt không cần điều tiết .
C. Mắt điều tiết tối đa.
D. Độ tụ của thủy tinh thể nhỏ nhất.
70. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tật cận thị của mắt ?
A. Khỏang nhìn rõ ngắn nhất dài hơn so với mắt có tật viễn t h ị.
B. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải mang thấu kính hội tụ .
C. Tụ số của thủy tinh thể nhỏ hơn tụ số thủy tinh thể của mắt
không có tật.
D. Khi không điều tiết , tiêu điểm của thủy tinh thể nằm trước
võng mạc.
71. Khi nói về sự điều tiết của mắt, trong các phát biểu sau đây phát
biểu nào sai ?
(I) Khi quan sát ở điểm cực cận mắt không điều tiết .
(II) Khi quan sát ở điểm cực viễn mắt không điều tiết .
(III) Khi sự điều tiết tăng lên thì tiêu cự của thủy tinh thể tăng
theo.
(IV) Khi quan sát vật di chuyển từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
thì tụ số của thủy tính t h ể g iảm dần.
A. (II) B. (I) , (III) C. (I I),(IV) D. (IV)
72. Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt ?:
A. Đối với mắt không có tật điểm cực viễn ở vô cùng.
B. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh.
C. Thủy tinh thể của mắt tương tự như vật kính của máy ảnh tức
là không thể thay đổi tiêu cự .
D. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở xa mắt hơn so với mắt thường.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 16

73. Khi nói về sự điều tiết của mắt, tron g các phát biểu sau đây phát
biểu nào đúng?
(I) Khi quan sát ở điểm cực cận mắt không điều tiết .
(II) Khi quan sát ở điểm cực viễn mắt điều tiết tối đa.
(III) Khi sự điều tiết tăng lên thì tiêu cự của thủy tinh thể tăng
theo.
(IV) Khi quan sát vật di chuyển từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
thì tụ số của thủy tính t h ể tăng dần lên.
A. (I) B. (I) và (IV)
C. (II),(III) D. Không có phát biểu nào đúng
74. Chọn câu trả lời đúng tron g các câu trả lời sau đây : Khi mắt nhìn
vật đặt ở điểm cực cận thì:
A. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.
B. Khỏang cách từ võng mạc đến thủy tinh thể gần nhất.
C. Mắt không cần điều tiết .
D. Độ tụ của thủy tinh thể nhỏ nhất.
75. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về cách sử dụng kính lúp ?
A. Thông thường để tránh mỏi mắt người ta đặt vật sao cho ảnh
hiện ở điểm cực viễn .
B. Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ản h của vật qua kính là ảnh
thật nằm trong phạm vi thấy rõ của mắt .
C. Khi dùng kính lúp mắt bắt buộc phải đặt sau kính lúp.
D. Kính lúp phải đặt t r ước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh
ảo nằm trong phạm vi thấy rõ của mắt.
76. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi :
(I) Kính hiển vi là hệ hai thấu kính đồng trục chính.
(II) Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài , thị kính là kính lúp.
(III) Vật kính là thấu kính hội tụ có tụ số lớn , thị kính là thấu kính
hội tụ có tụ số nhỏ
(IV) Chiều dài kính có thể thay đổi khi ngắm chừng.

A. (I),(II) B. (I),(II),(III) C. (III) D. (II),(IV)
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 17
77. Điều nào sau đây là sai khi nói về kính thiên văn ?
A. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là kính lúp.
B. Khi ngắm chừng ta phải thay đổi khỏang cách từ vật kính đến
thị kính.
C. Độ bội giác khi ngắm chừng vô cực là G =
f
1
f
2
D. Khi ngắm chừng t a phải thay đổi khỏang cách từ vật đến vật
kính.
78.
Theo các ký hiệu thông thường, công thức nào sau đây là công
thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực ?
A. G =
δ.OC
C
f
1
f
2
B. G =
f
1
f
2
δ.OC
C

C. G =
f
1
f
2
D. G =
|
k
|
OC
C
|
d

|
+ l
79. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về kính lúp ?
A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dùng để quan
sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tụ số nhỏ dùng để quan sát
các vật nhỏ.
C. Kính lúp có thể gồm nhiều thấu kính đồn g trục có tác dụng như
một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh của những vật
nhỏ.
80. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự ngắm chừng của kính hiển vi
và kính thiên văn ?
A. Khi ngắm chừn g kính hiển vi ta cố định khỏang cách giửa vật
kínhvà thị kính , thay đổi khỏang cách giữa vật và vật kính .
B. Không thể ngắm chừng kính thiên văn bằng cách thay đổi

khỏang cách giữa vật và vật kính.
C. Khi ngắm chừng kính hiển vi ta cố định vật kính, thay đ ổi
khỏang cách giữa vật kính và thị kính.
D. Khi ngắm chừng kính thiên văn ta cố định vật kính, thay đổi
khỏang cách giữa vật kính và thị kính.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 18
81. Gọi D là k h ỏang nhìn rõ ngắn nhất , f là tiêu cự của kính lúp .
Trong trường hợp nào sau đây độ bội giác được tính bằng công
thức : G =
D
f
(I) Mắt không có tật ngắm chừng ở vô cực.
(II) Mắt đặt tại tiêu điểm ản h của kính lúp.
(III) Mắt không có tật ngắm chừng ở điểm cực cận .
(IV) Mắt cận thị ngắm chừng ở điểm cực viễn .
Chọn câu đúng .
A. (III) , (IV) B. (I) , (III) C. (II) , (IV) D. (I) , (II)
82. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự một kính lúp số 10 ?
A. f = 2, 5cm B. f = 10cm C. f = 4cm D. f = 0, 25cm
83. Đối với kính hiển vi, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng
góc trông ảnh của những vật rất nhỏ .
B. Vật kính và thị kính có chung trục chính và khoảng cách giữa
chúng có thể thay đổi .
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn dùng để tạo
ra một ảnh lớn hơn vật.Thị kính là một thấu k ính hội tụ có tiêu cự
ngắn, dùng như kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên.
D. Kính hiển vi có độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với đ ộ bội giác
của kính lúp.
84. Đối với kính thiên văn. Nhận xét n ào sau đây là sai ?

A. Là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh
của những vật ở rất xa.
B. Vật kính là một t h ấu kính hội tụ có tiêu cự dài. Ảnh của vật rất
xa qua nó hiện lên trên tiêu diện của nó
C. Vật kính và thị kính được lắp cùng trục và khoảng cách giữa
chúng không đổi.
D. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn , đ ược dùng
như một kính lúp để quan sát ảnh thật của vật kính.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 19
85. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Kính hiển vi là một hệ thống gồm:
- Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
- Thị kính cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn được dùng
như kính lúp
B. Kính thiên văn là một hệ thống gồm:
- Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
- Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
D. Ở kính hiển vi và kính thiên văn có thể hoán đổi vật kính và thị
kính cho nhau
86. Đối với kính thiên văn, chọn kết quả đúng:
A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn. Khoảng cách
giữa chúng có thể thay đổi được
B. Vật k ính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ. Khoảng cách
giữa chúng cố định
C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ. Khoảng cách
giữa chúng có thể thay đổi được
D. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn. Khoảng cách
giữa chúng cố định
87. Gọi D

1
, D
2
, D
3
lần lượt là độ tụ của các loại mắt thường, mắt cận
thị, mắt viễn thị khi điều tiết tối đa. So sánh nào sau đây đúng ?:
A. D
3
> D
2
> D
1
B. D
1
> D
2
> D
3
C. D
2
> D
3
> D
1
D. D
2
> D
1
> D

3
Bài tập QUANG HÌNH HỌC
I.PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
88. Một n gười đặt mắt trước một gương cầu ,cách gương 60cm để
quan sát ảnh của mắt mình thì thấy ảnh của mắt cách gương cầu
30cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Gương cầu là gương cầu lồi có tiêu cự f = - 60cm
B. Gương cầu là gương cầu lồi có tiêu cự f = - 20cm
C. Gương cầu là gương cầu lõm có tiêu cự f = 60cm
D. Gương cầu là gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 20
89. Vật sáng AB cao 8cm đặt vuông góc trục chính một g ương cầu lồi
cách gương cầu 12cm cho ảnh cao 4cm tiêu cự của gương cầu là:
A. f = −4cm B. f = −12cm C. f = −24cm D. f = 12cm
90. Vật sáng AB cao 5cm đặt vuông góc trục chính một gương cầu
lõm có tiêu cự f = 18cm. Ảnh của AB là ảnh thật cao 15cm. Khỏang
cách từ AB đến gương cầu là bao nhiêu ?
A. 36cm B. 12cm C. 24cm D. 48cm
91. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính một gương cầu lõm có
tiêu cự f = 20cm.Trên một màn hứng đặt vuông góc trục chính và
cách gương cầu 180cm nhận được một vết s áng tròn có đường kính
gấp đôi đường kính đường viền của gương cầu . Khỏang cách từ S
đến gương cầu là bao nhiêu ?:
A. 15cm hoặc 30cm B. 10cm hoặc 20cm
C. 18cm hoặc 32cm D. 18cm hoặc 30cm
92. Vật sáng AB cao 12cm đặt vuông góc trục chính một g ương cầu lồi
có bán kính R = 24cm, AB cách gương cầu 24cm. Kết luận nào sau
đây là SAI khi nói về ảnh của AB qua gương cầu ?
A. Ảnh ảo có độ cao của ảnh là 36cm
B. Ảnh ảo ở sau gương cầu 8cm

C. Ảnh ảo, cùng chiều AB
D. Ảnh ảo cao 4cm
93. Vật sáng AB cao 5cm đặt vuông góc trục ch ính một gương cầu lõm
có bán kính R = 24cm, AB cách gương cầu 15cm. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về ảnh của AB qua gương cầu ?
A. Ảnh thật, cao 20cm, cùng chiều AB, trước và cách gương cầu
60cm
B. Ảnh thật, cao 20cm, ngược chiều AB, trước và cách gương cầu
60cm
C. Ảnh thật, cao 10cm, ngược chiều AB, trước và cách gương cầu
30cm
D. Ảnh ảo, cao 13,3cm, cù n g chiều AB, sau và cách gương cầu 40cm
94. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một gương cầu lõm có tiêu
cự f = 8cm, qua gương cầu cho ảnh hiện rõ trên màn đặt cách AB
một đọan 12cm. Khỏang cách từ AB đến gương cầu là bao nhiêu ?
A. 9cm B. 24cm C. 12cm D. 15cm
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 21
95. Một người đặt mắt trước một gương cầu có tiêu cự 24cm để quan
sát ảnh của mắt mình thì thấy ảnh của mắt có kích thước nhỏ hơn
mắt và cách mắt 50,4cm. Khỏang cách từ mắt đến gương cầu có
giá trị nào sau đây ?
A. 27cm B. 18cm C. 24cm D. 36cm
96. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một gương cầu cho ảnh
hiện rõ trên màn lớn hơn AB 3 lần và càch AB 48cm. tiêu cự của
gương cầu là:
A. f = 18cm B. f = 24cm C. f = 12cm D. f = 8cm
97. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một gương cầu cho ảnh
hiện rõ trên màn lớn hơn AB 3 lần . Khi di vật AB về phía gương
cầu một đọan 2cm thì phải di màn mới nhận đư ợc ảnh rõ lớn hơn
AB 5 lần .Tính khỏang cách ban đầu từ AB đến gương cầu và tiêu

cự của gương cầu ?
A. AB cách gương cầu 10cm, tiêu cự f = 7,5cm
B. AB cách gương cầu 20cm, tiêu cự f = 15cm
C. AB cách gương cầu 15cm, t iêu cự f = 11,25cm
D. AB cách gương cầu 30cm, tiêu cự f = 22,5cm
98. Một gương cầu lồi có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục
chính cho ảnh cao bằng nửa vật. Tìm vị trí vật và ảnh.
A. Vật thật cách gương 3cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.
B. Vật thật cách gương 6cm ; ảnh thật cách gương 3cm.
C. Vật thật cách gương 6cm ; ảnh ảo cách gương 3cm.
D. Vật thật cách gương 12cm ; ảnh ảo cách gươ n g 6cm.
99. Một gương cầu lõm có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB cao 2cm đặt
vuông góc trục chính cho ảnh A’B’ cao 4cm. Xác định vị trí và tính
chất vật và ảnh.
A. Vật thật cách gương 15cm ; ảnh ảo cách gương 30cm.
B. Vật thật cách gương 10cm ; ảnh thật cách gương 5cm.
C. Vật thật cách gương 5cm ; ảnh thật cách gương 10cm.
D. Vật thật cách gương 15cm ; ảnh thật cách gương 30cm.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 22
100. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gươ n g cầu
lõm tiêu cự f = 1m. Điểm A nằm trên trục chính. Cho biết ảnh của
AB cho bởi gương là ảnh thật, ngược chiều và lớn gấp 5 lần vật.
Xác định vị trí vật và ảnh.:
A. Vật cách gương 1,2m ; ảnh cách gương 6m.
B. Vật cách gương 1m ; ảnh cách gương 5m.
C. Vật cách gương 0,8m ; ảnh cách gương 4m.
D. Vật cách gương 0,2m ; ảnh ảo cách gương 1m.
101. Cho vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trục chính và trước một
gương cầu lõm (G). Vật AB qua (G) cho ảnh A’B’ trước (G) và cách
AB một đoạn a = 1,5f . Độ phóng đại của ảnh:

A. K =
1
2
B. K = −
1
2
C. K = 4 D. K = −
1
4
102. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm G
có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh rõ A
1
B
1
trên màn E đặt cách vật 25cm
, màn đặt vuông góc trục chính .Xác định vị trí của vật và của màn.:
A. Vật cách gương cầu 75cm , màn cách gương cầu 50cm
B. Vật cách gương cầu 25cm , màn cách gương cầu 50cm
C. Vật cách gương cầu 50cm , màn cách gương cầu 75cm
D. Vật cách gương cầu 15cm , màn cách gương cầu 40cm
103. Đặt vật sáng vuông góc trục chính của gương cầu cho ảnh rõ nét
trên màn, vật và màn cách nhau 90cm và ảnh lớn gấp hai lần vật.
Tính bán kính gương cầu. :
A. R = 60cm B. R = 180cm C. R = 150cm D. R = 120cm
104. Một gương lồi có bán kính 50 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với
trục chính cho ảnh A’B’ cách AB 37,5 cm. Xác định vị trí của vật và
ảnh.:
A. d = 25cm, d’ = -12,5cm B. d = -37,5cm ,d’ = -75cm
C. d = 25cm, d’ = -12cm D. d = 40cm, d’ = 77,5cm
105. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương lõm và

cách tâm gương 100cm có ảnh A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp
rưỡi AB.:
A. f = 75cm B. f = 60cm C. f = 90cm D. f = 65cm
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 23
106. Một điểm s áng A nằm trên trục chính của một gương lõm có tiêu cự
15 cm. Nếu dịch chuyển A ra xa gương thêm 4 cm thì ảnh thật A’ sẽ
dịch chuyển một đoạn 20 cm.Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:
A. d = 6 cm B. d = 10 cm C. d = 20 cm D. d = 60 cm
107. Vật sáng AB đặt trên trục chính của gương cầu cho ảnh thật A’B’.
Dời vật lại gần gương thêm 5cm thì ảnh thật dời 40cm và lớn gấp
hai lần ảnh trước. Tính tiêu cự gương cầu.:
A. f = 60cm B. f = 10cm C. f = 20cm D. f = 40cm
108. Một người đứng trước gương cầu lồi soi gương, thì thấy ảnh trong
gương cao bằng 1/2 người ấy. Nếu người ấy tiến lại gần gươ n g
15cm thì thấy ảnh trong gương di chuyển một đoạn 5cm. Tìm tiêu
cự của gương.:
A. f = −30cm B. f = −40cm C. f = −20cm D. f = −60cm
109. Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40cm, đường rìa gương
là đường tròn. người ta đặt một màn ảnh vuông góc với trục chính
của gương trước mặt phản xạ của gương .Một điểm sáng S được xê
dịch trên trục chính trong khoảng giữa gương và màn ảnh. Tìm vị
trí của điểm sáng S đố i với gương để trên màn luôn có vết s áng
tròn, bán kính bằng bán kính đường rìa gương với mọi vị trí của
màn.
A. d = 40cm. B. d = 20cm. C. d = 80cm. D. d = 10cm.
110. Điểm sáng S nằm trên trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự
20cm, đường kính của vành gương cầu (đường kính đường rìa của
gương cầu) là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc trụ c chính và ở
phía trước gương 40cm. Hãy tìm đườ n g kính vệt sáng hình tròn
hiện trên màn . Biết điểm sáng S ở t r ước gương, cách guơng : 10cm

A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm
II.KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
111. Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có
chiết suất n =

3, ta được hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc
nhau. Tính góc tới.
A. i = 15
0
B. i = 30
0
C. i = 45
0
D. i = 60
0
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 24
112. Tia sáng truyền từ khô n g khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có
chiết suất n , t a thấy hai tia phản xạ và khúc xạ lệch nhau một góc
105
0
, biết góc tới của tia sáng i = 45
0
. Chiết suất n của chất lỏng
là:
A. n =

2 B. n =

3 C. n =


3
2
D. n =
3
2
113. Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3. Biết chiết suất tỉ đối của thủy
tinh đ ối với nước là 9/8. Xác định chiết suất tuyệt đ ối của thủy
tinh.:
A. n = 1, 6 B. n = 1, 5 C. n = 1, 2 D. n =
32
27
114. Xét góc tới nhỏ , với e là bề dày bản mặt song song ; n là chiết suất
bản mặt song song, A là vật sáng ; A’ là ảnh của A , môi trường
ngoài là không khí . Độ dời từ vật đến ảnh qua bản mặt song song
được xác định bởi công thức :
A. AA

= e(1 +
1
n
) B. AA

= e(1 −n)
C. AA

= e(1 −
1
n
) D. AA


= e(n −
1
n
)
115. Một chùm tia sáng hẹp phát ra từ một vật nằm ở đáy của một
bể đ ựng chất lỏng và đi vào mắt người quan sát dưới góc ló 45
0
.
người quan sát thấy hình như vật chỉ nằm cách mặt thoáng của
chất lỏng một đoạn h’ = 25cm theo phương thẳng đứng. Biết chiều
sâu của lớp ch ất lỏ n g đó trong bể là h = 40cm. Hãy tính ch iết suất
của chất lỏng đó.:
A. n =

3 B. n = 1, 2 C. n = 1, 5 D. n =
4
3
116. Khi đặt mắt phía trên một chậu nước có đáy nằm ngang ta thấy
đáy chậu cách mặt thoáng 9cm. Tính bề dày lớp nư ớc, biết chiết
suất của nước là n =
4
3
A. 12cm B. 16cm C. 24cm D. 18cm
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 25

×