Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
Môn thi: tiếng anh khối d1
Đáp án và thang điểm
1
(đề chính thức)
1
- Đề nghị giám khảo tham khảo thêm bản Hớng dẫn chấm.
- Dấu / có nghĩa là hoặc; dấu ( ) có nghĩa là có hoặc không đều đợc (optional).
Phần I. Gồm các câu từ 1 đến 5.
Mỗi câu đúng đợc 1 điểm. 5 điểm
1 B 2 C 3 D 4 C 5 B
Phần II. Gồm các câu từ 6 đến 15.
Mỗi câu đúng đợc 1 điểm. 10 điểm
6. B 7. C 8. A 9. B 10. B
11. C 12. A 13. C 14. D 15. A
Phần III . Gồm các câu từ 16 đến 25 .
Mỗi câu đúng đợc 2 điểm. 20 điểm
16. Flexibility 17. imaginative
18. compulsory 19. officially
20. environmentalists 21. mastering
22. success 23. overweight
24. dangerously 25. unreliable
Phần IV . Gồm các câu từ 26 đến 35 .
Mỗi câu đúng đợc 2 điểm. 20 điểm
26. built/ constructed
27. board/ it
28. crew
29. later/ after/ afterwards
30. noticed/ spotted/ saw/ found
31. anyone/ anybody
32. to
33. attacked
34. Others
35. off/ from
Phần V. Gồm các câu từ 36 đến 40 .
Mỗi câu đúng đợc 2 điểm. 10 điểm
36.
Moderately prosperous/ Not very rich.
37.
At five/ When he was five/ In 1761 when he was five.
38. He toured the courts and musical centres.
39.
Because he spent almost a third of his short life
travelling. / Because he travelled a lot.
40. A child prodigy.
Phần VI . Gồm các câu từ 41 đến 50 .
Mỗi câu đúng đợc 2 điểm. 20 điểm
41. It was such an unexpected remark that she/ didnt
know what to say. / couldnt say a word.
42. No one (else) in the world plays the guitar as/so badly
as you (do).
43. I neednt have written that letter.
44. The man in chief suggested checking everything once
more./ that they (should) check everything once
more.
45. Contrary to its harmless appearance, the fish is quite
dangerous.
46. What the students really appreciate is the teachers
sense of humor.
47. Vietnam is acknowledged to have/ completely
controlled SARS from a very early stage of the
epidemic. / had a complete control over SARS
48. He forgot all/everything about it, and so did she.
49. If it hadnt been for my fathers encouragement, we
couldnt have managed it.
50. It is a pity/ regret (that) I didnt apply for that job.
Phần VII . Gồm các câu từ 51 đến 60 .
Mỗi câu đúng đợc 1,5 điểm. 15 điểm
51 Conservation is the safeguarding and preservation of
natural resources.
52 In the past, most people believed that the worlds
resources could never be used up.
53 Today we know that this is not true.
54 There is serious waste of forests, soil, wildlife and
animals.
55 Therefore, the prevention of waste is an important part
in conservation.
56
The fight against the pollution of our environment is also of
great importance.
57 In particular/ Particularly, we have to fight against the
dirtying and poisoning of our air and water.
58 Conservation is also concerned with the reclaiming of
land.
59 This is done by irrigating deserts, draining swamps or
pushing back the sea.
60 Conservation also includes searching alternative fuels,
such as the energy of the wind or the sun.
Tổng điểm thô: 100 điểm
Quy ra điểm 10 100:10 = 10 điểm
Ngày tháng 6 năm 2003
Trởng môn thi