lOMoARcPSD|11809813
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
1. Kinh tế học chủ yếu đề cập đến khái niệm
A. Khan hiếm
B. Nghèo đói
C. Biến động
D. Sức mạnh thị trường
2. Điều nào sau đây không đúng trong một thế giới không khan hiếm?
A. Không cần nghiên cứu kinh tế học
B. Mọi người đều có tất cả hàng hóa và dịch vụ mà họ muốn
C. Nguồn tài nguyên là vô hạn
D. Tồn tại chi phí cơ hội
3. Kinh tế học là mơn khoa học nghiên cứu về
A. Kinh doanh
B. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
C. Việc lập kế hoạch tập trung
D. Quy định của chính phủ
4. Vấn đề nào sau đây không phải là mối quan tâm của kinh tế vĩ mô?
A. Thâm hụt ngân sách
B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Thị trường xe máy
D. Chính sách tài khóa
5. Kinh tế vĩ mơ ít đề cập đến vấn đề nào sau đây nhất?
A. Sự thay đổi giá cả tương đối
B. Sự thay đổi mức giá chung
C. Mức sống
D. Thất nghiệp
6. Sự khác nhau giữa kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô là
A. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu từng thị trường cụ thể, trong khi kinh tế vi mơ nghiên cứu hoạt động
của nền kinh tế nói chung
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
B. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu theo lý thuyết của Keynes, trong khi kinh tế vi mô nghiên cứu các lý
thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mơ quan tâm đến các
chính sách tiền tệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu tổng thể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên cứu những thị
trường cụ thể
7. Sản phẩm nào dưới đây được coi là khan hiếm?
A. Đôi giày Nike
B. Tranh của họa sĩ Monet
C. Viên kim cương 1 cara
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
8. Các nhà kinh tế học nghiên cứu tất cả các vấn đề ngoại trừ
A. Việc làm thế nào để mọi người đưa ra quyết định
B. Cách thức mọi người tương tác với nhau
C. Việc xã hội thay đổi như thế nào theo thời gian
D. Các lực lượng thị trường và xu hướng tác động của chúng đến nền kinh tế trên góc độ tổng thể
9. Điều nào sau đây không được nghiên cứu trong kinh tế học?
A. Hàng hóa nào sẽ được sản xuất
B. Ai sẽ sản xuất hàng hóa
C. Điều gì quyết định sở thích của người tiêu dùng
D. Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa
10. Kinh tế vĩ mơ nghiên cứu
A. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ
B. Mức giá chung và lạm phát
C. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
11. Trong kinh tế vĩ mơ, có hai cách mà chính phủ có thể sử dụng để ổn định nền kinh tế là
A. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
B. Lý thuyết của keynes và lý thuyết cổ điển
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
C. Đầu tư và tiết kiệm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Câu nói “Khơng có gì được gọi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh họa cho khái
niệm về
A. Sự đánh đổi
B. Sự khan hiếm
C. Năng suất
D. Hiệu quả
13. Hoạt động nào sau đây bao hàm sự đánh đổi?
A. Ngồi học ở lớp kinh tế vĩ mô
B. Nghỉ học ở nhà tránh dịch Covid-19
C. Mua một chiếc xe máy mới
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
14. Trọng quyết định dành 2 giờ chơi Golf thay vì làm việc tại cơng ty của mình. Với mỗi giờ
làm việc anh ta được trả 800 nghìn đồng. Sự đánh đổi của Trọng là
A. 1,6 triệu đồng mà Trọng có thể kiếm được nếu làm việc trong 2 giờ
B. Bằng khơng vì Trọng thích chơi Golf hơn là làm việc
C. Sự cải thiện kỹ năng chơi Golf mà Trọng có được từ việc chơi Golf trong 2 giờ đó
D. Bằng khơng vì Trọng đã chi 1,6 triệu đồng để chơi golf
15. Chi phí cơ hội khi mua một mặt hàng là
A. Số giờ cần thiết để kiếm đủ tiền mua mặt hàng này
B. Những gì bạn từ bỏ để có được mặt hàng này
C. Thường nhỏ hơn giá trị bằng tiền của mặt hàng này
D. Giá trị bằng tiền của mặt hàng này
16. Ngân quyết định dành 3 giờ làm việc ngồi giờ thay vì xem phim với bạn bè. Nên kiếm
được 100.000 đồng một giờ làm việc.Khi đó chi phí cơ hội khi Ngân quyết định làm việc là
A. 300000₫ cô kiếm được khi làm việc
B. 300000₫ trừ đi sự thích thú mà cơ nhận được khi xem phim
C. Sự thích thú mà cơ nhận được nếu xem phim
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
D. Bằng khơng vì cơ sẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
17. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ hội của chuyến nghỉ mát của bạn?
A. Khoản thu nhập mà bạn kiếm được nếu ở nhà làm việc
B. Khoản chi tiêu mà bạn thực hiện nếu không đi nghỉ mát
C. Khoản tiền bạn bỏ ra để mua vé máy bay
D. Khoản tiền mà bạn chi trả cho các dịch vụ khi tham gia chuyến nghỉ mát
18. Anh Tuấn đã chi 200 triệu để mở một cửa hàng cà phê. Anh ta dự tính thu nhập nhận
được là 250 triệu. Khi sắp hoàn thành anh ta dự tính tổng thu nhập giảm xuống chỉ cịn 150
triệu. Anh Tuấn quyết định hồn thành cửa hàng cà phê miễn là chi phí cho việc hồn thành
nhỏ hơn
A. 90 triệu
B. 150 triệu
C. 200 triệu
D. 250 triệu
19. Một sinh viên kiêm vận động viên quyết định bỏ học đại học để tập trung chơi thể thao
chuyên nghiệp
A. Không phải là người ra quyết định duy lý
B. Nhận thức rõ ràng rằng chi phí cơ hội học đại học của anh ta là rất cao
C. Quan tâm nhiều hơn đến hoàn cảnh hiện tại hơn tương lai của anh ta
D. Đánh giá thấp giá trị của một nền giáo dục Đại học
20. Một người ra quyết định duy lý chỉ thực hiện một hành động nếu
A. Lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên
B. Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên
C. Lợi ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình
D. Lợi ích biên lớn hơn cả chi phí trung bình và chi phí biên
21. Sau khi cân nhắc Phúc đã chọn Nha Trang thay Đà Nẵng cho chuyến đi nghỉ hè năm nay
của mình. Phúc có thể sẽ thay đổi quyết định này nếu điều nào sau đây xảy ra
A. Lợi ích cận biên của đi Nha trang tăng lên
B. Chi phí biên của đi Nha Trang giảm
C. Lợi ích biên của đi Đà Nẵng tăng
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
D. Chi phí biên của đi Đà Nẵng tăng
22. Một nhà sản xuất đồ nội thất hiện đang sản xuất 100 cái bàn mỗi tuần và bán chúng để
kiếm lợi nhuận. Anh ta đang xem xét việc mở rộng sản xuất. Liệu anh ta có nên làm điều đó
khơng?
A. Có, bởi vì sản xuất bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta
B. Khơng, bởi vì anh ta có thể không bán được những chiếc bàn sản xuất thêm
C. Điều đó phụ thuộc vào chi phí biên của việc sản xuất thêm bàn và doanh thu biên mà anh ta sẽ
kiếm được từ việc bán thêm bàn
D. Điều đó phụ thuộc vào chi phí trung bình để sản xuất thêm bàn và doanh thu trung bình mà anh
ta sẽ kiếm được từ việc bán thêm bàn
23. Dũng đã bỏ ra 500 triệu đồng để mua và sửa chữa một chiếc thuyền đánh cá cũ. Anh ta
dự kiến sẽ bán chiếc thuyền với giá 800 triệu đồng sau khi việc sửa chữa hồn tất.Sau đó,
anh ta phát hiện ra rằng mình cần 400 triệu đồng để hoàn thành việc sửa chữa. Anh ta có
thể bán chiếc thuyền như bây giờ với giá 300 triệu đồng. Anh ấy nên làm gì?
A. Anh ta nên cắt lỗ và bán chiếc thuyền lấy 300 triệu đồng
B. Anh ta không nên bán với giá thấp hơn chi phí để mua nó
C. Anh ta nên hồn tất việc sửa chữa chiếc thuyền để sau đó bán nó đi
D. Anh ấy có thể làm gì cũng được vì kết quả là như nhau
24. Một cửa hàng bán bánh từ 5 sáng đến 3 chiều hàng ngày, trừ chủ nhật. Chi phí làm và
bán một cái bánh là 10 nghìn đồng. Cửa hàng này khơng bán bánh cũ vào ngày hơm sau.
Người quản lý nên làm gì nếu anh ta vẫn còn 10 cái bánh vào lúc 2:30 chiều?
A. Giảm giá của các chiếc bánh còn lại ngay cả khi giá giảm xuống dưới 10.000 đồng
B. Giảm giá của các chiếc bánh cịn lại chừng nào nó cịn cao hơn 10.000 đồng
C. Giảm giá để tất cả các chiếc bánh sẽ được bán sớm hơn trong ngày
D. Vứt chúng đi và ngày mai sẽ sản xuất ít hơn 10 cái so với ngày hơm nay
25. Việt Nam có thể hưởng lợi từ thương mại
A. Chỉ với các quốc gia có thể sản xuất hàng hóa mà Việt Nam không thể sản xuất
B. Với bất kỳ quốc gia nào
C. Với bất kỳ quốc gia nào không cạnh tranh kinh tế với Việt Nam
D. Chỉ với các quốc gia kém phát triển
26. Nếu Việt Nam giỏi hơn Séc về trồng cây thanh long, nhưng Séc giỏi hơn Việt Nam về sản
xuất pha lê thì
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
A. Séc nên bán pha lê cho Việt Nam và mua thanh long của Việt Nam
B. Việt Nam nên áp dụng thuế đối với pha lê Séc để bảo vệ công ăn việc làm cho người nông dân
trồng thanh long của Việt Nam
C. Việt Nam nên trợ cấp cho ngành sản xuất pha lê của mình để có thể cạnh tranh với pha lê Séc
D. Việt Nam nên đặt hạn ngạch về giá trị sản phẩm pha lê Séc nhập khẩu
27. Nếu Mỹ giỏi hơn Việt Nam cả trong sản xuất ơtơ và lúa gạo thì
A. Mỹ nên tự sản xuất cả hai mặt hàng và không cần thương mại với Việt Nam
B. Việt Nam nên áp dụng thuế đối với lúa gạo của Mỹ để bảo vệ công ăn việc làm cho người nông
dân Việt Nam
C. Việt Nam vẫn nên chun mơn hóa sản xuất một mặt hàng và sau đó trao đổi với nhau
D. Việt Nam nên nhập khẩu công nghệ sản xuất ôtô và lúa gạo của Mỹ để tự sản xuất cả hai mặt
hàng này
28. Đâu là tuyên bố chính xác nhất về thương mại?
A. Thương mại có thể làm cho mọi quốc gia tốt hơn
B. Làm cho một số quốc gia tốt hơn và một số quốc gia khác bị thiệt đi
C. Thương mại hàng hóa làm cho một quốc gia tốt hơn chỉ khi quốc gia đó khơng thể tự sản xuất
hàng hóa đó
D. Thương mại làm lợi cho các quốc gia giàu và gây tổn hại cho các quốc gia nghèo
29. Khi Chính phủ cố gắng cải thiện công bằng trong nền kinh tế, kết quả thường là
A. Tăng sản lượng trong nền kinh tế
B. Giảm hiệu quả trong nền kinh tế
C. Tăng bất công trong thực tế
D. Tăng doanh thu thuế do tổng thu nhập quốc dân tăng
30. Khi Chính phủ phân phối lại thu nhập từ người giàu sang người nghèo
A. Hiệu quả được cải thiện nhưng cơng bằng thì khơng
B. Cả người giàu và người nghèo đều được hưởng lợi trực tiếp
C. Mọi người làm việc ít hơn và sản xuất hàng hóa dịch vụ giảm
D. Người giàu tiêu thụ ít hàng hóa hơn, nhưng người nghèo tiêu thụ nhiều hàng hóa hơn, do vậy
sản lượng thực tế khơng đổi
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
31. Trong một nền kinh tế thị trường, hoạt động kinh tế được dẫn dắt bởi
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Giá cả
D. Các nhà lập kế hoạch
32. Điều nào sau đây không đúng trong nền kinh tế thị trường?
A. Doanh nghiệp quyết định thuê ai và sản xuất cái gì
B. Chính sách của chính phủ khơng ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình
C. Hộ gia đình quyết định làm cho doanh nghiệp nào và dùng thu nhập của mình để mua những
hàng hóa nào
D. Lợi nhuận và lợi ích cá nhân sẽ chi phối các quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình
33. Nếu kinh tế thị trường ưu việt hơn nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở chỗ nó
A. Hoạt động hiệu quả hơn
B. Giúp chính phủ kiểm sốt nền kinh tế tốt hơn
C. Xử lý được vấn đề khan hiếm
D. Phân phối hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng một cách đồng đều hơn
34. Chính phủ ngăn khơng cho giá điều chỉnh theo diễn biến cung-cầu thì họ sẽ
A. Giúp ổn định nền kinh tế bằng việc giảm bớt các yếu tố bất định của thị trường
B. Làm cho việc phân bổ nguồn lực khơng cịn hiệu quả nữa
C. Giúp cải thiện sự bình đẳng với cái giá là hiệu quả giảm xuống
D. Giúp cải thiện tính hiệu quả với cái giá là bất bình đẳng gia tăng
35. Để thị trường hoạt động một cách có hiệu quả thì cần
A. Có sự can thiệp của Chính phủ
B. Có một xã hội mà mọi người biết yêu thương nhau
C. Có nguồn lực dư thừa
D. Đảm bảo quyền tài sản của mọi người
36. Hai lý do cho việc chính phủ can thiệp vào một thị trường hàng hóa là
A. Tăng doanh thu thuế và thúc đẩy sự ổn định của thị trường
B. Thúc đẩy tính cơng bằng và hiệu quả của thị trường
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
C. Thúc đẩy tính cơng bằng và tính ổn định của thị trường
D. Thúc đẩy tính hiệu quả và tính ổn định của thị trường
37. Thuật ngữ “Thất bại của thị trường” phản ánh
A. Trạng thái mà tự bản thân thị trường không thể phân bổ nguồn lực một cách có hiệu quả
B. Chiến dịch quảng cáo khơng thành cơng và khiến nhu cầu của người mua giảm xuống
C. Trạng thái mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là hết sức khốc liệt
D. Việc doanh nghiệp buộc phải đóng cửa do thua lỗ
38. Nguyên nhân dẫn đến thất bại thị trường là do
A. Ảnh hưởng ngoại ứng và sức mạnh thị trường
B. Sức mạnh thị trường và dự báo sai nhu cầu
C. Ảnh hưởng ngoại ứng và sự cạnh tranh từ nước ngoài
D. Dự báo sai nhu cầu và sự cạnh tranh từ nước ngoài
39. Sức mạnh thị trường hàm ý
A. Sức ảnh hưởng của một cá nhân hay một nhóm người lên mức giá thị trường
B. Khả năng một cá nhân hay một nhóm giới thiệu thành cơng một sản phẩm ra thị trường
C. Sức mạnh của Chính Phủ trong việc đưa ra các quy định đối với thị trường
D. Tầm quan trọng tương đối của một thị trường cụ thể tới tồn bộ nền kinh tế
40. Ví dụ về ảnh hưởng ngoại ứng là
A. Tác động của thời tiết xấu lên thu nhập của người nông dân
B. Tác động của thuế thu nhập cá nhân lên sức mua hàng hóa và dịch vụ của mọi người
C. Tác động của khơng khí ơ nhiễm thải ra từ một nhà máy lên người dân sống xung quanh
D. Tác động của việc tăng chi phí khám chữa bệnh lên sức khỏe của người dân
41. Nếu giáo dục mang lại ảnh hưởng ngoại ứng tích cực cho xã hội thì chính sách liên quan
tới giáo dục nào sau đây không nên thực hiện
A. Khấu trừ thuế thu nhập đối với phần học phí đã đóng
B. Quy định bắt buộc về bậc học mà người dân phải hồn thành
C. Các chương trình hỗ trợ tuyển dụng những người bỏ học
D. Trợ cấp xã hội cho giáo dục
42. Năng suất được định nghĩa là
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
A. Số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người lao động tạo ra một giờ
B. Số lượng người lao động cần có để sản xuất ra một lượng hàng hóa và dịch vụ nhất định
C. Số lượng lao động có thể giảm bằng cách sử dụng máy móc thay thế
D. Mức độ nỗ lực mà người lao động bỏ ra trong 1 giờ làm việc
43. Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố sản xuất
A. Lao động
B. Tư bản
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Tiền
44. Để tăng năng suất, các nhà lập chính sách nên
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục
B. Tăng các ưu đãi thuế cho doanh nghiệp khi họ mua sắm máy móc mới
C. Tài trợ cho nghiên cứu và phát triển
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
45. Đâu là nguyên nhân chính giúp tăng mức sống của Việt Nam trong những thập niên gần
đây
A. Tăng đầu tư vào máy móc và cơ sở vật chất
B. Suy thoái xảy ra ở các nền kinh tế mà Việt Nam phải cạnh tranh trên thị trường quốc tế
C. Tăng tiền lương tối thiểu
D. Giảm bớt số giờ làm việc bình quân mỗi tuần
46. Lạm phát được định nghĩa là
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều
C. Sự gia tăng tổng sản lượng của nền kinh tế
D. Sự gia tăng mức giá chung của nền kinh tế
47. Lạm phát xảy ra khi
A. Có sự sụt giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế
B. Lượng hàng hóa sản xuất ra quá nhiều
C. Có quá nhiều tiền trong nền kinh tế
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
D. Có q ít tiền trong nền kinh tế
48. Tăng trưởng kinh tế được định nghĩa là sự gia tăng
A. năng suất của nền kinh tế
B. tổng sản lượng của nền kinh tế
C. mức giá chung của nền kinh tế
D. số người có việc làm
49. Đâu là ngun nhân chính khiến giá cả hàng hóa tăng vọt trong dài hạn?
A. các doanh nghiệp chi quá nhiều trong hoạt động nghiên cứu và phát triển
B. người dân tăng mạnh tỉ lệ tiết kiệm
C. Ngân hàng Nhà nước in và phát hành ra quá nhiều tiền
D. Thời tiết bất lợi khiến giá cả sản phẩm nông nghiệp tăng mạnh
50. Điều nào sau đây là tuyên bố đúng nhất về mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp?
A. Trong ngắn hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp giảm
B. trong ngắn hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp tăng
C. trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp giảm
D. trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đến tình trạng thất nghiệp tăng
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC DÂN
1. Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về GDP ?
A. Giá trị thị trường của mọi hàng hóa được sản xuất ra trong một nước
B. Giá trị thị trường của mọi hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra bởi các công dân một
nước
C. Giá trị thị trường của mọi hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một nước
D. Tổng doanh thu của các doanh nghiệp trong một nước
2. GDP được tính bằng cách sử dụng giá cả thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
bởi vì:
A. Giá cả thị trường khơng thay đổi nhiều, do vậy sẽ dễ dàng so sánh giữa các năm
B. Nếu giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị của hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá trần
hoặc giá sàn đối với chúng
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
C. Giá cả thị trường phản ánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Khơng phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử dụng giá cả thị trường để tính GDP
3. Khoản nào sau đây khơng nằm trong GDP?
A. Dịch vụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư
C. Giá trị cho thuê nhà
D. Giá trị sản xuất của công dân nước ngoài đang sống ở Việt Nam
4. Dịch vụ cho thuê khách sạn trong nền kinh tế
A. Không nằm trong GDP bởi nó khơng được giao dịch trên thị trường
B. Được tính vào GDP theo giá trị trả góp của chủ đầu tư đối với ngân hàng
C. Được tính vào GDP dựa trên giá của khách sạn trong năm nó được mua
D. Được tính vào GDP dựa trên giá trị cho thuê của nó
5. Giả sử rằng một tổ hợp căn hộ cho thuê bây giờ được bán đứt cho những người đang th
nó thì
A. Tiền th căn hộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì khơng
B. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ đều được tính vào GDP
C. Tiền th căn hộ khơng được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ được tính vào GDP
D. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ đều khơng được tính vào GDP
6. Trong vài năm trở lại đây, người Việt Nam ở thành phố có xu hướng lựa chọn ăn uống ở
nhà hàng nhiều hơn thay vì tự nấu ở nhà. Hành vi này làm
A. Tăng GDP đo được
B. Giảm GDP đo được
C. Không ảnh hưởng đến con số GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn uống tại nhà hàng và ăn uống
tại nhà
7. Giờ lo ngại về tình trạng thực phẩm bẩn, ngày càng nhiều gia đình chuyển sang tự trồng
rau tự tiêu thụ tại nhà và ít mua rau trên thị trường hơn. Hành vi này làm
A. Tăng GDP theo thời gian
B. Không làm thay đổi GDP theo thời gian
C. Giảm GDP theo thời gian
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướng
8. Nếu Hải quyết định tự thay dầu cho chiếc xe hơi của anh thay vì mang vào gara của hãng
Ford, GDP
A. Chắc chắn tăng
B. Chắc chắn giảm
C. Sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì cả hai dịch vụ là như nhau
D. Sẽ khơng bị ảnh hưởng bởi vì dịch vụ bảo trì xe hơi khơng nằm trong GDP
9. Tổng doanh thu của mọi công ty trong nền kinh tế trong một năm
A. Bằng với GDP của năm đó
B. Lớn hơn GDP của năm đó
C. Nhỏ hơn GDP của năm đó
D. Bằng với GNP của năm đó
10. Giả sử một đại lý xe hơi của Vinfast có số lượng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm
2020, trong năm 2021 đại lý này bán được cả 30 chiếc xe này
A. Giá trị của tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị của những
chiếc xe được bán trong năm 2021 sẽ không làm tăng GDP của năm này
B. Giá trị của tồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đến GDP của năm 2020 nhưng sẽ nằm trong
GDP của năm 2021
C. Giá trị tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020 và giá trị của những chiếc xe
được bán trong năm 2021 sẽ làm tăng GDP của năm này
D. Không phải các đáp án trên
11. Giả sử công ty Vinamilk vừa sản xuất được 500.000 thùng sữa trong quý 2. Họ bán
300.000 thùng vào cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho hàng.Nhận định nào sau đây là
đúng
A. Do sữa cuối cùng sẽ được tiêu thụ bởi khách hàng nên chúng sẽ nằm trong tiêu dùng của quý 2
B. Do sữa không được tiêu thụ trong quý 2 nên chúng sẽ được tính vào GDP của quý 3
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng tồn kho của quý 2 và do vậy được tính vào GDP của
quý 2
D. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng tồn kho của quý 2 và khi được tiêu thụ trong quý 3
nó sẽ làm tăng GDP
12. Anh Bảo mua và sống trong một căn hộ mới xây dựng ở Vingroup với giá 3 tỷ trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 với giá 3,2 tỷ đồng. Việc bán nhà này
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP của năm 2016 được điều chỉnh tăng thêm
200 triệu
13. David Nguyễn là một công dân Việt Nam nhưng làm việc ở Singapore. Giá trị gia tăng
mà anh ta đóng góp từ cơng việc
A. Được tính vào cả GDP lẫn GNP của Việt Nam
B. Được tính vào GDP của Singapore
C. Được tính vào GDP của Việt Nam
D. Khơng được tính vào GDP hay GNP của Việt Nam
14. Công ty McDonald của Mỹ mở cửa hàng tại Việt Nam. Lợi nhuận từ cửa hàng này được
tính vào
A. GNP của cả Việt Nam và Mỹ
B. GDP của cả Việt Nam và Mỹ
C. GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ
D. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lại một chiếc xe tải hiệu Trường Hải sản xuất năm 2016
từ một cá nhân để chuyên chở vật liệu xây dựng cho cơng ty gia đình. Giá trị của riêng giao
dịch này được tính như thế nào vào GDP của Việt Nam trong năm 2018 ?
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 2018
B. làm giảm đầu tư và GDP của năm 2018
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018
D. không ảnh hưởng đến GDP của năm 2018
16. Hàng hóa và dịch vụ phi thị trường (Không được giao dịch trên thị trường) nào sau đây
được ước tính trong GDP của Việt Nam?
A. Công việc nhà không được chi trả
B. giá trị của những luống rau mà mọi người trồng trong vườn nhà họ
C. tiền th ước tính của nhà tự có tự ở
D. giá trị ước tính của các hoạt động bn lậu ma túy
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
17. Bột lúa mì
A. Ln được coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cuối cùng nếu nó được một người sử dụng để làm ra những chiếc bánh
mì và tự tiêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian nếu nó được một cơng ty sử dụng để làm ra những chiếc bánh
mì để bán
D. cả B và C đều đúng
18. Một công nhân Nhật mua một chiếc áo khoác được sản xuất bởi nhãn hiệu thời trang
Uniqlo nổi tiếng thuộc sở hữu của chính nước này tại Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng của Nhật
tăng, xuất khẩu rịng của Nhật
A. Giảm, GDP của Nhật khơng thay đổi và GNP của Nhật tăng
B. Giảm, GDP của Nhật tăng và GNP của Nhật không thay đổi
C. Giảm, GNP của Nhật tăng và GDP của Việt Nam không thay đổi
D. GDP của Nhật không thay đổi và GDP của Việt Nam tăng
19. Một công nhân Việt Nam mua một chiếc ôtô được sản xuất tại Mỹ bởi một cơng ty Nhật.
Kết quả là
A. Xuất khẩu rịng của Mỹ tăng, GNP và GDP của Mỹ không thay đổi, GNP của Nhật tăng, xuất
khẩu ròng của Việt Nam giảm, GNP và GDP của Việt Nam không thay đổi
B. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP của Mỹ tăng, GDP của Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Việt Nam
giảm và GDP của Việt Nam khơng thay đổi
C. Xuất khẩu rịng và GDP của Mỹ tăng, GNP của Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm,
GDP và GNP của Việt Nam không thay đổi
D. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP của Mỹ khơng thay đổi, GNP của Nhật tăng, xuất khẩu rịng,
GDP và GNP của Việt Nam giảm
20. Đại sứ quán Úc chi trả cho một công dân Việt Nam 1000 đô la để làm việc tại trụ sở của
họ ở Hà Nội. Kết quả là
A. Chi tiêu của Chính phủ Úc tăng 1.000 đơla, xuất khẩu rịng của Úc giảm 1000 đôla, GDP và
GNP của Úc không thay đổi
B. Chi tiêu của Chính phủ Úc tăng 1.000 đơla, GNP của Úc tăng 1000 đơla, GDP và xuất khẩu
rịng của Úc khơng thay đổi
C. Chi tiêu của Chính phủ Úc, xuất khẩu rịng, GDP và GNP của Úc khơng thay đổi
D. Chi tiêu của Chính phủ Úc tăng 1.000 đơla, xuất khẩu rịng của Úc giảm 1000 đơla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
21. Tập đồn Hồng Anh Gia Lai có một trang trại cây ăn quả tại Lào. Giá trị của những
hàng hóa mà họ sản xuất này được tính vào
A. Cả GDP của Lào và Việt Nam
B. GDP của Lào nhưng không nằm trong GDP của Việt Nam
C. Một phần GDP của Lào và một phần GDP của Việt Nam
D. Vào GDP của Việt Nam và GNP của Lào
22. Điều nào sau đây được tính vào GDP?
A. Doanh số bán cổ phiếu và trái phiếu
B. Giá trị của thời gian nghỉ ngơi
C. Hàng hóa và dịch vụ khơng được chi trả ở nhà
D. Không phải các đáp án trên
23. Sản phẩm quốc dân rịng(NNP) được tính bằng cách lấy
A. Tổng thu nhập trừ đi tiết kiệm của các công dân một nước
B. Tổng lợi nhuận trừ đi chi phí và thuế của các doanh nghiệp một nước
C. Thu nhập của các công dân một nước trừ đi khấu hao
D. Tổng lợi nhuận kiếm được bởi các công dân một nước trừ đi khấu hao
24. Thu nhập quốc dân được định nghĩa là
A. Thu nhập tạo ra trong phạm vi một nước
B. Tổng thu nhập kiếm được từ sản xuất hàng hóa và dịch vụ bởi những người sống trong phạm
vi lãnh thổ một nước
C. Tổng thu nhập kiếm được từ sản xuất hàng hóa và dịch vụ bởi các cơng dân một nước
D. Tổng thu nhập của Chính phủ
25. Lợi nhuận giữ lại là một phần của thu nhập mà
A. Hộ gia đình giữ lại sau khi nộp thuế
B. Doanh nghiệp giữ lại sau khi nộp thuế
C. Doanh nghiệp dùng để chi trả cho các hộ gia đình dưới dạng cổ tức
D. Doanh nghiệp khơng chi trả cho hộ gia đình dưới dạng cổ tức mà giành để tiếp tục đầu tư
26. Thu nhập mà các hộ gia đình nhận được được gọi là
A. Thu nhập cá nhân
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
B. Thu nhập tự doanh
C. Thu nhập cá nhân khả dụng
D. Thu nhập quốc dân
27. Khác với thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân
A. Bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng
không bao gồm lãi vay và các khoản thanh tốn chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ
B. Khơng bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã hội, lãi
vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ
C. Khơng bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội
nhưng bao gồm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ
D. Bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã hội, lãi vay và
các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ
28.Thu nhập cá nhân khả dụng là thu nhập mà
A. Hộ gia đình có được sau khi nộp thuế cho Chính phủ và tiêu dùng
B. Doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính
phủ
C. Hộ gia đình có được sau khi nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ
D. Hộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác
cho chính phủ
29. GNP của nền kinh tế này là
A. 96 đô la
B. 100 đô la
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
C. 105 đô la
D. 110 đôla
30. NNP của nền kinh tế này là
A. 100 đô la
B. 96 đô la
C. 90 đôla
D. 88 đôla
31. Thu nhập quốc dân của nền kinh tế này là
A. 96 đô la
B. 92 Đôla
C. 90 đôla
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
D. 88 Đôla
32. Thu nhập cá nhân của nền kinh tế này là
A. 86 đô la
B. 81 đô la
C. 80 đô la
D. 51 Đôla
33. Thu nhập cá nhân khả dụng của nền kinh tế này là
A. 51 đô la
B. 46 đô la
C. 45 đôla
D. 11 Đôla
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
34. Khi tính GDP, đầu tư là chi tiêu cho
A. Cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
B. Bất động sản và tài sản tài chính
C. thiết bị máy móc mới, hàng tồn kho, cơ sở hạ tầng và nhà ở mới
D. Thiết bị máy móc, hàng tồn kho, cơ sở hạ tầng, không bao gồm chi mua nhà ở mới của hộ gia
đình
35. Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán được lượng hàng tồn trong kho thông qua các cửa hàng bán lẻ. Hoạt
động này sẽ làm thay đổi những thành phần nào của GDP thực trong quý 4?
A. Chỉ có đầu tư thay đổi và nó giảm đi
B. Chỉ có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Đầu tư giảm cịn tiêu dùng tăng
D. Không phải các đáp án trên
36. Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân mua một máy in mới từ Nhật. Hoạt động này
làm
A. Tăng đầu tư và GDP
B. Tăng nhập khẩu và giảm GDP
C. Tăng đầu tư và nhập khẩu nhưng không làm thay đổi GDP
D. Không phải các đáp án trên
37. Nếu một công dân Việt Nam mua một chiếc tivi sản xuất bởi LG ở Hàn Quốc thì
A. Cả xuất khẩu rịng và GDP của Việt Nam đều giảm
B. Xuất khẩu ròng của Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP của Việt Nam giảm
C. xuất khẩu ròng hay GDP của Việt Nam đều khơng bị ảnh hưởng
D. xuất khẩu rịng của Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng
38. Nếu một hộ gia đình Việt Nam mua một chiếc túi xách tay từ Ý trị giá 200 đô la thì tiêu
dùng của Việt Nam sẽ tăng 200 đơ la và
A. Nhập khẩu của Việt Nam tăng 200 Đôla và GDP của Việt Nam tăng 200 Đôla
B. Nhập khẩu của Việt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng
C. Cả nhập khẩu và GDP của Việt Nam đều không bị ảnh hưởng
D. Cả xuất khẩu và GDP của Việt Nam đều tăng 200 Đôla
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
39. Đâu là ví dụ về một khoản thanh tốn chuyển giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng của bạn sang một quỹ đầu tư
B. Chính phủ chuyển tiền lương hưu cho ông của bạn
C. Ngân hàng chuyển 1 triệu tiền lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm của bạn
D. Chủ doanh nghiệp tự động chuyển 100000₫ mỗi tháng cho dịch vụ y tế từ tiền lương của bạn
40. Nếu Chính phủ Việt Nam trả cho một nhân viên y tế 10 triệu đồng tiền lương vào năm
2019 và 4 triệu đồng tiền trợ cấp hưu trí trong năm 2020 thì
A. Các khoản thanh tốn này đều thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP của các năm
tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí khơng
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ
D. Tiền lương thuộc chi tiêu của Chính phủ phải được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu
trí năm 2020 được phân bổ cho GDP của các năm trước theo khối lượng công việc được thực hiện
mỗi năm
41. Để khuyến khích việc thành lập các doanh nghiệp nhỏ, chính phủ có thể cung cấp trợ cấp
kinh doanh. Khoản trợ cấp này sẽ
A. Được tính vào GDP vì nó là một phần của chi tiêu chính phủ
B. Được tính vào GDP vì nó là một phần của đầu tư
C. Khơng được tính vào GDP vì nó là khoản thanh tốn chuyển giao
D. Khơng được tính vào GDP vì chính phủ phải tăng thuế để trả cho các doanh nghiệp
42. Nếu một nền kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đơ la, đầu tư là 2 nghìn đơ la, chi tiêu chính
phủ là 1.500 đơ-la, xuất khẩu là 500 đôla, nhập khẩu là 600 đôla, thuế là 1200 đơ la, thanh
tốn chuyển giao là 400 đơ la và khấu hao là 300 đơla thì GDP sẽ bằng
A. 6400 đô la
B. 7000 đôla
C. 7600 Đôla
D. 8900 Đôla
43. Nếu tổng chi tiêu của nền kinh tế tăng so với năm trước thì có nghĩa là
A. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
B. Giá cả hàng hóa và dịch vụ phải cao hơn
C. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, hoặc giá cả hàng hóa và dịch vụ phải
cao hơn, hoặc cả hai
D. Lao động và năng suất phải tăng
44. Biểu nào sau đây về GDP là đúng
A. GDP danh nghĩa được tính theo mức giá của năm hiện hành trong khi GDP thực được tính theo
mức giá của năm cơ sở
B. GDP danh nghĩa được tính theo mức giá của năm cơ sở trong khi GDP thực được tính theo mức
giá của năm hiện hành
C. GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường trong khi GDP thực được tính theo chi phí của
các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất
D. GDP danh nghĩa luôn đánh giá thấp giá trị sản xuất trong khi GDP thực luôn đánh giá cao giá
trị sản xuất
45. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đơ la và GDP thực và 8 nghìn tỷ đơ la thì chỉ số hiệu
chỉnh GDP là
A. 0,8
B. 1,25
C. 80
D. 125
46. Nếu GDP thực tăng gấp đôi, chỉ số hiệu chỉnh GDP tăng gấp đơi thì GDP danh nghĩa là
A. Khơng thay đổi
B. Tăng gấp đôi
C. Giảm một nửa
D. Tăng gấp 4
47. Dưới đây là thông tin về GDP của một nền kinh tế
Từ thơng tin này chúng ta có thể kết luận rằng GDP thực cao hơn trong năm
A. 2018 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
B. 2017 so với năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
D. 2016 so với năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
48. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô la trong
năm 2015, chỉ số hiệu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm 2015 thì từ 2015
đến 2016 sản lượng thực
A. Và giá cả đều tăng
B. Tăng và giá cả giảm
C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
49. Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong năm 2016 và 180 tỷ đô la
trong năm 2015, chỉ số hiệu chỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong năm 2015 thì từ
2015 đến 2016 sản lượng thực
A. Và giá cả đều tăng
B. Tăng và giá cả giảm
C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
50. Khi các nhà kinh tế nói về tăng trưởng của nền kinh tế, họ đo lường tăng trưởng đó bằng
A. Sự thay đổi tuyệt đối của GDP danh nghĩa
B. Phần trăm thay đổi của GDP thực
C. Sự thay đổi tuyệt đối của GDP thực
D. Phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa
51. Giả sử 25 năm trước đây, một nước có GDP là 1.000 tỷ đơla, chỉ số hiệu chỉnh GDP là
200 và dân số là 100 triệu người . Ngày hơm nay, họ có GDP danh nghĩa là 3 nghìn tỷ đơla,
chỉ số hiệu chỉnh GDP là 400 và dân số là 150 triệu người. GDP thực bình quân đầu người
của nước này đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng hơn gấp đơi
B. Tăng ít hơn gấp đơi
C. Không thay đổi
D. Giảm
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
52. Thông tin sau đây được báo cáo bởi ngân hàng thế giới. Dựa vào thông tin này Hãy xác
định thứ tự đúng về GDP bình quân đầu người từ lớn nhất đến nhỏ nhất
A. Nhật, Thụy Sỹ, Mỹ
B. Nhật, Mỹ, Thụy Sỹ
C. Mỹ, Thụy Sỹ, Nhật
D. Mỹ, Nhật, Thụy Sỹ
53. Giả sử một nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xuất ra 3 loại hàng hóa như trong bảng
dưới đây. Biết rằng một nửa lượng thép được sử dụng để sản xuất ơ tơ, nửa cịn lại được sử
dụng để xây nhà mới
GDP danh nghĩa của nền kinh tế này là
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
54. Giả sử một nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xuất ra 3 loại hàng hóa như trong bảng
dưới đây. Biết rằng một nửa lượng thép được sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn lại được sử
dụng để xây nhà mới
Biết rằng so với năm gốc, giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà ở mới không thay đổi.
GDP thực của nền kinh tế này là
A. 300
B. 350
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
C. 400
D. 450
55. Có nhiều giá trị mà xã hội quan tâm như chất lượng sức khỏe, chất lượng giáo dục, cơ
hội thư giãn nghỉ ngơi, các giá trị tinh thần,... khơng được tính vào GDP
A. Do đó, GDP khơng phải là thước đo hữu ích về phúc lợi xã hội
B. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo hữu ích về phúc lợi xã hội bởi vì việc cung ứng các giá trị này
thuộc về trách nhiệm của chính phủ
C. Tuy nhiên GDP vẫn là một thước đo hữu ích về phúc lợi xã hội vì nó đo lường khả năng của
một quốc gia trong việc mua các yếu tố đầu vào để sản xuất ra những thứ đóng góp cho phúc lợi
D. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo tốt nhất cho phúc lợi xã hội vì những giá trị này thực sự không
thể đo lường được
CHƯƠNG 3: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT
1. CPI đo lường giá
A. Đầu vào sản xuất của một doanh nghiệp điển hình mua.
B. Hàng hóa và dịch vụ mà một hộ gia đình điển hình mua.
C. Hàng hóa và dịch vụ đượng sản xuất ra trong nền kinh tế đó.
D. Cổ phiếu trên thị trường chứng khóa Việt Nam.
2. Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng thì một hộ gia đình điển hình
A. Phải chi trả nhiều tiền hơn để duy trì mức sống như cũ
B. Có thể chi trả ít tiền hơn để duy trì mức sống như cũ.
C. Nhận thấy mức sống của họ khơng bị ảnh hưởng gì.
D. Có thể loại bỏ tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm hơn.
3. Tại Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm tính tốn và cơng bố CPI
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Bộ Lao động, thương binh và Xã hội.
C. Tổng cục Thống kê Việt Nam.
D. Bộ Tài chính.
4. Giỏ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để tính CPI bao gồm
A. Một số hàng hóa và dịch vụ được lựa chọn ngẫu nhiên từ những hàng hóa và dịch vụ được sản
xuất trong nước.
Downloaded by Con Ca ()
lOMoARcPSD|11809813
B. Những hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình mua và được xác định thơng qua điều
tra bởi Tổng cụ Thống Kê.
C. Những hàng hóa và dịch vụ có giá cao nhất trong số những hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu
dùng sử dụng.
D. Những hàng hịa và dịch vụ có giá thấp nhất trong số những hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu
dùng sử dụng.
5. CPI được tính tốn và cơng bố
A. Hàng tuần
B. Hàng tháng
C. Hàng qúy
D. Hàng năm
6. Giả sử giỏ hàng hóa của người tiêu dùng điển hình bao gồm 10kg tóa và 15kg cam và năm
cơ sở là năm 2017. chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 là bao nhiêu?
A. 100.
B. 120.
C. 200.
D. 240.
7. Giả sử giỏ hàng hóa của người tiêu dùng điển hình bao gồm 10kg táo và 15kg cam và năm
cơ sở là năm 2019. chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 là bao nhiêu
A. 125
B. 96
C. 104,16
D. 145
8. Tỷ lệ lạm phát năm 2018 là bao nhiêu khi năm cơ sở là 2017?
Downloaded by Con Ca ()