Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn Quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.56 KB, 38 trang )

CÂU HỎI DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: Tổng quan về quản trị
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của:
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp tiền tư bản
C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 đều đúng
Tìm câu trả lời đúng nhất: Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng:
A.Trực tiếp
B. Gián tiếp


C. Bán trực tiếp
D. Bán gián tiếp
Thực chất QTDN là?
A. QTDN mang tính khoa học
B. QTDN mang tính nghệ thuật
C. QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề
D. QTDN là một nghề
Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện …. .. chung”
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ….… đang biến động
không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với …… cao nhất và chi
phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận



9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
Nghệ thuật quản trị có được từ
A. Từ cha truyền con nối

B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Khả năng bẩm sinh
Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng. Cách
chia nào đúng nhất?
A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm định
B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
Chọn đáp án đúng nhất phân vân B và C
A. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người
khác
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác
động tới các hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được
mục tiêu của tổ chức
C. QT học là việc thiết lập và duy trì một mơi trường nơi mà các cá nhân làm việc
với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt
các muc tiêu của nhóm
D. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
Nhà quản trị doanh nghiệp là:
A. Người điều khiển công việc và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của
những người khác và doanh nghiệp
B. Người chỉ huy, người sử dụng tốt nhất nguồn lực để
vượt qua mọi khó khăn thử thách đưa doanh nghiệp đến
thành công.

C. Người lãnh đạo, người đưa ra quyết định và tổ chức
thực hiện quyết định.
D. Tất cả đều đúng
Trong công ty cổ phần, nhà quản trị làm việc được:


A. Hưởng lương
B. Chia lợi nhuận
C. Hưởng thù lao hàng năm từ kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
17.
Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, người ta chia các nhà quản trị theo cấp bậc quản
lý:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều đúng
18.
Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược :cao cấp
B. Tác nghiệp : trung gian, cấp trung
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
19.
Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên

20.
Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
21.
Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
22.
Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
23.
Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào khơng thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên đều đúng.
Chú ý: tăng hiệu suất: tất cả đều đúng
Tăng hiệu quả: tất cả đều sai.
24.
Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức



C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
25.

26.

27.

28.

29.

30.

31.

32.

Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều khơng chính xác: vì khơng nói rõ là cấp nào nên tất
cả đều sai.
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Tất cả đề đúng
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển
kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều sai
Trong quan hệ con người, nhà quản trị là người:
A. Đại diện
B. Lãnh đạo và kiểm soát
C. Liên lạc và Trọng tài
D. Tất cả đều đúng
Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều
hành tổng thể bên trong lẫn bên ngồi. Đó là vai trị?

A. Thương thuyết, đàm phán
B. Người phát ngôn
C. Liên lạc hoặc giao dịch
D. Đại diện


Trong vai trò ra quyết định và kết luận, nhà quản trị là người:
A. Giải quyết vấn đề
B. Phân phối các nguồn lực (tài nguyên)
C. Thương thuyết và đàm phán
D. Tất cả đều đúng
34.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng cơng nghệ mới vào
sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
Thêm:
1. Nhà quản trị thể hiện vai trị gì khi giải quyết vấn đề bãi cơng xảy ra trong doanh
nghiệp: vai trò người giải quyết xáo trộn
2. Nhà quản trị thể hiện vai trị gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
cơng: vai trị người thương thuyết
3. Tố chất cơ bản nhất của 1 giám đốc doanh nghiệp là: tất cả đều đúng
4. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc doanh nghiệp là: lao động, quản lý, kinh
doanh.
5. Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị là: kinh nghiệm, kiến thức , quyết đốn.
6. Mẫu người ln linh hoạt, dễ thích nghi, ln đối đầu với những khó khăn bên
ngồi: hướng ngoại, ổn định
7. Mẫu người ln căng thẳng, dễ bị kích động …: hướng nội, khơng ổn định

8. Lãnh đạo trong doanh nghiệp là: là sự tác động tới những người bị lãnh đạo, thực
hiện theo ý muốn của người lãnh đạo
9. Lãnh đạo hiệu quả là: lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp thuận, tự nguyện, nhiệt
tình, tự giác của người tác động.
10. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người
khác là khả năng nào của nhà quản trị: Nhân sự
11. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ: tất cả các nguồn.
Các câu dưới đây có cùng một form đáp án:
12. Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, ước muốn là nguyên tắc
chính lãnh đạo về: A. đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
13. Sự thống nhất hòa hợp về nguyện vọng ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
B thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
14. Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thóng nhất áp dụng trong
doanh nghiệp là nguyên tắc chính lãnh đạo về: C làm việc theo trách nhiệm và
quyền hạn
15. Việc cấp dưới thực hiện nhiệm vụ, (chức trách) của cấp trên, giải quyết cơng việc
của cấp trên là ngun tắc chính lãnh đạo về: D ủy quyền, ủy nhiệm.
16. Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng nào
sau đây: khả năng mệnh lệnh, áp đặt
17. Người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phải phát huy một trong các
tố chất: quá coi trọng tình cảm
18. Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia đang gặp phải:
Cả 3 ý trên.

33.


CÂU HỎI DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN QUẢN TRỊ HỌC
(LỚP 107QTL 44 A, 93 HC 43)
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ

35.
Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?
A. Taylor
B. Fayol
C. Koontz D. Drucker
36.

37.

38.

Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5 loại
được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn.
A. Vật chất, an tồn, xã hội, kính trọng và “tự hồn thiện”
B. Xã hội, kính trọng, an tồn “ tự hồn thiện” và vật chất
C. An toàn, vật chất, “ tự hồn thiện”, kính trọng, xã hội
D. Vật chất, an tồn, xã hội, “tự hồn thiện”, kính trọng
Các giai đoạn phát triển lịch sử của khoa học Quản trị doanh nghiệp được chia
theo các mốc quan trọng:
A. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
B. Trước công nguyên, thế kỷ 13, 18, 20 đến nay
C. Trước công nguyên, thế kỷ 18, 20, 21 đến nay
D. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 21 đến nay
Trường phái quản trị cổ điển sáng tạo ra:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính

39.

B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng

D. Tất cả đều đúng
Mơ hình kỹ thuật Nhật Bản hiện nay đã ứng dụng trong quản trị doanh nghiệp
thuộc trường phái:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính

40.

41.

B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết quản trị khoa học có
các tác gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là ông tổ
(cha đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa học:
A. Frederich Taylor


42.

43.

44.

45.


46.

47.

48.

49.

B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20, về Lý thuyết quản trị khoa
học:
A. Henry L. Gantt
B. Frank B
C. Lillian Gibreth
D. Tất cả đều đúng
Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Tất cả đều sai
Sơ đồ hình Gantt hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng do ai sáng chế ra:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
Trường phái Lý thuyết quản trị khoa học quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các cơng việc

B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong cơng việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Trường phái Lý thuyết tâm lý xã hội quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các cơng việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong cơng việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?
A. Lý thuyết định lượng
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết quản trị cổ điển
D. Lý thuyết kiểm tra
Trường phái Lý thuyết định lượng quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các cơng việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong cơng việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Ai là người phát triển học thuyết của Henry Fayol, phân chia quản trị thành bảy
chức năng:
A. Max Weber và Chester Barnard
B. Liliant Gulick và Liliant Wrick


50.

51.


52.

53.

54.

55.

56.

C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là ông tổ
(cha đẻ) của Lý thuyết quản trị hành chính:
A. Henri Fayol
B. Maz Weber
C. Chester Barnard
D. Tất cả đều đúng
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quản trị hành
chính): ai là người phân chia cơng việc của doanh nghiệp ra thành 6 loại: Sản xuất,
Thương mại, Tài chính, An ninh, Kế tốn, Hành chính:
A. Henri Fayol
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quản trị hành
chính): ai là người đề ra một hệ thống các chức năng quản trị gồm: Hoạch định, Tổ
chức, Chỉ huy. Phối hợp, Kiểm tra:
A. Henri Fayol

B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
Trường phái Lý thuyết nào cho rằng quản trị là nhân tố quyết định
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
Trường phái Lý thuyết nào cho rằng năng suất lao động là chìa khóa của hoạt động
quản trị:
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
Trường phái Lý thuyết nào xem người lao động là “Con người thuần lý kinh tế”
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Quản trị hành chính
Lý thuyết quản trị nào đòi hỏi nhà quản trị phải được đào tạo về kỹ thuật nhằm
góp phần tham mưu thơng qua hình thức đưa ra nhiều phương án giải quyết khác
nhau. Từ đó dễ dàng chọn lựa khi ra quyết định ứng với từng tình huống phát
sinh?
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết định lượng.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội
D. Lý thuyết quản trị cổ điển


57.


58.

59.

60.

61.

62.

63.

64.

Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết tâm lý xã hội có các
tác gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor, Herny L. Gantt, Frank B và Liliant M. Gibreth
B. Henry Fayol, Max Weber, Chester Barnard,
C. Robert Owen, Hugo Munsterberg, Mary Parker Follett, Abraham Maslow, Mc.
Gregor, Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
Trong thế kỷ 19 và 20, người đã chỉ ra nhược điểm của trường phái Lý thuyết
quản trị khoa học là:
A. Frederich Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến?
A. Khơng có sự bất mãn, khơng động viên

B. Thỏa mãn, không động viên
C. Thỏa mãn
D. Tất cả đều sai
Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
A. Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
B. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng
lực mới được giao chức vụ
C. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan
D. Tất cả đều đúng
Trong thế kỷ 20, ai là tác gỉa tiêu biểu cho thuyết Z của Nhật Bản:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. William Ouchi
Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng
một “hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến
lược. Mục tiêu với những sản phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất
sắc là tư tưởng của:
A. Adam Smith
B. Michael Porter
C. Philip Kotler
D. Peter Drucker
Trường phái Lý thuyết nào hướng về con người lao động và đề cao nỗ lực của tập
thể:
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Thuyết Z
Trong thế kỷ 20, người khởi xướng cho kỹ thuật quản lý cải tiến liên tục (Kaizen)
ở Nhật Bản là:

A. Ishikawa


66.

67.

68.

B. Kano
C. Masakiimai
D. William Ouchi
65. Học thuyết Z chú trọng tới
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Tác giả của học thuyết Z quan tâm tới
a. Con người, Năng suất lao động
b. Cách thức quản trị, Lợi nhuận
c. Năng suất lao động, Con người
d. Hiệu quả, Lợi nhuận
Tác giả của học thuyết X là:
a. Người Mỹ
b. Người Nhật
c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … thơng qua việc hợp
lý hóa các bước công việc.
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức

b. Vấn đề lương bổng cho người lao động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
69.
Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị Khoa học, Hành chính, Định
lượng là:
a. Điều kiện
e. Năng suất
b. Mơi trường
c. Trình độ

Người chỉ ra các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
71. Lý thuyết “ Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
72. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:

70.

e. 14 nguyên tắc của H.Faytol
a. 4 nguyên tắc của W.Taylor
b. 6 phạm trù của công việc quản trị



c. Mơ hình tổ chức quan liêu bàn giấy
73. “ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
f. a. H. Fayol

b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
74. Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có
thể giải quyết được bằng …”
a. Mơ tả
b. Mơ hình tốn
c. Mơ phỏng
d. Kỹ thuật khác nhau
75. Tác giả của “ Trường phái quản trị quá trình” là
g. Harold Koontz
a. Henry Fayol
b. R.Owen
c. Max Weber
76.

Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ:
h. a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc

b. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kinh tế tồn cầu
77. Mơ hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào:
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị hội nhập
i. Trường phái quản trị hiện đại

c. Trường phái quản trị khoa học
78. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
j. a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom

b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
79. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
k. M. Weber
a. H.Fayol
b. W.Taylor
c. E.Mayo

MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
80. Môi trường KD chung (Môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là:

A. Môi trường kinh tế


B. Mơi trường chính trị pháp luật
C. Mơi trường tự nhiên
D. Mơi trường văn hóa xã hội
81. Mơi trường KD bên ngoài DN là:
A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngồi DN
B. Mơi trường KD đặc trung (mơi trường vi mô)
C. Môi trường KD chung (môi trường vĩ mô)
D. Cả 3 ý trên
82. Môi trường KD bên trong của DN là
A. Các yếu tố vật chất
B. Các yếu tố tinh thần

C. Văn hóa của tổ chức DN
D. Cả 3 ý trên
83. Công nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường đặc thù
C. Môi trường vi mô
D. Môi trường bên trong
84. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ
A. Tự nhiên
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Người cung cấp
D. Khách hàng
85.
Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế, … là yếu tố
thuộc môi trường
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường tổng quát
C. Môi trường vi mô
D. Môi trường tồn cầu
86. “Mơi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:
A. Mơi trường phức tạp - ổn định
B. Môi trường đơn giản – năng động
C. Môi trường đơn giản - phức tạp
D. Môi trường phức tạp – năng động
87. Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
A. Thu lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hóa – dịch vụ
C. Trách nhiệm xã hội
D. Đạo đức DN
88.

Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm:
a) Môi trường bên trong và bên ngồi
b) Mơi trường vĩ mơ, vi mô và nội bộ
c) Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mơi trường tồn cầu, tổng qt, ngành và nội bộ
89.
Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường:
a) Tổng quát


90.

91.

92.

93.

94.

95.

96.

97.

b) Ngành
c) Bên ngoài
d) Nội bộ
Nhà quản trị cần phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức để:

a) Có thông tin
b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh
Môi trường hoạt động của doanh nghiệp tác động đến doanh nghiệp và đem lại
cho doanh nghiệp:
a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Nhiều thách thức
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh:
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp phát triển
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d) Tất cả điều chưa chính xác
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để
a) Xác định cơ hội thị trường
b) Xác định nhu cầu thị trường
c) Ra quyết định kinh doanh
d) Các định chiến lược sản phẩm
Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến 1 doanh nghiệp khác, yếu tố nào tác động
đến doanh nghiệp?
a) Yếu tố dân số
b) Yếu tố Xã hội
c) Yếu tố nhân lực
d) Yếu tố văn hóa
Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Xã hội
c) Yếu tố chính sách và pháp luật

d) Yếu tố dân số
Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
a) Môi trường tổng qt
b) Chính trị và luật pháp
c) Của mơi trường ngành
d) Nhà cung cấp
Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mơi trường để xây dựng
chiến lược
d) Tổng hợp các thông tin từ phân tích mơi trường


98.

99.

100.

101.

102.

103.

104.

105.


106.

Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của mơi trường:
a) Tổng qt
b) Ngành
c) Bên ngồi
d) Tất cả đều sai
Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của mơi trường:
a) Tồn cầu
b) Ngành
c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai
Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
a) Chính phủ và chính trị
b) Kinh tế
c) Của môi trường tổng quát
d) Của môi trường ngành
Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp
từ:
a) Môi trường ngành
b) Môi trường đặc thù
c) Yếu tố kinh tế
d) Môi trường tổng quát
Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
a) Giám đốc doanh nghiệp
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hàng
d) Tất cả các nhà quản trị
Điền vào chỗ trống ”khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động
và ….của các yếu tố đó”

a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng
d) Sự thay đổi
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu
tố thuộc về:
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Chính trị xã hội
d) Văn hóa
Sự điều tiết vĩ mơ nền kinh tế VN thơng qua các Chính sách kinh tế, tài Chính. Đó
là tác động đến doanh nghiệp từ:
a) Môi trường tổng quát
b) Môi trường ngành
c) Yếu tố kinh tế
d) Yếu tố Chính trị và pháp luật
”Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” là ảnh hưởng đến doanh
nghiệp là yếu tố:


107.

108.

109.

110.

111.


112.

113.

114.

a) Chính trị
b) Kinh tế
c) Xã hội
d) Của mơi trường tổng quát
Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự
tác động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị-pháp luật
c) Xã hội
d) Dân số
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu
tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng
đến:
a) Công nghệ

b) Xã hội
c) Dân số
d) Khách hàng
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
b) Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
c) Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để:
a) Phân tích dự đốn sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động
của
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Chính trị và luật pháp
d) Kinh tế
Phân tích mơi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
b) Nhận dạng khách hàng


115.

116.

c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh

Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
a) Doanh số của công ty bị giảm
b) Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
c) Chiến tranh vùng Vịnh
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Yếu tố nào KHƠNG thuộc mơi trường tổng qt:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty
Vedan
c) Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
CÂU HỎI DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN QUẢN TRỊ HỌC
(LỚP 107QTL 44 A, 93 HC 43)
RA QUYẾT ĐỊNH

117.

118.

119.

120.

121.

122.

Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã được xác định

c) Một cơng việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
Câu phát biểu nào là sai
e) a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d) Nhiều buớc khác nhau
Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu
Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá


b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thơng tin
123.


124.

125.

126.

127.

128.

129.

130.

Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
d) Tất cả đều chưa chính xác
Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước:
a) Tìm kiếm thơng tin
b) Xác định phương án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
e) Tất cả đều chưa chính xác
Bước thứ hai của q trình ra quyết định là
f) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Tìm kiếm các phưong án

b) Nhận diện vấn đề
c) Tìm kiếm thơng tin
Bước thứ 4 của q trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án
d) Nhận diện vấn đề
Quá trình ra quyết định gồm
a) 5 bước
b) 4 bước
c) 7 bước
d) 6 bước
Ra quyết định là 1 cơng việc có tính chất
a) Của nhà quản trị
b) Mang tính nghệ thuật
c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
Lựa chọn mơ hình ra quyết định phụ thuộc vào
a) Tính cách nhà quản trị
b) Ý muốn của đa số nhân viên
c) Năng lực nhà quản trị
d) Nhiều yếu tố khác nhau
Ra quyết định theo phong cách độc đốn sẽ
a) Khơng có lợi trong mọi truờng hợp
b) Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Khơng phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết
định



131.

132.

133.

134.

135.

136.

137.

138.

139.

Nhà quản trị nên
a) Chọn mơ hình ra quyết định đã thành cơng truớc đó
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mơ hình ra quyết định phù hợp
c) Sử dụng mơ hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mơ hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mơ hình tốt nhất
Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mơ hình “ độc đốn”
b) Sử dụng mơ hình “ ra quyết định tập thể”
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
Ra quyết định nhóm
a) Ln ln mang lại hiệu quả cao

b) Ít khi mang lại hiệu quả cao
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
d) Tốn kém thời gian
Đặc điểm khi ra quyết định trong quản trị đòi hỏi các đối tượng quản trị vừa phải
thi hành đồng thời vừa kích thích sự tự giác lẫn hăng hái thi hành. Tính chất đó là
a. Định hướng
b. Bảo đảm sự khả thi
c. Hợp tác và phối hợp
d. Cưỡng bức và độngviên.
Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) 5 yêu cầu
b) 6 yêu cầu
c) 4 yêu cầu
d) 7 yêu cầu
Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định
b) Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định
c) Chú trọng đến cả khâu ra quyết định và thực hiện quyết định
d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
“………………………. là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm thiết lập
chương trình hành động về một vấn đề cấp bách trên cơ sở hiểu biết các thông tin
và các quy luật khách quan của đối tượng quản trị”. Đây là
a. Năng lực của nhà quản trị
b. Quyết định quản trị.
c. Thông điệp của nhà quản trị

d. Tài năng của nhà quản trị
Các yêu cầu đối với quyết định quản trị là
a. Có căn cứ khoa học, tính hài hịa, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời gian
thực hiện, được nhân viên chấp nhận trển khai


140.

141.

142.

143.

144.

145.

b. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có tính khách quan, thời
gian thực hiện, kịp thời
c. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời
gian thực hiện, kịp thời.
d. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời
gian thực hiện, được nhân viên chấp nhận triển khai.
Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết định cho
một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Nhà quản trị khơng tìm cách áp đặt hay
gây ảnh hưởng với tập thể khi ra quyết định. Mơ hình ra quyết định này có nhược
điểm là
a. Trách nhiệm tập thể không rõ ràng, tốn kém thời gian
b. Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian.

c. Thời gian giải quyết nhanh, khơng có tính thỏa hiệp cao
d. Thời gian giải quyết chậm, khơng có tính thỏa hiệp cao
Nhà quản trị thu thập thơng tin từ nhân viên thuộc cấp. Sau đó, họ tự ra quyết định
về một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Mơ hình ra quyết định này có ưu điểm

a. Quyết định mang tính độc đốn, tiết kiệm được thời gian, khuynh hướng thỏa
hiệp cũng như tính nhượng bộ cao.
b. Quyết định mang tính độc đốn, tiết kiệm được chi phí, chất lượng được đảm
bảo khi mức độ hiểu biết nhiều của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định.
c. Quyết định mang tính độc đốn, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, lơi kéo
được nhiều người tham gia vào quá trình ra quyết định
d. Quyết định mang tính độc đốn, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, chất lượng
được đảm bảo khi mức độ hiểu biết của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định thấp
Nhà quản trị khó tìm ra phương án tối ưu khi ra quyết định vì
a. Khơng biết chắc chắn kết quả cuối cùng của mỗi phương án.
b. Biết được xác suất thành công của mỗi phương án
c. Phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của người ra quyết định
d. Ra quyết định trong các trường khá phức tạp
Hình thức ra quyết định có tham vấn là
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c) Dựa vào ý kiến số đông để ra quyết định
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân để ra quyết định
Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề
a) Phương pháp động não (brain storming)
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Phương pháp bảng mơ tả vấn đề
d) Tất cả đều sai
Kỹ thuật ra quyết định tập thể cho phép các thành viên tham gia ra quyết định
không nhất thiết hoặc không cần họp mặt với nhau nhưng các ý kiến đều có giá

trị như nhau. Đây là nội dung của kỹ thuật
a. Động não (Brainstorming)
b. Dephi.
c. Theo nhóm danh nghĩa


d. Tất cả đều sai
Kỹ thuật ra quyết định cho phép các thành viên tham gia họp nhóm được tự do và
tùy ý làm theo quyết định độc lập. Đây là nội dung của kỹ thuật
a. Động não (Brainstorming)
b. Dephi.
c. Theo nhóm danh nghĩa
d. Cá nhân
147.
Quyết định quản trị là Sản phẩm của lao động quản trị, đó chính là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
d) Tất cả đều đúng
148.
Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
149.
Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu

d) Đánh giá các phương án
150. . …… là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng
hiệu quả là
A. Hoạch định
B. Ra quyết định
C. Giải quyết vấn đề
D. Sáng kiến
146.

CÂU HỎI DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN QUẢN TRỊ HỌC
(LỚP 107QTL 44 A, 93 HC 43)
HOẠCH ĐỊNH
Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản thân DN:
A. Chúng ta đã làm gì?
B. Chúng ta sẽ làm gì?
C. Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu?
D. Chúng ta sẽ đi về đâu?
2 Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành
A Hoạch định dài hạn
B Hoạch định ngắn hạn
C Hoạch định tác nghiệp
D. Cả a và b
1


3

4

5


6

7

8

Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia thành:
A. Hoạch định dài hạn
B. Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
C. Hoạch định ngắn hạn
D. Hoạch định theo mục tiêu
Phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
A Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng
hoạch định và tổ chức
B Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng
dẫn và chỉ huy nhân viên
C Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng
kiểm tra nhân viên
D Tất cả đều sai
Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra …… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
b. Thiết lập hệ thống mục tiêu & Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
c. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch

d. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo,
kiểm tra là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Vai trị của mục tiêu trong quản trị quyết định?
A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
B. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
C. Thước đo hoạt động của nhà quản trị

D. Tất cả đều đúng
9 Một kế hoạch lớn, dài hạn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục
tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
10 Khi hoạch định về chiến lược các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp … cần
được phân tích trong mơi trường nào?
A Kinh tế
B Chính trị và chính phủ


C Tự nhiên
D Đối thủ cạnh tranh
11 Những điều khoản hay những quy định chung dài hạn để khai thông những suy nghĩ

12


13

14

15

16

17

18

và hành động hay tầm nhìn sứ mạng của doanh nghiệp khi ra quyết định là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Cách làm việc hay tác nghiệp hoặc các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết
cho việc điều hành các hoạt động tương lai là
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là
A. Dự báo
B. Chuẩn đoán
C. Ước lượng
D. Ước tính
Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là

A.Tìm các phương án
B. Lựa chọn phương án
C. So sánh phương án
D. Quyết định
Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải quyết là:
A. Chuẩn đốn
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là:
A. Chẩn đốn
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Việc xác định các khả năng khác nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế
hoạch là:
A. Chẩn đốn
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở:
A. Cấp điều hành cấp cao
B. Cấp điều hành trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Cấp dịch vụ


19 Hoạch định là

21


27

a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của tồn cơng ty
20
Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a) Áp đặt từ cấp cao
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường
d) Từ cấp dưới
Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
a) Từ cấp cao
b) Từ cấp dưới
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết
22
“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt
mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a) Quan điểm
b) Giải pháp
c) Giới hạn
d) Ngân sách
23
“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”
a) Khơng lặp lại
b) Ít phát sinh
c) Xuất hiện

d) Ít xảy ra
24
“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải
quyết những tình huống……và có thể lường trước”
a) Ít xảy ra
b) Thường xảy ra
c) Phát sinh
d) Xuất hiện
25
MBO hiện nay được quan niệm là:
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược
d) Tất cả đều sai
26
“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành
động trong suốt quá trình quản trị”
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; tích cực
c) Tự nguyện ; tích cực
d) Tự nguyện ; cam kết
Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
a) Có tính tiên tiến
b) Có tính kế thừa


28

c) Định tính và định lượng
d) Khơng có câu nào chính xác

Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trị
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
d) Tất cả các câu trên
29
Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Hoạch định khác xa với thực tế
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
30
Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đạo
c) Các đối thủ cạnh tranh
d) Khơng có câu nào đúng
31
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
a) Các dự án
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
d) Câu b và c đúng
32
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
c) Các quy định, thủ tục
d) Các chính sách, thủ tục
33

Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp doanh nghiệp
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
d) Tất cả đều đúng
34
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
a) Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự
quản, tổ chức kiểm sốt định kì
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tự nguyện
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ
chức kiểm sốt định kì
d) Tất cả đều sai
35
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
a) Quy trình thực hiện cơng việc là quan trọng nhất
b) Kết quả là quan trọng nhất
c) Câu a và b
d) Tất cả đều sai
36
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị


37

38

39


40

41

42

43

44

a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
b) Khơng cần kiểm tra
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất công việc
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 15 triệu/1 tháng vào
năm 2019
d) Tuyển thêm lao động
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Đạt doanh thu 15 tỷ trong năm 2019
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 13tr/tháng
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a) Hoạch định luôn khác xa với thực tế
b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định

Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
a) Xác định mục tiêu
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
d) Phân tích ảnh hưởng của mơi trường
Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d) Không câu nào đúng
Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn cơng
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn cơng sườn
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Các giai đoạn phát triển của 1 doanh nghiệp/tổ chức
a) Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
b) Sinh, lão, bệnh, tử
c) Phơi thai, phát triển, trưởng thành, suy thối
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
Trong quá trình QTDN /tổ chức, vấn đề được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công
tác rất quan trọng nhằm lập và thực hiện kế hoạch, nó được thiết lập ở mọi cấp,
mọi bộ phận và phải đo được:
A. Chiến lược
B. Hoạch định
C. Mục tiêu


×