HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIÊN THƠNG
KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 2
— ^^^Q^^ —
BÁO CÁO
ĐỀ TÀI MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐIẺM SINH VIÊN
HỆ ĐẠI HỌC THEO HỆ TÍN CHỈ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: LƯU NGUYỄN KỲ THƯ
Thực hiện đề tài:
Nguyễn Thanh Nghị N19DCCN120 D19CQCN01-N
Phan Anh Kiệt N19DCCN081 D19CQCN01-N
Thành phố Hồ Chí Minh - tháng 10, 2021
1. Mục tiêu:
Thiết kế cở sở dữ liệu quản lí điểm sinh viên hệ đại học theo hệ tín chỉ
2. Khảo sát thực tê
- Trường có nhiều khoa, mỗi khoa có mã khoa để phân biệt các khoa với nhau và tên
-
-
-
-
-
-
-
khoa. Mỗi khoa được quản lý bởi 1 trưởng khoa tại 1 thời điểm nhất định
Mỗi khoa quản lý nhiều lớp, mỗi lớp chỉ thuộc một khoa. Trong một khoa có nhiều
chuyên ngành. Mỗi sinh viên chỉ thuộc 1 chuyên ngành, trong 1 chuyên ngành có
nhiều
sinh viên.
Mỗi chuyên ngành có kế hoạch giảng xác định, học kỳ nào sẽ được học các môn
nào
đã
được lên kế hoạch trứơc. Kế hoạch này có thể thay đổi áp dụng bắt đầu cho 1 khóa
học
X.
Mỗi lớp có mã lớp dùng để phân biệt các lớp, tên lớp, Khóa học. Một sinh viên thì
ở
1
lớp - Thơng tin về sinh viên gồm có mã sinh viên để phân biệt các sinh viên, họ tên
sinh
viên, phái, địa chỉ, ngày sinh, khóa học.
Lớp tín chỉ là lớp do trường đã lên kế hoạch mở trong 1 học kỳ thuộc 1 niên khóa.
Lớp
này có các thơng tin học buổi nào, thứ mấy, mơn gì, giảng viên nào giảng để cho
sinh
viên có thể đăng ký học. Số sv đăng ký phải từ số sv tối thiểu trở lên thì mới tổ
chức
dạy,
ngược lại nhà trường sẽ hủy. Thông tin về lớp tín chỉ: mă lớp tín chỉ, số sv tối
thiểu.
Sinh
viên sau khi đăng ký có thể xin hủy đăng ký.
Thơng tin về giảng viên gồm mã giảng viên dùng để phân biệt các giảng viên, họ
tên
giảng viên, học vị, học hàm, chuyên môn. Một giảng viên chỉ thuộc duy nhất 1
khoa.
Thông tin về môn học gồm mã môn học dùng để phân biệt các môn học, tên môn
học,
số tiết lý thuyết, số tiết thực hành. Một giảng viên có thể giảng được nhiều mơn, và
1
mơn có thể được giảng dạy bởi nhiều giảng viên.
Sinh viên thi mơn học nào thì có 1 kết quả. Số lần thi cho 1 mơn tối đa là 1 lần.
Nếu sinh viên thi không đạt, thì sinh viên đăng ký học lại với lớp khóa sau, và thi
cùng
-
với lớp đó.
Sau khi thi và có điểm của các mơn thi. Điểm của các mơn thi được chuyển tới
phịng
giáo vụ của từng khoa, nhiệm vụ của phòng là nhập điểm của từng mơn học đó vào
cơ
sở
dữ liệu. Thang điểm tối đa của mỗi môn học là thang điểm 10.
Điểm kết quả của mỗi môn = điểm chuyên cần *10% + Điểm thực hành * %heso1
+
Điểm thi hết môn * %heso2. Hệ số mỗi mơn có thể khác nhau; các hệ số trong 1
mơn
có
thể thay đổi theo kế hoạch từng năm .
- Cuối khóa, trường sẽ lọc ra các sv làm đồ án tốt nghiệp hoặc học 2 môn thay thế.
Tiêu
chí để lọc ra các SV làm ĐATN là điểm trung bình cuối khóa >=X và khơng được
nợ
mơn. X là điểm do trường quyết định theo từng năm, và có thể khác nhau theo từng
khoa.
SV làm ĐATN sẽ nhận luận văn, giảng viên hướng dẫn. Mỗi ĐATN sẽ có 1 giảng
viên
phản biện, và sẽ ra Hội đồng báo cáo. Điểm chấm LVTN có các cột điểm: điểm
HD,
điểm PB, điểm các thành viên trong hội đồng.
Yêu cầu:
1. Thiết kế sơ đồ ERD cho cơ sở dữ liệu quản lý điểm sinh viên.
2. Chuyển sơ đồ ERD trên thành mơ hình dữ liệu quan hệ sao cho đạt dạng chuẩn 3
3. Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu.
4. Sv trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngơn ngữ SQL (có tối
ưu):
a/ Liệt kê danh sách sinh viên đã đăng ký học của lớp tín chỉ @malopTC
(tên môn,họ tên GV, mã SV, họ tên SV, mã lớp)
b/ Liệt kê điểm thi lớn nhất các môn của sinh viên có mã @masv
(họ tên, tên lớp, tên môn, số lần thi, điểm). Danh sách in theo thứ tự tên môn.
c/ Liệt kê kế hoạch giảng của chuyên ngành @machuyennganh đang áp dụng
trong năm @nam. Kết xuất: học kỳ, tên mơn, số tín chỉ
d/ Liệt kê Bảng điểm tổng kết cuối khóa của 1 lớp có mã , lớp X .
MASV-Hoỉ tên
Môn hoỉc
1
Môn hoỉc 2
Môn hoỉc 3
Niêm thi la0 niêm lớn nhất cuũa các lần thi
Môn hoỉc 4
Môn hoỉc n
3. Phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu
a)Xác định thực thể
- Môn học(MAMON, TENMH, SOTIETLITHUYET, SOTIETTHUCHANH,
SOTINCHI)
- Giảng viên (MAGV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, HOCVI,
HOCHAM, CHUYENMON , TRANGTHAINGHI)
- Khoa (MAKHOA, TENKHOA)
- Lớp (MALOP, TENLOP)
- Chuyên ngành (MACN, TENCN)
- Sinh viên (MASV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, NGAYSINH,
KHOAHOC, TRANGTHAINGHI)
- Lớp tín chỉ (MALTC, NAMHOC, HOCKI, SOSVTOITHIEU, SOSVTOIDA, ,
NGAYBD, NGAYKT)
- Hội đồng báo cáo (MAHD, NAM, TENHD)
- Đồ án tốt nghiệp (MADA, DIEMHD, DIEMPB)
- Tiểu ban (MATB, TENTB)
- Lịch học (BUOI, THU, PHONG, SOTIET, TIETBATDAU)
- Kế hoạch tốt nghiệp (MAKHTN, DIEMTB, NGAYAPDUNG)
b) Mơ hình ERD
c) Mơ hình dữ liệu quan hệ từ ERD (đạt dạng chuẩn 3)
Chú thích: Khóa chính .: in đậm và có gạch chân.
Khóa ngoại : chữ màu đỏ
Khóa ngoại và khóa chính : in đậm, gạch chân và chữ màu đỏ
Khóa tương đương với khóa chính : chữ in nghiêng, in gạch chân
KHOA
TRƯỞNG KHOA
GIẢNG VIÊN
CHUN NGÀNH
MƠN HỌC
LỚP
KẾ HOẠCH
LỚP TÍN CHỈ
LỊCH HỌC
(MAKHOA, TENKHOA, MATRKHOA)
(MATRGKHOA, MAGV, NGAYNHANCHUC)
(MAGV, MAKHOA, HO, TEN, HOCVI,
HOCHAM, PHAI, NGAYSINH, DIACHI,
CHUYENMON, TRANGTHAINGHI)
(MACN, TENCN, MAKHOA)
(MAMH, TENMH, SOTIETLT, SOTIETTH,
SOTINCHI)
(MALOP, TENLOP, MAKHOA)
(MAKH,MACN, MAMH, HESOTH, HESOCK,
NGAYAPDUNG)
(MALTC,
NAMHOC, HOCKI,
SOLGTOITHIEU, SOLGTOIDA, NGAYBD,
NGAYKT, MAMH)
(MALTC, BUOI, THU, PHONG, SOTIET,
TIETBATDAU)
(MAMH, MAGV)
DẠY
SINH VIÊN
ĐỒ ÁN
(MASV, MACN, MALOP, HO, TEN, PHAI,
NGAYSINH, DIACHI, KHOAHOC,
TRANTHAINGHI, MADA)
(MADA, MASV, MAGVHD, MAGVPB,
DIEMHD, DIEMPB, MATB, NOIDUNG)
ĐĂNG KÍ
(MASV, MALTC, DIEMCC, DIEMTH,
DIEMCC, HUY)
PHÂN CƠNG
(MALTC, MAGV, MAMH, DAYTHUCHANH)
THÀNH VIÊN TIỂU BAN
(MATV, MAGV, MATB, TRANGTHAI)
TIỂU BAN
(MATB, TENTB, MAHD, MACN)
CHẤM
(MATV, MADA, DIEM)
HỘI ĐỒNG
(MAHD, TENHD, NAM, MAKHOA)
KẾ HOẠCH TỐT NGHIỆP
(MAKHTN, MACN, DIEMTB,
NGAYAPDUNG)
d) Diaram
GIANGVIEN
VAGVHD
I MAGV
MAKHŨA
CHAM
í MATV
VIAGVPB
HŨ
í MADA
TEN
PHAI
NGAYSINH
DIACHI
KHOAHŨC
HOCVI
ĨRANGĨHA...
HữCHAM
CHLVENMŨN
TRANGTHAI...
TIEUBAN
J MATB
CHUYENNGANH
s MACN
TRUỮNGKHOA
f MATOCHDA
ĩ MAKHOA
MAGV
NGAYNHANCHUC
HOIDONG
í MAHỮ
TEN KHOA
MATRKHOA
TĨNHD
NAM
MAKHOA
DAY
? MAMH
cc ỉ MẮGV
e) Từ điên dự liệu
SINHVIEN (MASV, MACN, MALOP, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI,
KHOAHOC, TRANGTHAINGHI, MADA)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
Ghi chú
dài
liệu
1 MASV
Nvarchar 15
Khóa chính
2 MACN
Nvarchar 10
Khóa ngoại
Mã chun
ngành
3 MALOP
nvarchar 10
Khóa ngoại
4 HO
nvarchar 50
Not null
5 TEN
nvarchar 50
Not null
6 PHAI
nchar
4
Deíault: ‘Nam’
Check: in
n‘Nam’,n’Nữ’
7 NGAYSINH
Datetime
9 DIACHI
nvarchar 50
Deíault: ‘’
10 KHOAHOC
int
Deíault:
11 TRANGTHAINGH
12 IMADA
bit
Nvarchar
10
YEAR(GETDATE)
Deíault : 0
FK
Mã đồ án
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, MATRKHOA)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
liệu
dài
1 MAKHOA
Nvarchar 10
Khóa chính
2 TENKHOA
Nvarchar 50
Unique, Not null
3
MATRKHOA
nvarchar
15
FK
Ghi chú
GIANGVIEN (MAGV, MAKHOA, HO, TEN ,PHAI, NGAYSINH, DIACHI ,
HOCVI, HOCHAM, CHUYENMON, TRANGTHAINGHI)
stt Thuộc tính
1
2
MAGV
MAKHOA
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
4
6
HO
TEN
PHAI
nvarchar
nvarchar
nchar
50
50
4
Not null
Not null
Deíault: ‘Nam’
Check: n‘Nam’or
n’Nữ’
7
8
9
10
NGAYSINH
DIACHI
HOCVI
HOCHAM
Datetime
nvarchar
nvarchar
nvarchar
50
50
50
Deíault: ‘’
Deíault: n’Thạc sĩ’
Dault: n’Phó giáo
sư’
Not null
Dault:0
0: đang
làm việc
11 CHUYENMON
12 TRANGTHAINGH
I
nvarchar
bit
Độ
dài
15
10
Ràng buộc
50
Ghi chú
PK
FK, not null
TRUONGKHOA (MATRGKHOA,//.ÍGI NGAYNHANCHUC)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
1
2
MATRGKHOA
MAGV
Nvarchar
Nvarchar
3
NGAYNHANCHUC DATETIME
Độ
dài
15
15
Ràng buộc
PK
FK, Unique, Not
null
Not Null, Unique
Ghi chú
CHUYENNGANH (MACN, TENCN, MAKHOA)
stt Thuộc tính
1
2
MACN
TENCN
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
MAKHOA
nvarchar
Độ
dài
15
50
Ràng buộc
10
FK, Not null
PK
Unique, Not null
MONHOC (MAMH, TENMH SOTIETLT, SOTIETTH,SOTINCHI)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
liệu
dài
1 MAMH
Nvarchar 15
PK
2 TENMH
Nvarchar 50
Not null, Unique
3
SOTIETLT
int
4
SOTIETTH
int
5
SOTINCHI
Int
LOP (MALOP, TENLOP, MAKHOA)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Ghi chú
Ghi chú
Default: 45, Check:
SOTIETLT >=0
and <=120
Default: 0 Check:
SOTIETTH >=0
and <=120
Default: 2, Check:
SOTINCHI
between 1 and 8
Độ
Ràng buộc
Ghi chú
1
2
MALOP
TENLOP
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
MAKHOA
nvarchar
dài
10
50
PK
Not null
10
FK, Not null
KEHOACH (MACN, MAMH, HOCKI, NAMHOC , HESOTH, HESOCK,
NGAYAPDUNG)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
1
2
MACN
MAMH
Nvarchar
nvarchar
3
HOCKI
int
PK, Default:1
Check: HOCKI
between 1 and 2
4
NAMHOC
Int
5
HESOTH
Float
PK, Default:
Year(getdate)
Not null, Check:
>=0 and <=0.9
6
HESOCK
Float
Not null Check:
>=0 and <=0.9
7
NGAYAPDUNG
DATETIME
Default: getdate()
DAY (MAMH, MAGV)
stt Thuộc tính
1
2
MAMH
MAGV
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
Độ Ràng buộc
dài
15 FK, PK
15 FK, PK
Độ
dài
15
15
Ràng buộc
PK, FK
PK, FK
PHANCONG (MALTC, MAGV, MAMH, DAYTHUCHANH)
Ghi chú
Ghi chú
stt Thuộc tính
1
2
MALTC
MAGV
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
MAMH
Nvarchar
4
DAYTHUCHANH
bit
Độ
dài
15
15
Ràng buộc
15
PK,FK
Ghi chú
PK, FK
PK, FK
Deíault: 0
0: dạy
chính
1: dạy
thực hành
LOPTINCHI (MALTC, NAMHOC, HOCKI, SOLGTOITHIEU, SOLGTOIDA,
NGAYBD, NGAYKT, MAMH)
stt Thuộc tính
1
2
MALTC
NAMHOC
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
int
3
HOCKI
int
4
SOLGTOITHIEU
Float
5
SOLGTOIDA
Float
Độ Ràng buộc
dài
15 PK
Deíault:
YEAR(GETDATE())
Deíault: 1
Check: Hoc ki
between 1 and 2
Deíault :0
Check:
SOLGTOITHIEU>0
Deíault :100
Ghi chú
6
NGAYBD
Datetime
7
NGAYKT
Datetime
8
MAMH
Nvarchar
15
Check: SOLGTOIDA
>=SOLGTOITHIEU
Deíault: getdate()
Check:
NGAYBD>Getdate()
Deíault: getdate()
Check: NGAYKT >
NGAYBD
FK
Ngày bắt
đầu lớp
tín chỉ
Ngày kết
thúc lớp
tín chỉ
LICHHOC (MALTC, BUOI, THU, PHONG, SOTIET, TIETBATDAU)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
Ghi chú
dài
liệu
1 MALTC
Nvarchar
15 PK,FK
2 BUOI
char
1
PK,Deíault ‘S’,
3
THU
int
4
PHONG
Nvarchar
5
SOTIET
int
6
TIETBATDAU
int
10
Check (BUOI = ‘S’
or ‘C’)
PK,Deíault: 2,
Check THU
between 2 and 7
Not null
Deíault: 4,
Check SOTIET
between 1 and 5
Deíault:1,
Check:
TIETBATDAU
between 1 and 10
DOAN (MADA, MASV, MAGVHD, MAGVPB, DIEMHD, DIEMPB, MATB,
NOIDUNG)
stt Thuộc tính
1
2
MADA
MASV
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
Độ
dài
15
15
Ràng buộc
Ghi chú
PK
FK, Not null
Mã đồ án
3
MAGVHD
Nvarchar
15
FK, Not null
4
MAGVPB
Nvarchar
10
FK, Not null
5
DIEMHD
float
6
DIEMPB
float
7
MATB
Nvarchar
10
Check: DIEMHD
between 0 and 10
Check: DIEMPB
between 0 and 10
FK
8
NOIDUNG
Text
Mô tả đồ
án
DANGKI (MASV, MALTC, DIEMCC, DIEMTH, DIEMCC, HUY)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
liệu
dài
1 MASV
Nvarchar 15
PK, FK
2 MALTC
Nvarchar 15
PK, FK
3
DIEMCC
float
4
DIEMTH
float
5
DIEMCK
float
6
HUY
bit
TIEUBAN (MATB, TENTB, MAHD)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Điểm
hướng dẫn
Điểm phản
biện
Check: DIEMHD
between 0 and 10
Check: DIEMTH
between 0 and 10
Check: DIEMCK
between 0 and 10
Deíault: 0
Độ
Ràng buộc
Ghi chú
0 đăng kí,
1 hủy
Ghi chú
1
2
MATB
TENTB
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
MAHD
Nvarchar
dài
10
50
PK
Not null, Unique
10
FK
THANHVIEN_TIEUBAN (MATV, MAGV, MATB, TRANGTHAI)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
Ghi chú
dài
liệu
1 MATV
Nvarchar 10
PK
2 MAGV
Nvarchar 15
FK,Not null,
3
MATB
Nvarchar
4
TRANGTHAI
bit
10
Unique
FK,Not null,
Unique
Deíault: 0
0 cịn hoạt động,
1 khơng cịn
hoạt động
CHAM (MATV, MADA, DIEM)
stt Thuộc tính
1
2
MATV
MADA
Kiểu dữ
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
DIEM
íloat
Độ
dài
10
15
Ràng buộc
Ghi chú
PK,FK
PK,FK
Check: DIEM
between 0 and 10
HOIDONG (MAHD, TENHD, NAM, MAKHOA)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
Ghi chú
1
2
MAHD
TENHD
liệu
Nvarchar
Nvarchar
3
NAM
int
4
MAKHOA
Nvarchar
dài
10
50
PK
Not null, Unique
10
Unique, Default:
year(getdate())
FK,Not null
KH_TOTNGHIEP (MAKHTN, MACN, DIEMTB, NGAYAPDUNG)
stt Thuộc tính
Kiểu dữ
Độ Ràng buộc
Ghi chú
dài
liệu
1 MAKHTN
Nvarchar 10
PK
Mã kế hoạch
tốt nghiệp
2
MACN
Nvarchar
3
DIEMTB
float
4
NGAYAPDUNG
datetime
15
FK
Check: DIEMTB Điểm tb tối
between 0 and 10 thiểu của
sinh viên xét
tốt nghiệp
Default:
GETDATE()
f) Ràng buộc toàn vẹn:
l. Ràng buộc miền giá trị
*Ràng buộc 1:
-Bối cảnh: SINHVIEN
-Mơ tả:
+phái của sinh viên có 2 giá trị là Nam và Nữ
-Nội dung: Vd e SINHVIEN / d.PHAI e {n‘Nam’,n’Nữ’}
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
SINHVIEN
+
-
+(PHAI)
*Ràng buộc 2:
-Bối cảnh: GIANGVIEN
-Mơ tả:
+phái của giảng viên có 2 giá trị là Nam và Nữ
-Nội dung: Vd e GIANGVIEN / d.PHAI e {n‘Nam’,n’Nữ’}
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
GIANGVIEN
+
-
+(PHAI)
*Ràng buộc 3:
-Bối cảnh: MONHOC
-Mơ tả:
+ Số tiết lí thuyết và số tiết thực hành phải >=0
+ Số tín chỉ của một mơn nhỏ nhất là 0 và tối đa là 8
-Nội dung: + Vd e MONHOC / d. SOTIETLT >= 0
+ Vd e MONHOC / d. SOTIETTH >= 0
+ Vd e MONHOC / d. SOTINCHI e [1,8]
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
MONHOC
+
-
+( SoTietLyThuyet)
MONHOC
+
-
+( SoTietThucHanh)
MONHOC
+
-
+( SoTinChi)
*Ràng buộc 4:
-Bối cảnh: KEHOACH
-Mô tả:
+ Ngày thực hiện phải lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại
+ Một năm học có học kì 1,2
+ Hệ số thực hành (giữa kì), hệ số cuối kì nằm trong khoảng từ 0 đến 0,9 vì
mặc định hệ số điểm chuyên cần của ta là 0,1.
-Nội dung:
+ Vd e KEHOACH / d. NGAYAPDUNG >= 0
+ Vd e KEHOACH / d.HOCKI e [1,2]
+ Vd e KEHOACH / d.NAMHOC >= Năm hiện tại
+ Vd e KEHOACH / d.HESOTH e [0,0.9]
+ Vd e KEHOACH / d.HESOCK e [0,0.9]
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
KEHOACH
+
-
-( NGAYAPDUNG)
KEHOACH
+
-
+( HOCKI)
KEHOACH
+
-
+( NAMHOC)
KEHOACH
+
-
-( HESOTH)
KEHOACH
+
-
-( HESOCK)
*Ràng buộc 5:
- Bối cảnh: LOPTINCHI
- Mô tả:
+ Một năm học có học kì 1,2
+ Số đăng kí sinh viên tối thiểu, tối đa lớn hơn 0
+ Ngày bắt đầu phải hơn hơn ngày hiện tại
+ Năm học phải lớn hơn hoặc bằng năm hiện tại
-Nội dung:
+ Vd e LOPTINCHI / d.HOCKI e [1,2]
+ Vd e LOPTINCHI / d. NAMHOC >= Năm hiện tại
+ Vd e LOPTINCHI / d. SOLGTOITHIEU >0
+ Vd e LOPTINCHI / d. SOLGTOIDA >0
+ Vd e LOPTINCHI / d. NGAYBD >Ngày hiện tại
+ Vd e LOPTINCHI / d. NGAYKT >Ngày hiện tại
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
LOPTINCHI
+
-
+(HOCKI)
LOPTINCHI
+
-
+( NAMHOC)
LOPTINCHI
+
-
+( SOLGTOITHIEU)
LOPTINCHI
+
-
+( SOLGTOIDA)
LOPTINCHI
+
-
+( NGAYBD)
LOPTINCHI
+
-
+( NGAYKT)
*Ràng buộc 6:
-Bối cảnh: LICHHOC
-Mơ tả:
+ Buổi có 2 buổi ‘S’ = Sáng hoặc ‘C’ = Chiều
+ Thứ học trong tuần chỉ từ thứ 2 tới thứ 7
+ Tiết bắt đầu có thể từ 1 tới 10
+ Một buổi học chỉ có 5 tiết nên sơ tiết trong một buổi học tôi trong khoảng
từ 1 cho đến 5
-Nội dung:
+ Vd e LICHHOC / d.BUOI e {‘S’,’C’}
+ Vd e LICHHOC / d.THU e [2,7]
+ Vd e LICHHOC / d.TIETBATDAU e [1,10]
+ Vd e LICHHOC / d.SOTIET e [1,5]
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
LICHHOC
+
-
+( BUOI)
LICHHOC
+
-
+( THU)
LICHHOC
+
-
+( TIETBATDAU)
LICHHOC
+
-
+( SOTIET)
*Ràng buộc 7:
-Bối cảnh: DOAN
-Mô tả:
+ Điểm hướng dẫn phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
+ Điểm phản biện phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
-Nội dung:
+ Vd e DOAN / d. DIEMHD e [0,10]
+ Vd e DOAN / d. DIEMPB e [0,10]
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
DOAN
+
-
+( DIEMHD)
DOAN
+
-
+( DIEMPB)
*Ràng buộc 8:
-Bối cảnh: DANGKI
-Mô tả:
+ Điểm chuyên cần phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
+ Điểm thực hành(giữa kì) phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
+ Điểm cuối kì phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
-Nội dung:
+ Vd e DANGKI / d. DIEMCC e [0,10]
+ Vd e DANGKI / d. DIEMTH e [0,10]
+ Vd e DANGKI / d. DIEMCK e [0,10]
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+( DIEMCC)
DANGKI
+
-
+( DIEMTH)
DANGKI
+
-
+( DIEMCK)
*Ràng buộc 9:
-Bối cảnh: CHAM
-Mô tả:
+ Điểm phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10
-Nội dung:
+ Vd e CHAM / d. DIEM e [0,10]
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
CHAM
+
-
+( DIEM)
*Ràng buộc 10:
-Bối cảnh: KH_TOTNGHIEP
-Mơ tả:
+ Điểm trung bình để xét điều kiện sinh viên làm đô án tốt nghiệp phải nằm
trong khoảng từ 0 đến 10
-Nội dung:
+ Vd e KH_TOTNGHIEP / d. DIEMTB e [0,10]
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
KH_TOTNGHIEP
+
-
-( DIEMTB)
*Ràng buộc 11:
-Bối cảnh: HOIDONG
-Mô tả:
+ Năm thành lập hội đông phải lớn hơn hoặc bằng năm hiện tại
-Nội dung:
+ Vd e HOIDONG / d.NAM >= năm hiện tại
- Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
HOIDONG
+
-
+( NAM)
2. Ràng buộc liên thuộc tính
*Ràng buộc 12:
-Bối cảnh: SINHVIEN
-Mơ tả: Khóa học của sinh viên phải lớn hơn năm sinh của sinh viên đó
-Nội dung: V sv e SINHVIEN / sv. KHOAHOC > sv. YEAR(NGAYSINH)
-Tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa