Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 15 trang )

1
TIN VĂN PHÒNG
HK I 2008 - 2009
ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Bộ môn Tin học
TUẦN 2
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 2
NỘI DUNG
¾ LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
¾ MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG
MẠNG LAN
¾ BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text
document file)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 3
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI DÙNG CHUỘT
¾ Con trỏ chuột (mouse pointer)
¾ Di chuyển con trỏ
¾ Chọn đốitượng làm việc (Click/Select)
¾ Kích đúp chuột (Double click)
¾ Kéo thả (Drag)
¾ Kích phảichuột (Right click)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 4
GIỚI THIỆU CỬA SỔ MY COMPUTER
2
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 5
Title bar Control box
Menu bar
Tool bar
Address bar
Scroll bar
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 6


CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA
¾ Chọn ổđĩa làm việc
¾ Xem thông tin ổđĩa (Properties)
¾ Định dạng ổđĩa (Format)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 7
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 8
XEM THÔNG TIN Ổ ĐĨA
3
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 9
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 10
ĐỊNH DẠNG Ổ ĐĨA
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 11
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI THƯ MỤC
¾ Mở thư mục đãcó(Open)
¾ Khởitạo (Make New Folder)
¾ Thay đổitên(Rename)
¾ Sao chép (Copy)
¾ Dịch chuyển (Move)
¾ Xóa (Delete) và phụchồi (Restore)
¾ Xem thuộctính(Properties)
¾ Nén và giảinén(Compress/Decompress)
¾ Tìm kiếm (Search)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 12
CÁC THAO TÁC LÀM VIỆC VỚI TỆP TIN
¾ Mở tệptin đãcó(Open a File)
¾ Khởitạo (Make New File)
¾ Thay đổitên(Rename)
¾ Sao chép (Copy)

¾ Dịch chuyển (Move)
¾ Xóa (Delete) và phụchồi (Restore)
¾ Xem thuộctính(Properties)
¾ Nén và giảinén(Compress/Decompress)
¾ Tìm kiếm (Search)
4
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 13
NỘI DUNG
¾ LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
¾ MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG
MẠNG LAN
¾ BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text
document file)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 14
MẠNG MÁY TÍNH – NETWORK ??
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 15
MẠNG MÁY TÍNH??
¾ Tậphợpcácmáytínhkếtnốivới nhau
z Trao đổivàchiasẻ thông tin
•Chiasẻ tài nguyên (phầncứng, phầnmềm)
•Traođổidữ liệugiữacáctiếntrình
• Đồng bộ dữ liệu
•….
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 16
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
¾ Phạmvi mạng
¾ Kiểukếtnốimạng
¾ Mô hình mạng
¾ Thiếtbị mạng
¾ Địachỉ IP

5
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 17
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
¾ Mạng LAN (Local Area Network)
z Phạmvi cụcbộ vài trămmét
z Sử dụng trong nộibộ cơ quan, tổ chức
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 18
CÁC LOẠI PHẠM VI MẠNG
¾ Mạng MAN (Metropolitan Area Network)
¾ Mạng WAN (Wide Area Network)
¾ Mạng GAN (Global Area Network)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 19
CÁC KIỂU KẾT NỐI MẠNG
BUS
RING
STAR
STAR BUS
Mesh
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 20
CÁC MÔ HÌNH MẠNG
¾ Mô hình khách - chủ (client – server)
¾ Mô hình ngang hàng (peer to peer)
6
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 21
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loạicápmạng (network cable)
Cáp xoắn
Cáp đồng trục
Cáp quang
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 22

CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các loạicard mạng (network card)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 23
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Các thiếtbị ghép nối
Hub
Switch
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 24
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
¾ Địachỉ củamộtmáytínhtrênInternet
¾ Gồm 32 bit chia làm 4 phần
216.77.133.249
11011000.01001101.10000101.11111001
¾ Cóthể sử dụng lệnh IPCONFIG để xem địa
chỉ IP củamáy
7
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 25
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 26
ĐỊA CHỈ IP – IP ADDRESS
¾ Lớp A : 126 mạng và 16,777,214 máy
1.n.n.n -> 126.n.n.n
¾ Lớp B : 16,384 mạng và 65,532 máy
128.0.n.n -> 191.255.n.n
¾ Lớp C : 2,097,152 mạng và 254 máy
192.0.0.n -> 223.255.255.n
¾ Lớp D : Multicast
224.n.n.n -> 239.n.n.n
¾ Lớp E : Dùng trong tương lai
240.0.0.n -> 247.255.255.255

Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 27
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
¾ Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
¾ Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
¾ Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
¾ Tạo ổđĩaánhxạ (Map Network Driver)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 28
THÔNG TIN HỆ THỐNG
¾ Control Panel - System
Tên nhóm mạng mà
PC đang là thành viên
Tên máy
8
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 29
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
¾ Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
¾ Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
¾ Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
¾ Tạo ổđĩaánhxạ (Map Network Driver)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 30
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 31
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN (SHARING)
Sharing Shared
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 32
Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
¾ Nháy phảichuộttrênthư mụcmuốnchiasẻ
¾ Chọn Sharing
9
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 33

Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
Đặtchiasẻ thư mục
Đặttênchiasẻ
Đặt quyềnchiasẻ
- Full Control
- Change
- Read
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 34
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
¾ Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
¾ Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
¾ Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
¾ Tạo ổđĩaánhxạ (Map Network Driver)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 35
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
¾ Xem danh sách các máy trên cùng nhóm mạng
z My Network Places từ desktop
z Entire Network
z Entire contents
z Microsoft Windows Network
z Chọn nhóm máy, chọnmáy
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 36
10
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 37
2
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 38
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 39 Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 40
11
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 41
Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN

¾ Có thể truy cậptrựctiếp khi biếttênmáy
z Vào Start - Run
z Gõ tên máy
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 42
LÀM VIỆC TRONG MẠNG LAN
¾ Kiểm tra thông tin máy và nhóm mạng
¾ Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
¾ Truy xuất tài nguyên trong mạng LAN
¾ Tạo ổđĩaánhxạ (Map Network Driver)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 43
ÁNH XẠỔ ĐĨA MẠNG
¾ Ánh xạ một folder ở trên mạng vớimột ổđĩa
z Nháy phảitrênMy Network Places
z Chọn Map Network drive
z Browse để chọn
thư mụctrênmạng
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 44
12
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 45 Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 46
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 47 Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 48
13
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 49 Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 50
NỘI DUNG
¾ LÀM VIỆC VỚI Ổ ĐĨA, THƯ MỤC, TỆP TIN
¾ MẠNG, MẠNG LAN VÀ LÀM VIỆC TRONG
MẠNG LAN
¾ BẮT ĐẦU VỚI TỆP TIN VĂN BẢN (Text
document file)
Monday, August 18, 2008 TIN VĂN PHÒNG 51
TIỆN ÍCH SOẠN THẢO VĂN BẢN

¾ NOTEPAD
¾ WORDPAD
TIN QUẢN LÝ 1 52
SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
¾ Chương trình gõ tiếng Việt
z ABC, VietRes,.v.v.
z Vietkey 2000
z Unikey
¾ Font chữ tiếng Việt
z TCVN3
z Unicode
¾ Quy tắc nhập văn bản khi soạn thảo tiếng Việt
14
TIN QUẢN LÝ 1 53
Chương trình Vietkey 2000
¾ Start – Programs – Vietkey2000
TIN QUẢN LÝ 1 54
Chương trình Vietkey 2000
¾ Một số chú ý khi sử dụng Vietkey 2000
z Kiểu gõ: Telex
z Bảng mã
• Mã 8 bit
• Mã 16 bit
TIN QUẢN LÝ 1 55
Chương trình Vietkey 2000
TIN QUẢN LÝ 1 56
Chương trình Unikey
15
TIN QUẢN LÝ 1 57
FONT CHỮ

¾ 8 bit – TCVN3
z .VnArial, .VnTime, .VnSchoolbook, v.v…
z .VnArialH, .VnTimeH, .VnSchoolbookH, v.v…
¾ 16 bit – UNICODE
z Arial, Tahoma, Verdana, Time New Romans,
Microsoft Sans Serif, v.v
TIN QUẢN LÝ 1 58
Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt
¾ a, b, c, d, ,
¾ aa = â aw = ă
¾ dd = đ ee = ê
¾ oo = ô
¾ ow = ơ ( { = ơ )‏
¾ w = ư
¾ uw = ư ( } = ư )‏
¾ s = ‘ f = ` r = ?
¾ x = ~ j = .

×