Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề ôn tập tiếng anh giữa học kì 2 lóp 7 (có giải chi tiết) đề 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.02 KB, 10 trang )

ĐỀ ÔN TẬP GHK2 - ĐỀ SỐ 05
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
- Giúp học sinh ôn tập lại kiến thức quan trọng về từ vựng – ngữ pháp nửa đầu học kì 2.
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng làm bài thi.
(ID: e8340) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. wanted
B. washed
C. worked
D. stopped
2. A. cycled
B. stayed
C. decided
D. played
3. A. cucumber
B. useful
C. university
D. sugar
4. A. thread
B. beam
C. breath
D. stead
(ID: e8341) II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
5. A. perform
B. enter
C. prepare
D. complete
6. A. watching
B. teacher


C. water
D. abroad
(ID: e8342) III. Choose the best answer to complete the following sentences.
7. I used to _______ on foot to school when I was in primary school.
A. go
B. to go
C. going
D. went
8. That film was so__________.
A. bored
B. to bore
C. boring
D. boringly
9. ________his age, he performs excellently.
A. Although
B. However
C. In spite of
D. But
10. ________ the film was gripping, Tom slept from beginning to the end.
A. Although
B. However
C. In spite of
D. Despite
11. Mr. Bean is a ________.
A. comedy
B. horror
C. animation
D. sci-fi
12. _________is it from your house to school?
A. How far

B. How often
C. How long
D. How
13. Lan enjoys __________part in Mid – Fall festival.
A. take
B. taking
C. took
D. taken
14. The Christmas season is also called the _________ season.
A. festival
B. festive
C. festivals
D. festives
15. My uncle doesn’t like pork and beef. ________does my aunt.
A. Either
B. Neither
C. Too
D. So
16. I _________ some beautiful places when I was in Nha Trang.
A. went
B. see
C. visit
D. visited
17. What ______________________!
A. a nice clothes
B. delicious breads
C. a kind person
D. a beautiful weather
18. How _________is Dung? – She’s 40 kilos.
A. heavy

B. weight
C. tall
D. high
19. It will take us two hours ________a cake.
A. make
B. to make
C. make
D. made

1


20. Do you live_______ the market?
A. near to
B. next
C. far from
D. from far
21. He must _______ a taxi to work.
A. drive
B. driving
C. to drive
D. drove
(ID: e8343) IV. Read the passage, then answer the questions below.
Last summer, my friends and I went to the countryside by bike for our vacation. There was too much traffic
on the road so we had to move very slowly. It took us about two hours to get out of the town. After some
time, we came to a hill. It was green and beautiful. We thought it was a good place for a picnic, so we
stopped and took the food, fruit and drink out of the bikes. We sat down and started to eat. Suddenly it began
to rain. We had to run to find a place to have our meal. After the rain, we rode back home. What a sad trip!
22. When did his friends and him go to the countryside?
23. Did they go very fast or slowly?

24. How long did it take them to get out of the town?
25. What did they think about the hill when they came to it?
26. Did they have a happy trip?
(ID: e8344) V. Choose the correct word marked A, B, C, or D to fill each blank.
Easter is an important Christian festival and holiday. It is (27)______ to celebrate the resurrection of Jesus
Christ. Easter is not a fixed holiday. Its (28)______ varies between 22nd March and 25th April. People
celebrate Easter (29)______ the world.
In the UK, Easter is a public holiday. People (30)______ Easter chocolate eggs to their friends and family.
There are also egg hunts for kids. In the US, Easter is a (31)______ holiday. People can go to church and
have a special family meal. They also (32)______ egg-hunts and give gifts of coloured eggs. In Russia,
Easter is one of the (33)______ important holidays. People celebrate it (34)______ an Easter breakfast or
meal. They also create very beautiful Easter eggs.
27. A. made
B. held
C. given
D. opened
28. A. day
B. date
C. event
D. month
29. A. through
B. in
C. all
D. around
30. A. eat
B. have
C. give
D. receive
31. A. nation
B. local

C. native
D. national
32. A. organise
B. play
C. do
D. try
33. A. more
B. best
C. most
D. better
34. A. with
B. by
C. for
D. in
(ID: e8345) VI. Rewrite the sentences beginning with the words provided.
35. He often played football last year.
=> He used _________________________________________________________
36. The distance from my hometown to Hanoi is about 50 kilometres..
=> It is about_________________________________________________________
37. She watched a horror film last night.
=> A horror film _________________________________________________________
38. The festival took place in a remote area. However, a lot of people attended it.
=> Although _________________________________________________________
(ID: e8346) VII. Use the words given to make meaningful sentences.
39. Morning exercise / and / balanced diet / enough / for / healthy lifestyle.
=>______________________________________________________________________________________.
40. I / not like / carrots / and / Hoa / not like / carrots / either.
=>______________________________________________________________________________________.

2



HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn –Tuyensinh247.com
1. A
2. C
3. D
4. B
5. B
6. D
7. A
8. C
9. C
10. A
12. A
13. B
14. B
15. B
16. D
17. C
18. A
19. B
20. C
21. A
22. They went to the countryside last summer.
23. They went very slowly.
24. It took them about two hours to get out of the town.
25. They thought it was green and beautiful.
26. No, they didn’t.
27. B

28. B
29. D
30. C
31. A
32. A
33. C
35. to play football last year.
36. 50 kilometres from my hometown to Hanoi.
37. was watched last night.
38. the festival took place in a remote area, a lot of people attended it.
39. Morning exercise and balanced diet are enough for a healthy lifestyle.
40. I don’t like carrots and Hoa doesn’t like carrots either.

11. A

34. D

3


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn –Tuyensinh247.com
1. (NB)
Kiến thức: Phát âm đi “ed”
Giải thích:
A. wanted /ˈwɒntɪd/
B. washed /ˌwɒʃt/
C. worked /ˌwɜːkt/
D. stopped /stɒpt/
Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phương án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/
Đáp án A.
2. (NB)
Kiến thức: Phát âm đi “ed”
Giải thích:
A. cycled /ˈsaɪkld/
B. stayed /steɪd/
C. decided /dɪˈsaɪdɪd/
D. played /pleɪd/
Phương án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
Đáp án C.
3. (NB)
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
B. useful /ˈjuːsfl/
C. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/
D. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
Phương án D phần gạch chân phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /juː/
Đáp án D.
4. (NB)
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. thread /θred/
B. beam /biːm/
C. breath /breθ/
D. stead /sted/

Phương án B phần gạch chân phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án B.
5. (NB)
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. perform /pəˈfɔːm/
B. enter /ˈentə(r)/
C. prepare /prɪˈpeə(r)/
D. complete /kəmˈpliːt/
Phương án B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại âm thứ 2
Đáp án B.
6. (NB)
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. watching /ˈwɒtʃɪŋ/
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. water /ˈwɔːtə(r)/
D. abroad /əˈbrɔːd/
Phương án D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại âm thứ 1

4


Đáp án D.
7. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Giải thích: used to + V_nguyên thể: đã từng làm gì trong q khứ và khơng cịn làm nữa
Tạm dịch: Tơi đã từng đi bộ khi tơi cịn là học sinh cấp 1.
Đáp án A.
8. (TH)

Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. bored (adj): nhàm chán (dùng để miêu tả cảm xúc của con người)
B. to bore (v): làm buồn, làm phiền
C. boring (adj): nhám chán (dùng để miêu tả bản chất của sự vật, sự việc)
D. boringly (adv): một cách nhàm chán
Chủ ngữ chỉ vật “That film” –“Bộ phim đó”, trước chỗ trống có động từ tobe “was” => chỗ trống cần điền
tính từ phù hợp.
Tạm dịch: Bộ phim đó quá nhàm chán.
Đáp án C.
9. (TH)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V: mặc dù
B. However + S + V: tuy nhiên
C. In spite of + N/ V_ing: mặc dù
D. But + S + V: nhưng
Sau chỗ trống là danh từ “his age” => Loại A, B, D
Tạm dịch: Mặc tuổi tác của anh ấy, anh ấy trình diễn một cách xuất sắc.
Đáp án C.
10. (TH)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V: mặc dù
B. However + S + V: tuy nhiên
C. In spite of + N/ V_ing: mặc dù
D. Despite + N/ V_ing: mặc dù
Sau chỗ trống là một mệnh đề => loại C, D
Tạm dịch: Mặc dù bộ phim rất hấp dẫn, Tom đã ngủ từ đầu đến cuối.
Đáp án A.

11. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. comedy (n): hài kịch
B. horror (n): kinh dị
C. animation (n): hoạt hình
D. sci-fi (n): khoa học viễn tưởng.
Tạm dịch: Ngài Bean là một bộ phim hài kịch.
Đáp án A.
12. (TH)
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How far: Bao xa
B. How often: Thường xuyên như thế nào
C. How long: Bao lâu
D. How: Như thế nào
Câu hỏi về khoảng cách: How far is it from somewhere to somewhere: Từ … đến … là bao xa?

5


Tạm dịch: Từ nhà bạn đến trường học bao xa?
Đáp án A.
13. (TH)
Kiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: enjoy + V_ing: thích làm gì
Tạm dịch: Lan thích tham gia lễ hội Trung Thu.
Đáp án B.
14. (TH)
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
A. festival (n): lễ hội
B. festive (adj): thuộc về ngày lễ, ngày hội
C. festivals (plural N): lễ hội
D. festives (khơng có từ này)
Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là danh từ “season” => chỗ trống cần điền tính từ
Tạm dịch: Mùa Giáng Sinh là cũng được gọi là mùa lễ hội.
Đáp án B.
15. (TH)
Kiến thức: Đồng tình phủ định
Giải thích: Cấu trúc: neither + trợ động từ + S.
hoặc: S + trợ động từ + not + either
Sau chỗ trống là “does my aunt” => loại A
Tạm dịch: Bác trai của tơi khơng thích thịt bị và thịt lợn. Bác gái của tơi cũng khơng thích.
Đáp án B.
16. (TH)
Kiến thức: Thì q khứ đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cấu trúc: S + Ved/bqt
visit (v): thăm, thăm quan
see (v): nhìn
go (v): đi
Tạm dịch: Tơi đã đến thăm một số địa điểm đẹp khi tôi ở Nha Trang.
Đáp án D.
17. (TH)
Kiến thức: Câu cảm thán
Giải thích: Cấu trúc: What + (a/an) + adj + N.
a/an + danh từ đếm được số ít, chưa xác định
A. sai vì dùng mạo từ “a” với danh từ số nhiều “clothes”

B. sai ở “breads” vì “bread” là danh từ khơng đếm được
D. sai vì dùng “a” với danh từ khơng đếm được “weather”
Tạm dịch: Thật là một người tốt.
Đáp án C.
18. (TH)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích: How + tính từ + to be + S? cái gì như thế nào?
A. heavy (adj): nặng
B. weight (n): cân nặng
C. tall (adj): cao (nói về chiều cao của con người)
D. high (adj): cao (nói về chiều cao của đồ vật)
Câu trả lời: Cô ấy 40 cân.
Tạm dịch: Dung nặng bao nhiêu? – Cô ấy nặng 40 cân.

6


Đáp án A.
19. (TH)
Kiến thức: to V/V_ing
Giải thích: take somebody + time + to V: tốn của ai bao nhiêu thời gian làm gì
Tạm dịch: Nó sẽ tốn của chúng ta 2 tiếng để làm một chiếc bánh.
Đáp án B.
20. (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: A. sai vì thừa “to”
B. sai vì thiếu “to”
C. far from: xa từ
D. from far: từ xa
Tạm dịch: Bạn có sống xa chợ khơng?

Đáp án. C
21. (TH)
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: must + V_nguyên thể: phải làm gì
Tạm dịch: Anh ấy phải lái taxi đi làm.
Đáp án A.
22. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy và bạn của anh ấy đã đi đến vùng nông thôn khi nào?
Thông tin: Last summer, my friends and I went to the countryside by bike for our vacation.
Tạm dịch: Mùa hè năm ngối, tơi và bạn bè đã đi đến vùng nông thôn bằng xe đạp cho kỳ nghỉ của chúng
tôi.
Đáp án: They went to the countryside last summer.
23. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ đi rất nhanh hay đi rất chậm.
Thông tin: There was too much traffic on the road so we had to move very slowly.
Tạm dịch: Có quá nhiều xe cộ trên đường nên chúng tôi phải di chuyển rất chậm.
Đáp án: They went very slowly.
24. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ tốn bao nhiêu thời gian để ra khỏi thị trấn?
Thông tin: It took us about two hours to get out of the town.
Tạm dịch: Chúng tôi mất khoảng hai giờ để ra khỏi thị trấn.
Đáp án: It took them about two hours to get out of the town.
25. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ nghĩ gì về ngọn đồi khi họ đến đó?
Thơng tin: After some times, we came to a hill. It was green and beautiful.
Tạm dịch: Sau một lúc, chúng tơi đến một ngọn đồi. Nó xanh và đẹp.

Đáp án: They thought it was green and beautiful.
26. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu

7


Giải thích: Họ có một chuyến đi vui vẻ khơng?
Thơng tin: What a sad trip!
Tạm dịch: Thật là một chuyến đi đáng buồn!
Đáp án: No, they didn’t.
Dịch bài đọc:
Mùa hè năm ngối, tơi và bạn bè đã đi đến vùng nông thôn bằng xe đạp cho kỳ nghỉ của chúng tơi. Có q
nhiều xe cộ trên đường nên chúng tơi phải di chuyển rất chậm. Chúng tôi mất khoảng hai giờ để ra khỏi thị
trấn. Sau một lúc, chúng tôi đến một ngọn đồi. Nó xanh và đẹp. Chúng tơi nghĩ rằng đó là một nơi tốt cho
một chuyến dã ngoại, vì vậy chúng tơi dừng lại và lấy đồ ăn, trái cây và đồ uống ra khỏi xe đạp. Chúng tôi
ngồi xuống và bắt đầu ăn. Đột nhiên trời bắt đầu đổ mưa. Chúng tơi phải chạy để tìm một nơi để dùng bữa.
Sau cơn mưa, chúng tôi đạp xe trở về nhà. Thật là một chuyến đi đáng buồn!
27. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
make (v): làm
hold (v): tổ chức
give (v): cho, đưa
open (v): mở
It is (27) held to celebrate the resurrection of Jesus Christ.
Tạm dịch: Nó được tổ chức để kỷ niệm sự phục sinh của Chúa Giê Su Ky Tơ.
Đáp án B.
28. (TH)
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
day (n): ban ngày
date (n): ngày
event (n): sự kiện
month (n): tháng
Its (28) date varies between 22nd March and 25th April.
Tạm dịch: Ngày của nó đa dạng từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 25 tháng 4.
Đáp án B.
29. (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. through (prep): qua
B. in (prep): trong
C. all (adj): toàn bộ
D. around (prep): quanh
People celebrate Easter (29) around the world.
Tạm dịch: Mọi người ăn mừng lễ Phục sinh trên khắp thế giới.
Đáp án D.
30. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. eat (v): ăn
B. have (v): có, ăn
C. give (v): đưa, cho
D. receive (v): nhận
People (30) give Easter chocolate eggs to their friends and family.
Tạm dịch: Mọi người tặng trứng sô cơ la Phục sinh cho bạn bè và gia đình của họ.
Đáp án C.
31. (TH)
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
A. nation (n): quốc gia
B. local (adj): thuộc về địa phương
C. native (adj): bản ngữ
D. national (adj): thuộc về quốc gia

8


In the US, Easter is a (31) national holiday.
Tạm dịch: Ở Mỹ, Lễ Phục sinh là một ngày lễ quốc gia.
Đáp án D.
32. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. organize (v): tổ chức
B. play (v): chơi
C. do (v): làm
D. try (v): thử
They also (32) organise egg-hunts and give gifts of coloured eggs.
Tạm dịch: Họ cũng tổ chức săn trứng và tặng quà là những quả trứng màu.
Đáp án A.
33. (TH)
Kiến thức: So sánh hơn nhất
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + tobe + the most + adj + N…
Easter is one of the (33) most important holidays.
Tạm dịch: Ở Nga, Lễ Phục sinh là một trong ngày lễ quan trọng nhất.
Đáp án C.
34. (TH)
Kiến thức: Giới từ

Giải thích:
A. with: với
B. by: bởi
C. for: với, cho
D. in: trong
People celebrate it (34) in an Easter breakfast or meal.
Tạm dịch: Mọi người kỷ niệm nó trong bữa sáng hoặc bữa ăn Phục sinh.
Đáp án D.
Dịch bài đọc:
Lễ Phục sinh là một lễ hội và ngày lễ quan trọng của Cơ đốc giáo. Nó được tổ chức để kỷ niệm sự phục sinh
của Chúa Giê Su Ky Tô. Lễ Phục sinh không phải là một ngày lễ cố định. Ngày của nó đa dạng từ ngày 22
tháng 3 đến ngày 25 tháng 4. Mọi người ăn mừng lễ Phục sinh trên khắp thế giới.
Ở Anh, Lễ Phục sinh là một ngày lễ. Mọi người tặng trứng sô cô la Phục sinh cho bạn bè và gia đình của họ.
Ngồi ra cịn có các cuộc săn trứng cho trẻ em. Ở Mỹ, Lễ Phục sinh là một ngày lễ quốc gia. Mọi người có
thể đến nhà thờ và có một bữa ăn gia đình đặc biệt. Họ cũng tổ chức săn trứng và tặng quà là những quả
trứng màu. Ở Nga, Lễ Phục sinh là một trong ngày lễ quan trọng nhất. Mọi người kỷ niệm nó trong bữa sáng
hoặc bữa ăn Phục sinh. Họ cũng tạo ra những quả trứng Phục sinh rất đẹp.
35. (VD)
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Giải thích: used to + V_nguyên thể: đã từng làm gì trong q khứ và bây giờ khơng cịn làm nữa
Tạm dịch: Anh ấy đã thường chơi bóng đá năm ngối
= Anh ấy đã từng chơi bóng đá năm ngoài.
Đáp án: to play football last year.
36. (VD)
Kiến thức: Cách nói về khoảng cách
Giải thích: The distance from somewhere to somewhere is about + số kilometer(s).
= It’s about + số kilometer(s) from somewhere to somewhere: Khoảng cách từ ... đến … khoảng … km.
Tạm dịch: Khoảng cách từ quê tôi đến Hà Nội khoảng 50 cây số.
Đáp án: 50 kilometres from my hometown to Hanoi.
37. (VD)


9


Kiến thức: Câu bị động thì q khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Câu chủ động có “last night” –“tối qua”
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2 (by + O)
Tạm dịch: Cô ấy đã xem một bộ phim kinh dị tối qua.
= Một bộ phim kinh dị đã được xem tối qua.
Đáp án: was watched last night.
38. (VD)
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích: Although + S + V: mặc dù
Tạm dịch: Lễ hội diễn ra ở một vùng hẻo lánh. Tuy nhiên, rất nhiều người đã tham gia.
= Mặc dù lễ hội diễn ra ở một vùng hẻo lánh, rất nhiều người đã tham gia.
Đáp án: the festival took place in a remote area, a lot of people attended it.
39. (VD)
Kiến thức: Cấu trúc với “enough”
Giải thích: Something + tobe enough for something: cái gì là đủ cho cái gì
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng và chế độ ăn cân bằng là đủ cho một lối sống khỏe mạnh.
Đáp án: Morning exercise and balanced diet are enough for a healthy lifestyle.
40. (VD)
Kiến thức: Đồng tình câu phủ định.
Giải thích: Cấu trúc: S + trợ động từ + not either
Tạm dịch: Tôi khơng thích cà tốt và Hoa cũng khơng thích cà rốt.
Đáp án: I don’t like carrots and Hoa doesn’t like carrots either.
---HẾT---

10




×