Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tìm hiểu nextjs và xây dựng blog chia sẻ kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 56 trang )

1


NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2


………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………


LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập và rèn luyện tại khoa Công nghệ phần mềm
trường Đại học Công nghệ Thông tin chúng em đã được trang bị các kiến
thức cơ bản, các kỹ năng thực tế để có thể hồn thành đồ án mơn học
của mình.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Thái Thụy Hàn Uyển đã
quan tâm, hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm cho
chúng em trong suốt thời gian học tập mơn Nhập mơn ứng dụng di động.
Trong q trình làm đồ án môn không tránh khỏi được những sai sót,
chúng em mong nhận được sự góp ý của quý thầy và các bạn để được
hoàn thiện hơn.
3


TP. Hồ Chí Minh, tháng 6, năm 2021.

4


MỤC LỤC
NHẬN XÉT

2

LỜI CẢM ƠN

3

1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI


5

1.1 Hiện trạng.

5

1.2 Mục đích và yêu cầu của đề tài

6

1.2.1 Mục đích

6

1.2.2 Yêu cầu

6

1.2.3 Người dùng

6

1.3 Phương pháp phát triển ứng dụng

7

1.3.1 Quy trình phát triển ứng dụng

7


1.3.2 Kiến trúc ứng dụng: Client -Server

8

1.4 Các chức năng chính

8

2. PHÂN TÍCH U CẦU

9

2.1 Danh sách tác nhân

10

2.2 Danh sách use case

10

2.3 Đặc tả:

11

2.3.1. Đặc tả Use-case “Login”

11

2.3.2. Đặc tả Use-case “Logout”


12

2.3.3. Đặc tả Use-case “Sign Up”

13

2.3.4. Đặc tả Use-case “Xem bài viết”

14

2.3.5

Đặc tả Use-case “Sửa bài viết”

15

2.3.6

Đặc tả Use-case “Thêm bài viết”

16

2.3.7

Đặc tả Use-case “Xóa bài viết”

17

2.3.8


Đặc tả Use-case “Like bài viết”

18

2.3.9

Đặc tả Use-case “Share bài viết”

19

2.3.10 Đặc tả Use-case “Comment bài viết”

20

2.3.11

21

Đặc tả Use-case “Tìm kiếm bài viết”

3.THIẾT KẾ

22

3.1. Thiết kế dữ liệu

22

3.1.1 Cơ sở dữ liệu


22

3.1.2 Mô tả chi tiết

22
5


3.2 Thiết kế kiến trúc chương trình

24

3.2.1 Tổng quát kiến trúc của hệ thống

24

3.2.2 Chi tiết mô tả kiến trúc của hệ thống

26

3.2. Thiết kế giao diện

31

3.2.1.

Danh sách các màn hình

31


3.2.2.

Mơ tả các màn hình

37

4.

CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ

46

5.

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG MỞ RỘNG

47

6.

5.1. Kết luận

47

5.2. Hướng mở rộng

48

TÀI LIỆU THAM KHẢO:


48

6


1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1 Hiện trạng.
Hiện nay,mỗi cá nhân có động lực riêng để viết blog. Nhiều người trong số họ sử
dụng nó như là một thay thế để giữ một cuốn nhật ký hoặc tạp chí. Viết blog
cung cấp cho họ một địa điểm để chia sẻ sự sáng tạo và ý tưởng của họ cho
nhiều đối tượng hơn.
Các thương hiệu và doanh nghiệp hàng đầu tạo ra các blog để giáo dục khách
hàng của họ, chia sẻ tin tức và tiếp cận đối tượng rộng hơn. Viết blog là một
phần thiết yếu của chiến lược tiếp thị trực tuyến cho nhiều doanh nghiệp.
Sau đây chỉ là một vài lợi ích của Blog:
● Cung cấp một đại lộ để sắp xếp những suy nghĩ và ý tưởng của bạn
● Cho phép bạn thể hiện kỹ năng, sáng tạo và tài năng của mình
● Giúp các cá nhân trở thành một người có thẩm quyền trong ngành cơng
nghiệp của họ
● Giúp bạn giao lưu với những người cùng chí hướng thú vị trên mạng
● Nhiều blogger kiếm tiền từ blog của họ bằng nhiều phương pháp kiếm
tiền khác nhau
● Các doanh nghiệp sử dụng blog để đưa nhiều khách hàng tiềm năng
hơn đến trang web của họ
● Phi lợi nhuận có thể sử dụng blog để nâng cao nhận thức, chạy các
chiến dịch truyền thông xã hội và gây
● Ảnh hưởng đến dư luận

1.2 Mục đích và yêu cầu của đề tài

1.2.1 Mục đích
- Chia sẻ kiến thức cá nhân .
- Giao lưu học hỏi nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức từ mọi người.
- Tạo một môi trường để có thể giúp các lập trình viên, sinh viên học công
nghệ thông tin giao lưu, chia sẻ.

7


1.2.2 Yêu cầu
- Tính tiện dụng: Ứng dụng phải dễ học, dễ dùng. Thiết kế phải mới
(modern), tuy nhiên không quá cầu kỳ phức tạp gây khó chịu cho người
dùng.
- Tính đúng đắn: Ứng dụng chạy khơng lỗi.
- Tính thích nghi: Ứng dụng có thể chạy tốt trên nhiều thiết bị với cấu hình
phần cứng khác nhau và thiết kế kiến trúc thiết bị khác nhau.
- Tính tiến hố: Ứng dụng phải dễ dàng được phát triển thêm tính năng mà
khơng gây ảnh hưởng đến những tính năng đã phát triển trước đó.

1.2.3 Người dùng
- Dành cho những lập trình viên có nhu cầu đọc các bài blog để mở rộng
thêm kiến thức.
- Nhưng bạn mới bắt đầu tìm hiểu về lập trình
- Những bạn làm trái ngành, muốn chuyển sang làm developer

1.3 Phương pháp phát triển ứng dụng
1.3.1 Quy trình phát triển ứng dụng
Nhóm phát triển tn theo quy chuẩn thiết kế ứng dụng hiện hành. Nhóm đã
thực hiện bài tốn bài bản từng bước sau trong q trình phát triển ứng dụng:
● Bước 1: Nhóm tiến hành nghiên cứu các ứng dụng sẵn có (với chức năng

gần giống, vì chưa có một ứng dụng nào hỗ trợ được điều này) trên thị
trường để bắt kịp xu hướng.
● Bước 2: Nhóm tiến hành vẽ Usecase Diagram để mơ hình hố u cầu của
người dùng.
● Bước 3: Nhóm tiến hành vẽ Activity Diagram để mơ hình hố sự tương tác
giữa các thành phần trong hệ thống.
● Bước 4: Nhóm thực hiện chỉnh sửa lại mơ hình hố u cầu người dùng
theo những gì đã thu thập được.
● Bước 5: Nhóm thực hiện thiết kế CSDL
● Bước 6: Nhóm tiến hành nghiên cứu các cơng nghệ sẵn có để lựa chọn
một mơi trường phù hợp phát triển ứng dụng của mình. Nhóm đã chọn
8


ReactJS (JavaScript library for building user interfaces) để phát triển
front-end cho ứng dụng vì đây đang là library được các cơng ty cũng như
lập trình viên ưu tiên và cũng vì đây là cơng nghệ nhóm sẽ chia sẻ qua đồ
án này.
● Bước 7: Nhóm tiến hành thiết kế giao diện Prototype cho ứng dụng.
● Bước 8: Nhóm tiến hành cơng đoạn cài đặt cho ứng dụng.
● Bước 9: Nhóm tiến hành cơng việc bảo trì (sửa chữa lỗi và phát triển thêm
những tính năng chưa được đề ra ban đầu).
● Bước 10: Nhóm hồn thành đồ án.

1.3.2 Kiến trúc ứng dụng: Client-Server

1.4 Các chức năng chính










Xác thực người dùng.
Xem các bài viết.
Tạo bài viết mới, publish và quản lí các bài viết đó (chỉnh sửa và xóa).
Tương tác với một bài viết bằng cách Like, Share và Comment.
Đề xuất các bài viết có liên quan.
Xem lại các bài viết đã Like.
Tìm kiếm các bài viết thơng qua từ khóa tìm kiếm.
Đề xuất Top các bài viết được xem nhiều nhất.

9


2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU

User use-case diagram

10


Admin use-case diagram

11



2.1 Danh sách tác nhân
STT

Tác nhân

Ý nghĩa

1

User

Là người xem nội dung bài viết. Nếu User đã đăng nhập sẽ có quyền quản
lí bài viết của bản thân, like share comment bài viết khác.

2

Admin

Là người tạo ra bài viết, quản lí tất cả bài viết trên website, tạo và thêm bài
viết vào các Series khác nhau.

2.2 Danh sách use case
STT

Use case

Ý nghĩa

1


Login

Đăng nhập

2

Log out

Đăng xuất

3

Sign up

Đăng ký

4

Xem bài viết

Xem bài viết

5

Sửa bài viết

Sửa bài viết đã tạo

6


Thêm bài viết

Thêm bài viết mới

7

Xóa bài viết

Xố bài viết đã tạo

8

Like bài viết

Thích một bài viết khác

9

Share bài viết

Chia sẻ một bài viết

10

Comment bài viết

Comment 1 bài viết

11


Tìm kiếm bài viết

Tìm kiếm bài viết theo tag name của bài viết

12

Thêm bài viết

Thêm bài viết vào Series

13

Xoá bài viết

Xoá bài viết khỏi Series

14

Thêm category

Thêm category mới

15

Xoá category

Xoá category đã tạo.

12



2.3 Đặc tả:
2.3.1. Đặc tả Use-case “Login”
2.3.1.1 Tóm tắt
Tên chức năng

Authentication(Login)

Mơ tả

Người dùng có thể đăng nhập tài
khoản cho trang web

Tác nhân

User

Điều kiện trước

Người dùng đã có tài khoản

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt


Khơng có

2.3.1.2 Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User truy cập vào trang chủ bấm vào nút Sign in.
2. User được chuyển sang trang đăng nhập.
3. User nhập thông tin tài khoản, mật khẩu.
4. Hệ thống xác thực thông tin trên database.
5. Đăng nhập thành công chuyển người dùng trở về trang chủ.

Các dòng sự kiện khác
1. Khi đăng nhập nếu người dùng nhập sai tên tài khoản hoặc mật khẩu
hệ thống sẽ thông báo và yêu cầu người dùng nhập lại.
2. Khi đăng ký nếu người dùng nhập một tên tài khoản đã tồn tại hoặc
nhập lại mật khẩu sai thì hệ thống sẽ thông báo và yêu cầu nhập lại.
2.3.1.3 Các u cầu đặc biệt
Khơng có
13


2.3.1.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
-Người dùng ở trang chủ và chưa đăng nhập
2.3.1.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
- Nếu đăng nhập thành công hệ thống sẽ điều hướng người dùng trở lại
trang chủ của web và hiển thị avatar, tên người dùng, bookmark, thơng
báo, nút đăng xuất và quản lí nội dung trên thanh điều hướng của trang
web.
- Nếu thất bại hệ thống sẽ gửi thơng báo lên màn hình và yêu cầu người
dùng nhập lại tên tài khoản và mật khẩu

2.3.1.6 Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.2. Đặc tả Use-case “Logout”
2.3.2.1 Tóm tắt
Tên chức năng

Show Bills

Mơ tả

User đăng xuất

Tác nhân

User

Điều kiện trước

Đã đăng nhập

Điều kiện sau

User đăng xuất khỏi trang web

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt


Khơng có

2.3.2.2 Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User chọn lựa chọn Logout từ biểu tượng mũi tên đi xuống tại góc phải
trên của màn hình.
14


2. Đăng xuất thành công.
3. Thanh điều hướng sẽ hiển thị lại nút Sign In.
Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.3.2.3 Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.2.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Khơng có
2.3.2.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khơng có
2.3.2.6 Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.3. Đặc tả Use-case “Sign Up”
2.3.3.1 Tóm tắt
Tên chức năng

Sign Up

Mô tả


User đăng ký thông tin tài khoản

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User chưa có tài khoản

Điều kiện sau

User sau khi đăng ký thành công sẽ
tự động được đăng nhập vào hệ
thống

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.3.2 Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User khi đang ở trang đăng nhập, nhấn vào “Don’t have an account?
Sign Up” để chuyển sang đăng ký tài khoản mới
2. User nhập nhập đầy đủ các trường First Name, Last Name, Email,

Password và Repeat Password.
15


3. Sau khi nhập đầy đủ và hợp lệ các trường, người dùng được tạo một
tài khoản mới, tự động đăng nhập vào hệ thống và điều hướng đến
trang Home.
Các dịng sự kiện khác
1. Người dùng nhập khơng đầy đủ các trường hoặc các trường khơng hợp
lệ thì hệ thống thông báo lỗi cụ thể và yêu cầu nhập lại.
Người dùng có thể quay lại trang đăng nhập hoặc trang Home.
2.3.3.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
User chưa có tài khoản và chưa đăng nhập vào trang web.
2.3.3.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Người dùng sau khi đăng ký thành công sẽ tự động được đăng nhập vào
trang web.
2.3.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.4. Đặc tả Use-case “Xem bài viết”
2.3.4.1 Tóm tắt
Tên chức năng

Xem bài viết

Mơ tả

User có thể xem bài viết . Nếu

chưa đăng nhập thì User chỉ được
xem. Nếu đã đăng nhập User có
thể like,comment,share bài viết đó.

Tác nhân

User

Điều kiện trước

Khơng có

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

16


2.3.4.2 Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính


1. User chọn bài viết muốn xem trên trang chủ hoặc từ danh sách các bài
viết được đề xuất có liên quan trong trang hiển thị bài viết đang đọc.
2. User được điều hướng đến trang Post Detail để đọc bài viết đã chọn.
Các dịng sự kiện khác
Khơng có.
2.3.4.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có.
2.3.4.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Khơng có
2.3.4.5
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
User thành cơng xem thơng tin bài viết.
2.3.4.6
Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.5 Đặc tả Use-case “Sửa bài viết”
2.3.5.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Sửa bài viết

Mô tả

User chỉnh sửa những bài viết mà
User đã tạo.

Tác nhân

User


Điều kiện trước

User đăng nhập thành công tài
khoản.

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.5.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
17


1. User trỏ chuột vào icon mũi tên hướng xuống góc trên bên phải màn
hình. Sau đó chọn Content.
2. User được chuyển màn hình sang màn hình Content.
3. User click vào một bài viết muốn chỉnh sửa từ danh sách bài viết đang
hiển thị.
4. User được điều hướng đến trang Edit Post và chỉnh sửa bài viết đã
chọn.

5. Sau khi User hoàn thành việc chỉnh sửa.
6. User nhấn vào nút Publish Changes để lưu thay đổi.
7. Bài viết được thay đổi thành cơng.
Các dịng sự kiện khác
1.
User đang thực hiện thực hiện thay đổi nhưng điều hướng sang
màn hình khác. Ứng dụng sẽ gửi thông báo xác nhận.
1.1 Nếu người dùng chọn Continue Editing, User sẽ tiếp tục chỉnh
sửa bài viết.
1.2 Nếu người dùng chọn Discard Post. Người dùng sẽ dừng chỉnh
sửa và thông tin chỉnh sửa sẽ không được lưu lại.
2.3.5.3. Các yêu cầu đặc biệt
1. Các trường không được để trống.
2. Blog Title không quá 200 ký tự.
3. Tags phải có ít nhất 1 tag.
4. Opening khơng q 500 ký tự .
5. Detail ít nhất 100 ký tự.
2.3.5.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã được chuyển sang trang Edit Post.
2.3.5.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Bài viết được lưu thành công. Người dùng được chuyển sang trang xem
bài viết đã chỉnh sửa.
2.3.5.6. Điểm mở rộng
Khơng có

18


2.3.6 Đặc tả Use-case “Thêm bài viết”
2.3.6.1. Tóm tắt

Tên chức năng

Thêm bài viết

Mô tả

User thêm bài viết mới.

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User đăng nhập thành cơng tài
khoản.

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.6.2. Dịng sự kiện

Dịng sự kiện chính
1. User trỏ chuột vào icon mũi tên hướng xuống góc trên bên phải màn hình.
Sau đó chọn Content.
2. User được chuyển màn hình sang màn hình Content.
3. User bấm vào nút Add Post trên màn hình.
4. User được chuyển đến màn hình Add Post.
5. User nhập tất cả thơng tin cho bài viết.
6. Sau khi hồn tất nhập thông tin, User bấm vào nút Publish để thêm bài viết
thành cơng.
Các dịng sự kiện khác
1. User đang thực hiện điền thơng tin nhưng điều hướng sang màn hình
khác. Ứng dụng sẽ gửi thông báo xác nhận.
1.1 Nếu người dùng chọn Continue Editing, User sẽ tiếp tục việc
chỉnh sửa nội dung cho bài viết cần thêm.
1.2 Nếu người dùng chọn Discard Post. Bài viết sẽ không được
thêm.
2.3.6.3. Các yêu cầu đặc biệt
1. Các trường không được để trống.
2. Blog Title khơng q 200 ký tự.
3. Tags phải có ít nhất 1 tag.
19


4. Opening khơng q 500 ký tự .
5. Detail ít nhất 100 ký tự.
2.3.6.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã được chuyển sang trang Add Post.
2.3.6.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Bài viết được thêm thành công. Người dùng được chuyển sang trang xem
bài viết đã thêm.

2.3.6.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.7 Đặc tả Use-case “Xóa bài viết”
2.3.7.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Xóa bài viết

Mơ tả

User xóa những bài viết của mình

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User đã đăng nhập vào trang web
và đã publish ít nhất 1 bài viết

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có


Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.7.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User trỏ chuột vào icon mũi tên hướng xuống góc trên bên phải màn
hình. Sau đó chọn Content.
1. User được chuyển màn hình sang màn hình Content.
2. User rê con trỏ chuột vào bài viết muốn xóa, cuối dịng của bài viết
.muốn đó sẽ hiện ra icon “Xóa” (hình thùng rác).
3. Người dùng click vào icon “Xóa” để xóa bài viết.

20


4. Hệ thống thông báo “Your Post will be deleted permanently. Are you
sure want to delete this post?”
5.1 Người dùng chọn Delete.
5.2 Bài viết được xóa, trang web reload lại danh sách các bài viết.
Các dòng sự kiện khác
5. Hệ thống thông báo “Your Post will be deleted permanently. Are you
sure want to delete this post?”
6.1 Người dùng chọn Cancel.
6.2 Bài viết khơng được xóa.

2.3.7.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.7.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã đã đăng nhập vào đã publish it61 nhất 1 bài viết

2.7.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Trang Content sẽ load lại danh sách các bài viết của user. Bài viết được xóa.
2.7.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.8 Đặc tả Use-case “Like bài viết”
2.3.8.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Like bài viết

Mơ tả

User like những bài viết mình thích

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User đã đăng nhập vào trang web

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có


Các u cầu đặc biệt

Khơng có

21


2.3.8.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User chọn bài viết muốn xem trên trang chủ hoặc từ danh sách các bài
viết được đề xuất có liên quan trong trang hiển thị bài viết đang đọc.
2. User được điều hướng đến trang Post Detail để đọc bài viết đã chọn.
3. User nhấn vào biểu tượng thích trên bài viết.
Các dịng sự kiện khác
2.3.8.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.8.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã đã đăng nhập.
2.3.8.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Trang Post Detail sẽ cập nhật số lượng likes của bài viết đó.
2.3.8.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.9 Đặc tả Use-case “Share bài viết”
2.3.9.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Share bài viết


Mơ tả

User xóa những bài viết của mình

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User đã đăng nhập vào trang web.

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.9.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
22


1. User chọn bài viết muốn xem trên trang chủ hoặc từ danh sách các bài

viết được đề xuất có liên quan trong trang hiển thị bài viết đang đọc.
2. User được điều hướng đến trang Post Detail để đọc bài viết đã chọn.
3. User nhấn vào biểu tượng share trên bài viết.
Các dòng sự kiện khác
2.3.9.3. Các yêu cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.9.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã đã đăng nhập.
2.3.9.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Bài viết được chia sẻ lên các kênh mạng xã hội khác.
2.3.9.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.10 Đặc tả Use-case “Comment bài viết”
2.3.10.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Comment bài viết

Mô tả

User comment 1 bài viết bất kì

Tác nhân

User

Điều kiện trước

Khơng có


Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.10.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User chọn bài viết muốn xem trên trang chủ hoặc từ danh sách các bài viết
được đề xuất có liên quan trong trang hiển thị bài viết đang đọc.
2. User được điều hướng đến trang Post Detail để đọc bài viết đã chọn.
23


3. User comment vào khung comment dưới bài viết.
4. User nhấn lưu để lưu comment đó.
Các dịng sự kiện khác
2.3.10.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.10.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã đã đăng nhập.
2.3.10.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Comment được lưu theo bài viết đó.


2.3.10.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.11

Đặc tả Use-case “Tìm kiếm bài viết”

2.3.11.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Tìm kiếm bài viết

Mơ tả

User tìm kiếm bài viết theo tag
name được gắn theo từng bài viết.

Tác nhân

User

Điều kiện trước

User đã đăng nhập vào trang web

Điều kiện sau

Khơng có


Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

2.3.11.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. User ở trang chủ nhập vào thanh tìm kiếm tên của bài viết hoặc tag name
muốn tìm kiếm.
24


2. User nhấn vào nút Search để tìm kiếm.
3. Hệ thống trả về danh sách các bài viết hợp lệ.
Các dịng sự kiện khác
Khơng có
2.3.11.3. Các u cầu đặc biệt
Khơng có
2.3.11.4. Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng đã đã đăng nhập.
2.3.11.5. Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm hợp lệ.
2.3.11.6. Điểm mở rộng
Khơng có

2.3.12


Đặc tả Use-case “Thêm bài viết vào Series”

2.3.12.1. Tóm tắt
Tên chức năng

Thêm bài viết vào Series

Mô tả

Admin thêm bài viết vào từng loại
category hợp lí.

Tác nhân

Admin

Điều kiện trước

Đã đăng nhập vào trang web bằng
tài khoản admin

Điều kiện sau

Khơng có

Ngoại lệ

Khơng có

Các u cầu đặc biệt


Khơng có

2.3.12.2. Dịng sự kiện
Dịng sự kiện chính
1. Admin trỏ chuột vào icon mũi tên hướng xuống góc trên bên phải màn
hình. Sau đó chọn Content.
25


×