Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi giữa kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NGƠ GIA
TỰ
TỔ HĨA HỌC
(Đề có 4 trang)
Chữ ký Giám thị

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Hố học - Khối: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ ký Giám khảo

ĐIỂM

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Lưu ý: - Học sinh không làm bài và chọn đáp án bằng bút chì
Mã đề 002
- Đáp án phải ghi vào bảng trả lời TN
- Không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau (khơng viết bằng bút chì)
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10
11
12
ĐA
Câu 1. Lớp vỏ ngun tử có chứa các hạt
A. electron và proton.
B. nơtron và proton.
C. proton.
D. electron.
Câu 2. Nguyên tử oxi có 8 electron, cấu hình electron của nguyên tử oxi là
A. 1s2 2s22p2.
B. 1s2 2s22p4.
C. 1s2 2s22p6.
D. 1s2 2s22p6 3s23p4.
Câu 3. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các ngun tố trong cùng một
chu kì
A. khơng có qui luật.
B. tăng dần.
C. không thay đổi.
D. giảm dần.
Câu 4. Một hỗn hợp gồm các đồng vị R, M, T của nguyên tố X. Đồng vị R chứa 33 nơtron;
đồng vị M chứa nhiều hơn R 1 nơtron và đồng vị T chứa nhiều hơn M 2 nơtron trong hạt
nhân nguyên tử. Biết cứ 150 nguyên tử X có khối lượng 9480 u, và gồm 70 đồng vị R; 30
đồng vị M còn lại là đồng vị T. Tổng khối lượng của các đồng vị M trong hỗn hợp trên là
A. 3250u.
B. 1800u.
C. 4340u.
D. 1890u.
Câu 5. Số electron tối đa một phân lớp p là
A. 6.

B. 2.
C. 14.
D. 10.
Câu 6. Các nguyên tố thuộc nhóm IIIA thì ngun tử của chúng đều có
A. 3 lớp electron.
B. 3 phân lớp electron.
C. 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. 3 electron ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 7. Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì ngun tử của chúng có cùng
A. số electron ở phân lớp ngoài cùng.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số lớp electron trong nguyên tử.


Câu 8. Neon (Z=10) tách ra từ khơng khí là hỗn hợp của hai đồng vị với % về số nguyên tử
tương ứng là 20Ne (91%) và 22Ne (9%). Nguyên tử khối trung bình của Ne là
A. 21,82
B. 20,18
C. 21,00
D. 21,20
Câu 9. Cho các kết luận sau
(a) Trong nguyên tử
không có nơtron.
(b) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron và khác số khối.
(c) Từ cấu hình electron ngun tử có thể xác định được vị trí (chu kì, nhóm) của ngun
tố đó trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
(d) Nitơ ở nhóm VA, cơng thức hợp chất khí với hiđro của nitơ là HNO3.
Số kết luận đúng là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 10. Cho kí hiệu nguyên tử
số hiệu nguyên tử flo (F) là
A. 10.
B. 19.
C. 28.
D. 9.
Câu 11. Điện tích của một hạt electron là
A. 1B. -1.
C. 1+
D. 0.
Câu 12. Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, giá trị hay tính chất nào
sau đây của các nguyên tố tăng dần?
A. Tính phi kim.
B. Hố trị cao nhất với oxi.
C. Tính kim loại.
D. Độ âm điện.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, từ đó xác định
nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
a) Ngun tử của ngun tố X có điện tích hạt nhân là 9+.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

b) Ngun tố Y chu kì 3 nhóm IIA.
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….

Bài 2. (1,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số các hạt là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
a) Xác định số lượng các loại hạt (e, p, n) trong một nguyên tử R.
b) Viết kí hiệu nguyên tử của R, biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Al (Z =13); Si
(Z = 14); Co (Z = 27).


………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1,75 điểm) Cho biết X, Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần
hồn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử là 33.
a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X.
c) So sánh tính phi kim của X và Y. Giải thích?
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….


Bài 4. (0,75 điểm) Magie có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24u. Đồng vị
Y hơn X 1 nơtron. Số nguyên tử của X và Y có tỉ lệ là 963 : 642.
a) Cứ 12,046.1021 nguyên tử Magie có khối lượng là m (gam). Tính giá trị m.
b) Tính % theo khối lượng của đồng vị magie có số khối lớn hơn trong MgCl 2. Cho nguyên
tử khối trung bình của Cl = 35,5.
(biết 1u =
khối lượng nguyên tử cacbon – 12 và nguyên tử cacbon này có khối lượng
-27
19,9265.10 kg.)
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
------ HẾT ------



×