Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Lập trình cho thiết bị di động - IT18 ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.37 KB, 75 trang )

Lĩnh vực ứng dụng trên điện thoại di động chiếm tỷ lệ cao nhất là?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài chính, ngân hàng
b. Du lịch, văn hóa
c. Mạng xã hội
d. Xem phim
e. Trò chơi

Phản hồi
Đáp án đúng là:Trò chơi
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Cơng nghệ cho lập trình trên mobile
Chức năng của gói phần mềm EclipseME dùng để?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp cơ chế và thư viện để lập trình trên J2ME
b. Tất cả các phương án trước
c. Cung cấp thư viện lập trình trên J2ME
d. Là phần mềm máy điện thoại di động ảo trên máy tính
e. Là mơi trường lập trình ứng dụng tổng thể

Phản hồi
Đáp án đúng là:Cung cấp cơ chế và thư viện để lập trình trên J2ME
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Bộ các phần mềm để lập trình J2ME trên điện thoại di động gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Eclipse, EclipseME, Sun Wireless Toolkit
b. EclipseME, JDK, Sun Wireless Toolkit
c. JDK, Eclipse, EclipseME, Sun Wireless Toolkit


d. JDK, Windows, Eclipse
e. Windows, EclipseME, Sun Wireless Toolkit



Phản hồi
Đáp án đúng là:JDK, Eclipse, EclipseME, Sun Wireless Toolkit
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Cơng nghệ J2ME và cách lập trình
Các thành phần trong kiến trúc nền tảng Symbian là?
Chọn một câu trả lời:
a. Symbian System Layer, Symbian Application Engines, UI Design
b. Kernel, Symbian System Layer, Symbian Application Engines
c. Kernel, Symbian System Layer, Symbian Application Engines, UI Design
d. Kernel, Symbian System Layer, UI Design

Phản hồi
Đáp án đúng là: Kernel, Symbian System Layer, Symbian Application Engines, UI Design
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 1 : Công nghệ mobile và ứng dụng
Tỷ lệ thị trường mà các điện thoại di động thông minh với nền tảng Android chiếm hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. 60%
b. 70%
c. Trên 80%
d. 50%
e. 75%

Phản hồi
Đáp án đúng là:Trên 80%
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Cơng nghệ J2ME và cách lập trình
Trên nền tảng Android có thể lập trình ứng dụng bằng ngơn ngữ lập trình?
Chọn một câu trả lời:


a. C/C++

b. Assembly
c. Java
d. C#
e. Python

Phản hồi
Đáp án đúng là:Java
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Phương thức nào sau đây dùng để tạo một ảnh nhỏ làm hoạt cảnh?
Chọn một câu trả lời:
a. getAnimatedTile(int animatedTileIndex)
b. createAnimatedTile(int staticTileIndex)
c. TiledLayer( cols, rows, Image, fw, fh );
d. setAnimatedTile(int animatedTileIndex, int staticTileIndex)

Phản hồi
Đáp án đúng là: B -createAnimatedTile(int staticTileIndex)
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Phương thức nào dùng để truy cập thuộc tính của một MIDlet từ bộ quản lý ứng dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. getAppProperty()
b. resumeRequest()
c. startApp()
d. notifyPause()

Phản hồi
Đáp án đúng là: getAppProperty()


Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME

Các phương thức chính giao tiếp giữa MIDlet và bộ quản lý ứng dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. notifyDestroyed(), notifyPaused(), resumeRequest()
b. notifyPaused(), resumeRequest()
c. notifyDestroyed(), resumeRequest()
d. notifyDestroyed(), notifyPaused()

Phản hồi
Đáp án đúng là: notifyDestroyed(), notifyPaused(), resumeRequest()
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Lớp giao diện nào dưới đây dùng để lọc dữ liệu trên các bản ghi?
Chọn một câu trả lời:
a. RecordComparator
b. RecordFilter
c. RecordStore
d. RecordListener

Phản hồi
Đáp án đúng là:RecordFilter
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 2: Phương pháp lưu trữ dữ liệu bằng RMS
Các tham số ràng buộc và đặt kiểu dữ liệu trong đối tượng TextField là?
Chọn một câu trả lời:
a. ANY
EMAIL_ADDR
PHONENUMBER
URL
b. NUMERIC
PASSWORD
PHONENUMBER
URL



c. ANY
EMAIL_ADDR
NUMERIC
d. ANY
EMAIL_ADDR
NUMERIC
PASSWORD
PHONENUMBER
URL

Phản hồi
Đáp án đúng là:ANY
EMAIL_ADDR
NUMERIC
PASSWORD
PHONENUMBER
URL
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Lớp Display mơ tả chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng màn hình chứa nội dung hiển thị mức cao
b. Màn hình thơng báo
c. Màn hình nhập dữ liệu
d. Đối tượng quản lý hiển thị trên màn hình, mỗi midlet chỉ có một đối tượng này

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đối tượng quản lý hiển thị trên màn hình, mỗi midlet chỉ có một đối tượng này
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME

Đối tượng Ticker để tạo một dịng thơng báo trên màn hình và gắn với một đối tượng khả hiện. Lệnh tạo một Ticker
là?
Chọn một câu trả lời:
a. setTicker(đối tượng Ticker);
b. new Ticker(dịng thơng báo);
c. new Alert( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );


d. getDisplay();

Phản hồi
Đáp án đúng là:new Ticker(dịng thơng báo);
Các phương thức chính giao tiếp giữa bộ quản lý ứng dụng với MIDlet?
Chọn một câu trả lời:
a. startApp(), pauseApp()
b. startApp(), pauseApp(), destroyApp()
c. pauseApp(), destroyApp()
d. startApp(), destroyApp()

Phản hồi
Đáp án đúng là: startApp(), pauseApp(), destroyApp()
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Hãng thiết bị có thể chạy hệ điều hành Windowphone của Microsoft là?
Chọn một câu trả lời:
a. Oracle
b. IBM
c. HTC
d. Sony
e. Samsung


Phản hồi
Đáp án đúng là:HTC
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Công nghệ cho lập trình trên mobile
Việc thiết lập kết nối giữa Eclipse với Sun WTK có tác dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể chạy thử chương trình ứng dụng bằng J2ME


b. Tự động gọi máy điện thoại ảo cung cấp bởi Sun WTK cho việc chạy chương trình
c. Tự động biên dịch chương trình
d. Cung cấp máy ảo Java để thơng dịch lệnh khi chạy chương trình
e. Khơng cần thiết phải thiết lập kết nối

Phản hồi
Đáp án đúng là:Tự động gọi máy điện thoại ảo cung cấp bởi Sun WTK cho việc chạy chương trình
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Nền tảng J2ME để lập trình cho điện thoại di động cấu hình thấp gồm các thành phần?
Chọn một câu trả lời:
a. Java, C/C++, VB, MIDlet
b. CLDC, Linux, Windows, Java
c. KVM, CLDC, MID profile, Optionals
d. KVM, MIDlet
e. Linux, KVM, Java

Phản hồi
Đáp án đúng là: KVM, CLDC, MID profile, Optionals
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình

Theo thống kê của financetwitter.com năm 2014, nền tảng di động nào có tốc độ phát triển nhanh

nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. RIM
b. iOS
c. Android
d. Symbian


e. Windows

Phản hồi
Đáp án đúng là: Android
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Cơng nghệ cho lập trình trên mobile
Ngơn ngữ lập trình trên nền tảng iOS là?
Chọn một câu trả lời:
a. Objective-C
b. Objective-C & Swift
c. Swift
d. Java & C/C++
e. Java

Phản hồi
Đáp án đúng là:Objective-C & Swift
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Cơng nghệ cho lập trình trên mobile
Sự khác nhau giữa TextField và TextBox là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoàn toàn giống nhau
b. TextField có khả năng thiết lập các ràng buộc cho dữ liệu nhập. TextBox giới hạn khả năng hiển thị ký tự, có thể
tạo ra các thanh cuộn khi cần thiết.
c. TextBox là lớp con của lớp Item, do đó nó là một thành phần của Form, vì vậy nó có thể được hiện thị đồng thời

với các thành phần khác của Form. Khi hiển thị một TextField các đối tượng khác sẽ không được hiện thị lên thiết bị.
d. TextField là lớp con của lớp Item, do đó nó là một thành phần của Form, vì vậy nó có thể được hiện thị đồng thời
với các thành phần khác của Form. Khi hiển thị một TextBox các đối tượng khác sẽ không được hiện thị lên thiết bị.

Phản hồi
Đáp án đúng là:TextField là lớp con của lớp Item, do đó nó là một thành phần của Form, vì vậy nó có thể được hiện
thị đồng thời với các thành phần khác của Form.
Khi hiển thị một TextBox các đối tượng khác sẽ không được hiện thị lên thiết bị.
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Đăng ký đối tượng nghe xử lý sự kiện cho các đối tượng Displayable để thực hiện bằng các phương thức nào?


Chọn một câu trả lời:
a. setItemStateListener();setItemCommandListener()
b. setCommandListener();setItemCommandListener()
c. setCommandListener();setItemStateListener()
d. setCommandListener(); setItemStateListener(); setItemCommandListener()

Phản hồi
Đáp án đúng là: A setCommandListener(); setItemStateListener(); setItemCommandListener()
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Có những lớp giao diện để xử lý sự kiện nào trong J2ME?
Chọn một câu trả lời:
a. CommandListener; ItemCommandListene ; ItemStateListener
b. CommandListener; ItemCommandListener
c. ItemCommandListener; ItemStateListener
d. CommandListener; ItemStateListener

Phản hồi
Đáp án đúng là: CommandListener; ItemCommandListene ; ItemStateListener

Lớp đồ họa nào để tạo hoạt cảnh (animation) trên màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. Canvas
b. Title Layout
c. Sprite layout
d. LayoutManager

Phản hồi
Đáp án đúng là:Sprite layout Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ
họa trong J2ME
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME


Lệnh tạo một danh sách hiển thị các mục chọn trên màn hình là?
Chọn một câu trả lời:
a. new List( tiêu_đề, kiểu, danh_sách, ảnh );
b. new Alert( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );
c. new Display( tiêu_đề, mục_chọn, kiểu );
d. new MIDlet( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );
e. new Displayable( mục_chọn, kiểu );

Phản hồi
Đáp án đúng là:new List( tiêu_đề, kiểu, danh_sách, ảnh );
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Chúng ta có thể lập trình ứng dụng trên Symbian bằng ngơn ngữ lập trình?
Chọn một câu trả lời:
a. J2ME
b. Java
c. C/C++ và Assembly
d. C/C++

e. C/C++ và J2ME

Phản hồi
Đáp án đúng là:C/C++ và J2ME
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Công nghệ cho lập trình trên mobile
Để thêm một thành phần Image lên Form dùng phương thức?
Chọn một câu trả lời:
a. int append(Item item)
b. int append(Image img)
c. int append(Item item)


d. void insert(int itemNum, Item item)

Phản hồi
Đáp án đúng là:int append(Image img)
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Các hằng giá trị có trong DateField là?
Chọn một câu trả lời:
a. TIME
DATE_TIME
b. DATE
TIME
DATE_TIME
c. DATE
TIME
d. DATE
DATE_TIME

Phản hồi

Đáp án đúng là:DATE
TIME
DATE_TIME
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME Engine nào
hỗ trợ nhiều nhất các định dạng đồ họa được tạo ra bởi các phần mềm đồ họa chuyên nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. Cocos2d-x
b. Corona SDK
c. AndEngine
d. Unity 3D

Phản hồi
Đáp án đúng là: Unity 3D
Tham khảo: Phần 1 – Tài liệu hướng dẫn tự học bài 8
Những tính năng cơ bản nào được AndEngine cung cấp?


Chọn một câu trả lời:
a. Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D,
Hỗ trợ bản đồ map Tiled
b. Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bản đồ map Tiled
c. Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D, Hỗ trợ bản đồ map Tiled
d. Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện
vật lý Box2D, Hỗ trợ bản đồ map Tiled
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 8 – Kỹ thuật phát triển Game trong Android
Đối tượng TextBox có những hằng ràng buộc nào?
Chọn một câu trả lời:

a. ANY
NUMERIC
PASSWORD
b. EMAILADDR
NUMERIC
PASSWORD
c. ANY EMAILADDR
PASSWORD
d. ANY
EMAILADDR
NUMERIC
PASSWORD

Phản hồi
Đáp án đúng là:ANY
EMAILADDR
NUMERIC
PASSWORD
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Điện thoại di động đầu tiên tự nó có thể thực hiện được các cuộc gọi là của hãng nào và thời gian nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nokia, 1945


b. Motorola, 1946
c. Motorola, 1973
d. AT&T, 1946
e. Bell Labs, 1946

Phản hồi

Đáp án đúng là:Motorola, 1973
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 1 : Công nghệ mobile và ứng dụng
Sự khác nhau giữa Display và Displayable là?
Chọn một câu trả lời:
a. Display là lớp cơ sở, Displayable là lớp dẫn xuất
b. Display là nội dung hiển thị, Displayable là quản lý hiển thị
c. Display để quản lý hiển thị, Displayable là nội dung hiển thị
d. Display để lập trình chương trình chính, Displayable để lập trình đồ họa
e. Hồn tồn giống nhau

Phản hồi
Đáp án đúng là:Display để quản lý hiển thị, Displayable là nội dung hiển thị
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Kiến trúc Android gồm các thành phần chính nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Linux Kernel, Libraries, Application Layer
b. Linux Kernel, Application Framework, Application Layer
c. Linux Kernel, Libraries, Application Framework, Application Layer
d. Linux Kernel, Libraries, Application Framework

Phản hồi
Đáp án đúng là: Linux Kernel, Libraries, Application Framework, Application Layer


Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Cơng nghệ cho lập trình trên mobile
Một chương trình tối thiểu trên MIDlet phải có?
Chọn một câu trả lời:
a. Lập trình lớp Display để quản lý hiển thị trên màn hình
b. Lập trình lớp MIDlet để khởi động chương trình
c. Lập trình lớp Displayable để tạo nội dung đồ họa với người dùng

d. Lập trình hàm startApp để khời động chương trình
e. Lớp kế thừa từ MIDlet và lập trình ghi đè 3 hàm startApp, pauseApp, destroyApp

Phản hồi
Đáp án đúng là:Lớp kế thừa từ MIDlet và lập trình ghi đè 3 hàm startApp, pauseApp, destroyApp
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình
Cơng nghệ mạng di động chủ yếu sử dụng nhiều trên thế giới là GSM, chiếm tỷ lệ khoảng?
Chọn một câu trả lời:
a. 75%
b. 25%
c. 95%
d. 85%
e. 50%

Phản hồi
Đáp án đúng là:85%
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Công nghệ cho lập trình trên mobile
Chương trình MIDlet có các trạng thái gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có phương án nào
b. Tạm dừng, Hoạt động, Kết thúc


c. Hoạt động, Kết thúc
d. Tạm dừng, Hoạt động
e. Tạm dừng, Kết thúc

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tạm dừng, Hoạt động, Kết thúc
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 3: Công nghệ J2ME và cách lập trình

Đâu chưa phải là ứng dụng có thể thực hiện được trên điện thoại di động?
Chọn một câu trả lời:
a. Phần mềm nghe nhạc
b. Trình duyệt web
c. Phần mềm xem phim 3D
d. Hệ thống máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu
e. Phần mềm hỗ trợ học tập

Phản hồi
Đáp án đúng là:Hệ thống máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Công nghệ cho lập trình trên mobile
Cấu hình cơ bản của J2ME bao gồm những thành phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ thống thiết bị vật lý, Tập các lớp thư viện lõi của Java
b. Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ
thống thiết bị vật lý
c. Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Tập các lớp thư viện lõi của Java
d. Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ
thống thiết bị vật lý, Tập các lớp thư viện lõi của Java

Phản hồi
Đáp án đúng là: Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Hệ thống mã thực thi làm giao
diện với hệ thống thiết bị vật lý, Tập các lớp thư viện lõi của Java


Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 2 – phần 1: Phương pháp xử lý đồ họa trong J2ME
Vòng đời của midlet bao gồm các pha nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Active, Destroy
b. Active, Pause

c. Active, Pause, Destroy
d. Pause, Destroy

Phản hồi
Đáp án đúng là: Active, Pause, Destroy
Tham khảo: Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 1 – phần 2 : Cơng nghệ cho lập trình trên mobile
Các phương thức quan trọng trên AdapterView là?
Chọn một câu trả lời:
a. setOnItemClickListener
b. OnFocusChange(View , boolean hasFocus)
c. setOnItemSelectedListener
d. setOnItemClickListener
setOnItemSelectedListener

Phản hồi
Đáp án đúng là: setOnItemClickListener
setOnItemSelectedListener
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 3: Phương pháp xử lý sự kiện
Thuộc tính nào trong XML dùng để đặt cạnh trái của phần tử hiện thời trùng với cạnh trái của phần tử có id được chỉ
ra?
Chọn một câu trả lời:
a. android:layout_alignBaseline
b. android:layout_alignLeft
c. android:layout_below


d. android:layout_alignBottom

Phản hồi
Đáp án đúng là: android:layout_alignLeft

Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 5– phần 2: Các đối tượng cơ bản.
Đối tượng điều khiển Spinner là?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng thừa kế từ EditText
b. Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hồn chỉnh q trình nhập liệu trên EditText
c. Đối tượng cơ sở cho phép gắn kết các dữ liệu bên dưới lên các đối tượng điều khiển dạng danh sách
d. Spinner: đối tượng điều khiển hiển thị một danh mục ở một thời điểm, người dùng có thể lựa chọn một trong
nhiều danh mục để hiển thị

Phản hồi
Đáp án đúng là: Spinner: đối tượng điều khiển hiển thị một danh mục ở một thời điểm, người dùng có thể lựa chọn
một trong nhiều danh mục để hiển thị
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 3: Phương pháp xử lý sự kiện Những thuộc tính XML
quan trọng sử dụng bên trong TableRow là?
Chọn một câu trả lời:
a. android:layout_column
b. android:layout_span
c. android:stretchColumns
d. android:layout_column
android:layout_span

Phản hồi
Đáp án đúng là: android:layout_column
android:layout_span
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 2: Cỏc đối tượng: cừ bản.
Những phương thức nào dưới đây để lấy thông tin về ngày, tháng, năm?
Chọn một câu trả lời:
a. *.isChecked()



b. *.getDayOfMonth();
*.getMonth();
*.getYear();
c. *.getSelectedItem();
d. *.getText()

Phản hồi
Đáp án đúng là: *.getDayOfMonth();
*.getMonth();
*.getYear();
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 2: Cỏc đối tượng: cừ bản.
Kiểu layout nào sắp xếp các đối tượng theo toạ độ tuyệt đối trên màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. LinearLayout
b. AbsoluteLayout
c. TableLayout
d. RelativeLayout

Phản hồi
Đáp án đúng là: AbsoluteLayout
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 5 – Kỹ thuật lập trình cơ bản trong Android.
Đối tượng điều khiển AdapterView là?
Chọn một câu trả lời:
a. AdapterView: đối tượng điều khiển cho phép hiển thị thông tin cơ bản.
b. AdapterView: đối tượng điều khiển dạng tập hợp, cho phép hiển thị thông tin cơ bản theo dạng danh sách và thực
hiện quản lý thông tin theo từng mục riêng biệt
c. AdapterView: đối tượng điều khiển dạng tập hợp, cho phép hiển thị thông tin cơ bản theo dạng danh sách.

Phản hồi
Đáp án đúng là: C - AdapterView: đối tượng điều khiển dạng tập hợp, cho phép hiển thị thông tin cơ bản theo dạng

danh sách và thực hiện quản lý thông tin theo từng mục riờng biệt
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 3: Phương pháp xử lý sự kiện


Kiểu layout nào quản lý các đối tượng luôn được sắp xếp ở góc trên bên trái màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. AbsoluteLayout
b. TableLayout
c. FrameLayout
d. LinearLayout

Phản hồi
Đáp án đúng là: FrameLayout
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 5 – Kỹ thuật lập trình cơ bản trong Android.
Giao diện nghe sự kiện View.OnTouchListener cú hàm xử lý sự kiện là?
Chọn một câu trả lời:
a. OnTouch(View , MotionEvent )
b. OnClick(View )
c. OnKey(View , KeyEvent )
d. OnFocusChange(View , boolean hasFocus)

Phản hồi
Đáp án đúng là: OnTouch(View , MotionEvent )
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 3: Phương pháp xử lý sự kiện
Đối tượng điều khiển AutoCompletetTextView là?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng thừa kế từ EditText
Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hồn chỉnh q trình nhập liệu trên EditText
b. Đối tượng cơ sở cho phép gắn kết các dữ liệu bên dưới lên các đối tượng điều khiển dạng danh sách
c. Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hồn chỉnh q trình nhập liệu trên EditText

d. Đối tượng thừa kế từ EditText

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đối tượng thừa kế từ EditText


Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hồn chỉnh q trình nhập liệu trên EditText
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hýớng dẫn học Bài 5– phần 3: Phương pháp xử lý sự kiện.
Kiểu layout nào quản lý các đối tượng được sắp xếp theo dạng hàng cột, trong đó mỗi ơ là một đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. LinearLayout
b. FrameLayout
c. TableLayout
d. RelativeLayout

Phản hồi
Đáp án đúng là: TableLayout
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 5 – Kỹ thuật lập trình cơ bản trong Android.
Loại Preference cơ bản nào cho phép người dùng chọn nhạc chuông từ thiết bị. Dữ liệu lưu trữ kiểu String?
Chọn một câu trả lời:
a. MultiSelectListPreference
b. SwitchPreference
c. RingtonePreference
d. CheckBoxPreference

Phản hồi
Đáp án đúng là: RingtonePreference
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 7 – Các kỹ thuật nâng cao trên Android.
Thứ tự sử dụng cách lệnh để tạo một cảnh báo mới?
Chọn một câu trả lời:

a. Tạo đối tượng nội dung Notification.Builder.
Hiển thị lên màn hình bằng notify.
b. Nội dung Notification.Builder.
Tạo đối tượng Notification từ nội dung.
Hiển thị lên màn hình bằng notify.
c. Tạo đối tượng nội dung Notification.Builder.
Tạo đối tượng Notification từ nội dung.


d. Tạo đối tượng Notification từ nội dung.

Phản hồi
Đáp án đúng là: nội dung Notification.Builder.
Tạo đối tượng Notification từ nội dung.
Hiển thị lên màn hình bằng notify.
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 3: Notifications..
Loại Preference cơ bản nào hiển thị toggle 2 trạng thái on-off. Dữ liệu lưu trữ kiểu boolean?
Chọn một câu trả lời:
a. MultiSelectListPreference
b. RingtonePreference
c. ListPreference
d. SwitchPreference

Phản hồi
Đáp án đúng là: SwitchPreference
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 7 – Các kỹ thuật nâng cao trên Android.
Tác vụ hệ thống nào gọi ứng dụng thực thi tác vụ thay đổi thơng tin của một gói dữ liệu nào đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Intent.ACTION_DELETE
b. Intent.ACTION_EDIT

c. Intent.ACTION_INSERT
d. Intent.ACTION_SEARCH

Phản hồi
Đáp án đúng là: Intent.ACTION_EDIT
Tham khảo : Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Bài 6- Một số xử lý mức hệ thống trên Android.
Lệnh xác định đối tượng TelephonyManager là?
Chọn một câu trả lời:
a. Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY_MANAGER


b. Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY
c. Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY_SERVICE
d. Lệnh getSystemTelephony

Phản hồi
Đáp án đúng là: Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY_SERVICE
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 2: Gửi nhận tin nhắn
Có mấy cách sử dụng Intent để kích hoạt và thực thi một activity?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 4
c. 2
d. 3

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2
Tham khảo : Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Bài 6- Một số xử lý mức hệ thống trên Android.
Tác vụ hệ thống nào thực thi ứng dụng dial, trên màn hình sẽ có ứng dụng này cùng số điện thoại sẽ gọi được xuất
hiện?

Chọn một câu trả lời:
a. Intent.ACTION_CALL
b. Intent.ACTION_VIEW
c. Intent.ACTION_DIAL
d. Intent.ACTION_SEND

Phản hồi
Đáp án đúng là: Intent.ACTION_DIAL
Tham khảo : Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Bài 6- Một số xử lý mức hệ thống trên Android.
Lớp SurfaceHolder có tác dụng?
Chọn một câu trả lời:


a. Lưu giữ kết quả quay video
b. Quản lý hình ảnh video đang được ghi để xử lý hiển thị
c. Điều khiển quay video
d. Kiểm tra trạng thái sẵn sàng của Camera

Phản hồi
Đáp án đúng là: Quản lý hình ảnh video đang được ghi để xử lý hiển thị
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 2: Gửi nhận tin nhắn
Loại Intent nào cho phép các dịch vụ (thành phần) của ứng dụng được yêu cầu thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Intent ẩn
b. Khơng có intent nào
c. Pending intent
d. Intent tường minh

Phản hồi
Đáp án đúng là: Intent ẩn

Tham khảo : Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Bài 6- Một số xử lý mức hệ thống trên Android.
Sử dụng phương thức nào sau đây để kích hoạt một Activity?
Chọn một câu trả lời:
a. startActi vity()
b. onBind()
c. onStart()
d. startApp()

Phản hồi
Đáp án đúng là: startActi vity()
Tham khảo : Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Bài 6- Một số xử lý mức hệ thống trên Android.
Loại Preference cơ bản nào hiển thị một danh sách gồm nhiều item kiểu radio button. Dữ liệu lưu trữ kiểu String?


Chọn một câu trả lời:
a. CheckBoxPreference
b. ListPreference
c. MultiSelectListPreference
d. SwitchPreference

Phản hồi
Đáp án đúng là: ListPreference
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 7 – Các kỹ thuật nâng cao trên Android.
Lệnh khởi chạy và kết thúc Service độc lập là?
Chọn một câu trả lời:
a. stopService() và beginService()
b. stopService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần dừng startService() với tham số là Intent
xác định lớp đối tượng service cần chạy
c. stopService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần dừng
d. startService(…) và finish().


Phản hồi
Đáp án đúng là: C - stopService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần dừng startService() với
tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần chạy
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 1: Intents
Lệnh xóa bỏ cảnh báo (*.cancelAll()) thực hiện trên đối tượng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Notification.Builder
b. NotificationManager
c. Notification
d. Activity

Phản hồi
Đáp án đúng là: Notification


Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 3: Notifications..
Lệnh setContentIntent trên đối tượng nội dung Notification.Builder có tác dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. Đặt chế độ chạy Activity khi tác động vào cảnh báo
b. Đặt nội dung cho cảnh báo
c. Đặt thời gian chạy cảnh báo
d. Đặt tiêu đề cho cảnh báo

Phản hồi
Đáp án đúng là: nội dung Notification.Builder.
Tạo đối tượng Notification từ nội dung.
Hiển thị lên màn hình bằng notify.
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 3: Notifications..
Giao diện lớp PhoneStateListener có tác dụng gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Lập trình đăng ký nghe các cuộc gọi đến
b. Lập trình xử lý điện thoại và các tin nhắn
c. Lập trình đăng ký nghe và xử lý khi có sự thay đổi trạng thái điện thoại
d. Lập trình xử lý khi có sự thay đổi trạng thái cuộc gọi điện thoại

Phản hồi
Đáp án đúng là: Lập trình đăng ký nghe và xử lý khi có sự thay đổi trạng thái điện thoại
Tham khảo : Tham khảo Tài liệu hướng dẫn học Bài 6 – phần 2: Gửi nhận tin nhắn
Các lớp đối tượng hỗ trợ cho lập trình quay video gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Recorder, SurfaceHolder, SurfaceView
b. MediaRecorder, SurfaceHolder, SurfaceView
c. VideoRecorder, SurfaceView, VideoView


×