Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 10 trường THPT Trần Phú năm 2021-2022 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.3 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC __ ĐÈ THỊ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022
TRUONG THPT TRAN PHU

MON: DIA LI 10

IDE CHINH THUC

Thời gian làm bài: 50 phút,
(40 cấu trăc nghiệm)

Mã đề thi: 401

Câu 41: Cho biểu đồ dưới đây:
%
250 ¬

200 ¬
150 +
100
50 ¬

T

,



,

—m— Diện tích


Biêu đô trên thê hiện nội dung nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

2005

2000

1990

—&— Năng suất

T

2010

T

T

2012

2014

Nam

—®— Sản lượng


Cơ câu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 — 2014.
Tôc độ tăng trưởng diện tích, năng suât và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 — 2014.
Diện tích, năng sut, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990— 2014.
Sự chuyên dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.

Câu 42: Biểu hiện của quy luật đai cao là
A. Lượng bức xạ Mặt Trời giảm từ xích đạo về hai cực.

B. Độ âm khơng khí càng lớn thì khí áp càng giảm.
Œ. Sườn đón g1ó mưa nhiêu, sườn khuat gid mua it.

D. Nhiệt độ trung bình ở đỉnh núi thâp hơn ở chân núi.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình.

C. Quang Tri.

D. Nghé An.

Câu 44: Tiêu chí nào sau đây được dùng để thê hiện tình hình phân bố dân cư?

A. Quy m6 dan so.

B. Diện tích đất ở.

Œ. Mật độ dân sơ.


D. Tơng sô lao động.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Dia li Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Hà Nội.

B. Cần Thơ.

C. Đà Nẵng.

D. Lạng Sơn.

Câu 46: “Theo quy định tại Điều 169 Bộ luật lao động 2019, tuôi nghỉ hưu của người lao động trong điều

kiện lao động bình thường được điêu chỉnh theo lộ trình cho đên khi đủ 62 tuôi đôi với lao động nam vào

năm 2028 và đủ 60 tuôi đôi với lao động nữ vào năm 2035”. Như vậy, vào năm 2028, nhóm trên ti lao
động đôi với nam giới ở nước ta là:

A. từ 55 tuổi trở lên.

B. từ 63 tuôi trở lên.

C. từ 59 tuôi trở lên.

D. từ 60 tuôi trở lên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang I7, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào

sau đây?


A. Sóc Trăng.

B. Cà Mau.

C. Tra Vinh.

D. Bén Tre.

Cau 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đơng băng sơng
Hơng?
A. Hồ Bình.

B. Phả Lại.

C. Na Duong.

D. Thac Ba.

Trang 1/4 - Ma dé thi 401


Câu 49: Năm 2019, đân số nam của nước ta là 47.881.061 người, dân số nữ nước ta là 48.327.923 người. Tỉ

sô giới tinh của nước ta năm 2019 là
A. 91,9%.

B. 99,1%.

C. 100,9%.


D. 109,0%.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Lệ Thủy.

B. Quỳ Châu.

Œ. Thạch Khê.

D. Phú Vang.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. Dong Triéu.
C. Pu Den Dinh.

B. Phu Luong.
D. Pu Sam Sao.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cam Phả có ngành nào
sau đây?
A. Chế biên nơng sản.
Œ. Luyện kim màu.

B. Đóng tàu.
D. Hóa chât, phân bón.

Câu 53: Nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Thị trường tiêu thụ.

Œ. Khoáng sản.

B. Khoa học công nghệ.
D. Nguôn lao động.

Câu 54: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
A. độ cao.

B. độ sâu.

Œ. kinh độ.

D. vĩ độ.

Câu 55: Nhóm dưới tuổi lao động bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi nào sau đây?

A. 15 — 35 tudi.

B. 0 — 14 tuổi.

C. 35 - 60 tudi.

D. 60 ti trở lên.

Câu 56: Q trình đơ thị hóa khơng có đặc điểm nảo sau đây?
A. Mở rộng quy mô đô thị.
C. Ti lé dân nông thôn tăng.

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phô biên lôi sông thành thị.


Câu 57: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
A. tác dung cua luc C6-ri-6-lit.

B. nguôn năng lượng bên trong Trái đât.
Œ. tác động của con người lên địa hình.
D. ngn năng lượng bức xạ Mặt trời.

Câu 58: Cho bảng số liệu:
GDP VÀ CƠ CẤU GDP PHAN THEO NGANH CUA CAC NHOM NUGC NAM 2017

Nhóm nước

Tơng GDP

Các nước thu nhập cao
Các nước thu nhập trung bình

Trong đó (%)

(ti USD)

Nơng - lâm ngư nghiệp

Cơng nghiệp xây dựng

Dịch vụ

51038,0
29400,0


1,4
8,7

24,2
34,1

74,4
57,2

Các nước thu nhập thâp
513,0
28,9
28,6
42,5
Theo bảng sô liệu, đê thể hiện quy mô va co câu GDP phân theo ngành của các nhóm nước năm 2017 thì
dạng biêu đơ nào sau đây là thích hợp nhât?

A. Đường.

B. Cột.

C. Miễn.

D. Trịn.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ câu dân số theo tuổi?
A.
B.
C.

D.






tương quan giữa
sự tập hợp những
sự tập hợp những
sự chênh lệch số

các nhóm người ở các nhóm tuổi khác nhau.
nhóm người sãp xếp theo giới nam và giới nữ.
nhóm người sắp xêp theo những nhóm tuổi nhất định.
dân giữa các nhóm tuổi khác nhau.

Câu 60: Nhân tố quyết định sự biến động dân số thế giới là
A. sinh đẻ và tử vong.
C. nhap cư và sinh đẻ.

B. xuất cư và nhập cư.
D. tử vong và xuất cư.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Bình Phước.

B. Bình Thuận.

C. Lâm Đồng.


D. Ninh Thuận.

Trang 2/4 - Mã đề thi 401


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nảo sau đây?

A, Bắc Trung Bộ.

B. Nam Bộ.

£. Nam Trung Bộ.

l. Tây Ngun.

Câu 63: Ảnh hưởng của q trình đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế là
A. thay đôi sự phân bố nguôn lao động.
8. thúc đây chuyên dịch cơ câu kinh tê.
£`. gầy ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Ð. gia tang tình trạng thiêu hụt việc làm.
Cau 64: Can cu vao Atlat Dia li Việt Nam trang 20, cho biét trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện

tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhât?
A. Tuyên Quang.
. Cao Bang

B. Lai Chau.
B. Thai Nguyén.


Câu 65: Các nước phát triển thường có tỉ suất tử thô cao chủ yêu do
A, tai nan giao thong nhiéu.
(. xay ra nhiéu thiên tai.

B. co cau dan sd tré.
BE. cơ câu dân sô gia.

Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
trơng lúa lớn nhât?
A. Nghé An.

B. Quang Binh.

£., Hà Tĩnh.

©. Quang Tri.

Câu 67: Viét Nam nằm trong vòng đai nhiệt nào sau đây?
Á. Vòng đai lạnh.
€. Vong dai 6n hòa.

B. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
BD. Vong dai nong.

Câu 68: Châu lục nào sau đây có số dân đơng nhất?

A. Chau A.

. Châu Âu.


C. Châu Mỹ.

Ð. Châu Phi.

Câu 69: Bộ phận nào sau đây phản ánh trình độ phân cơng lao động xã hội và trình độ phát triển của lực

lượng sản xuât?

A. Co cau nganh kinh tế.
£.,. Cơ câu lãnh thô.

B.Cơ cầu lao động.
Ð. Cơ câu thành phân kinh tê.

Câu 70: Khu vực miền núi nước ta có tỉ suất sinh thơ cịn cao chủ yếu do

A. lich str khai thác lãnh thổ muộn.
B. phong tục tập quán đa dạng.
£.. trình độ phát triên kinh tê thâp.
b. điêu kiện tự nhiên khó khăn.

Câu 71: Nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực trong nước (nội lực)?

A. Xu thé toan cau hoa.

B. Cong nghé nhap khẩu.

£., Thị trường xuât khâu.

f3, Nguôn vôn trong dân.


Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quang Ngai.

B. Quảng Bình.

C. Quang Tri.

DB. Quang Nam.

Cau 73: Dai luong nao sau đây được coi là động lực phát triển dân số?

A.. Tỉ suất tử thô.

8. Ti suat gia tăng dân sô tự nhiên.
C. Ti suat gia tang co hoc.
B. Ti suat sinh thô.
Cầu 74: Căn cứ vào Atlat Dia li Viét Nam trang 10, cho biét hé thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn

nhât nước ta?

A. Song Hong.

B. Song Thai Binh.

`. Sông Đông Nai.

B. Song Ca.

Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nỗi Cà Mau với địa điểm nảo sau

đây?
A. U Minh.

B. VỊ Thanh.

C. Nam Can.

D. Nga Bay.

Trang 3/4 - Ma dé thi 401


Câu 76: Các tiêu chí cơ bản dùng để xác định cơ câu dân số theo trình độ văn hóa gồm
A. tilé lao động phô thông và thất nghiệp.
B. tỉ lệ tôt nghiệp trung học phô thông.
€, tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm.
B. ti lé biét chữ va so nam di học.

Câu 77: Nhóm nước nảo sau đây có tỉ trọng ngành nơng nghiệp cao nhất trong cơ câu GDP hiện nay?

Á. Nhóm nước phát triển.

#. Nhóm nước cơng nghiệp mới.

€. Nhom nước thu nhập thâp.

. Nhóm nước thu nhập cao.

Câu 78: Năm 2019, số dân thành thị của nước ta là 33.059.735 người, số dân nông thôn của nước ta là
63.149.249 người. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 là

Â. 47,6%.

B. 65,6%.

C.52,4%.

ĐỒ. 34,4%.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm no sau õy?
. An Khờ.

B. Kon Tum.

â. Da Lat.

đ. A Yun Pa.

Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang năm trên sơng
nào sau đây?
Á. Sơng Chu.

B. Sơng Cả.



C. Sơng Gâm.
HET ----------

D. Song Da.


Thí sinh được su dung Atlat Dia li Viet Nam do NXB Gido duc Viét Nam phat hanh từ năm 2009 dén nay.

Giảm thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 401



×