SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: TỐN – LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: …………………………………………..Lớp: ……………………..
Phòng thi:……………………………………………………..Số báo danh:……………..
Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 CÂU - 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho a 0, b 0 . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a b 0.
B. a 2 b2 0.
C. a.b 0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
8
A. ;
7
8
B. ;
7
Câu 3: Tập nghiệm của 2 x 8 0 là
A. 4;
B. ; 4 .
D. a b 0.
x 2 x 1 x 3 là
8
C. ;
7
8
D. ;
7
C. ; 4 .
D. 4; .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là tam thức bậc hai ?
2
4
2
3
B. f ( x ) x 1.
A. f ( x) x x 1.
C. f(x) x x 1.
D. f(x) x x 1.
Câu 5: Hàm số f ( x ) ( x 1)(1 x) nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
A. ;1 .
B. 0; 2 .
C. ; 1 .
D. 1;1 .
x 2
3 ?
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên là nghiệm của hệ
x
x
2
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Câu 7: Hàm số f ( x) 2 x 4 có bảng xét dấu là
A.
B.
C.
D.
D. 2.
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và
B 1;4 ?
u
A. 1 1; 2 .
u
B. 2 4;2 .
u
C. 3 2;6 .
u
D. 4 1;1 .
Câu 9: Bất phương trình x 3 y 0 có cặp x; y nào sau đây là nghiệm ?
A. 4;1 .
Câu 10: Hàm số f ( x )
A. 0; .
B. 1;1 .
C. 0; 2 .
D. 1; 2 .
4 x
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
x2
B. ; 4 .
C. 4; .
D. ; 4 \{0}.
Trang 1/4- Mã Đề 101
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 4 3x 8 là
A. ;
4
4;
3
4
B. ; 4
3
4
D. ;
3
C. ;4
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 0 là
A. S ; 0 1;
B. S 0;1
C. S ;0 .
D. S (0;1).
Câu 13: Tam giác ABC có BC 10 và A 30O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
A. R 10 .
B. R 5 .
Câu 14: Giải bất phương trình
A. x ≥ 2
B.
C. R
10
.
3
D. R 10 3 .
x 13
≥ 3.
2x 1
1
x 2
2
D. x
C. x ≤ 2
1
hc x 2
2
Câu 15: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;5 có phương trình tham
số là:
x 3 t
.
y 5 2t
A. d :
x 3 2t
.
y 5 t
B. d :
x 1 3t
.
y 2 5t
C. d :
x 1 5t
.
y 2 3t
D. d :
Câu 16: Tam giác ABC có AB 5, BC 7, CA 8 . Số đo góc A bằng:
A. 60 .
B. 30 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 17: Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. S ABC 48 .
B. S ABC 24 .
C. S ABC 84 .
D. S ABC 16 .
Câu 18: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x 4 y 3 0 và d 2 : 3 x y 17 0 . Số đo góc giữa hai đường thẳng
d1 và d 2 là
A.
4
B.
4
C.
3
4
D.
2
Câu 19: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 và d 2 : 3x 6 y 10 0 .
A. Cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
D. Vng góc với nhau.
Câu 20: Phương trình tổng qt của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là
A. x y 1 0.
C. 2 x 7 y 9 0.
D. x 2 0.
a b
k ab thì giá trị lớn nhất của là
Câu 21: Cho a 0, b 0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng
k
2
1
A. k 1.
B. k 2.
C. k 0.
D. k
2
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng khơng bị gạch
ở hình vẽ ? (kể cả bờ là đường thẳng)
B. x 2 0.
Trang 2/4- Mã Đề 101
A. 2 x y 2 0.
B. 2 x y 2 0.
C. x 2 y 2 0.
D. x 2 y 2 0.
Câu 23: Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Tính bán kính r của đường trịn nội tiếp tam giác
đã cho.
7
2
A. r .
B. r 16 .
C. r 8 .
D. r 7 .
Câu 24: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD
60 . Tính độ dài cạnh AC .
A. AC 2 3.
B. AC 2.
C. AC 3.
D. AC 2.
Câu 25: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và vuông góc với đường thẳng : 2 x y 3 0 có
phương trình tổng qt là
A. x y 1 0 .
B. 2 x y 0 .
C. x 2 y 5 0 .
D. x 2 y 3 0 .
4
9
k thì giá trị lớn nhất của
Câu 26: Cho a 0, b 0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng a b
k
a 1 b 1
là
A. k 2.
B. k 9.
C. k 8
D. k 6.
2 x 2m
3
Câu 27: Hệ bất phương trình
vơ nghiệm khi và chỉ khi
x 2
3
A. m 2.
B. m 0.
C. m .
2
3 x y 6
x y 4
Câu 28: Cho
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của
là
x 0
y 0
x, y
T 2 x 1, 6 y
A. 7.
B. 6, 6.
C. 7, 2.
3
D. m .
2
D. 6,8.
2
2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x 2(m 1) x (2m 2m) 0 vô nghiệm
A. m ; 1 1; .
B. m ( ; 1) (1; ).
C. m 1;1 .
D. m 1;1 .
Câu 30: Tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 5 x 3 y 2 0 , các đường cao kẻ từ các đỉnh A và
B có phương trình lần lượt là 4 x 3 y 1 0;7 x 2 y 22 0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
tuyến của đường cao kẻ từ đỉnh C ?
n
5;
3
n
A. 3
B. 4 5;3
C. n1 (3;5)
D. n2 5;3
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU - 4 ĐIỂM)
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
f(x) (2 x 1)(2 3x ) ;
Trang 3/4- Mã Đề 101
Bài 2: a) Giải bất phương trình
3 3x
1 0 ;
x 2 x 15
2
2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( m- 2) x - 2mx + m+ 3 = 0 có 2 nghiệm
dương phân biệt.
Bài 3: a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A 3; 2
và
B 1; 3 .
·
= 600 . Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác
b) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, BAC
ABC.
Bài 4: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a+b£ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
A=
+
2
2
1+ a +b 2ab .
---------- HẾT ----------
Trang 4/4- Mã Đề 101