Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10 Trường THPT Tân Túc năm 2020-2021 | Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 2 trang )

SO GIAO DUC VA DAO TAO
THANH PHO HO CHI MINH
TRƯỜNG THPT TẤN TÚC

DE KIEM TRA GIUA KI I - NĂM HỌC 2020 — 2021
Môn: Công nghệ; Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phúi, khơng kê thời gian phát đê

ĐÈ CHÍNH THỨC

(Đề kiểm tra có 02 trang)

| Mã đêthi222

I. TRAC NGHIEM (6,0 điểm)
Câu 1: Bảo quản bằng nước vôi là phương pháp được sử dụng để bảo quản:
A. Tring
B. Sita
C. Thit

|

D. Ca

Câu 2: Vacxin tái tổ hợp gen rất an toàn vì:

A. Nhờ sự nhân lên của tế bào chủ mà ADN tái tổ hợp được nhân lên nhanh chóng
B. Trong vacxin khơng có sự tổn tại của mầm bệnh
C. Mầm bệnh đã được giết chết
D. Phù hợp với điều kiện sử dụng ở các nước đang phát triển


Cau 3: Mam bệnh phát triển mạnh khi :
A. Độ âm cao, nhiệt độ thấp
C. Độ âm thấp, nhiệt độ cao

B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
D. Cường độ ánh sáng cao

Câu 4: Loại thuốc kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt các vi khuẩn gây bệnh lợn đóng dấu, uốn ván, viêm
phơi... và các vêt thương có mủ, mụn nhọt?

A. Penixilin

Câu 5Š: Kinh doanh bao gồm:
Á. 2 lĩnh vực

B. Phytoncid

C. Berberin

D. Streptomyxin

B. 3 lĩnh vực

Œ. 1 lĩnh vực

D. 4 lĩnh vực

Câu 6: Bằng phương pháp bảo quản lạnh cá thường được bảo quản từ:

A. 5 đến 6 ngày


B. 7 đến 10 ngày

C. 6 đến § ngày

D. 3 đến 5 ngày

Câu 7: Cổ đông, cổ phiếu, cổ phần là những từ ngữ được nhắc đến trong đặc điểm của:

A. Công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp nhà nước

€. Doanh nghiệp tư nhân

Câu §: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Lé mém long móng là do ... gây nên
A. Vi khuẩn

B. Kí sinh trùng

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Vi rit

D. Nam

Cầu 9: Khi doanh nghiệp đạt được lợi nhuận sẽ chia lợi nhuận cho nhà đầu tư theo hình thức phát hành thêm cỗ

phiếu hoặc băng tiền mặt. Khoản tiền mặt hoặc cơ phiếu phát hành thêm đó được gọi là:

A. Cổ đông
B. Cổ phần
C. Cổ tức
D. Trái phiếu
Câu 10: Dién từ thích hợp vào dấu ba chấm: Tất cả vật ni sinh ra déu có....
A. Kha nang dé khang rat manh dé chéng lại với bất kì loại bệnh nào

B. Khả năng miễn dịch đặc hiệu

C. Khả năng miễn dịch tiếp thu

D. Khả năng miễn dịch tự nhiên
Câu 11: Để tăng năng suất tạo kháng sinh, ngày nay người ta thường dùng biện pháp:

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên
C. Cong nghé gen

B. Công nghệ tế bào

D. Thử nghiệm môi trường nuôi cấy

Câu 12: Nội dung nào là bước 2 trong ví dụ sản xuất vacxin lở mồm long móng thế hệ mới?

A. Đem nuôi cấy trong môi trường thạch
B. Tìm đoạn gen có tính kháng ngun cao trong tế bào virut gây bệnh lở mồm long móng
C. Chiết, tách và sử dụng để chế tạo vacxin

D. Dùng enzim sinh học cắt lây đoạn gen này và nhân nó lên bằng công nghệ tái tổ hợp gen

Câu 13: Ngày nay, ứng dụng công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh khơng chỉ giúp tăng năng suất mà cịn


tạo ra các loại kháng sinh mới . Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất khi:
A. Sản xuất khơng an tồn
B. Giá cả vacxin ngày càng cao
C. Tình trạng kháng thuốc của vi khuẩn càng tăng

D. Điều kiện bảo quản ngày càng khắt khe

Trang 1/2 - Mã đề thi 222


Cau 14: Bénh cum gia cam (gà, vit, chim cut, đà điểu....) có thể lây sang người gây thiệt hại nghiêm trọng đối với

kinh tê và xã hội là do mâm bệnh nào gây nên?
A. Vi khuẩn
B. Nam
C. Virut

D. Ki sinh tring

Câu 15: Ở khoảng nhiệt độ nào đa số vi sinh vat phat triển tốt, phá hại mạnh nông, lâm, thủy sản bảo quan?

A. Từ 20°C đến30°C_

B.Từ10?Cđến40°C

C,Từ20°C đến40°C

D. Từ 10C đến 20°C


Câu 16: Vacxin vơ hoạt có đặc điểm:
A. Khơng an tồn
B. Mầm bệnh đã được giết chết băng tác nhân lí, hóa học

Œ. Tạo miễn dịch nhanh
D. Phải bảo quản lạnh
Câu 17: Kháng sinh là loại thuốc dùng để đưa vào cơ thể có thể tiêu diêtj được một số mầm bệnh nhưng không

tiêu diệt được:
A. Vi khuẩn

B. Virut

C. Nắm

D. Động vật nguyên sinh

Cầu 18: Bài khí, ghép mí thuộc quy trình nào trong các quy trình sau:

A. Chế biến sữa

B. Chế biến cá

C. Chế biến sữa bột

Câu 19: Thị trường dịch vụ bao gồm:
A. Vận tải, nông sản, bưu chính viễn thơng
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thơng

B. Điện máy, nơng sản, vật tư nơng nghiệp...

D. Du lịch, điện máy, vật tư nông nghiệp

Câu 20: Alicin là thuốc kháng sinh được trích từ:

A. Hành

B. Cà chua

Câu 21: Giun, sán được xếp vào:
A. Ngoại kí sinh trùng
B. Động vật nguyên sinh
Cầu 22: Lĩnh
A. Sữa xe,
C. Tư vấn
Câu 23: Ngoại
A. Mạt

D. Chế biến thịt

vực nào sau đây thuộc dịch vụ?
đại lý sữa, nuôi cá
pháp luật, giao thông vận tải, du lịch
kí sinh trùng khơng bao gơm?
B. Giun
C. Ve

C. Cây hồng đằng

D. Tỏi


€, Kí sinh trùng

D. Nội kí sinh trùng

B. Tạp hóa, trồng lan, du lịch
D. Thắm mỹ, du lịch, trồng lúa
D. Ghẻ

Câu 24: Giải thích khơng đúng về tác dụng của phương pháp ướp muối trong bảo quản thịt là:
A. Muối làm giảm độ âm của sản phẩm
B. Muối ức chế hoạt động của enz1m và v1 sinh vật

C. Muối có tác dụng sát khuẩn
D. Muối làm giảm áp suất thâm thấu của sản phẩm

II. TỰ LUẬN (4,0 diém)
Câu 1: Trình bày đặc điêm của thc kháng sinh? Nguyên tăc sử dụng thuôc kháng sinh.
Câu 2: Doanh nghiệp là gì? Dựa vào chủ sở hữu, doanh nghiệp được chia làm mây loại? Phân biệt các
loại doanh nghiệp này.
Câu 3: Có những loại mâm bệnh nào? Mâm bệnh muôn gây được bệnh phải thõa mãn điêu kiện gi?
Câu 4: Phân biệt vacxIn vô hoạt và vacxin nhược độc băng cách điên từ thích hợp vào bảng sau:

Đặc điêm

Tạo miễn dịch

Vacxin vô hoạt

Vacxin nhược độc


Mức độ và thời gian miễn dịch

Trang 2/2 - Mã đề thi 222



×