Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

BÀI 21. MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC - ĐỊA LÍ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 33 trang )

Giáo viên: Dương Văn Nghĩa
Trường THCS NGUYỄN THỊ HAI


“Đây là một nơi không mến khách và có thể
giết chết những ai bạo gan đến đây sinh sống.
Nó gợi lên hình ảnh của những đụn cát cao di
động, nhiều ngọn đồi hoặc những cánh đồng
cát sỏi mênh mông đến tận chân trời, của cái
khô hạn đến nứt nẻ môi, của Mặt Trời cháy
bỏng như thiêu, như đốt, của cái khát và cái
chết. Đối với nhiều người, nơi đây là đồng
nghĩa với vắng bóng của sự sống....”

Cho biết nội dung đoạn văn trên viết về
kiểu mơi trường khí hậu nào?


BÀI 19 (TIẾT 19)
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC


Bài có 2 nội dung lớn mà chúng ta cần
khám phá đó là:
1. Đặc điểm mơi trường hoang mạc;
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với
mơi trường.


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
Vị trí phân


bố hoang
mạc trên thế
giới? Giải
thích.

Khí hậu ở
mơi trường
hoang mạc

Ảnh hưởng đến sự phân bố
và thích nghi của thực –
động vật ở mơi trường
hoang mạc.

Cảnh
quan ở môi
trường
hoang mạc


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:


Nhận xét diện tích hoang mạc so với diện tích đất nổi
trên Trái Đất?


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:

- Hoang mạc chiếm 1/3
diện tích đất nổi trên bề mặt
Trái Đất.


Xác định vị trí phân bố của mơi trường hoang mạc
trên Thế giới? Giải thích.
(4 nhóm hội ý – 3’)


- Nằm dọc theo đường chí tuyến => nơi khí áp cao nên ít
mưa, nhận được nhiều ánh sáng MT nên rất nóng.
- Có dịng biển lạnh ở ven bờ => ngăn hơi nước từ biển
vào nên ít mưa.
- Nằm sâu trong nội địa => xa ảnh hưởng của biển nên ít
mưa.


Xác định tên một số hoang mạc trên Thế giới?


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:
- Hoang mạc chiếm 1/3
diện tích đất nổi trên bề mặt
Trái Đất.

 - Phần lớn nằm dọc theo
2 chí tuyến.
 - Giữa lục địa Á - Âu.
 - Ven dòng biển lạnh.
=> Nguyên nhân: Nằm ở
nơi có áp cao thống trị, hoặc
ở sâu trong nội địa,…


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:
b. Khí hậu:


Chí tuyến Bắc

Chí tuyến Nam

? Cho biết sự khác nhau về khí hậu của 2 hoang mạc. Đồng thời qua đó
rút ra đặc điểm khí hậu của mơi trường hoang mạc?
Nhóm 1,2 H19.2. Nhóm 3, 4 H19.3 (Hội ý 3’)


Các
yếu tố
Nhiệt độ
Lượng
mưa
Đặc điểm

của khí
hậu

Hoang mạc Xa - ha - ra (19oB)
Mùa đông Tháng 1

Mùa hè tháng 7

Hoang mạc Gô-bi (43oB)
Mùa đông Tháng 1

Mùa hè Tháng 7


Các
yếu tố
Nhiệt độ
Lượng
mưa
Đặc điểm
của khí
hậu

Hoang mạc Xa - ha - ra (19oB)
Mùa đông Tháng 1

Mùa hè tháng 7

Khoảng 14oC Khoảng 40oC
0mm, nhiều tháng Khoảng

không mưa
8 mm
- Biên độ nhiệt năm cao. (260C)
- Mùa đơng ấm, mùa hè rất nóng
- Lượng mưa rất ít .

Hoang mạc Gơ-bi (43oB)
Mùa đơng Tháng 1

Mùa hè Tháng 7

Khoảng - 18oC

Khoảng 24oC

0mm,không Khoảng 60mm
mưa
- Biên độ nhiệt năm rất cao. (420C)
- Mùa đông rất lạnh, mùa hè khơng
nóng. Lượng mưa ít .

Khí hậu: khơ hạn, khắc nghiệt, có sự chênh lệch nhiệt độ giữa
ngày và đêm rất lớn.


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:
b. Khí hậu:  khơ hạn, khắc nghiệt, có sự chênh
nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.

 - Hoang mạc đới nóng: biên độ nhiệt năm cao,
có mùa đơng ấm, mùa hạ nóng.
 - Hoang mạc đới ơn hịa: biên độ nhiệt năm rất
cao, có mùa đơng rất lạnh, mùa hạ khơng q
nóng.


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:
b. Khí hậu:
c. Cảnh quan:


Quan sát Ảnh: Mô tả cảnh sắc thiên nhiên của 2 hoang mạc? (bề
mặt địa hình, thực vật, động vật của hoang mạc) như thế nào? Vì
sao cảnh sắc thiên nhiên ở hoang mạc như thế?


Tiết 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. Đặc điểm mơi trường:
a. Diện tích, sự phân bố:
b. Khí hậu:
c. Cảnh quan:
- Bề mặt địa hình: sỏi đá, cồn cát.
- Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. Động vật
hiếm hoi.
- Dân cư tập trung trong các ốc đảo.




×