TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI
BÀI 8
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỚ
NƠNG NGHIỆP
MƠN: ĐỊA LÍ
LỚP 9
GV: DƯƠNG VĂN NGHĨA
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
II. Ngành chăn nuôi
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
NGÀNH TRỒNG TRỌT
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
BẢNG 8.1: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT(%)
Các nhóm cây
1990
2002
Biến động
Cây lương thực
67,1
60,8
Giảm 6,3%
Cây cơng nghiệp
13,5
22,7
Tăng 9,2%
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác
19,4
16,5
Giảm 2,9%
Hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và
cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành
trồng trọt? Sự thay đổi này nói lên điều gì?
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1.Cây lương thực
Cây lương thực gồm những loại cây chủ
yếu nào?
Cây lương thực
LÚA
KHOAI
NGÔ
SẮN
MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU
ĐỒNG BẰNG
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trờng trọt
1.Cây lương thực
BẢNG 8.2:MỘT SỚ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT LÚA THỜI KÌ 1980-2017
Năm
1980
2000
2017
Biến động
Diện tích (nghìn ha)
5600
7666
7705,2
Tăng 1,38 lần
Năng suất lúa cả năm
(tạ/ha)
20,8
42,4
55,5
Sản lượng lúa cả năm
(triệu tấn)
11,6
32,5
42,7
Sản lượng lúa bình qn
đầu người (kg)
217
419
456,3
Tiêu chí
Tăng 2,7 lần
Tăng 3,7 lần
Tăng 2,1 lần
Dựa vào bảng 8.2, hãy trình bày các thành tựu chủ
yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 – 2017.
Năng suất lúa = Sản lượng lúa
Diện tích
(tạ/ha)
Bài tập: Cho diện tích lúa nước ta năm 2010 là 7489
nghìn ha, sản lượng lúa 40,0 triệu tấn. Tính năng suất
lúa?
Năng suất lúa năm 2010:
40 x 1000 000 x 10 = 53,4 tạ/ha
7489 x 1000
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1.Cây lương thực:
- Lúa là cây lương thực quan trọng không chỉ đáp
ứng nhu cầu lương thực trong nước mà cịn để
xuất khẩu.
- Diện tích trồng lúa, năng suất lúa, sản lượng lúa,
sản lượng lúa bình quân đầu người tăng.
- Phân bố chủ yếu ở đồng bằng (Đồng bằng song
Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long)
Vùng đờng bằng
sơng Hờng
Xác định trên
bản đờ những
vùng trờng lúa
chính ở nước
ta?
Vùng đồng bằng
sông Cửu Long
CƠ GIỚI HĨA NƠNG NGHIỆP
VN từ một nước nhập khẩu lương thực đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 TG
+ 1986: nhập 351 nghìn tấn gạo
+ 1988-1989: Bắt đầu có gạo xuất khẩu
+ 2004: Xuất 3,8 triệu tấn gạo
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1.Cây lương thực
2. Cây công nghiệp
Bảng 8.3: Các cây công nghiệp chủ yếu và các vùng phân bố chính
Các loại
cây
TD&M
NBB
Lạc
Đỗ tương
X
Mía
ĐBS
Hờng
BTBộ
X
XX
DHNTB
X
X
T Ng
ĐNBộ
X
X
X
XX
X
X
XX
X
Bơng
X
Dâu tằm
X
Thuốc lá
X
X
Cà phê
XX
X
Cao su
X
XX
X
X
XX
Điều
X
X
XX
Dừa
X
Hồ tiêu
Chè
ĐBSCL
X
XX
XX
X
Cây cơng nghiệp hàng năm
Đậu tương
Lạc
Bơng
Mía
Cây công nghiệp lâu năm
Chè
Cà phê
Cao su
Điều
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1.Cây lương thực
2. Cây công nghiệp:
- Nước ta có điều kiện thuận lợi để trồng cây cơng
nghiệp lâu năm, hằng năm.
- Các vùng trọng điểm trồng cây công nghiệp là
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Xác định những
vùng trồng cây
công nghiệp lớn
nhất ở nước ta?
Vùng Tây
Nguyên
Vùng Đông
Nam Bộ
BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1.Cây lương thực
2. Cây công nghiệp
3. Cây ăn quả
Hãy kê tên một số cây ăn quả ở
đặc trưng ở Nam Bộ? Tại sao Nam
Bộ lại trồng được nhiều loại cây
ăn quả có giá trị?