PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 -2018
MƠN HĨA 8
Câu 1 ( 3 điểm ) Hồn thành các phương trình hóa học sau :
t0
Fe + O2
?
?
+
?
HCl
+
H2O
CuO
?
+
H2
KOH
?
+ ?
t0
+ H2
+
?
KClO3
t0
?
+
?
H3PO4
?
+ ?
Câu 2 : (1 điểm ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau đây : axit sunfuric loãng , canxi
hidroxit , muối kẽm clorua .
Câu 3 :(2 điểm ) Điền vào bảng sau :
Cơng thức hóa học
SiO2
Phân loại
Tên gọi
Axit nitric
FeCl3
Nhôm hidroxit
H2S
Thủy ngân (II) oxit
NaOH
Canxi hidrophotphat
Câu 4 : ( 1 điểm ) Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% .
Câu 5 : ( 3 điểm ) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric dư .
a/ Viết phương trình hóa học .
b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc .
c/ Nếu dùng tồn bộ lượng hidro trên khử bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì khối lượng đồng thu được là bao
nhiệu ?
( Biết Zn = 65 , Cu = 64 )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 -2018
MƠN HÓA 8
Câu
Nội dung
Tổng điểm
1
3 Fe + 2O2
3 điểm
Fe3O4
CuO
+ H2
Zn
+
Cu
2HCl
+
H2O
ZnCl2
+
H2 ( có thể ghi kim loại
khác )
P2O5
2K
+
+
3H2O
H3PO4
2H2O
2KClO3
2KOH
2KCl
+ H2
+ 3O2
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
Cân bằng sai 1 phương trình hoặc khơng cân bằng trừ 0,25 điểm
cho 2 phương trình
2
Dùng giấy quỳ tím (0,25 đ)
1 điểm
Hóa đỏ Axit sunfuric ( 0,25 đ)
Hóa xanh Canxi hidroxit (0,25 đ)
3
Khơng đổi màu quỳ tím muối kẽm clorua ( 0,25 đ
Viết CTHH đúng , phân loại , gọi tên đúng ( 0,25 đ) cho 1cái
2 điểm
Nếu sai trừ 0,25 đ từ 2 lỗi cho phân loại , viết CTHH hoặc gọi tên
4
sai
mct= mdd . C% : 100% = 15 g ( 0,25đ)
1 điểm
mnước = mdd – mct = 150 – 15 = 135 gam ( 0,25 đ)
Cách pha chế : Dùng ống đong đo 135 ml nước cho vào cốc thủy
tinh . Cân 15 gam muối ăn cho vào cốc khuấy đều ta được150gam
dung dịch muối ăn 10% ( 0,5 đ)
5
3 điểm
PTHH Zn + 2 HCl
1
ZnCl2 + H2 ( 1 điểm )
2
1
0,2 0,4
1
0,2
0,2
nZn = 13/ 65 = 0,2 mol ( 0, 25 điểm )
VH2(đktc) = 4,48 lít ( 0,25 điểm)
CuO + H2
Cu
+
H2O ( 1 điểm )
1
1
1
1
0,2
0,2
0,2
0,2 ( 0, 25 điểm )
mCu = 12.8 gam ( 0,25 điểm )