Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu TOÁN SO SÁNH CÁC SÓ CÓ NHI U CH L p:4/ S (TI T 9 ) I-M c tiêu; -Bi t so sánh các só có docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.56 KB, 5 trang )

TOÁN
SO SÁNH CÁC SÓ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾT 9 )
Lớp:4/

I-Mục tiêu;
-Biết so sánh các só có nhiều chữ sốbbằng cách so sánh các chữ số với nhau, so sánh các chữ số
ở cùng một hàng với nhạu
-Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong các nhóm các số có nhiều chữ số.
-Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số ,số bé nhất , lớn nhất có sáu chữ số.

II-Đồ dùng dạy học:

III-Hoạt động dạy và học:

Thời gian Giáo viên Học sinh
5 phút


1-Bài cũ:
-3 hs lên bảng làm bài về nhà :bài 4, 5
-10 hs đem vở chấm.

-3 hs lên bảng sữa bài tập.
-10 hs đem vở chấm.


1 phút


5 phút













5 phút
-Nhận xét chung.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu –Ghi đề lên bảng.
2.2-Hướng dẫn so sánh số có nhiều chữ số.
a-So sánh các số có số chữ số khác nhau.
-Viết số:99 578 và 100 000 y/c hs so sánh hai
số này với nhau.
-Vì sao?

-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với
nhau ,ta thấy như thế nào?

-Gv chốt lại ghi bảng.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và
ngược lại số nào có nhiều chữ số ít hơn thì
số đó bé hơn.
b-So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
-Gv viết số:693 251 và 693 500, y/c hs đọc và

so sánh hai số này với nhau.

- Hãy so sánh các chữ số hàng trăm nghìn?
-Lớp sữa bài.

-Hs lắng nghe ,mở sgk.




-Hs nêu: 99 578<100 000

-Vì 99 578 chỉ có 5 chữ số còn số
100 000 có sáu chữ số.
-Ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn
thì số đó lớn hơn và ngược lại số nào
có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
-Hs nhắc lại.

























-Ta so sánh tiếp đến hàng nào?
-Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta so sánh
đến hàng nào?



- Vậy muốn so sánh hai số có chữ số bằng
nhau ,ta so sánh như thế nào?
-Gv chốt lại ghi bảng.
* Hai số có cùng chữ số thì ta so sánh các
cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt
từ trái sang phải.Nếu chữ số nào lớn hơn
thì số tương ứng sẽ lớn hơn ,nếu chúng
bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng
tiếp theo.
2 .3 Luyện tập:
Bài 1 :Hs làm vào vở.
-1 hs đọc đề.

-2 hs lên bảng.
-Thu 1 số vở chấm.
-Nhận xét ,cho hs sữa bài.
Bài 2 :Hs làm bảng con.
-2 Hs đọc số và nêu kết quả so sánh .
- Hai số này có cùng là các số có sáu
chữ số.

+Hai số cùng có hàng trăm nghìn là 6.

+So sánh đến hàng chục nghìn,hàng
chục nghìn đều là 9.
+Đến hàng nghìn, hai số cùng hàng
nghìn là 3.
+So sánh tiếp hàng trăm thì được 2<
5
Vậy: 693251<693500
+Hs rút ra kết luận như sgk.
-Hs nhắc lại (3 -6 hs)







16 phút

















-1 hs đọc đề.
-1 hs lên bảng làm.
-Kiểm tra bài làm trên bảng con
-Nhận xét chung.
Bài 3 :Hs làm vở.
-1 hs đọc đề.
-1 hs lên bảng làm.
-Thu 1 số vở chấm.
-Nhận xét ,cho hs sữa bài.
Bài 4 :Hs làm miệng câu a, b ,c ,d.



3- Củng cố .dặn dò:
-Hỏi:+Khi so sánh các số có nhiều chữ số với
nhau ta làm như thế nào?
+So sánh hai số có cùng chữ số thì ta

làm như thế nào?
-Nhận xét tiết học .
Về nhà làm lại bài tập 4 sgk trng 13.




-1 hs đọc đề.
-2 hs lên bảng.,cả lớp làm vào vở.
+Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
-hs sữa bài.

1 hs đọc đề.
-1 hs lên bảng.
-Cả lớp làm bảng con.


-1 Hs đọc đề.
-1hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+Lớp nhận xét bài trên bảng

-Hs xung phong trả lời bài tập 4.,từng

3 phút
em một.
-1 hs đọc hết kết quả bài tập 4, lớp
theo dõi .nhận xét.




×