IOTA
Simple Rule
Bs Nguyễn Hoàng Thuấn
BM CĐHA ĐHYD Cần Thơ
• Bài giảng cung cấp thông tin cơ bản về “simple rule” của
IOTA
• Vui lịng tham dự lớp hướng dẫn bảng phân loại IOTA do
IOTA tổ chức để có thể thực hành.
Mục tiêu
• Thuật ngữ - Định Nghĩa theo IOTA
• Simple Rule
Nội dung
•
•
•
•
•
Giới thiệu IOTA
Các thuật ngữ
Các Model
Các U nang buồng trứng có thể chẩn đốn trên siêu âm
Kết luận
PHÂN LOẠI THEO IOTA
• IOTA: International Ovarian Tumor Analysis
• Bắt đầu năm 1999, Dirk Timmerman, Lil Valentin và Tom
Bourne
• Hơn 40 trung tâm nghiên cứu
• />
RadiologyShare
Thuật ngữ
-Thống nhất trong mô tả
-Thống nhất trong đo đạc
-Thống nhất trong nghiên cứu (đa trung tâm)
Thuật ngữ
•
•
•
•
•
Khối
Đặc điểm hình thái
Phân loại nang
Doppler
Đo đạc
RadiologyShare
IOTA Term
• Khối (Lesion) là phần của buồng trứng hoặc của phần
phụ mà không phù hợp chức năng sinh lý bình thường.
RadiologyShare
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Vách (septum): một dãy mơ mỏng
chạy dọc từ thành nang đến phía đối
diện.
– Vách khơng hồn tồn (Incomplete
Septum): trên vài mặt cắt thấy vách
khơng hoàn toàn
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Mơ đặc (Solid): cấu trúc tăng hồi âm,
gợi ý sự hiện diện của mô (cơ tử cung,
mô buồng trứng, u xơ ...)
Để phân biệt với cục máu đơng: dùng
đầu dị đẩy cấu trúc à di chuyển là cục
máu đơng; Doppler: nếu có tín hiệu là
mơ đặc. Trường hợp khơng chắc thì
xem như mơ đặc.
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Chồi đặc (Solid papilary
projection): phần đặc nhơ trên
thành >= 3mm.
• “White ball” (4): khơng được xem là
phần đặc
• Cặn (Sludge) (5) trong lạc nội mạc
tử cung: không được xem là chồi
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Thành mơ tả là đều, trơn láng
(smooth) hoặc không đều
(irregular)
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Cấu trúc dạng nang được mô tả hồi âm trống (anechoic), tăng
âm nhẹ (Low-level echogenic) (gặp trong mucinous tumor, tính
chất dịch tương tự nước ối), kính mờ (ground glass), xuất
huyết ( cấu trúc dạng đường bên trong, có sợi fibrin, dạng
mạng nhện, hoặc hình sao), hoặc dạng hỗn hợp (mix)
IOTA Term
• Đặc điểm hình thái
– Bóng lưng (Acoustic shadow): Bóng lưng.
– Dịch ổ bụng (acites): dịch ngồi túi cùng Douglas.
RadiologyShare
Tất cả nang chia làm 6 nhóm
1- Nang đơn thuỳ (Unilocular Cyst)
•
•
•
•
Dạng nang
Khơng vách
Khơng phần đặc
Khơng nhú
2 Nang đơn thuỳ đặc (unilocular-solid)
• Nang đơn thuỳ
• Có phần đặc
• Hoặc ít nhất 1 chồi
3- Nang đa thuỳ (Multilocular cyst)
• Có ít nhất 1 vách ngăn
• Khơng có phần đặc
• Khơng có chồi
4- Nang đa thuỳ đặc (Multilocular-solid)
• Nang đa thuỳ
• Có phần đặc
• Hoặc ít nhất 1 chồi