Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.36 KB, 4 trang )

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TỐN CUỐI KÌ I - KHỐI 5
Năm học 2020 - 2021
Mạch
kiến
thức, kĩ
năng
Số thập

Số câu
và số
điểm

phân, Câu số
các phép
tính với
số thập Số điểm
phân
Đại
Câu số
lượng
Số điểm
Giải
tốn có
lời văn
Tổng

Mức 1

Mức 2

TNKQ TL TNKQ



Mức 3

TL

Mức 4

TNKQ TL TNKQ TL

Tổng

1
2

3

8;
Bài 2

5

Bài
4

6

1

0,5


3

0,5

1

6

4

1

0,5

0,5

Câu số

6

Bài 1

7

Bài
3

4

Số điểm


0,5

0,5

0,5

2

3,5

Số câu

2

3

3

2

1

1

12

Số điểm

1


1,5

3,5

1

2

1

10

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B

Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020


Họ và tên HS: ………….................….....…
Lớp: 5A ....…

Điểm

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..………

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả hay cách tính đúng.
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm “sáu trăm, tám chục và bốn mươi lăm phần trăm”
được viết là:
A. 680,54
B. 680,45
C. 608,45
D. 608,54
Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 419,562 có giá trị là:
A. 6

B.

6
10

6
100

C.

D.

6
1000

Câu 3. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 36 và 100 là:

A. 0,036%

B. 0,36%

C. 3,6%

D. 36%

Câu 4. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 45 + 0,6 x 0,01 là:
A. 45,006
B. 45,060
C. 45,600
D. 45,6
Câu 5. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5,08 ha = .......... m2 là:
A. 58 000
B. 50 080
C. 50 008
D. 50 800
Câu 6. (0,5 điểm) Biết 6,666 > m > 4,444. Vậy m là:
A. 6,444

B. 6,744

C. 4,422

D. 4,288

Câu 7. (0,5 điểm) Phép chia 154 : 12 được thương là 12,8 và số dư là:
A. 40


B. 4

C. 0,4

D. 0,04

Câu 8. (0,5 điểm) 12,5% số học sinh của khối 5 là 24 bạn. Để tìm số học sinh của khối 5,
ta cần tính thế nào cho đúng?
A. 24 x 12,5

B. 24 : 12,5

C. 24 x 12,5 : 100

D. 24 : 12,5 x 100

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm.
a, 5 m 2 cm ........... 52 cm

c, 10 tấn 7 kg …… 10,007 tấn

b, 4 m2 54 dm2 ........ 4,54 m2

d,

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a, 58,86 + 35,74
b, 605,1 – 79,58
…………………


…………………

km2 …………. 50 ha

c, 42,8 x 5,04

d, 6,37 : 0,26

…………………….

…………………….


…………………

…………………

…………………….

…………………….

…………………

…………………

…………………….

…………………….


…………………

…………………

…………………….

……………………..

…………………

…………………

…………………….. ……………………..

…………………

…………………

…………………..… ……………..………

Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều rộng bằng

2
3

chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Trên thửa ruộng đó, người ta sử dụng 75% diện tích trồng lúa, cịn lại dùng để trồng
hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
…………………………………………....... ………………………………………….......

…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
…………………………………………....... ………………………………………….......
Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a, 15,8 x 16,9 - 15,8 x 16,8
b, 98 x 36,4 + 36,4 + 34 + 2,4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
GV coi thi
(Ký, ghi rõ họ và tên)

GV chấm lần 1
(Ký, ghi rõ họ và tên)

GV chấm lần 2
(Ký, ghi rõ họ và tên)

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 5



Năm học: 2020 – 2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm

1
B
0,5
điểm

2
C
0,5
điểm

3
D
0,5
điểm

4
A
0,5
điểm

5
D

0,5
điểm

6
A
0,5
điểm

7
C
0,5
điểm

8
D
0,5
điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Điền đúng mỗi vị trí cho 0,25 điểm
Bài 2. (2 điểm) - Học sinh đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3. (2 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (Phần) (0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng là: 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng là: 90 - 54 = 36 (m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: 54 x 36 = 1944 (m2) (0,25 điểm)
Diện tích trồng lúa là 1944 : 100 x 75 = 1458 (m 2) (0,5 điểm)
Diện tích trồng hoa là: 1944 – 1458 = 486 (m2) (0,25 điểm)
Đáp số: 1944 m2; 486 m2 (0,25 điểm)
* Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà đúng thì cũng được tính điểm tương đương. Khi

HS làm phép trừ tỉ số phần trăm mà khơng có ký hiệu tỉ số phần trăm (100% - 75% = 25%)
thì trừ một nửa số điểm của phép tính đó.
Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a, 15,8 x 16,9 - 15,8 x 16,8 = 15,8 x (16,9 – 16,8)
= 15,6 x 0,1
= 1,56
(0,5 điểm)
b, 98 x 36,4 + 36,4 + 34 + 2,4
= 98 x 36,4 + 36,4 + (34 + 2,4)
= 98 x 36,4 + 36,4 + 36,4
= 98 x 36,4 + 36,4 x 1 + 36,4 x 1
= 36,4 x (98 + 1 + 1)
= 36,4 x 100 = 3640
(0,5 điểm)
HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương



×