Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề KSCL phân ban Toán 11 năm 2021 - 2022 trường Thuận Thành 1 - Bắc Ninh - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 10 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐÈ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG PHẦN BAN

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
(Đề thi gồm có 06 trang)

NĂM HỌC: 2021 - 2022
Mơn thi: TỐN HỌC - LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh.........................-----‹ --

Mã đề thi 320

Số báo danh......................-.
---«««««« «<< sss
R

Câu 1.

Lo

ae

Sô giá trị nguyên của m trong khoảng
định là R là
A. 2017.

Câu 2.



Ä tà



2022

(—2021; 2021) đê hàm sô y=———————
Xx°-4x-m

B. 2016.

Œ. 2015.

“HAT vá

có tập xác

D. 2018.

Có một hàng ghế gồm 6 chiếc được đánh số từ 1 đến 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam
và 3 nữ ngồi vào dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để nam nữ
ngôi xen kẽ là

ca,
60
Câu 3.

B..,5


Tap xac dinh cua ham số y=tanx

A. R\{O}.
Câu 4.

D.-L,
20

CR.

D. Ri Soka kez}.



B. R\{ka,keZ}.

Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi là

ad

po

9

Câu 5.

C.-.10

Cho ti dién


ABCD.

Goi

ot,

10

2

G, va G, lần lượt là trọng tâm các tam giác

p.2.
9

BCD

và ACD.

các khang dinh sau, khang dinh sai la

A. GG, = SAB.

B. 8G,, AG, và CD đồng qui.

C. G,G,//(ABC).
Câu 6.

D. G,G,//(ABD).


Trong mat phang, xét cdc phép bién hinh sau:

(I) Phép tinh tién.

(H) Phép quay.
(I) Phép vi tu.
(IV) Phép đồng dạng.

Trong số các phép biễn hình trên, số phép dời hình là
A. 4.
Câu 7.

B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Cho hai đường thăng a,bsong song và một mặt phẳng (P) . Xét các mệnh đề sau
(D Nếu (P) SOnE SOnE VỚI đ thì (P)//b.
(U Nếu (P) song song với ø thì (P) chứa Db.
(ID Nếu (P) song song với ø thì (P)/ /b hoặc chứa 5.

(V) Nếu (P)cắt ø thì cũng cắt b.
(V) Nếu (P) cat a thi (P) có thể cắt b hoặc song song với b.

1/6 - Ma đề 320

Trong



(VI) Néu (P) chua a thi (P) có thể song song với D.
Trong số các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là

A. 4
Cau 8.

Cau 9.

B. 2

D. 5

Cho hình bình hành ABCD. Phép tinh tién 7... bién điểm
A. C thành điểm B.

B. A thành điểm D.

C. C thành diém A.

D. PB thành điểm C.

Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
A. 6.

Cau 10.

C. 3


[—5;5] của bất phương trình 4'xŸ+4x >x+1 là

B. 5.

C. 7.

D. 1.

Trong các khăng định sau, khăng định đúng là
A. Trong hình học khơng gian, hình biếu diễn của một hình thang phải là một hình thang.
B. Trong hình học khơng gian, hình biểu diễn của một hình chữ nhật phải là một hình chữ nhật.

C. Trong hình học khơng gian, hình biểu diễn của một tam giác cân phải là một tam giác cân.
D. Trong hình học khơng gian, hình biêu diễn của một hình trịn phải là một hình tròn.
Cau 11.

Cho tam gidc ABC. Khang định đúng là
1

A. Syapc
=r abe .

B. me =

2

C,
Cau 12.

D.


2bc

Tổng
A.

Cau 13.

2,2
2
cosg=7 1€ =4.

2201

1
T= C2;
—]

3
+ Cro

=

sinA

2b? +2a* -c*
4

=R.


5
2017
+ Cộng; +...† C?n; bằng
B.

2216

C.

22016

_

1

D.

2201

Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự:
A. Biến đường thăng thành đường thăng song song hoặc trùng với nó.
B. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc băng nó.
C. Biến đường trịn thành đường trịn cùng bán kính.

D. Biến ba điểm thăng hàng thành ba điểm thắng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ây.

Cau 14.

Cho lưới tọa độ ơ vng như hình vẽ.


+—-—Figure A

-6 -5 -4 -3 -2-1

1

2

| Figure B_|

Biét rang qua T- thi hinh B 1a anh của hình A, khi đó tọa độ của vectơ v là
A. v=(8:4).
Câu 15.

B. v =(-8;6).

C. v =(8;-6).

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x—3 <3 là
2/6 - Mã đề 320

D. v =(8;-4).


A. V6 sé.

B. 6

C.7.


D. 5.

Cau 16.

Từ thành phố A đến thành phố 8 có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố Œ có 2 con
đường, từ thành phơ ð đến thành phơ Ð có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phó D có 3
con đường, khơng có con đường nào nỗi từ thành phơ C đến thành phố B8. Số con đường đi từ
thành phố A đến thành phó 2 là
A. 6.
B. 12.
C. 36.
D. 18.

Cau 17.

Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos”x+cosx—3=0 trên đường tròn lượng
giác là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Cau 18.

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 5xcos7x=cos4xsin8x
A. 2,
2

Cau 19.


B.

5z.

C. 122,
3

D. 7z.

Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả khác nhau và 6 cái kẹo vị socola khác nhau. A lây ngẫu nhiên
5 cái kẹo cho vào hộp đê tặng cho em gái. Xác suât đê chọn được
và vị socola là

p=.156

Cau 20.

5 cái kẹo có cả vị hoa quả

B. P=

c. pat.

D.P= TC,

B. +.2

ct.7

D.—.,12


143
117
117
I
lv,
Cho 4, Ö là hai biên cô xung khắc Biết PA)=s: P(B)=7 Khi do P(AUB) bang

_12
Cau 21.

trên (0: 27) bang

Cho điểm A không năm trên mặt phẳng (a) chita tam gidc BCD.
lượt năm trên các cạnh

AB8,AC.

Khi

EF



BC

Lay E, F là các điểm lần

cắt nhau tại J thì 7


khơng phải là điểm

chung của hai mặt phẳng

Cau 22.

A. (BCD) và (DEF).

B. (BCD) va (ABC).

C. (BCD) va (ABD).

D. (BCD) va (AEF).

Cho hình chóp $.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lỗi (AB không song song với CD). Gọi Ä⁄
là trung điểm của SD, N là diém nam trén canh SB sao cho SN=2NB,

O la g1a0 điểm của AC

va BD. Giả sử đường thăng đ là giao tuyến của (SA) và (SCD). Khăng định sai là
A. d cat MN.
B. đ cắt CD.
C. d cat AN.
D. d cat SO.
Cau 23.

>
_
Tổng
¡=5


A. 8"”,
Cau 24.

&n

€C >0 +5”

n-1

Al
p71
.3.C+5

n-2

42
772
non
`
“3C;
+...+3'.Œ,
bằng

B. 1+8".

Cho hai đường thắng chéo nhau

C. 8".


ø và b. Lay

A,B

D. 28".

thudc

a va C,D

thudc

0. Khang dinh

đúng khi nói về hai đường thăng 47 và ĐC là

Cau 25.

A. Có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

B. Cắt nhau.

C. Có thê song song hoặc cắt nhau.

D. Chéo nhau.

Trong một giải thi đâu bóng đá có 6 đội tham gia với thể thức thi đâu vịng trịn. Cứ hai đội thì
sặp nhau đúng một lần. Số trận đấu xảy ra là
A. 120.
B. 36.


Cau 26.

C. 30.

D. 15.

Co 3 hoc sinh nif va 2 hoc sinh nam.Ta mu6n sap xép vao mot ban dai cé6 5 ghé ngdi. S6 cach

3/6 - Ma dé 320


sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kể nhau là
A. 42.
B. 28.
Cau 27.

D. 48.

Trong khai trién (3x° — vì, , hệ số của số hạng chính giữa là
A. 3'.Cà.

Cau 28.

C. 58.

B. 3*.C).

C. -3°.Ch.


D. -3°.C,.

Trén chiéc déng hé treo tuong tir lic 8 gid dén 8 gid 40 phut, kim phút đã quay được một góc
lượng giác có số đo là
A. 240°.

Cau 29.

B. 120°.

C. 40”.

D. —240°.

Cho hinh thang ABCD (AB/ / CD). Day lon AB=8, đáy nhỏ CD = 4. Gọi 7 là giao điểm của
hai đường chéo và 7 là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình AØ

A.V...

B.V

(3)

Cau 30.

Cau 31.

02)

D. ME, NH, SỐ đôi một chéo nhau.


Tập giá trị của hàm số y= 43sin x—cosx—2

B. | -2;3 |.



C. [-2;0].

D. | -V3-3,¥3-1].

C. (—l;+s).

D. (I;+s).

Vx+l.,

Tập xác định của hàm số y =



x-1

B. [1+0).

Số nghiệm nguyên của bất phương trình P — x| <1 la

B. Vô số.

C. 1.


D. 3.

Câu lạc bộ sách của nhà trường có 25 thành viên. Số cách chọn ra một ban quản lí gdm

Cho các hàm số:
T=z

y=sin2x,

C. 6900.

y=cosx,

y=tanx,

một

D. 5600.

y=cotx.

Số hàm số tuần hoàn với chu kỳ



A.4.
Cau 36.

2)


C. ME, NF, SO khơng đồng quy.

trưởng ban, I phó ban, một thư ki la
A. 2300.
B. 13800.
Cau 35.

D.VW....

B. ME,NEF, SO đồng quy.

A. 2.
Cau 34.

=3)

„.

đúng là
A. ME, NH, SỐ đôi một song song.

A. [-1;400)\f{1}.
Cau 33.

C.VW.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lỗi. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Gọi M,N.,E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh bên ŠA,SB,SC và SD. Khăng định


A. [-4;0].
Cau 32.

„.

thành CD là

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia Trong bài thi mơn Tốn bạn đó làm được chắc
chăn đúng

40

câu. Trong

10 câu cịn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án

chắc chăn sai. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu cịn lại.
Xác suất bạn đó được đúng 9 điểm là
A. 0,179.
Cau 37.

Cho

hình


B. 0,068.
chóp

AD=a,BC=b.

S.ABCD
Gọi

Ï và

có đáy

C. 0,079.
ABCD

là một

hình

D. 0,097.
thang

7ÿ lân lượt là trong tam cac tam gidc

voi day
SAD

AD
va


va

SBC.

BC.

Biết

Mat phang

(ADJ) cat SB,SC lan luot tai M,N. Mat phang (BCI) cat SA,SD tai P,Q. Gia str AM cat
BP tai E; CQ cat DN tai F . Tinh EF theo a,b ta duoc
4/6 - Ma dé 320


A. EF =>(a+b).
Cau 38.

Cho

B. EF ==(a+b).

ø là số tự nhiên thỏa man

Cau 39.

C. 2”.

Gọi x;,x, là 2 nghiệm của phương trình 2x” + 2+


A. 4.
Cau 40.

1a

B. 4’.

A= |xịx; —2(x, + x) bang

I)x+ m” + 4m+ 3= 0. Giá trị lớn nhất của

Œ. II

S.ABCD có đáy

SC bang b thỏa mãn

D. 2’.

( 5 là phân số tối giản, ø,be ÑÏ ). Khi đó a+? băng

B. 9.

Cho hình chóp

D. EF ==(a+b).

C! +2C?+...4nC" = 2304. Tong tat ca cdc hé s6 ctia cdc 86


hang trong khai trién (1+ x—x?+x°)"

A. 4.

C. EF ==(a+b).

2z+b=8.

ABCD

D. §.

là hình vuông tâm

O, cạnh đáy băng

a, cạnh bên

Gọi M là trung điểm của ÓC, mặt phang (a) qua M

song

song voi SC va BD. Goi T 1a diện tích thiết diện của hình chóp khi cat boi mat phang (a).

Giá trị lớn nhất của 7 là

A, 15⁄2,

B. 5V2.


8

Cau 41.

c. 2.

Trong mặp phăng oxy, cho đường tròn (C):(x-1
đường tròn (C) qua phép quay Q 0)

2

+(y+2} =9

và !(3:4).

Ảnh của

là đường tròn

A. (C):(x+3) +(y-6) =9.
C. (C'):(x-3-2V6)
+y° =9.
Cau 42.

p, 82.

B. (C’):(x—9)° +(y—2) =9.
D. (C'):(x-5) +(y-10)’ =9.

Tổng các giá trị của tham s6 m dé phuong trinh (sin

x- |2 cos” x-(2m+1)cos x+ m| =0 có

đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0;2z| là
A. 0.
Cau 43.

Trong

B. -1.
mặt

phẳng

với

hệ

C. 1.
tọa

độ

(C):x°+y° =25, duong thang AC

Oxy,

cho

D. 2.
tam


giá

ABC

di qua diém K (2;1). Goi M,N

nội

tiếp

đường

tròn

là chân các đường cao kẻ

từ đỉnh Ø8 và C. Biết phương trình đường thăng MN 1a 4x-3y+10=0 va diém A có hồnh

độ âm. Tọa độ điểm B 1a

A. B(-4;7).
Cau 44.

+

Cho phng trỡnh

B. 8(-4:3).


C. B(-3;-4).

OĐ4xcos2x+2sinx
cos x+ sin x

ơ

D. B(-3;4).
ơ

gk

=0. Din tớch đa giác có các đỉnh là các điêm biêu

diễn các nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác là

A. v2.
4
Cau 45.

Cho tam giác ABC

B. 2V2.

C. eo

vuông tại 8, BC =ax3. Khi đó AC.CB

D. 42.
bang


2

A. —3a”.
Cau 46.

Cho hình chóp S$.ABCD

2

B. os

C. 3a’.

có đáy ABCD

là hình bình hành. Gọi M

5/6 - Mã đề 320

D2,

1a trung điểm của $C. Gọi


Cau 47.

I lagiao diém cia AM

voi mat phang (SBD). Mệnh đề đúng là


A. IA=-2IM.

B. IA=2IM .

C. IA=2,5IM.

D. JA=-3/M.

Có hai cái giỏ đựng trứng gồm gid A va gid B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là
trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều
hơn số trứng trong giỏ B. Lay ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lây được hai

quả trứng lành là =. Số trứng lành trong giỏ A là

A.11.
Cau 48.

B. 10.

C. 6.

D. 14.

Một Thây giáo có 10 cn sách Tốn đơi một khác nhau, trong đó có 2 cn Đại sơ, 3 cn
Giải tích và 5 cn Hình học Thây giáo muôn lây ra 5 cuôn va tang cho 5 hoc sinh sao cho sau
khi tặng mỗi loại sách cịn lại ít nhât một cu6n. S6 cach tặng sách là
A. 14400.

Cau 49.


.

B. 21000.

Cho biểu thức P(+)=-

2022

2022!

C. 20760.

—+-Š

2021

2021!

(1+

2020

1!

20201

(lea) i

D. 20400.

(1+

Gey
2!

2

1+

2022

(tay 2022!

,

Hệ số của

x trong khai triển biểu thức P(z) bằng
12

A.———.

2010!.12!

Cau 50.

B.———.

2022!1.121


12

Cc. 2.
2012!

p. —_.
2022!

Một nơng dân có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết một sào trồng ngô cần 20 công, lãi 3 triệu. Một
sào trông đồ cân 30 công, lãi 4 triệu. Người nông dân cân trông x sào ngơ và y sào đồ thì thu

hoạch được lãi cao nhất, khi biết tổng số công không quá 180 công. Khi đó 7 =3x+2y bằng
A. 22.

B. 19.

C. 21.

6/6 - Ma dé 320

D. 23.


i
ho

he
_

ho

=

_


_


_
ơ

_
N

_
nn
=

_

=
_
bo
_
_

_

|


đ |

nl

nn]

oa]

Be]

Ww]

YY

_

Mó ờ

al;

Bl

ee

ol]
ala!
oso] Bl
Ql]
BS


ee

alr]
&]
eS]
OT
aye]
my

eT

aye

323
324

âC|i=|E|EE|g|El|lCPe|l>ố|g|>|C =|IE|g|>|E|>||^|Et>ố|Eg|E|Ce=

ee

al

322

Sđ|Ef|g|>|>|C=|e=e|glEg|El|g|>|E|IC=e|=^|BEll>\|>ố|>|Eg|Ell>b|El>

Al

321


ml

320

Ri

nN
Geo

Cau

| hPe|IEglgl|> ||ằ |C^=|g|>|>ố|bE|^h|e
C{|i^|>|^|Elg|bEl>\|E|E|

bo
+>

TRUONG THPT THUAN THANH SO 1

SỞ GDĐT BẮC NINH
DE KHAO SAT CHAT LUQNG PHAN BAN
NAM HOC: 2021 - 2022
Mơn thi: TỐN HỌC - LỚP 11

Phần đáp án câu trắc nghiệm

Tổng câu trắc nghiệm: 50.


25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


325

10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

326

327


29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50



×